Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Quy trình xử lý nước thải cho một hệ thống xử lý thông thường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.27 KB, 5 trang )

QUY TRÌNH X LÝ N C TH I CHO M T H TH NG X LÝ THÔNG TH NGỬ ƯỚ Ả Ộ Ệ Ố Ử ƯỜ

Công đo n 1. X LÝ S C Pạ Ử Ơ Ấ
1.1 Song ch n rác Song ch n rác dùng đ gi l i các t p ch t thô nh gi y, rác, túi nilon, vắ ắ ể ữ ạ ạ ấ ư ấ ỏ
cây và các t p ch t l n có trong n c th i nh m đ m b o cho máy b m, các công trình và thi tạ ấ ớ ướ ả ằ ả ả ơ ế
b x lý n c th i sinh ho t ho t đ ng n đ nh. Song ch n rác th công th ng gây ra hi nị ử ướ ả ạ ạ ộ ổ ị ắ ủ ườ ệ
t ng t c do l ng rác th i quá nhi u n u không th ng xuyên l y rác. Đ kh c ph c hi nượ ắ ượ ả ề ế ườ ấ ể ắ ụ ệ
t ng này chúng tôi s d ng h th ng tr c v t ho c máy nghi n rác. Trong tr ng h p n cượ ử ụ ệ ố ụ ớ ặ ề ườ ợ ướ
th i công nhi p, đ kh c ph c hi n t ng , t c, sau song ch n rác chúng tôi s d ng thêm rả ệ ể ắ ụ ệ ượ ứ ắ ắ ử ụ ổ
l c rác làm b ng l i l c inox m n c t 5 ÷ 1mm v i ti t di n l n, c u t o nh nh ng t mọ ằ ướ ọ ị ỡ ừ ớ ế ệ ớ ấ ạ ư ữ ấ
ch n nghiêng, k t h p v i ho t đ ng c a máy rung. ắ ế ợ ớ ạ ộ ủ
1.2. B l ng cát ể ắ
B l ng cát dùng đ lo i nh ng h t c n l n vô c ch a trong n c th i mà ch y u là cát.ể ắ ể ạ ữ ạ ắ ớ ơ ứ ướ ả ủ ế
Trên tr m x lý n u đ cát l ng l i trong các b l ng s gây khó khăn trong công tác l y c n.ạ ử ế ể ắ ạ ể ắ ẽ ấ ặ
Trong c n có cát có th làm cho các ng d n bùn không ho t đ ng đ c, máy b m chóngặ ể ố ẫ ạ ộ ượ ơ
h ng. Đ i v i b metan và b l ng 2 v thì cát là ch t th a. Do đó vi c xây d ng b l ng cátỏ ố ớ ể ể ắ ỏ ấ ừ ệ ự ể ắ
trên tr m x lý khi l u l ng n c th i l n h n 100m3/ngày là c n thi t. D i tác đ ng c aạ ử ư ượ ướ ả ớ ơ ầ ế ướ ộ ủ
l c tr ng tr ng, các ph n t r n có t tr ng l n h n t tr ng c a n c s l ng xu ng đáyự ọ ườ ầ ử ắ ỉ ọ ớ ơ ỉ ọ ủ ướ ẽ ắ ố
trong quá trình n c th i chuy n đ ng qua b l ng cát. B l ng cát s đ c tính toán v i t cướ ả ể ộ ể ắ ể ắ ẽ ượ ớ ố
đ dòng ch y đ l n (0.3m/s) đ các ph n t h u c nh không l ng đ c và đ nhộ ả ủ ớ ể ầ ử ữ ơ ỏ ắ ượ ủ ỏ
(0.15m/s) đ cát và các t p ch t vô c gi l i đ c trong b . Các h t cát đ c gi l i có để ạ ấ ơ ữ ạ ượ ể ạ ượ ữ ạ ộ
l n thu l c 18-24 mm/s (đ ng kính h t 0.2 – 0.25mm). ớ ỷ ự ườ ạ
1.3. Tuy n n i Iể ổ
Trong x lý n c th i tuy n n i th ng đ c s d ng đ kh các ch t l l ng và nén bùnử ướ ả ể ổ ườ ượ ử ụ ể ử ấ ơ ử
c n. u đi m c a ph ng pháp này so v i ph ng pháp l ng là có th kh đ c hoàn toàn cácặ Ư ể ủ ươ ớ ươ ắ ể ử ượ
h t nh nh , l ng ch m trong 1 th i gian ng n. Quá trình tuy n n i n c th i đ c th c hi nạ ỏ ẹ ắ ậ ờ ắ ể ổ ướ ả ượ ự ệ
b ng cách s c khí vào n c th i, khí chúng tôi s d ng là ozone. Các b t khí đó dính k t v iằ ụ ướ ả ử ụ ọ ế ớ
các h t và khi l c n i c a t p h p các bóng khí và h t đ l n s cùng nhau n i lên m t n c,ạ ự ổ ủ ậ ợ ạ ủ ớ ẽ ổ ặ ướ
sau đó t p h p l i thành l p b t ch a hàm l ng cao c a các t p ch t. Khi các h t đã n i lênậ ợ ạ ớ ọ ứ ượ ủ ạ ấ ạ ổ
b m t, chúng có th đ c thu gom b ng b ph n v t b t Quá trình này đ c th c hi n tề ặ ể ượ ằ ộ ậ ớ ọ ượ ự ệ ự
đ ng b ng máy tuy n n i - tách ch t b n Skimmer – HD (Công ngh Hoa Kỳ). ộ ằ ể ổ ấ ẩ ệ


1.4. B l ng Iể ắ
L ng là 1 ph ng pháp đ n gi n nh t đ tách các ch t b n không hoà tan ra kh i n c th i.ắ ươ ơ ả ấ ể ấ ẩ ỏ ướ ả
M i h t r n không hoà tan trong n c th i khi l ng s ch u tác đ ng c a hai tr ng l c: tr ngỗ ạ ắ ướ ả ắ ẽ ị ộ ủ ọ ự ọ
l c b n thân và l c c n xu t hi n khi h t r n chuy n đ ng d i tác đ ng c a tr ng l c. M iự ả ự ả ấ ệ ạ ắ ể ộ ướ ộ ủ ọ ự ỗ
t ng quan gi a hai l c đó quy t đ nh t c đ l ng c a h t r n. Kho ng 20% ch t b n khôngươ ữ ự ế ị ố ộ ắ ủ ạ ắ ả ấ ẩ
hoà tan trong n c th i, trong đó kho ng 20% là cát, x đ c gi b l ng cát. L ng ch tướ ả ả ỉ ượ ữ ở ể ắ ượ ấ
b n không hoà tan còn l i ch y u là ch t h u c s đ c g l i trong b l ng I. Các ch tẩ ạ ủ ế ấ ữ ơ ẽ ượ ữ ạ ể ắ ấ
b n h u c không hoà tan hình thành trong quá trình x lý sinh h c (bùn th c p) s l ng t iẩ ữ ơ ử ọ ứ ấ ẽ ắ ạ
b l ng II. ể ắ

Công đo n 2. X LÝ PHÂN H Y SINH H C TRONG ĐI U KI N K KHÍạ Ử Ủ Ọ Ề Ệ Ỵ
Trong đi u ki n không có ôxy, các ch t h u c có th b phân hu nh vi sinh v t và s n ph mề ệ ấ ữ ơ ể ị ỷ ờ ậ ả ẩ
cu i cùng c a quá trình này là các ch t khí nh mêtan (CH¬4) và cácbonic (CO2) đ c t oố ủ ấ ư ượ ạ
thành. Quá trình chuy n hoá ch t h u c nh vi sinh k khí ch y u đ c di n ra theo nguyênể ấ ữ ơ ờ ỵ ủ ế ượ ễ
lý lên men qua các b c sau:ướ
- Vi sinh v t phân hu các ch t h u c ph c t p và lipit thành các ch t h u c đ n gi n cóậ ỷ ấ ữ ơ ứ ạ ấ ữ ơ ơ ả
tr ng l ng riêng nhọ ượ ẹ
- Vi khu n t o men axit, bi n đ i các ch t h u c đ n gi n thành axit h u c .ẩ ạ ế ổ ấ ữ ơ ơ ả ữ ơ
- Vi khu n t o men metan chuy n hoá hydro và các axit đ c t o thành gian đo n tr cẩ ạ ể ượ ạ ở ạ ướ
thành khí metan và cacbonic
D a trên nguyên t c đó chúng tôi thi t k b phân hu k khí bao g m các b bê tông c t thépự ắ ế ế ể ỷ ị ồ ể ố
có n p b t kín đ l u n c th i trong kho ng 12 đ n 20h tuỳ thu c vào l u l ng, hàm l ngắ ị ể ư ướ ả ả ế ộ ư ượ ượ
các ch t b n trong n c th i. Đ nâng cao hi u su t x lý chúng tôi b trí dày đ c các v t li uấ ẩ ướ ả ể ệ ấ ử ố ặ ậ ệ
đ m sinh h c làm giá th , đ ng th i ch y khu y đ o khí mê tan s c xu ng d i b . Kh iệ ọ ể ồ ờ ạ ấ ả ụ ố ướ ể ở
đ ng b phân hu k khí b ng chính ngu n vi khu n k khí có s n trong n c th i. u đi mộ ể ỷ ị ằ ồ ẩ ỵ ẵ ướ ả Ư ể
c a ph ng pháp là ti t ki m năng l ng, nhân công và x lý tri t đ . Hi u su t x lý: CODủ ươ ế ệ ượ ử ệ ể ệ ấ ử
gi m 60-65%. ả

Công đo n 3. X LÝ PHÂN H Y B NG OZONEạ Ử Ủ Ằ
Hi n nay, đ x lý n c th i ng i ta th ng áp d ng nhóm các ph ng pháp sau m t cáchệ ể ử ướ ả ườ ườ ụ ươ ộ

đ c l p ho c k t h p:ộ ậ ặ ế ợ
Ph ng pháp c h c : L ng c n, g t n i, l c… Ph ng pháp này áp d ng cho các ch t ôươ ơ ọ ắ ặ ạ ổ ọ ươ ụ ấ
nhi m không tan, có kh i l ng riêng khác n c, ho c d ng h t có kích th c l n.ễ ố ượ ướ ặ ở ạ ạ ướ ớ
Ph ng pháp hóa lý : Dùng hóa ch t đ trung hòa, t o huy n phù, t o k t t a, h p ph traoươ ấ ể ạ ề ạ ế ủ ấ ụ
đ i… Ph ng pháp này th ng đ c áp d ng đ x lý n c th i c a các nhà máy hóa ch t.ổ ươ ườ ượ ụ ể ử ướ ả ủ ấ
Ph ng pháp sinh h c : Phân h y ch t h u c ( CHC ) nh vi khu n k khí , hi u khí, rong,ươ ọ ủ ấ ữ ơ ờ ẩ ỵ ế
t o, n m… Ph ng pháp này th ng đ n gi n, hi u qu t t và chi phí th p, do đó th ngả ấ ươ ườ ơ ả ệ ả ố ấ ườ
đ c áp d ng khi x lý n c b ô nhi m b i các ch t h u c . ượ ụ ử ướ ị ễ ở ấ ữ ơ
Các công ngh x lý truy n th ng v n s d ng h th ng x lý sinh h c hi u khí b ng cáchệ ử ề ố ẫ ử ụ ệ ố ử ọ ế ằ
s c oxy. Ph ng pháp này có u đi m là phân hu tri t đ n c th i thành n c s ch. Tuyụ ươ ư ể ỷ ệ ể ướ ả ướ ạ
v y, nh c đi m l n c a nó là: T n di n tích xây d ng và tiêu hao năng l ng cho khâu s cậ ượ ể ớ ủ ố ệ ự ượ ụ
khí vì ph i ch y liên t c 24/24h (n u ngh vi khu n hi u khí s ng ng ho t đ ng); Ngoài ra,ả ạ ụ ế ỉ ẩ ể ẽ ừ ạ ộ
h th ng phân hu hi u khí s không thành công n u không tính toán đúng l ng khí c n thi tệ ố ỷ ế ẽ ế ượ ầ ế
đ cung c p cho h th ng. ể ấ ệ ố
Trong r t nhi u tr ng h p, các ph ng pháp thông th ng k trên không hi u qu . V i cácấ ề ườ ợ ươ ườ ể ệ ả ớ
lo i n c th i nhi m có các ch t đ c khó phân h y, ch ng h n thu c tr sâu, thu c di t c …,ạ ướ ả ễ ấ ộ ủ ẳ ạ ố ừ ố ệ ỏ
vi sinh v t h u nh không ho t đ ng đ c. Đ gi i quy t v n đ này, ng i ta đã áp d ng cácậ ầ ư ạ ộ ượ ể ả ế ấ ề ườ ụ
ph ng pháp oxy hóa nâng cao (ươ Advanced Oxidation Processes-AOPs).
Nh m lo i b nh ng khó khăn c a ph ng pháp x lý hi n nay (ph ng pháp x lý b ng sinhằ ạ ỏ ữ ủ ươ ử ệ ươ ử ằ
h c) nh : h th ng c ng k nh, t n di n tích, v n hành ph c t p, chi phí v n hành cao,…côngọ ư ệ ố ồ ề ố ệ ậ ứ ạ ậ
ty chúng tôi đã ch t o và ng d ng r t thành công dây chuy n x lý n c th i công nghi pế ạ ứ ụ ấ ề ử ướ ả ệ
b ng ozone. Công su t x lý c a các dây chuy n này đ t t 30 - 30.000m3/ngđ.>ằ ấ ử ủ ề ạ ừ
Trong s các ch t oxy hóa th ng đ c s d ng, ozone là m t ch t oxy hóa r t m nh. Ozoneố ấ ườ ượ ử ụ ộ ấ ấ ạ
tác d ng v i các CHC tan trong n c ch y u theo hai c ch sau: Th nh t, ozone ph n ngụ ớ ướ ủ ế ơ ế ứ ấ ả ứ
tr c ti p v i ch t tan (P). Th hai, ozone ph n ng v i ch t tan (P) theo c ch g c.ự ế ớ ấ ứ ả ứ ớ ấ ơ ế ố
Ngoài ra, ozone có th tác d ng v i ch t khác t o ra ch t oxy hóa th c p. Ch t m i này sể ụ ớ ấ ạ ấ ứ ấ ấ ớ ẽ
oxy hóa ch t tan. T t c các ph n ng trên có th x y ra đ ng th i. Nh ng tùy theo đi u ki nấ ấ ả ả ứ ể ả ồ ờ ư ề ệ
ph n ng và thành ph n c a n c nhi m b n, s có ph n ng nào đó tr i h n. ả ứ ầ ủ ướ ễ ẩ ẽ ả ứ ộ ơ
- Ozone ph n ng tr c ti p v i ch t tan ả ứ ự ế ớ ấ
Ozone khi hòa tan vào n c s tác d ng v i CHC (P), t o thành d ng oxy hóa c a chúng theoướ ẽ ụ ớ ạ ạ ủ

ph ng trình đ ng h c sau: - d[P]/dt = kP [P][O3]. Nh ng ph n ng tr c ti p c a ozone v iươ ộ ọ ư ả ứ ự ế ủ ớ
CHC có tính ch n l c, t c là ozone ch ph n ng v i m t s lo i CHC nh t đ nh. S n ph mọ ọ ứ ỉ ả ứ ớ ộ ố ạ ấ ị ả ẩ
c a các quá trình ozone hóa tr c ti p các ch t vòng th m b ng ozone th ng là các axit h u củ ư ế ấ ơ ằ ườ ữ ơ
ho c các mu i c a chúng.ặ ố ủ
- Ozone ph n ng v i ch t tan theo c ch g c ả ứ ớ ấ ơ ế ố
Khi tan vào n c tinh khi t, ozone s phân h y t o thành g c OH theo ph n ng ki u dâyướ ế ẽ ủ ạ ố ả ứ ể
chuy n. ph ng trình t c đ phân h y ozone nh sau:ề ươ ố ộ ủ ư
- d[O3] /dt = kA[O3] + kB[OH¯ ]1/2[O3]3/2 Trong đó, kA = 2 k22; kB = 2k25 ( k23/ k26 )1/2
Theo bi u th c trên, môi tr ng ki m, s phân h y ozone tăng, Th c nghi m cho th y, khiể ứ ở ườ ề ự ủ ự ệ ấ
oxy hóa các h p ch t đa vòng th m (PAH) ch b ng m t mình ozone, hi u qu t t trong đi uợ ấ ơ ỉ ằ ộ ệ ả ố ề
ki n pH = 7 – 12.ệ
Nh v y, CHC có th b phân h y b i ozone theo c hai c ch : tr c ti p và g c. Khi đó,ư ậ ể ị ủ ở ả ơ ế ự ế ố
ph ng trình đ ng h c chung c a quá trình đó bi u di n nh sau :ươ ộ ọ ủ ể ễ ư
- d[P]/dt = kd[O3][P] + kid[OH&][P] Trong v ph i c a ph ng trình, s h ng th nh t thế ả ủ ươ ố ạ ứ ấ ể
hi n m c đ ph n ng tr c ti p c a ozone v i CHC thông qua h s kd. S h ng th hai thệ ứ ộ ả ứ ự ế ủ ớ ệ ố ố ạ ứ ể
hi n m c đ ph n ng gián ti p c a nó v i CHC thông qua g c OH và thông qua h s kid.ệ ứ ộ ả ứ ế ủ ớ ố ệ ố
Nh kh năng oxy hóa - kh m nh, nh đã trình bày trên, nên ozone có th kh màu, khờ ả ử ạ ư ở ể ử ử
mùi, kh trùng m t cách hi u qu . N c th i qua b phân h y ozone c a chúng tôi gi m đ cử ộ ệ ả ướ ả ể ủ ủ ả ượ
trên 90% hàm l ng COD, BOD, SS,… gi m trên 95% ch s Coliform, n c th i không cònượ ả ỉ ố ướ ả
màu, mùi khó ch u, không phát sinh s n ph m th c p gây đ c h i. ị ả ẩ ứ ấ ộ ạ

Công đo n 4. TUY N N I TH C P VÀ L NG TH C Pạ Ể Ổ Ứ Ấ Ắ Ứ Ấ
Sau khi đ c x lý qua công đo n phân h y k khí và phân h y ozone, n c th i v n ch a đ tượ ử ạ ủ ỵ ủ ướ ả ẫ ư ạ
tiêu chu n th i ra môi tr ng. Vì v y, c n có thêm h th ng b tuy n n i th c p và l ng thẩ ả ườ ậ ầ ệ ố ể ể ổ ứ ấ ắ ứ
c p. N c th i qua h th ng b tuy n n i th c p và l ng th c p c a chúng tôi s tr thànhấ ướ ả ệ ố ể ể ổ ứ ấ ắ ứ ấ ủ ẽ ở
n c s ch, đ m b o TCVN 5945:2005 - c t A (COD<50mg/l, BOD5<30mg/l, SS<50mg/l,…),ướ ạ ả ả ộ
có th tái s d ng làm n c c p ph c v s n xu t ho c sinh ho t.ể ử ụ ướ ấ ụ ụ ả ấ ặ ạ


Công đo n 5. X LÝ VÀ TÁI S D NG BÙN TH Iạ Ử Ử Ụ Ả

Bùn th i sinh ra trong nhà máy x lý n c th i ch y u b l ng I, b phân hu sinh h c vàả ử ướ ả ủ ế ở ể ắ ể ỷ ọ
b l ng II. L ng bùn c n này s đ c hút ra b ng máy b m. Vi c x lý bùn th i là r t c nể ắ ượ ặ ẽ ượ ằ ơ ệ ử ả ấ ầ
thi t vì s nh h ng tr c ti p đ n môi tr ng đ t n u chúng ta không ti n hành x lý. M cế ẽ ả ưở ự ế ế ườ ấ ế ế ử ụ
đích c a x lý bùn th i:ủ ử ả
- Gi m kh i l ng h n h p bùn c n b ng cách tách 1 ph n hay ph n l n kh i l ng n c cóả ố ượ ỗ ợ ặ ằ ầ ầ ớ ố ượ ướ
trong h n h p bùn c n đ gi m kích th c công trình x lý và gi m th tích c n ph i v nỗ ợ ặ ể ả ướ ử ả ể ặ ả ậ
chuy n t i n i ti p nh n. ể ớ ơ ế ậ
- Phân hu các ch t h u c d b th i r a, chuy n chúng thành các ch t h u c n đ nh và cácỷ ấ ữ ơ ễ ị ố ữ ể ấ ữ ơ ổ ị
h p ch t vô c d dàng tách n c và không gây tác đ ng x u đ n môi tr ng n i ti p nh n. ợ ấ ơ ễ ướ ộ ấ ế ườ ơ ế ậ
Bùn s đ c tách các thành ph n h u c và vô c b ng ph ng pháp th y l c: ch t vô cẽ ượ ầ ữ ơ ơ ằ ươ ủ ự ấ ơ
n ng s l ng xu ng, ch t h u c nh h n s n i lên trên. Các ch t vô c s t n d ng đ s nặ ẽ ắ ố ấ ữ ơ ẹ ơ ẽ ổ ấ ơ ẽ ậ ụ ể ả
xu t v t li u xây d ng, các ch t h u c đ c x lý b ng ph ng pháp sinh h c đ tách riêngấ ậ ệ ự ấ ữ ơ ượ ử ằ ươ ọ ể
các kim lo i n ng v i ph n bùn h u c s ch. Bùn h u c s ch đ c t n d ng đ s n xu tạ ặ ớ ầ ữ ơ ạ ữ ơ ạ ượ ậ ụ ể ả ấ
phân vi sinh ph c v cho vi c tr ng cây và c i t o đ t nông nghi p. Còn các kim lo i n ng sụ ụ ệ ồ ả ạ ấ ệ ạ ặ ẽ
x lý theo ph ng pháp hóa h c đ tách riêng t ng kim lo i ho c hóa r n toàn b đ chôn l pử ươ ọ ể ừ ạ ặ ắ ộ ể ấ
an toàn. Giá thành x lý bùn c ng rãnh, kênh r ch theo ph ng pháp trên ch b ng 30% so v iử ố ạ ươ ỉ ằ ớ
dùng cách chôn l p. ấ

×