Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ 10 LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN QUẢNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 5 trang )

ĐỀ 10 – TOÁN 12 – QUẢNG NAM
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm).
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )C
của hàm số
3 2
3 2y x x= − + −
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2y mx= −
cắt đồ thị
( )C
tại ba điểm phân
biệt.
Câu II (3,0 điểm )
1. Giải bất phương trình
2
3
log ( 1) 2x + <
2. Tính tích phân
3
3
0
sinx
cos
I dx
x
π
=



3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
x
f x xe

=
trên đoạn
[ ]
0;2
.
Câu III (1,0 điểm )
Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng
a
, góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng
0
30
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
theo
a
.
II.PHẦN RIÊNG (3,0 điểm )
1.Theo chương trình Chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm ).

Trong không gian
Oxyz
cho điểm
A
được xác định bởi hệ thức
OA 2 3i j k
= + +
uuur r r r
và đường thẳng d
có phương trình tham số
1
2
x t
y t
z t
=


= +


= −

(
t

¡
)
1.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )P

đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng d.
2.Tính khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng d.
Câu V.a (1,0 điểm )
Tìm mô đun của số phức
17
2
1 4
z
i
= +
+
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm ).
Trong không gian
Oxyz
cho điểm
A
được xác định bởi hệ thức
OA 2i j k= + +
uuur r r r
và mặt phẳng
( )P
có phương trình tổng quát
2 3 12 0x y z− + + =
1.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A

và vuông góc với mặt phẳng
( )P
2.Tính khoảng cách giữa đường thẳng
OA
và mặt phẳng
( )P
Câu V.b (1,0 điểm )
Cho số phức
5 3 3
1 2 3
i
z
i
+
=

Tính
12
z
Hết
ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
Câu I
(3 điểm)
1. (2 điểm)
Tập xác định
D = ¡
0,25
Sự biến thiên:
2

' 3 6y x x= − +
0
y'=0
2
x
x
=



=

0,25
Giới hạn :
lim , lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= −∞ = +∞
0,25
Bảng biến thiên:
0,5
Hàm số đồng biến trên khoảng
(0;2)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( ;0)−∞
,
(2; )+∞
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, y


= y(2) = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y
CT
= y(0) = -2
0,25
Đồ thị
Giao điểm của
( )C
với các trục toạ độ (0;-2),(1;0)
Đồ thị
( )C
nhận điểm I(1;0) làm tâm đối xứng
0,5
2 (1,0 điểm)
2
x
y’
y
-∞ 0 2 +∞
0 0- + -
-2
CT

+∞
-∞
2
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
( )C
và đường thẳng
2y mx= −

là:
3 2
3 2 2x x mx− + − = −
2
( 3 ) 0x x x m⇔ − + =
2
0
3 0
x
x x m
=



− + =

0,25
Đường thẳng
2y mx= −
cắt đồ thị
( )C
tại ba điểm phân biệt

Phương trình
2
3 0x x m− + =
có 2nghiệm phân biệt, khác 0
0,25
2
9 4 0

0 3.0 0
m
m
∆ = − >



− + ≠

0,25
9
0
4
m⇔ ≠ <
0,25
Câu II
(3 điểm )
1. (1,0 điểm )
Bất phương trình đã cho tương đương với hệ bất phương trình
2
2 2
( 1) 0
( 1) 3
x
x

+ >


+ <



0,25
2
1
2 8 0
x
x x
≠ −



+ − <

0,25
1
4 2
x
x
≠ −



− < <

0,25
4 1x⇔ − < < −
hoặc
1 2x− < <
0,25

2.(1,0 điểm )
Đặt
osx dt=-sinxdt sinxdx=-dtt c= ⇒ ⇒
0,25
Đổi cận
1
0 1,
3 2
x t x t
π
= ⇒ = = ⇒ =
0,25
Do đó
1 1
3
3
1 1
2 2
1
I dt t dt
t

= =
∫ ∫

1
1
2
2
1

2t
= −
0,25

3
2
=
0,25
3. (1,0 điểm )
'( ) (1 )
x x x
f x e xe e x
− − −
= − = −
0,25
[ ]
'( ) 0 1 0;2f x x= ⇔ = ∈
0,25
3
2 1
(0) 0, (2) 2 , (1)f f e f e
− −
= = =
0,25
Suy ra
[ ]
-1
0;2
axf(x)=e
x

m

tại
1x
=
;
[ ]
0;2
min f(x)=0
x∈
tại
0x
=
0,25
Câu III
(1điểm)
Gọi
O
là tâm của tam giác đều
ABC
,gọi
H
là trung điểm của BC

SA SB SC a= = =
nên
SO (ABC)⊥
Do đó
·
0

30SAO =
,
0
.sin 30
2
a
SO SA= =
,
3
2
a
AO =
,
3 3 3 3 3
2 4 2 2
a a
AH AO= = =

ABC
là tam giác đều nên
3
2
a
BC =
0,5
Diện tích đáy
2
1 1 3 3 3 9 3
. . .
2 2 2 4 16

ABC
a a a
S BC AH

= = =
0,25
Do đó thể tích khối chóp
.S ABC

2 3
.
1 1 9 3 3 3
. . .
3 3 16 2 32
S ABC ABC
a a a
V S SO

= = =

0,25
Câu IVa
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)

( )P d⊥
nên
( )P
có một vectơ pháp tuyến
(1;1; 1)n = −

r
0,25
( )P
đi qua
(1;2;3)A
và có vectơ pháp tuyến
(1;1; 1)n = −
r
nên có phương trình:
1( 1) 1( 2) 1( 3) 0x y z− + − − − =
0,5
0x y z⇔ + − =
0,25
2. (1,0 điểm )
Gọi
( )M d P= ∩
. Suy ra
1 4 5
( ; ; )
3 3 3
M
0,5
Do đó
2 6
( , )
3
d A d AM= =

0,5
Câu Va

(1,0 điểm)
Ta có
2 2
17(1 4 ) 17(1 4 )
2 2 3 4
(1 4 )(1 4 ) 1 4
i i
z i
i i
− −
= + = + = −
+ − +
0,5
Do đó
2 2
3 ( 4) 5z = + − =
0,5
Câu IVb
(2,0 điểm)

1. (1,0 điểm)
4

( )d P⊥
nên
d
có một vectơ chỉ phương
(1; 2;3)a = −
r
0,5

Đường thẳng
d
đi qua
(1;2;1)A
có phương trình chính tắc dạng:
1 2 1
1 2 3
x z z− − −
= =

0,5
2. (1,0 điểm )
Đường thẳng
OA
đi qua
(1;2;1)A
và có vectơ chỉ phương
(1;2;1)u OA= =
r uuur
Mặt phẳng
( )P
có vectơ pháp tuyến
(1; 2;3)n = −
r
0,25
Ta có
( )
u n
A P








r r
(vì
. 0u n =
r r

1 2.2 3.1 12 0− + + ≠
)
Suy ra
//( )OA P
0,25
0,25
Do đó
6 14
( ,( )) ( ,( ))
7
d OA P d O P= =
0,25
Câu Vb
(1,0 điểm)
Ta có
2 2
(5 3 3 )(1 2 3 ) 13 13 3
1 3
(1 2 3 )(1 2 3 ) 1 (2 3)

i i i
z i
i i
+ + − +
= = = − +
− + +
0,25
1 3
2( )
2 2
i= − +
2 2
2(cos sin )
3 3
i
π π
= +
0,25
Suy ra
12 12 12
2 (cos8 sin8 ) 2 4096z i
π π
= + = =
0,5
5

×