Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học lần 3 trường Thuận Thành 1 môn vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.69 KB, 6 trang )

Trường THPT Thuận Thành số 1
Đề thi có 6 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC
KHỐI A VÀ A1 LẦN 3 NĂM 2014
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong một thí nghiệm giao thoa Iâng, hai khe Iâng cách nhau 0,5mm, màn quan sát cách hai
khe Iâng một khoảng D không đổi. Ban đầu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm, sau đó
thay bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì tại vị trí vân sáng thứ 5 của λ' trùng với vị trí vân tối
thứ 5 của λ. Giá trị của λ' là
A. 0,54µm B. 0,48 µm C. 0,66µm D. 0,65 µm
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi là 200V, tần số 50Hz. Điều chỉnh R = 30Ω hoặc R = 50Ω thì mạch điện tiêu thụ
công suất P như nhau. Giá trị của P là
A. 200W B. 500W C. 400W D. 250W
Câu 3: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
dưới góc tới hẹp. Biết
chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,54 và 1,68. Góc lớn nhất tạo bởi tia ló
màu đỏ và tia ló màu tím có giá trị gần nhất là
A. 0,42
0
. B. 0,15
0
C. 0,084rad D. 0,015rad
Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, khoảng
cách giữa hai khe I-âng là 0,5mm. Màn quan sát cách mặt phảng chứa hai khe I-âng 1m. Trên màn
quan sát, vùng giao thoa có bề rộng 13mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là


A. 10 B. 12 C. 11 D. 13
Câu 5: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây của hai cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20. Mắc hai đầu
cuộn thứ cấp với một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị 9Ω và cuộn cảm có điện trở hoạt động 1Ω nối
tiếp. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì dòng điện chạy
qua cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng 12,5(mA). Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1, hệ số công suất
mạch thứ cấp là
A. 0,71 B. 0,5 C. 0,87 D. 0,2
Câu 6: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Nguồn sáng sử dụng trong thí nghiệm phát ra đồng thời 3 bức
xạ có bước sóng λ
1
= 0,40μm, λ
2
= 0,56μm và λ
3
= 0,60μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM =
17mm, ON = 12mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân
sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình
cos
4 4
x A t
π π
 
= −
 ÷
 
. Khoảng thời gian từ t
1

đến t
2
nào dưới đây vật chuyển động chậm dần
A. 25(s) đến 26,5(s) B. 40(s) đến 42,5(s) C. 36(s) đến 37,5(s) D. 75(s) đến 76,5(s)
Câu 8: Một cuộn dây có điện trở
1
40R = Ω
, độ tự cảm
1
0,4 3
L H
π
=
mắc nối tiếp với một hộp kín X
có chứa hai trong 3 phần tử: Điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ C nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch
điện áp xoay chiều
100 2 cos(100 )u t V
π
=
thì điện áp ở hai đầu cuộn dây đo được có giá trị 80V và
lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu hộp X. Trong hộp X chứa
A.
0,6
30 ;
3
R L H
π
= Ω =
B.
1

30 3 ;
2
R C F
µ
π
= Ω =
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
C.
1
30 3 ;
3 3
R C mF
π
= Ω =
D.
1
30 3 ;
3
R C mF
π
= Ω =
Câu 9: Trong phản ứng phân hạch
235
U, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nhiên liệu Urani, có công suất 800MW, hiệu suất là 75%.
Lượng tiêu thụ Urani trong 1năm (365 ngày) là
A. 439,66 kg B. 362,08kg C. 307,76kg D. 410,35kg
Câu 10: Hai mạch dao động lí tưởng L
1
C

1
và L
2
C
2
có cùng chu kì dao động là T. Sử dụng tất cả các
linh kiện của hai mạch đó mắc nối tiếp nhau thành một mạch dao động mới thì chu kì dao động sẽ là
A. T B. T/2 C. 2T D.
2T
Câu 11: Một vật dao động điều hòa trên trục 0x có phương trình dao động là
cos
3 6
x A t
π π
 
= −
 ÷
 
(t
tính bằng giây). Công suất của lực hồi phục tác dụng vào vật có giá trị cực tiểu tại thời điểm
A. 1,25(s) B. 2(s) C. 2,75(s) D. 1,5(s)
Câu 12: Hạt nhân X phóng xạ biến thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. Tại thời
điểm t
1
tỉ số của số hạt nhân Y và X là 3:1, sau đó 110 phút tỉ số đó là 127:1. Chu kỳ bán rã của X là
A. 32 phút B. 27,5 phút C. 22 phút D. 55 phút
Câu 13: Hai nguồn A, B cách nhau 10(cm), dao động đồng pha, cùng tần số 40(Hz) vuông góc với
mặt nước tạo ra hai sóng lan truyền với tốc độ 0,8(m/s). Trên đoạn thẳng BM dài 22(cm) vuông góc
với AB trên mặt nước có điểm P dao động với biên độ cực đại cách điểm B một khoảng xa nhất là
A. 12,5(cm) B. 21,5(cm) C. 12(cm) D. 10,5(cm)

Câu 14: Một đèn laze phát ra chùm ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Khi chiếu chùm ánh sáng này từ nước ra
không khí theo hướng vuông góc với mặt thoáng thì
A. năng lượng mỗi photon giảm do bước sóng tăng.
B. màu sắc thay đổi do bước sóng thay đổi.
C. màu sắc không đổi, cường độ giảm.
D. màu sắc không đổi, cường độ không đổi.
Câu 15: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi,
tần số thay đổi được. Khi tần số điện áp là f thì độ lệch pha của điện áp và dòng điện là
3
π
. Khi tăng
tần số của điện áp thì cường độ dòng điện giảm. Đoạn mạch này
A. chứa điện trở thuần và tụ điện. B. không có điện trở thuần.
C. chứa điện trở thuần và cuộn cảm. D. chứa cuộn cảm và tụ nối tiếp.
Câu 16: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên
độ và pha ban đầu lần lượt là
1
6A cm
=
;
1
/ 3
ϕ π
=
; A
2
thay đổi được,
2
/ 3.
ϕ π

= −
Biên độ của dao
động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất là
A. 3(cm) B. 4(cm) C.
3 3
(cm) D.
2 3
(cm)
Câu 17: Trong một thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến
0,76μm. Hai khe I-âng cách nhau 0,2mm; khoảng cách từ hai khe I-âng đến màn quan sát là 1,2m. Kể
từ vân trung tâm, vị trí quan sát được vạch sáng không đơn sắc đầu tiên cách vân trung tâm một
khoảng là
A. 8,2mm B. 6,4mm C. 4,8mm D. 7,2mm
Câu 18: Theo thuyết lượng tử thì: Trạng thái dừng của nguyên tử là trạng thái trong đó
A. nguyên tử có năng lượng nhỏ nhất.
B. nguyên tử ở trạng thái đứng yên hoàn toàn.
C. nguyên tử có năng lượng hoàn toàn xác định.
D. electron ngừng chuyển động quanh hạt nhân.
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi căng ngang được kích thích dao động với tần số 40Hz, trên dây đang có
sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4cm. Điểm nằm chính giữa bụng sóng và nút sóng kề
nhau dao động với tốc độ
A.
5,53 /v m s

B.
4,35 /v m s

C.
1,55 /v m s
=

D.
3,55 /v m s

Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 20: Người ta cần truyền tải dòng điện xoay chiều một pha với công suất P từ nhà máy điện đến
nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải
là 97% thì điện áp ở nhà máy điện cần tăng thêm
A. 12kV B. 2kV C. 18kV D. 10kV
Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90cm, khối lượng vật nặng bằng 60g, dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực
căng cực tiểu của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của
con lắc có giá trị
A. 0,135 J. B. 1,35 J. C. 0,27 J. D. 2,7 J.
Câu 22: Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc
được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4(s), biên độ 5(cm). Vừa lúc
quả cầu của con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn 5(m/s
2
). Lấy g = π
2
= 10m/s
2
. Sau đó con lắc
dao động với biên độ là
A. 5(cm) B. 5
3
cm C. 3
5

(cm) D. 7(cm)
Câu 23: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm AM có điện trở
100 3R = Ω
, cảm kháng 300Ω nối tiếp với
một đoạn MB. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì dòng điện qua
mạch có cường độ hiệu dụng 0,3(A) đồng thời dòng điện qua mạch lệch pha so với điện áp ở hai đầu
mạch một lượng π/6. Công suất tiêu thụ trên mạch MB có giá trị là
A.
9 3W
B.
12 3W
C.
18W
D.
15W
Câu 24: Biết khối lượng của các hạt nhân
12
6
C

4
2
He
là m
C
= 11,9967u và m
α
= 4,0015u;
u = 931,5MeV/c
2

. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
12
6
C
thành 3 hạt α là
A. 7,2618MeV B. 1,1625.10
-12
J C. 1,1425.10
-19
J. D. 1,1619.10
-13
J.
Câu 25: Bắn một hạt proton có khối lượng m
p
vào hạt nhân
Li
7
3
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt α
bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 60
0
. Lấy tỉ lệ khối
lượng hạt nhân bằng tỉ lệ các số khối của chúng, tỉ số độ lớn vận tốc của hạt α và hạt proton là
A.
1
4
B.
2
1
C. 2 D.

1
3
Câu 26: Câu phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tần số của vật dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với khối lượng của vật.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức là chu kì riêng của hệ dao động.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ và tần số của ngoại lực.
Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng? Dòng điện xoay chiều
A. có cường độ càng lớn chạy trên mạch điện thì điện lượng chuyển qua mạch càng lớn.
B. là những dòng điện có chu kì không đổi.
C. là những dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn.
D. không được sử dụng để mạ kim loại.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung 5μF và cuộn dây có độ tự cảm 50mH.
Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi điện áp trên tụ là 4V thì dòng điện trong mạch có cường độ là
A. 4,47μA B. 27,4mA C. 2,74μA D. 44,7mA
Câu 29: Quan sát các tia phóng xạ do khối chất
Bi
210
83
phát ra, người ta thấy có cả tia α và β
-
. Đó là do
A. hạt nhân
Bi
210
83
phóng ra hạt α, sau đó hạt α phóng ra hạt β
-
.
B. hạt nhân

Bi
210
83
phóng ra hạt β
-
, sau đó hạt nhân con phân rã α.
C. hạt nhân
Bi
210
83
phóng ra đồng thời hạt α và β
-
.
D. hạt nhân
Bi
210
83
phóng ra hạt β
-
, sau đó hạt β
-
phóng ra hạt α.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 30: Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung biến thiên, cuộn cảm có độ tự cảm L = 4μH,
mạch có điện trở thuần r = 0,1Ω được mắc ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Điều chỉnh để
điện dung của tụ có giá trị 9nF, sóng điện từ mà máy thu được là
A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng cực ngắn D. sóng dài
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao động là 20mJ và
lực đàn hồi cực đại là 2N. I là điểm cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi điểm I chịu
tác dụng của lực kéo đến khi chịu tác dụng của lực nén có cùng độ lớn 1N là 0,1s. Quãng đường ngắn

nhất mà vật đi được trong 0,2s là
A. 2(cm) B.
2 3( )cm
C.
2 3( )cm

D. 1(cm)
Câu 32: Áp dụng phương pháp dùng đồng vị phóng xạ
14
C
để định tuổi của các cổ vật có nguồn gốc
sinh vật. Độ phóng xạ của một tượng cổ bằng gỗ khối lượng m là 4Bq. Trong khi đó độ phóng xạ của
một mẫu gỗ cùng loại khối lượng 2m của một cây vừa mới được chặt là 10Bq. Biết
14
C
có chu kì bán
rã là 5570năm. Tuổi của tượng cổ này gần bằng
A. 2000năm. B. 1500năm. C. 1800năm. D. 2100năm.
Câu 33: Nguồn sóng O dao động điều hòa trên trục 0y, sóng tạo ra lan truyền trên 0x, chọn mốc thời
gian là thời điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M có tọa độ
2( )x m
=
dao động với
phương trình
1,5cos(10 40,5 )
M
u t cm
π π
= −
. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A. 1m/s B. 40cm/s C. 50cm/s D. 25cm/s
Câu 34: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589µm. Lấy h = 6,625.10
-34
J.s;
c=3.10
8
m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này trong nước (chiết suất của nước đối với ánh
sáng trên là 4/3) có giá trị là
A. 2,1eV. B. 1,6eV. C. 2,8V. D. 3,2 eV.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ có cuộn
cảm thuần L = 3/
π
(H), đoạn NB gồm
100 3R = Ω
và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định
2 cos100u U t
π
=
(V). Để điện áp hiệu dụng
trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện dung của tụ điện bằng
A.
21,22 F
µ
B.
31,8 F
µ
C.
12,25nF
D.

1,28nF
Câu 36: Trong nguyên tử hyđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Sau khi nguyên tử hiđrô bức xạ
photon có bước sóng dài nhất của dãy banme thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử giảm
A. 0,424nm. B. 0,265nm. C. 0,371nm. D. 0,636nm.
Câu 37: Tốc độ lan truyền sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào
A. bản chất của môi trường B. tần số sóng
C. biên độ sóng D. bước sóng
Câu 38: Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bước sóng dài sang bước sóng ngắn.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. Các vật rắn nung nóng đến nhiệt độ trên 2000
0
C thì mới cho ra quang phổ liên tục.
Câu 39: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 2nF, cuộn cảm có độ tự cảm L = 4μH,
mạch có điện trở thuần r = 0,1Ω. Để duy trì dao động điện từ của mạch với điện tích cực đại của tụ là
5nC thì phải cung cấp cho mạch một công suất
A.
56(mW)
B.
4
1,56.10 (W)

C.
3,26( W)
µ

D.
3
5,61.10 (W)

Câu 40: Cho mạch điện gồm điện trở
100R
= Ω
, tụ C và cuộn thuần cảm L nối tiếp có L thay đổi
được, đặt vào hai đầu mạch điện áp
200cos(100 )u t V
π
=
. Mắc một ampe kế có điện trở không đáng kể
vào hai đầu cuộn L thì ampe kế chỉ 1A; Bỏ ampe kế ra rồi điều chỉnh L sao cho U
Lmax
. Giá trị của L khi
đó là
A.
H
π
1
B.
H
π
2
C.
H
π
3
D.

H
π
2
3
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C
0
và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 30 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 90m
thì phải mắc với C
0
một tụ điện có điện dung C
X
. Mối quan hệ giữa C
X
theo C
0

A. C
X
= 4C
0
B. C
X
= 2C
0
C. C

X
= 8C
0
. D. C
X
= 9C
0
Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp có biến trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh R đến giá trị R
0
thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại là P
0
. Giữ cố định R
0
và thay đổi tần số f đến f
0
sao cho
dòng điện trong mạch đạt cực đại, khi đó công suất tiêu thụ của mạch là P. Tỉ số P và P
0

A. 1/
2
B. 2 C. 1/2 D.
2
Câu 43: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x với biên độ A, gọi M và N là hai điểm trên quỹ
đạo của vật, gia tốc của vật khi đi qua M và N lần lượt là -2(cm/s
2
) và 8(cm/s
2
). Khi đi qua P là trung

điểm của MN thì gia tốc của vật có giá trị là
A. 3(cm/s
2
) B. 2,5(cm/s
2
) C. 4(cm/s
2
) D. 2(cm/s
2
)
Câu 44: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng về
vị trí cân bằng là
A. v = 16m/s; a = 48cm/s
2
. B. v = 0,16cm/s; a = 48cm/s
2
.
C. v = 0,16m/s; a = 0,48cm/s
2
. D. v = 0,16m/s; a = 48cm/s
2
.
Câu 45: Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. Bề rộng
phổ bậc một là 3mm. Phần chồng lên nhau của quang phổ bậc 3 và 4 có bề rộng là
A. 3,24mm B. 5,67mm C. 1,47mm D. 1,08 cm
Câu 46: Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ?
A. Hạt nhân con của một chất phóng xạ sẽ không thể có tính phóng xạ nữa.
B. Khi nhiệt độ tăng, tính phóng xạ của một chất tăng lên.
C. Phóng xạ luôn là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

D. Sau mỗi chu kì bán rã, một nửa khối lượng của chất phóng xạ bị tiêu hao.
Câu 47: Một electron có động năng 12,4eV đến va chạm với nguyên tử hiđrô đứng yên, ở trạng thái cơ
bản. Sau va chạm nguyên tử hyđrô vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động
năng của êlectrôn còn lại là
A. 1,2eV. B. 1,9eV. C. 2,2eV. D. 10,2eV.
Câu 48: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, góc chiết quang
0
120A
=
, chiết suất
lăng kính với tia đỏ là
2
, đối với tia tím là
3
. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp tới
mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC, điểm tới gần B sao cho toàn bộ chùm khúc
xạ ở mặt AB truyền xuống BC. Chùm tia ló
A. ở mặt AC theo phương song song với BC, là dải màu cầu vồng
B. ở mặt AC theo phương song song với BC, là chùm sáng trắng
C. một phần ở mặt BC, một phần ở mặt AC, là hai chùm sáng trắng song song
D. ở mặt BC theo phương song song với mặt AC, là dải màu cầu vồng
Câu 49: Một đoạn mạch AB gồm: Cuộn cảm thuần AM, điện trở thuần MN và tụ NB nối tiếp. Đặt vào
hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V, đo được U
AN
= 200V, U
NB
= 250V. Hệ số
công suất mạch AB là
A. 0,707 B. 0,6 C. 0,866 D. 0,8
Câu 50: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng

100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20dB. B. 100dB. C. 50dB. D. 40dB.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về đặc trưng của âm?
A. Độ to của âm không phụ thuộc vào biên độ dao động của sóng âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm.
C. Ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số âm.
D. Độ cao của âm phụ thuộc biên độ dao động của sóng âm.
Câu 52: Một động cơ 50V- 200W có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy
hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Nếu động cơ hoạt động
bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là
A. 2(A). B. 1(A). C. 1,25(A). D. 0,8(A).
Câu 53: Một bánh xe chịu tác đụng của một momen lực M
1
không đổi. Tổng của momen M
1

momen lực ma sát có giá trị bằng 24N.m. Trong 5s đầu; tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0 rad/s đến
10 rad/s. Sau đó momen M
1
ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần và dừng hẳn lại sau 50s. Giả sử
momen lực ma sát là không đổi suốt thời gian bánh xe quay. Momen lực M
1

A. 26,4N.m B. 12,3N.m C. 21,8N.m D. 16,6N.m
Câu 54: Một hạt chuyển động với tốc độ 1,8.10
5
km/s. Tỉ số giữa năng lượng nghỉ và động năng của
hạt là

A. 6 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 55: Một ống rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10
-11
m. Hiệu điện thế cực đại
giữa hai cực của ống có giá trị gần bằng
A. 21kV. B. 25kV. C. 33kV. D. 10kV.
Câu 56: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rutherpho ở điểm nào?
A. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectrôn.
B. Năng lượng của nguyên tử có các giá trị xác định
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
D. Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn.
Câu 57: Nếu tổng momen lực tác dụng lên một vật rắn quay xung quanh một trục quay cố định có giá
trị dương không đổi thì
A. momen động lượng của vật bảo toàn. B. vật sẽ quay chậm dần đều.
C. gia tốc góc của vật không đổi. D. vật sẽ quay nhanh dần đều.
Câu 58: Một vật rắn quay quanh một trục cố định theo phương trình
10 ( ; )t rad s
ϕ
= −
. Kết luận nào
sau đây đúng?
A. Vật rắn quay trong 10 s thì dừng lại. B. Vật rắn có gia tốc góc bằng -1rad/s
2
.
C. Vật rắn đang quay đều. D. Vật rắn đang quay theo chiều dương.
Câu 59: Một ròng rọc có bán kính 15cm, có momen quán tính 0,04kg.m
2
đối với trục của nó. Ròng rọc
chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2N tiếp tuyến với vành (bỏ qua mọi lực cản) lúc đầu ròng rọc
đứng yên. Góc quay của ròng rọc sau 16s kể từ khi lực tác dụng là

A. 320 rad. B. 576 rad. C. 150 rad. D. 760 rad.
Câu 60: Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân
9
4
Be
bị phân rã thành hạt nhân
4
2
He
theo phản ứng:
9 4 4 1
4 2 2 0
Be He He n
γ + → + +
. Cho biết m
Be
= 9,0021u; m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; 1uc
2
=
931,5MeV.
Bước sóng lớn nhất của tia γ để phản ứng trên xảy ra là
A. λ
max
= 0,1769.10
-12
m B. λ

max
= 0,4389.10
-12
m
C. λ
max
= 0,1129.10
-12
m D. λ
max
= 0,1398.10
-12
m

HẾT
Trang 6/6 - Mã đề thi 132

×