Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề dự đoán kì thi THPT Quốc gia số 2 - thầy Đỗ Ngọc Hà môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.1 KB, 6 trang )

Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 1/6


ĐỀ DỰ ĐOÁN THPT QG SỐ 2 NĂM HỌC 2014-2015
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên:
Cho biết: Gia tốc rơi tự do g ≈ π
2
m/s
2
; êlectron có khối lượng m
e
= 9,1.10
-31
kg và điện tích q
e
= − 1,6.10
-19
C;
hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.

Câu 1: Đặt điện áp


0
u U cos( t )(V)
6

  
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L (H)
2


thì trong
mạch có dòng điện. Tại thời điểm
1
t
, điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá
trị lần lượt là
50 2 V

6 A
. Tại thời điểm
2
t
, các giá trị nói trên là
50 6 V

2 A
. Cường độ dòng
điện trong mạch là
A.

i 3 2 cos(100 t )(A)
2

  
. B.
i 2 2 cos(100 t )(A)
3

  
.
C.
i 2 2 cos(100 t )(A)
2

  
. D.
i 3 2 cos(100 t )(A)
3

  
.
Câu 2: Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2m, phát cùng
một âm đơn, cùng tần số 1500Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340m/s. I là trung điểm của AB,
điểm O trên đường trung trực AB sao cho d = OI = 50m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định
khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết λ << L; L << D.
A. 11,33 m. B. 7,83 m. C. 2,83m. D. 5,67m.
Câu 3: : Một vật dao động điều hoà, khi vận tốc của vật tăng từ giá trị cực tiểu lên giá trị cực đại thì gia tốc
của vật có giá trị
A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống B. tăng từ cực tiểu lên cực đại.
C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.

Câu 4: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox tại một thời điểm có
dạng như hình vẽ, ngay sau thời điểm này chiều chuyển động các điểm là
A. B, C và E đi xuống còn A và D đi lên.
B. A, B và E đi xuống còn C và D đi lên.
C. A và D đi xuống còn B, C và E đi lên
D. C và D đi xuống còn A, B và E đi lên.
Câu 5: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm.
Điện áp hai đầu AB có biểu thức u
AB
= 220
2
cos(100π.t – π/6) V. Ban đầu
điện áp hai đầu cuộn dây có dạng u
L
= Ucos(100π.t + π/3). Sau đó, tăng giá trị
điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng
A.
220 2
V. B. 110
2

V. C. 220 V. D. 110 V.
Câu 6: Hạt nhân được cấu tạo từ
A. các proton B. các nuclon C. các nơtron D. các electron
Câu 7: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị thế năng như
hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π
2
= 10. Phương trình vận tốc
của vật là:
A.


10
v 40 .cos t
33


  


cm/s B.

3
v 60 sin 5 t
4


   


cm/s
C.
10
v 80 cos t
33


  


cm/s D.

v 60 .cos 10 t
4


   


cm/s

t (s)
0,35
320
0
W
đ
(mJ)
80
u
x
0
A
B
C
D
E
A
B
R
L
C

M
N
Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 2/6



Câu 8: Trên mặt nước tại hai điểm S
1
và S
2
cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát
ra bước sóng λ = 4 cm. Cho (C) là đường tròn tâm S
1
bán kính S
1
S
2
, Δ là đường thẳng vuông góc với S
1
S
2
đi
qua S
1
. Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách Δ một đoạn ngắn nhất là:
A. 1,54 cm. B. 2,13 cm. C. 2,77 cm. D. 2,89 cm.
Câu 9:

Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K
ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 45
0
so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ
số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm
kháng Z
L
có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?
A.
3
B. 0,5 C. 1 D. 2
Câu 10: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 vào hai
cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện
không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10
-6
F. Khi điện
tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một
mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10
-6
s và cường độ dòng điện cực
đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 .
Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động
năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ
8 3 cm/s
và độ lớn gia tốc là
22
96 cm/s
, sau đó
một khoảng thời gian 2015.Δt vật qua vị trí có tốc độ 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là

A.
42
cm. B.
52
cm. C.
43
cm D. 8 cm.
Câu 12: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng (d) nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc
với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Cho CA = 15 cm, bước sóng của 2 nguồn là λ với 2
cm < λ < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng (d) dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 7 cm
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu A B một điện áp xoay chiều
u = U
0
cos(100t), t tính bằng s. Khi L = L
1
, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu dụng hai
đầu AM không đổi. Tăng L thêm một lượng 0,4 H, nếu thay đổi R thì điện áp hiệu
dụng hai đầu AN không đổi. Điện dung của tụ điện là
A. 1,5.10
-4
F. B. 2,0.10
-4
F. C. 2,5.10
-4
F. D. 1,0.10
-4
F.

Câu 14: Nếu tăng tốc độ của một hạt vi mô lên 2 lần thì động năng của nó tăng lên 5 lần. Hạt đó đang chuyển
động với tốc độ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 8,5.10
7
m/s. B. 7,5.10
7
m/s. C. 6,6.10
7
m/s. D. 4,4.10
7
m/s.
Câu 15: Con lắc lò xo thẳng đứng m = 0,1kg dao động theo phương thẳng đứng với biên độ A = 4 cm, tần số
góc là
10
rad/s. Cho g = 10m/s
2
. Trong một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không
vượt quá 3N là
A. 1/15 s. B. 0,2 s. B. 0,3 s. D. 2/15 s.
Câu 16: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, biên độ 4 cm có tốc độ 12
m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 15 cm. Hai phần tử môi
trường tại A và B cách nhau đoạn lớn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 20 cm. B. 16 cm. C. 18 cm. D. 22 cm
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C
và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t
1
, t
2

và t
3
là thời điểm mà giá trị hiệu
dụng U
L
, U
C,
và U
R
đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. t
1
= t
2
> t
3
. B. t
1
= t
3
> t
2
. C. t
1
= t
2
< t
3
. D. t
1

= t
3
< t
2
.
R
A
B
L
C
K
A
B
R
L
C
M
N
Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 3/6


Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có
dao động điện từ tự do. Điện tích của một bản tụ ở thời điểm t là
π
ω
0
q = Q cos( t - )

4
( trong đó t tính bằng s).
Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
6
1,5.10 s

thì điện tích trên bản tụ này triệt tiêu.
Tần số của dao động điện từ do mạch này phát ra là
A. 500kHz. B. 125kHz. C. 750kHz. D. 250kHz.
Câu 19: Điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm và cách thấu kính 15 cm. Cho S
dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu. Biên
độ dao động A = 3cm. Tốc độ trung bình của ảnh S’ trong một chu kì dao động là:
A. 8 cm/s B. 4 cm/s C. 6 cm/s D. 12 cm/s
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định, một đầu gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao động
với tần số f
0
thì trên dây có 5 bụng sóng. Nếu tăng tần số âm thoa thêm
f
thì số nút sóng bằng 7, nếu tiếp tục
giảm tần số âm thoa đi
4f
thì số nút sóng trên dây là
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu
thức
u U 2cos( t)V,
tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f
o
= 50 Hz thì công suất tiêu
thụ trên mạch là lớn nhất. Khi tần số dòng điện là f

1
hoặc f
2
thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết rằng
f
1
+ f
2
= 145 Hz (với f
1
< f
2
), tần số f
1
, f
2
có giá trị lần lượt là
A. f
1
= 45 Hz; f
2
= 100 Hz. B. f
1
= 25 Hz; f
2
= 120 Hz.
C. f
1
= 50 Hz; f
2

= 95 Hz. D. f
1
= 20 Hz; f
2
= 125 Hz.
Câu 22: Cho hạt nhân Urani
238
92
U
có khối lượng m
U
= 238,0004 u. Biết m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931
MeV/c
2
. N
A
= 6,022.10
23
.Khi tổng hợp được 1 mol hạt nhân Urani thì năng lượng tỏa ra là:
A. 1,09.10
27
J B. 1,09.10
27
MeV C. 1800 MeV D. 1,84.10
22
MeV

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con
lắc một lực cưỡng bức tuần hoàn F = F
0
cosωt, tần số góc ω thay đổi được. Khi tần số góc đến giá trị ω
1
và 3ω
1

thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A
1
. Khi tần số góc bằng 2ω
1
thì biên độ dao động của con lắc bằng
A
2
. So sánh A
1
và A
2
ta có:
A. A
1
< A
2
B. A
1
> A
2
C. A
1

= A
2
D. A
1
= 2A
2

Câu 24: Một nguồn âm đặt tại O phát sóng đẳng hướng trong không gian, M và N là hai điểm nằm trên cùng
một tia xuất phát từ O, P là trung điểm của MN. Gọi L
M
, L
P
, L
N
lần lượt là mức cường độ âm tại M, P và N.
Biết L
M
– L
P
= 2B. Ta sẽ có:
A. L
P
– L
N
= 2,56B. B. L
N
– L
M
= - 0,56B. C. L
N

– L
P
= - 0,56B. D. L
M
– L
N
= 2,56B.
Câu 25: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm×10cm, gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B = 0,318T. Cho khung quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ góc n = 120 vòng/phút.
Chọn gốc thời gian t = 0 khi vectơ pháp tuyến của khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Khi t =
5
s
24
, suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng
A. – 4,0V. B. 6,9V. C. – 6,9V. D. 4,0V.
Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t,

cường độ dòng điện có độ lớn là i
1
. Ở thời điểm
LC
t
2


, điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn u
2
. Ta có mối liên hệ
A. Li

1
+ Cu
2
= 1. B.
22
12
Li Cu
. C.
22
12
Li Cu 1
D. Li
1
= Cu
2
.
Câu 27: Hai chất điểm dao động điều hoà dọc theo hai đường thẳng cạnh nhau, cùng song song với trục Ox. Hai
vật dao động với cùng biên độ A, cùng vị trí cân bằng O (toạ độ x = 0) và với chu kỳ lần lượt là T
1
= 4,0s và T
2

= 4,8s. Tại thời điểm ban đầu, chúng cùng có li độ x = A. Khi hai chất điểm cùng trở lại vị trí ban đầu thì tỷ số
quãng đường mà chúng đi được là
Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà
ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 4/6



A.
1
2
s
1,0.
s

B.
2
1
s
1,5.
s

C.
1
2
s
1,2.
s

D.
2
1
s
1,2.
s


Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn

quan sát tới mặt phẳng chưa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong
vùng khả kiến có bước sóng 
1
và 
1
+ 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân
trung tâm là 7,5 mm. Giá trị 
1

A. 300 nm B. 400 nm C. 500 nm D. 600 nm
Câu 29: Từ thông xuyên qua một vòng dây của cuộn sơ cấp máy biến áp lí tưởng có dạng: Φ = 2cos(100π.t)
mWB. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng. Biểu thức suất điện động ở cuộn thứ cấp là:
A. e = 200πcos(100π.t) V. B. e = 200πcos(100π.t – π/2) V.
C. e = 100πcos(100π.t – π/2) V. D. e = 100πcos(100π.t) V.
Câu 30: Một chất phóng xạ X nguyên chất có số hạt nhân ban đầu là N
0
chu kì bán rã T, sau thời gian ∆t (tính từ thời
điểm t = 0) số hạt nhân còn lại trong mẫu phóng xạ là N
0
/5. Tăng nhiệt độ chất phóng xạ X lên 3 lần thì sau thời gian
3∆t kể từ t = 0 thì số hạt nhân còn lại của mẫu X là:
A. N
0
/25 B. N
0
/125 C. N
0
/15 D. N
0
/100

Câu 31: Con lắc đơn đang đứng yên trong điện trường đều nằm ngang thì điện trường đột ngột đổi chiều (giữ
nguyên phương và cường độ E) sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α
0
. Gọi q và m là điện tích
và khối lượng của vật nặng; g là gia tốc trọng trường. Hệ thức liên hệ đúng là:
A. q.E = m.g.α
0
. B. q.E.α
0
= m.g. C. 2q.E = m.g.α
0
. D. 2q.E.α
0
= m.g.
Câu 32: Cách phát biểu nào sau đây về phôtôn là đúng?
A. Phôtôn bay dọc theo tia sáng.
B. Phôtôn có thể đứng yên hoặc chuyển động
C. Phôtôn có năng lượng càng bé thì đâm xuyên càng tốt.
D. Phôtôn là một hạt mang điện dương.
Câu 33: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Khi rôto quay với tốc độ 17 vòng/s hoặc 31 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá
trị. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì rôto phải quay với tốc độ
A. 21 vòng/s. B. 35 vòng/s. C. 23 vòng/s. D. 24 vòng/s.
Câu 34: Tại đài phát thanh huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, có một phát sóng điện từ AM với bước sóng 90m,
cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại của sóng lần lượt là E
o
và B
o
. Xét một phương truyền nằm
ngang từ Tây sang Đông. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điên trường đang có

chiều hướng từ trên xuống, cường độ là E
o
/2 và đang tăng. Sau đó 2015.10
-7
(s), vecto cảm ứng từ tại M có
A. Chiều từ Bắc đến Nam, cường độ là B
o

B. Chiều từ Nam đến Bắc, cường độ là B
o
/2
C. Chiều hướng lên, cường độ là B
o

D. Chiều hướng xuống, cường độ là B
o
/2
Câu 35: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo vật nhỏ khối lượng 100 g thẳng đứng. Cho con lắc dao
động điều hòa với biên độ A trong thang máy đứng yên. Khi vật nặng vừa đi xuống qua vị trí cân bằng thì
thang máy bắt đầu đi lên nhanh dần đều với gia tốc 25 m/s2. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời
gian 0,05 s kể từ khi thang máy đi lên là 1,5 A. Tính A ? (Lấy π
2
=10)
A. 8 m/s B. 5,8 cm C. 5 cm D. 7 cm
Câu 36: Hai nguồn sáng λ
1
và f
2
có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng λ
1

= 0,60 μm
phát ra 3,62.10
20
phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số f
2
= 6.10
14
Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1
giờ?
A. 3,01.10
20
. B. 1,09.10
24
. C. 1,81.10
22
. D. 5,02.10
18
.
Câu 37: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E
0
. Khi suất điện động
tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì giá trị suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là e
2
và e
3
thoả mãn:
A. e
2
e
3

=
2
0
3E
/4. B. e
2
e
3
= +
2
0
E
/4. C. e
2
e
3
=
2
0
3E
/4. D. e
2
e
3
= −
2
0
E
/4.
Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 5/6


Câu 38: Trong các loại tia phóng xạ, tia nào không thể lệch hướng khi truyền trong điện trường hoặc từ trường ?
A. tia β

B. tia β
+
C. tia α D. tia γ
Câu 39: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao
động thứ nhất có biên độ 6cm và trễ pha
2

so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ 2 có li độ
bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp là

A. 12 cm B. 18 cm C.
63
cm D.
93
cm
Câu 40: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có tần số f
1
= 4,5.10
14
Hz; f
2

= 5,0.10
13
Hz; f
3
= 6,5.10
13
Hz và f
4
= 6,0.10
14
Hz. Cho c = 3.10
8

m/s. Hiện tượng quang dẫn xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f
1
và f
2
. B. f
2
và f
3
. C. f
3
và f
4
. D. f
1
và f
4

.
Câu 41: Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây
tải điện một phA. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng
12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là
2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào ? Coi hệ số công suất luôn bằng 1.
A. 114/1. B. 111/1. C. 117/1. D. 108/1.
Câu 42: Trong ống tia X, giả sử có 40% động năng của một electron khi đến đối anot biến thành nhiệt năng
làm nóng đối anot, phần còn lại chuyển thành năng lượng photon tia X phát ra. Bỏ qua động năng của êlectron
khi bứt ra từ catôt. Bước sóng tia X mà ống phát ra là 1,8.10
-10
m, hiệu điện thế giữa hai cực anot và catot là:
A. 11500 V. B. 8508 V. C. 12562 V. D. 17453 V.
Câu 43: Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, khoảng cách hai khe a = 1,2mm được chiếu bức xạ đơn
sắC. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 4/3 để khoảng vân vẫn như trong không
khí thì khoảng cách hai khe là
A. 1,6mm B. 1,5mm C. 0,8mm D. 0,9mm
Câu 44: The Trong nguyên tử hiđrô, khi elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính
11
0
r 5,3.10 m


thì
tốc độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là
A.
6
2,19.10 m / s.
B.
5
2,19.10 m / s.

C.
6
4,17.10 m / s.
D.
5
4,17.10 m / s.

Câu 45: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không
đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện
động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C
1

=1F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E
1
= 4,5 V. khi điện dung
của tụ điện C
2
=9F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là
A. E
2
= 1,5 V B. E
2
= 2,25 V C. E
2
= 13,5 V D. E
2
= 9 V
Câu 46: Cho proton có động năng 2,5 MeV bắng phá hạt nhân
7
3

Li
đứng yên. Biết m
p
= 1,0073 u, m
Li
= 7,0142 u, m
α

= 4,0015u. 1u = 931,5 MeV/c
2
. Sau phát ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển
động hợp với phương chuyển động của proton một góc φ như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Giá trị
của φ là:
A. 39,45
o
B. 41,35
o
C. 78,9
o
D. 82,7
o

Câu 47: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn
ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra phôtôn ứng
với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với
bước sóng
A. 95,7 nm. B. 102,7 nm. C. 309,1 nm. D. 534,5 nm.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa
được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người
Đề Dự Đoán THPT Quốc Gia – Thầy Đỗ Ngọc Hà

ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015

[Facebook: 0168.5315.249] Trang 6/6


có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’.
Bước sóng  của ánh sáng là:
A. 0,55 μm B. 0,65 μm C. 0,50 μm D. 0,60 μm
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 405
nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong các bức
xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng
nhỏ nhất là ?
A. 435,6 nm B. 534,6 nm C. 0,530 μm D. 0,60 μm
Câu 50: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành
phần đơn sắc: tím, chàm, vàng, lục, cam. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa
hai môi trường). Kết luận đúng là:
A. cam, vàng bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ cam gần pháp tuyến hơn
B. chàm, tím bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ tím gần pháp tuyến hơn.
C. chàm, tím bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ chàm gần pháp tuyến hơn.
D. chàm, tím bị phản xạ toàn phần; tia phản xạ chàm và tím trùng nhau


HẾT
Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao!






























×