Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

25 đề sưu tầm thi thử THPT Quốc gia môn vật lý (cớ lời giải chi tiết năm 2014) (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.27 KB, 6 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI
MÔN VẬT LÝ
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KC ĐHV LẦN 2
NĂM 2014
ĐC: SỐ 14 – NGUYỄN ĐÌNH CỔN – K13 TRUNG
ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682 338 222

MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề thi: 469

Đề thi có 50 câu gồm 6 trang

Câu 1: Ta có:
vkxvFp

=
=
(1)
gi

thi
ế
t:
)sin()cos( tAvtAx
ω
ω
ω

=



=
(2)
thay vào (1) ta có
12sin2sin.
2
1
)cos.sin2(
2
1
)cos(.sin
max
222
=⇔⇒=== tptAkttAkttAkp
ωωωωωωωωω

AtAx
tt
tt
2
2
)cos(
2
2
cos;
2
2
sin
2
2

cos;
2
2
sin
±==⇒






−=−=
==

ω
ωω
ωω


Đ
áp án D.
Câu 2:




→=→
12
00
αα

Biên
độ
không
đổ
i

Đ
áp án B
Câu 3:





===
→Ω=Ω=
L
RL
L
u
V
U
UU
RZ
100
2
100;100
0
00


Bi

u di

n trên VTLG
VTLG

L
u
=
)(350
2
3
0
VU
L
=


Đ
áp án D.

Câu 4: Ta có
)(10.8
10.8,0.)10.3(4
)48(
4
12
3282
2

22
2
F
Lc
C
b


===
π
π
π
λ

N
ế
u lúc
đầ
u
32
ntCC
đượ
c )(2
23
pFC
=
; nh

n th


y sau
đ
ó
23
C m

c //

1
C
pFCCC
b
8
231
=+=


Đ
áp án B
Câu 5:
C
Z
d
s
C
C
ωπ
ε
1
;

10
.
9
.
4
.
9
==

để
t
ă
ng








f
C
Z
C
theo 4 ph
ươ
ng án ta ch

n t

ă
ng kho

ng cách 2 b

n t



Đ
áp án C.
Câu 6:

+
=

+
=
00
)cos(
ϕ
ω
ϕ
ϕ
ω
ttAx
t
là 1 hàm b

c nh


t theo th

i gian

Đ
áp án C.
Câu 7: T

i th

i
đ
i

m
1
t
có W
đ
=
( ) ( )
11
3
4
1
t
đ
t
t

WWW =⇒
;

T

i th

i
đ
i

m t
2
có W
đ
=
( )
2
3
4
3
t
t
WW =

Bi

u di

n trên VTLG

)/(10
20
2
sradt =⇒=⇔=⇒
ωω
π
π
ωϕ


⇒=⇒=
2
22
2
2
1
ω
ω
m
W
AAmW
cmmA 10)(1,0
10.2,0
1,0.2
2
===


Đ
áp án A.


Câu 8: Lõi thép c

a MBA không có tác d

ng d

n
đ
i

n t

cu

n s
ơ
c

p sang cu

n th

c

p


Đ
áp án D.

Câu 9: Laze s

khoan c

t l

nh
ư
hình bên.

Ta có ph
ươ
ng trình cân b

ng nhi

t: P.t = mc(t
2
- t
1
) + m.L (1)
Th

tích thép c

n nung ch

y hình tr

: V=

2
.
4
d
e
π

Kh

i l
ượ
ng c

a thép c

n hoá l

ng: m = D.V =D.
2
.
4
d
e
π
(2)
d
e
+
E
theo ph

ươ
ng th

ng
đứ
ng nên VTCB không
đổ
i
+ T

i v

trí biên c
ũ
v =0 nên
đ
ây là v

trí biên m

i

nhanh pha h
ơ
n
R
u
m

t góc

2
π


Th
ế
(2) vào (1) : P.t =D.
2
.
4
d
e
π
c ( t
2
- t
1
) + D.
2
.
4
d
e
π
.L
Th
ế
s

: P.t =

6
3
10
7800. . 2.10 .[448.(1535 30) 270000]
4
π


− +
=39
π.10
-7
x 944240 =11,56902804
=> t = 11,569/10 =1,1569s

1,16s

Đ
áp án A.
Câu 10:
ω
thay
đổ
i, 5,0.
1max

=

ϕ
ϕ

tgtgU
C
v

i
5,2
5
1
1
−=→==
ϕϕ
tg
U
U
tg
R
L

37139,0cos)(19028995,1
=


=
ϕ
ϕ
rad


Đ
áp án A

Câu 11:
)
1
()
1
1
1(
)(
min
n
n
neU
hc
nUUe
hc
eU
hc
eU
hc
+
=
+
−=∆









+
=∆−
=

=
λλ
λλ
λ
λ

Đ
áp án A
Câu 12: (1)
iu
ϕ
ϕ
ϕ

=
ch

n

m
2
2
π
ϕ
π

≤≤−

(2) Bi

u di

n VTLG

u l

ch pha i m

t góc
6
π
ho

c -
2
3
cos
6
=→
ϕ
π

(3)
2
3
cos)200cos(0)2cos(cos

−=−=+⇔=++=
ϕϕπϕωϕ
ttUIUIp
VTLG
)(
600
1
3
200 stt =

=

π
π



Đ
áp án C.
Câu 13: Xét
π
π
π
∠ →∠−∠=−=
=→→
5
2
35
3
2

10
32
12
SH
xxx

cmtx )4cos(5
π
π
+
=



khoảng cách lớn nhất 2 vật chính là x
max
= 5cm


Đ
áp án A.
Câu 14: Bi

u di

n trên VTLG ta có:
cmMN
MN
1206
3

2
==

=

λ
π
λ
π



Đ
áp án C.
Câu 15:
Ta có:







−−−−−=









=+
−−−=








=−+
)2()230(
)1(30)(
2
2
22
2
2
22
đ
C
m
CL
I
U
ZR
I
U

ZZR

t

(2) suy ra Z
C
< 100

;

Z
C
= 30

t

4
đ
áp án trên; R= 30

; Z
L
= 30


)(
3
1
);(
10

3
mFCHL
ππ
=

=




Đ
áp án D.
Câu 16: Hi

n t
ượ
ng quang phát quang là s

h

p th

m

t photon
để
gi

i phóng
1 photon có n

ă
ng l
ượ
ng nh

h
ơ
n


Đ
áp án D.
Câu 17: Ta có:
H
U
PR
U
PR
H −=⇒−= 1
cos.cos.
1
2222
ϕϕ

kHkH
kH
H
H
Uk
PR

H
U
PR
/)1(
1
1
1
1
cos
1
cos.
12
1
2
2
22
1
22
+−=⇒=










−=

−=

ϕ
ϕ


Đ
áp án B.
Câu 18: Ta có:
)(48

lan
hc
hc
t
H
H
t
H
t
===
λ
λ
λ
λ
ε
ε


Đ

áp án A.
Câu 19: T


đ
/k: D
tmin

0
1
0
1
60
2
3
)
2
60
sin(.3
2
sinsin =⇒===⇒ i
A
ni
t

D
đmin
638,1
)
2

60
sin(
)560sin(
)
2
60
sin(
sin
2
sinsin
0
00
0
2
2
=

==⇒=⇒
i
n
A
ni
đđ



Đ
áp án D.
Câu 20: Nguyên t


c thu sóng
đ
i

n t

d

a vào hi

n t
ượ
ng c

ng h
ưở
ng
đ
i

n


Đ
áp án C.
Câu 21: Công su

t P
(R)
max khi u⇔=

2
2
cos
ϕ
l

ch pha i m

t góc 45
0



Đ
áp án B.
Câu 22: Ta có:
a
D
kx
M
λ
)5,0( += thay
05,88,1;2,1;38,0;875,4
77,38,1;2,1;76,0;875,4
2
1
=⇒====
=⇒====
kmDmmammmx
kmDmmammmx

M
M
µλ
µλ


V

y k nguyên d
ươ
ng có th

là k =4;5;6; 7; 8.
Dùng máy tính ki

m tra th

y k = 6 có
nmm 5005,0
=
=
µ
λ



Đ
áp án B.
Câu 23: Công thoát A ph


thu

c vào b

n ch

t kim lo

i


Đ
áp án B.
Câu 24:
)
)(2
cos(.2
21
12
21
2
2
2
1
ϕϕ
λ
π
−+

++=

dd
AAAAA


πϕϕ
λ
π
k
dd
A 2
)(2
21
12
max
=−+


T

HV;
;12
12
cmxdd
=
=

g

n nh


t k =0 )(
3
0
6
)1(2
1221
rad
π
ϕϕϕϕϕ
π
=−=∆⇒=−+⇒


Đ
áp án C.
Câu 25: D

suy ra
đượ
c vì
đề
cho
422321
;
λ
λ
λ
λ
=
=

nên ch

có th

tính
đượ
c b
ướ
c sóng dài nh

t c

a dãy Pasel
43
λ
λ
=



Đ
áp án C.

Có th

tính c

th

nh

ư
sau:

21
21
43
1212
34
24
2
23
1
.111
λλ
λλ
λλ
λλλλλλ
λ
λ

==⇒−=⇒−=−=⇒







−−−−=
−−−−=

hchc
EE
hc
EE
hc
EE
hc

Câu 26: Ta có:







====
+===⇒==
)(2,0002,0
3
2
3
5
)/(5
0
cmm
k
mg
x
tsrad

m
k
µ
π
π
π
ωϕπω

Bi

u di

n quá trình c/
đ
c

a v

t trên tr

c:
Suy ra: S = 2A’ + A’’ + A’’/2 = 2. 9,8 + 9,4 +
cm7,33
2
4,9
=


Đ
áp án B.






Câu 27: Ta có:











=

=
=

=
0
2
2
0
2
0
2

2
0
1
3
5
)
3
4
(
1
25,1
1
m
c
v
m
m
m
c
v
m
m

Mặt khác:
12
2
02
2
01
2

2
2
02
2
1
2
01
3
8
3
2
25,0
đđ
đ
đ
đ
đ
WW
cmW
cmW
cmcmW
cmcmW
=






=

=






=+
=+


Đáp án B.
Câu 28: V
ận tốc truyền pha chính là vận tốc truyền sóng và nó không đổi khi truyền đi trong cùng một môi
tr
ường

Đáp án C.
Câu 29: Lúc
đầu các thành phần đơn sắc đều bị phản xạ toàn phần
+ Tia
đỏ bị lệch ít nhất nếu nó bị khúc xạ nên tia ló ra ngoài đầu tiên là tia đỏ

Đáp án A.
Câu 30:
đ/k để 3 vân sáng trùng nhau là:
332211
λ
λ
λ

kkk
=
=
(1)
4
5
1
2
2
1
==⇒
λ
λ
k
k
; vì gi
ữa 2 vân sáng có màu giống màu vân TT còn có 1 cặp
12
λ
trùng nhau nên k
1
; k
2
thỏa mãn hệ thức (1) cần tìm k
1
= 10; k
2
= 8 ( gần nhất so với vân TT)
V
ậy

33
5,0.8
λ
k
=
lập bảng: chú ý: 8
323
<

>
k
λ
λ
ta thấy có
k
3
= 7 thì m
µ
λ
57,0
3
=
(loại không thuộc vùng màu đỏ)
mk
µ
λ
67,06
33
=


=
nhận

Đáp án D.
k
3
< 6 cho ta bước sóng thuộc vùng hồng ngoại loại
Câu 31:
a
a
Al
Al
Alk
Alk
F
F
AlkF
AlkF

+
=
−∆
+∆
=
−∆
+∆
=⇒




−∆=
+∆=
1
1
)(
)(
)(
)(
0
0
0
0
min
max
0min
0max


Đáp án A.
Câu 32: f
hồi phục
=0 khi vật ở VTCB
4/
1
Tt
=



f

đàn hồi
= 0 khi vật ở VT lò xo không giãn không nén
3
3
4
12
T
tt =∆=∆

cmAl 5
2
1
0
==∆⇒ . Vậy
)(44,0
1000
5
22
0
s
g
l
T ==

=
ππ

Đáp án D.
Câu 33: Bi
ểu diễn trên VTLG

B
ản A tích điện dương và chiều dòng điện qua cuộn cảm
T
ừ B sang A.

Đáp án C.
Câu 34: Tia h
ồng ngoại và tia tử ngoại đều có thể gây ra phản ứng
Hóa h
ọc

Đáp án A.
Câu 35: Ta có:
)(10.8)(10.2
4
66
sTs
T
−−
=⇒=
M
ặt khác:
)(10.85,7
2
3
000
AQ
T
QI


===
π
ω


Đáp án D.
Câu 36: G
ọi f
1
và f
2
lần lượt là tần số của lực hồi phục và tần
S
ố động năng
2
2
2
112
f
fff =
⇒=⇒

Đáp án C.
Câu 37:








−+
==
======
22
)
1
(.2
2
1
;;22;
C
LR
NBS
Z
U
I
nC
ZLZnfnnpf
CL
ω
ω
ω
π
ωππω


1212
33
ω

ω
=

=
nn
và I
1
= I
2
nên
2222
)
3
1
3(.
3
)
1
(.
1
C
LR
C
LR
ω
ω
ω
ω
−+
=

−+

Thay s
ố giải pt bằng máy tính ta có:
)/(252)/(325,157 svongnnsrad
=

=
=
π
ω


Đáp án A.
Câu 38: Hi
ện tượng cộng hưởng rõ nét nhất khi ma sát nhỏ

Đáp án B.
Câu 39: Ta có:
CLCLRCLR
UUUUUUUUUU 2)(
2222222
−++=

−+=

Thay
UUUUUU
U
UU

RCLCR
8
14
;
8
23
2;
2
22
2
22
==

==+

RRCL
UUUUU
7
5
14
8
.
8
25
.
8
25
===−





Đ
áp án D.
Câu 40: Ta có:
cm
f
v
vT 4
===
λ

T

HV suy ra:
cmMN 6
2
3
4
2
2
4
==+++=
λ
λ
λ
λ
λ




Đ
áp án B.
Câu 41: T

m k

m ban
đầ
u tích
đ
i

n âm; do hi

n t
ượ
ng quang
đ
i

n x

y ra làm
(e) m

t
đ
i nên t


m k

m m

t d

n
đ
i

n tích âm;
đế
n 1 lúc nào
đ
ó t

m k

m trung hòa v


đ
i

n
Càng chi
ế
u thì t

m k


m càng m

t (e) ( hi

n t
ượ
ng quang
đ
i

n v

n x

y ra) nên t

m k

m tích
đ
i

n d
ươ
ng và
đế
n
1 lúc nào
đ

ó; th

i gian
đủ
dài t

m k

m cô l

p v


đ
i

n.


Đ
áp án A.
Câu 42:

ng d

ng c

a hi

n t

ượ
ng sóng d

ng là dùng
để

đ
o t

c
độ
truy

n sóng


Đ
áp án A.
Câu 43: Ta phân tích:
maxmax
'4 SAS
+
=
v

i AS
=
max
'
6/TTt

+
=


C
ũ
ng th

i gian
đ
ó suy ra: cmAAAAASAS 07,1736)32(4'4
minmin
=−=−+=+=


Đ
áp án A.
Câu 44:
cm
f
v
3==
λ
; t

HV tính toán suy ra: AM = 14cm; MH = 8,4cm; MB = 9,6747cm
V

y biên
độ

sóng t

i M là: cm
AMBM
AA
M
91,2|)cos(|2 =

=
λ
π



Câu 45: D

suy ra
đượ
c
2222
222
22
))(3(3
)(
)(3
2
LRLR
CLR
LRC
R

UUUU
UUUU
UUU
U
U
+−=→









−+=
+=
=

Th

v

i các t

s


đề
cho th


y t

s

3=
r
Z
L
th

a mãn


Đ
áp án B.
Câu 46: Ta có:
1
1
2
2
U
N
N
U = ; do U
1
= const nên U
2
c
ũ

ng không
đổ
i.
M

t khác:
↑⇒
+
= R
RR
U
I
0
2
2
thì

2
I
suy ra
020
RIU
R
=
gi

m ; suy ra:
↓↑
+=
02 RR

UUU
suy ra U
R
t
ă
ng
L

i có:
↓⇒=
2
2
1
2
1
I
N
N
I
I
suy ra
1
I
c
ũ
ng gi

m.



Đ
áp án A.
Câu 47: Nh

n xét: t

d

i ph

b

c 3 b

t
đầ
u ch

ng l

n d

i ph

b

c 2 nên kho

ng cách c


n tìm là
)(34,2
1
2.39,0.33
3
mm
a
D
x
t
tim
===
λ


Đ
áp án D.
Câu 48:
12
1
2
2
1
2222
2
1
3
2
3
2

2
3
2
2
2
CC
C
C
Z
Z
R
R
RR
Z
ZR
Z
RZZ
C
C
L
L
C
LC
=⇒==⇒





=

+
=
+
=
==

Đáp án C.
Câu 49: Ta có:
2
π
ϕ
−=
a
mà a ng
ược pha với x nên
2
π
ϕ
=
x

M
ặt khác: cm
a
A 10
100
1000
2
max
===

ω


Đáp án B.
Câu 50:
m
a
D
i
a
D
i
µλλ
λ
λ
6,05,1
2.
3
12
2
1
1
1
==⇒








=
=


Đáp án D.


LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI MÔN VẬT LÝ
ĐC: SỐ 14 NGUYỄN ĐÌNH CỔN – K13 – TRUNG ĐÔ – TP VINH, ĐT: 01682 338 222
TUYỂN HỌC SINH CÁC LỚP
TT Ca 1 14
h

30’ chiều Ca 2 (17
H
15’) Ca 3 (19
H
30’ )
T2

Lớp A5: Buổi đầu điện xoay chiều
Lớp A4: Hiện tượng quang điện
T3
9h 30’ LỚP 13: Giao thoa ánh sáng
Lớp A2: Hiện tượng quang điện

Lớp A3:
Hiện tượng quang điện


T4
9h 30’ LỚP 13: Quang phổ
Lớp 11lên 12A5: Khai giảng (16/4) Lớp A1: Mẫu Bo
T5

Lớp A5: Điện xoay chiều

Lớp A4: Hiện tượng quang điện

T6

Lớp A2: Hiện tượng quang điện Lớp A1: Mẫu Bo

T7
Lớp 11 lên 12, A3, CM con lắc lò xo
dao động, bài toán kích thích

Lớp A3: Mẫu Bo
Lớp A4: Hạt nhân
CN
7h 30’ Lớp 11 lên 12, A1, gia tốc
trong dao động điều hòa
Lớp 11 lên 12, A2, vòng tròn
lượng giác trong dao động điều hòa

Lớp A4: Hiện tượng quang điện


Chú ý:


KHAI GIẢNG LỚP 11 LÊN 12 HỌC VÀO 17H THỨ 4 NGÀY 16/4





×