Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia chọn lọc số 4.2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 6 trang )

1

Đăng trên Tạp chí Toán học và Tuổi trẻ Số 449.11/20
14


THÖÛ SÖÙC TRÖÔÙC KÌ THI
Đề số 2
(Thời gian làm bài: 180 phút)

Câu 1
(2
điểm
).

Cho hàm số
3 2
6 9
y x x x m
= − + +
(
m
là tham số) có đồ thị
( ).
m
C

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
(
)
C


khi
0.
m
=

b) Tìm
m
để tồn tại tiếp tuyến với đồ thị
( )
m
C
đi qua điểm
(3;0)
A
và cắt đường tròn
( )
S
có phương trình

2 2
( 1) ( 2) 25
x y
+ + − =
theo một dây cung
MN
có độ dài nhỏ nhất.
Câu 2
(1
điểm
).


Giải phương trình
cos 4 3 sin 2 2
3
sin 4 3 cos 2
x x
x x
− +
= ⋅


Câu 3
(1
điểm
).

Tính tích phân
1 2
2
2
2
2 4 3
.
( 1) 2 3
x x
I dx
x x x
+
− +
=

− − + +


Câu 4
(1
điểm
).

a)

Giải phương trình

(
)
( ) ( )
2 4
2
2015 2015 2015
1
log 4 log 2 log 3 .
4
x x x
− = + + −

b)
Cho số phức z thỏa mãn

(1 2 ) 2(1 2 ).
z i z i
+ − = −

Tìm phần thực và phần ảo của số phức
2
3 .
z z
ω
= −

Câu 5
(1
điểm
).

Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 0
P x y z
+ − =
và hai đường
thẳng
1
4
: ,
1 1 3
x y z

∆ = =

2

6 2
:
1 2 2
x y z
− +
∆ = = ⋅
Tìm điểm
M
trên mặt phẳng
( ),
P
điểm
N
trên đường
thẳng
1

sao cho
M

N
đối xứng với nhau qua đường thẳng
.
2

Viết phương đường thẳng

đi qua
,M
vuông

góc với
1

và tạo với mặt phẳng
( )
P
một góc
o
.
30
Câu 6
(1
điểm
).

Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( ), .
SA ABCD SA a
⊥ =

Diện tích tam giác
SBC
bằng
2
2

2
a

Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
theo
.
a
Gọi
,
I J

lần lượt là trung điểm các cạnh
SB

.
SD
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AI

.
CJ

Câu 7 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy,
cho hình thoi
ABCD
có tâm
(2; 1)I



2 .AC BD=

Điểm
1
0;
3
M
 
 
 
thuộc đường thẳng
,
AB
(0; 7)
N

thuộc đường thẳng
.
CD
Tìm tọa độ điểm
P
biết
5
BP BI
=
 
với điểm
B

có tung độ dương.
Câu 8
(1
điểm
).

Giải hệ phương trình
4
4
2 2
3 2 5
2 ( 2) 8 4 0
x x y y
x y y y

+ + − − + =




+ − + − + =


x

Câu 9
(1
điểm
).


Cho
, ,
a b c

là các số thực dương thỏa mãn
1
6
abc
= ⋅
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


4 4 4
1 1 1
(2 1)(3 1) 16 (3 1)( 1) 81 ( 1)(2 1)
P
a b c b c a c a b
= + + ⋅
+ + + + + +


PHẠM TRỌNG THƯ
(GV THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp)











Cảm ơ
n
thầyPhạm
Trọn
g
Thưchủnhân
http://
phamtro
ng
thu.co
m
.v
n/www/
đãchia
sẻ
đến
http://laisac.
pag
e.
tl/
2

BÀI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hàm số
3 2
6 9
y x x x m

= − + +
(
m
là tham số) có đồ thị
( ).
m
C

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
(
)
C
khi
0.
m
=

b) Tìm
m
để tồn tại tiếp tuyến với đồ thị
( )
m
C
đi qua điểm
(3;0)
A
và cắt đường tròn
( )
S
có phương trình

2 2
( 1) ( 2) 25
x y
+ + − =
theo một dây cung
MN
có độ dài nhỏ nhất.
Bài giải.
a) Bạn đọc tự giải.
b) Giả sử

là tiếp tuyến với đồ thị
( )
m
C
đi qua
A
và cắt đường tròn
( )
S
tại hai điểm phân biệt
, .
M N


Đường tròn
( )
S
có tâm
( 1;2),

I

bán kính
5
R
=
và điểm
A
nằm trong đường tròn
( ).
S

Vẽ
IH
⊥ ∆
tại
.
H

Ta có
2 2
2 2 .
MN MH R IH
= = −

IH IA

nên
2 2
2

MN R IA
≥ − (hằng số).
Do đó
MN
nhỏ nhất khi và chỉ khi
H
trùng với
.
A

Đường thẳng

đi qua
A
và nhận vectơ
(4; 2)
IA
= −

làm vectơ pháp tuyến, có phương trình
2 6 0.
x y
− − =

Đường thẳng

tiếp xúc với đồ thị
( )
m
C

nếu và chỉ nếu hệ sau có nghiệm
3 2
2
6 9 2 6
3 12 9 2
x x x m x
x x

− + + = −


− + =



Đến đây, ta tìm được
36 10 15
9
m
− ±
= ⋅

Câu 2. Giải phương trình
cos 4 3 sin 2 2
3
sin 4 3 cos 2
x x
x x
− +
= ⋅



Bài giải.
Điều kiện
( )
4 2
cos 2 0
sin 4 3 cos 2 0 2sin 2 3 0 ( , , ) (*)
3
6
sin2
2
3
cos 2
m
x
x
x x x x n m n l
x
x l
x
π π
π
π
π
π

≠ +





 
− ≠ − ≠ ⇔ ⇔ ≠ + ∈
 

 


≠ +





Với điều kiện trên thì PT đã cho tương đương
(
)
(
)
cos 4 3sin 4 3 3 cos 2 sin 2 2 0
x x x x
− + − + =

2
cos 4 3 cos 2 1 0 2cos 2 3cos 2 0
3 6 6 6
6 2
cos 2 0
2

6
6 2
( ).
5
3
3 5
2 2
cos 2 cos
6 6
6 2 6
2
x x x x
k
x
x
x k
x k k
x k
x
x k
π π π π
π π
π
π π
π
π
π
π π
π π
π

π
π
       
⇔ + + + + = ⇔ + + + =
       
       

= +


 

+ =

+ = +
 

 


⇔ ⇔ ⇔ = + ∈



  
+ = ± +

+ = − =

 





 

= − +




Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy
2
, ( )
3 2
x k x k k
π π
π π= + = − + ∈

là nghiệm của PT đã cho.
Câu 3. Tính tích phân
1 2
2
2
2
2 4 3
.
( 1) 2 3
x x
I dx

x x x
+
− +
=
− − + +


Bài giải.
Ta có
1 2 1 2
2 2
2 2
2( 1)
2 3 ( 1) 2 3
x dx
I dx
x x x x x
+ +

= +
− + + − − + +
∫ ∫
( )
2
1 2 1 2
2 2
2 2
1
2 3
1

2
2
2 3
1 1
1
2 2
x
d
d x x
x x
x x
+ +

 
 
− + +
 
= − + ⋅
− + +
− −
   

   
   
∫ ∫

i
Tính
(
)

( )
( )
2
1 2
2
1
2
2
1 2
2
2 3
2 2 3 2 2 3 .
2 3
d x x
I x x
x x
+
+
− + +
= = − + + = −
− + +


3

i
Tính
1 2
2
2

2
1
2
1 1
1
2 2
x
d
I
x x
+

 
 
 
= ⋅
− −
   

   
   


Đặt
1
sin , ;
2 2 2
x
t t
π π


 
= ∈ − ⋅
 
 


Đổi cận: khi
2
x
=
thì
6
t
π
=
;
1 2
x = +
thì
4
t
π
= ⋅

Ta có
4 4
4
2
6

6 6
tan
(sin )
8
ln tan ln
sin .cos sin 2
tan
12
d t dt t
I
t t t
π π
π
π
π π
π
π
 
 
 
= = = = ⋅
 
 
 
 
 
∫ ∫

Vậy
( )

1 2
tan
1 1
8
2 3 2 ln
2 2
tan
12
I I I
π
π
 
 
= − + = − + ⋅
 
 
 

Câu 4.
a) Giải phương trình
(
)
( ) ( )
2 4
2
2015 2015 2015
1
log 4 log 2 log 3 .
4
x x x− = + + −


b)
Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 2 ) 2(1 2 ).
z i z i
+ − = −
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
2
3 .
z z
ω = −

Bài giải.
a) Điều kiện
( ; 2) (2;3) (3; ).
x
∈ −∞ − ∪ ∪ +∞

Với điều kiện đó, phương trình viết lại là
(
)
( )
(
)
( )
2 2
2 2
2015 2015

log 4 log 2 3 4 2 3
2 ( 2) 3 (*).
x x x x x x
x x x
− = + − ⇔ − = + −
⇔ − = + −

i
Với
( ; 2) (2;3) ,
x (a)
∈ −∞ − ∪
ta có:
2
8 2 2
(*) 2 ( 2)(3 )
x x
x x x
⇔ = ⇔ = ±
⇔ − = + −
(thỏa mãn
(a)
).
i
Với
(3; ) ,
x (b)
∈ + ∞
ta có:
2

2 4 0 1 5.
(*) 2 ( 2)( 3)
x x x
x x x
⇔ − − = ⇔ = ±
⇔ − = + −

Đối chiếu với
(b)
ta được
1 5.
x = +

Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm là
2 2
x = ±

1 5.
x = +

b)
Giả sử
, ).
(
z x yi x y
= + ∈

Ta có

(1 2 ) 2(1 2 ) (1 2 )( ) 2 4

z i z i x yi i x yi i
+ − = − ⇔ + + − − = −
2 2 2 2 4 .
x y xi i
⇔ − − = −
2 4 2
2 .
2 2 2 1
x x
z i
x y y
− = − =
 
⇔ ⇔ ⇒ = +
 
− = =
 

Do đó
2 2
3 (2 ) 3(2 ) 3 .
z z i i i
ω
= − = + − + = − +

Vậy phần thực của số phức cần tìm là
3,

phần ảo là 1.



Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
( ) : 2 0
P x y z
+ − =
và hai đường
thẳng
1
4
: ,
1 1 3
x y z

∆ = =

2
6 2
:
1 2 2
x y z
− +
∆ = = ⋅
Tìm điểm
M
trên mặt phẳng
( ),
P

điểm
N
trên đường
thẳng
1

sao cho
M

N
đối xứng với nhau qua đường thẳng
.
2

Viết phương đường thẳng

đi qua
,
M
vuông
góc với
1

và tạo với mặt phẳng
( )
P
một góc
o
.
30


Bài giải.
Gọi
( ; ; 2 ), (4 ; ; 3 ).
M m n m n N k k k
+ + −

Ta có VTCP của đường thẳng
2


2
(1; 2; 2)
u

=


(4 ; ; 3 2 ),
MN k m k n k m n
= + − − − − −

trung điểm của
MN

4 2 3
; ;
2 2 2
m k n k m n k
I

+ + + + −
 

 
 

4

z

B

C

D

J

y

I

A

x

S


M


N
đối xứng với nhau qua đường thẳng
2

nên
2
2
. 0
I
MN u

∈ ∆



=


 

2 2 3 2

2 4 2
1(4 ) 2( ) 2( 3 2 ) 0
m k n k m n k
k m k n k m n
+ − + + − +

= =


⇔ ⋅


+ − + − + − − − =


Giải hệ trên ta được
1, 1, 1.
m n k
= = − =

Suy ra
(1; 1; 1), (5; 1; 3).
M N
− −

Gọi VTCP của đường thẳng
1
,
∆ ∆
lần lượt là
( ; ; )
u a b c

=

(
)
2 2 2

0
a b c
+ + ≠
,
1
(1; 1; 3)
u

= −

; VTPT của mặt
phẳng
( )
P

(2; 1; 1).
n
= −



1
∆ ⊥ ∆
nên
1
3 0 3 (1)
u u a b c b c a
∆ ∆
⊥ ⇔ + − = ⇔ = −
 


Vì góc giữa

và mặt phẳng
( )
P

0
30
nên
( )
0
2 2 2
.
2
1
sin 30 cos ,
2
.
6
u n
a b c
u n
u n
a b c



+ −
= = ⇔ =

+ +
 
 
 
(2)
Thế (1) vào (2) khai triển và rút gọn lại ta được
2 2
11 13 2 0
c ac a c a
− + = ⇔ =
hoặc
2
11
c a
= ⋅

Chọn (
1, 2

a b
= =

1
c
=
) hoặc(
11, 5

a b
= = −


2
c
=
) ta được PT đường thẳng
1 1 1
:
1 2 1
x y z
− + −
∆ = =
hoặc
PT đường thẳng
1 1 1
:
11 5 2
x y z
− + −
∆ = = ⋅


Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( ), .
SA ABCD SA a
⊥ =


Diện tích tam giác
SBC
bằng
2
2
2
a

Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
theo
.
a
Gọi
,
I J

lần lượt là trung điểm các cạnh
SB

.
SD
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AI

.
CJ


Bài giải.
i
Tính thể tích khối chóp
.
S ABCD
theo
.
a

Ta có
{
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA

⇒ ⊥ ⇒ ⊥


SBC
⇒ ∆
vuông tại
.
B

Gọi
x
là độ dài cạnh hình vuông
.
ABCD

Tam giác
SBC
có diện tích là
2
2 2
1 1 2
. . .
2 2 2
SBC
a
S SB BC x a x x a
= = + = ⇔ =

Thể tích khối chóp
.
S ABCD

3
1
.
3 3
ABCD
a
V S SA= =
(đvtt).
i
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AI

.

CJ

Dựng hệ trục
Axyz
như hình vẽ ta có :
(0; 0; 0);
A
( ; ; 0);
C a a

; 0; ;
2 2
a a
I
 
 
 
0; ;
2 2
a a
J
 

 
 

Ta có
2 2 2
3
, ; ; ( ; ; 0).

4 4 4
;
a a a
AI CJ AC a a= − − =
 
 
 
 
 
  

Khoảng cách giữa hai đường thẳng
AI

CJ

3
2
, .
2
2
( , )
11
11
,
4
a
AI CJ AC
a
d AI CJ

a
AI CJ
 
 
= = = ⋅
 
 
  
 

Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy,
cho hình thoi
ABCD
có tâm
(2; 1)
I


2 .
AC BD
=
Điểm
1
0;
3
M
 
 
 


thuộc đường thẳng
,
AB
(0; 7)
N

thuộc đường thẳng
.
CD
Tìm tọa độ điểm
P
biết
5
BP BI
=
 
với điểm
B
có tung độ
dương.
Bài giải.
PT đường thẳng
AB
qua
M
có dạng
(
)
2 2

1
0 0 ,
3
ax b y a b
 
+ − = + >
 
 
suy ra PT đường thẳng
CD
qua
N
và song
song với
AB

( 7) 0.
ax b y
+ − =
Do đường thẳng
AB

CD
đối xứng nhau qua tâm
,
I
nên ta có
5

( , ) ( , )d I AB d I CD

I AB CD
=



naèm giöõa hai ñöôøng vaø
2 2 2 2
2
2
2 6
3
2
2 (2 6 ) 3 4 .
3
2
2 (2 6 ) 0
3
a b
a b
a b a b a b
a b a b
a b a b

+



=

⇔ ⇔ + = − − ⇔ =


+ +

 

+ − <
 

 


Chọn
4
a
=

3
b
=
ta được PT
: 4 3 1 0.
AB x y
+ − =

Do
ABCD
là hình thoi nên
AC BD,

do đó


1
tan 2 cos( , )
5
AI AC
ABI AB BD
BI BD
= = = ⇒ = ⋅

PT đường thẳng
BD
qua
I
có dạng
(
)
2 2
( 2) ( 1) 0 0 .
m x n y m n− + − = + >

Ta có
( )
2 2 2 2
2 2
4 3
1
cos( , ) 5 16 24 9
5
5
m n

AB BD m n m mn n
m n
+
= = ⇔ + = + +
+

2 2
11 24 4 0
m mn n
⇔ + + =
2
m n
⇔ = −
hoặc
2
11
m n
= − ⋅

Chọn (
2
m
=

1
n
= −
) hoặc(
2
m

=

11
n
= −
) ta được PT
: 2 3 0
BD x y
− − =
hoặcPT
: 2 11 7 0
BD x y
− + =

Do
B
có tung độ dương và
B
cũng là giao điểm của
AB

BD
nên
1 3
;
5 5
B
 
− ⋅
 

 


Theo giả thiết
1 11 54
5
54 13
5 5 5
5 ;
3 2 13
5 5
5
5 5 5
P P
P P
x x
BP BI P
y y
 
+ = ⋅ =
 
 
 
= ⇔ ⇔ ⇒ ⋅
 
 
 
 
− = ⋅ =
 

 
 


Câu 8. Giải hệ phương trình
4
4
2 2
3 2 5
2 ( 2) 8 4 0
x x y y
x y y y

+ + − − + =




+ − + − + =


x

Bài giải.
Điều kiện để HPT đã cho có nghĩa là
2

x
(*)
PT thứ hai của hệ có thể viết lại dưới dạng

2
4 ( 2) 0
y x y y
= + − ⇒ ≥
(**)
Đặt
4
4
2 0) 3 5.
t x t x t
= − ≥ ⇒ + = +
(

Do đó PT thứ nhất của hệ trở thành
4 4
5 5
t t y y
+ + = + +
(1)
Xét hàm số
4
( ) 5, 0
f u u u u
= + + ≥

, ta có
3
4
2
( ) 1 0, 0

5
u
f u u
u

= + > ∀ ≥
+

nên hàm số đồng biến trên
[0; ).
+∞

Từ (1) có
( ) ( ),
f t f y
=
suy ra
4
2
t
= ⇔ = +
y x y
(2)
Thế (2) vào
2
4 ( 2)
y x y= + −
được
(
)

4 2 7 4
4 ( ) 2 4 0
y y y y y y y
= + ⇔ + + − =
(3)

7 4
( ) 2 4
g y y y y
= + + −
, có
6 3
( ) 7 8 1 0 0
g y y y y

= + + > ∀ ≥

nên hàm số đồng biến trên
[0; ).
+∞

Do đó PT(3) có nghiệm
0
y
=
hoặc
1.
y
=


Đối chiếu với điều kiện (*) và (**), suy ra HPT đã cho có hai nghiệm
( ; )
x y


(2; 0), (3; 1).


Câu 9. Cho
, ,
a b c

là các số thực dương thỏa mãn
1
6
abc
= ⋅
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

4 4 4
1 1 1
,
(2 1)(3 1) 16 (3 1)( 1) 81 ( 1)(2 1)
P
a b c b c a c a b
= + +
+ + + + + +

Bài giải.
Đặt

1 1 1
, , ,
2 3
x y z
a b c
= = =
do
1
6
abc
=
nên
1.
xyz
=
Thay vào biểu thức
P
ta được
3 3 3
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
x y z
P
y z z x x y
= + + ⋅
+ + + + + +

Áp dụng BĐT Cauchy cho ba số dương
3
1 1
, ,

( 1)( 1) 8 8
x y z
y z
+ +
+ +
ta có
6

3 3
3
1 1 1 1 3
3
( 1)( 1) 8 8 ( 1)( 1) 8 8 4
x y z x y z x
y z y z
+ + + +
+ + ≥ ⋅ ⋅ ⋅ = ⋅
+ + + +

Tương tự
3 3
1 1 3 1 1 3
,
( 1)( 1) 8 8 4 ( 1)( 1) 8 8 4
y z x y z x y z
z x x y
+ + + +
+ + ≥ + + ≥ ⋅
+ + + +


Cộng theo vế ba BĐT trên rồi rút gọn ta được
3
2 4
x y z
P
+ +
≥ −
(1)
Lại vì
1,
xyz
=
ta có
3
3 3
x y z xyz
+ + ≥ =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
3
4
P
≥ ⋅
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1.
x y z
= = =
Lúc đó
1 1
1, ,

2 3
a b c
= = = ⋅


Vậy GTNN của
P

3
,
4
đạt được khi
1 1
( ; ; ) 1; ;
2 3
a b c
 
= ⋅
 
 

×