Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ 16 LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN QUẢNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.57 KB, 3 trang )

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7đ)
Câu I (3đ):
Cho hàm số y =
2
5
3
2
2
4
+− x
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào (C); biện luận theo m số nghiệm phương trình:

0256
24
=−+−
mxx
Câu II (3đ)
1. Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số y = f(x) =
.sincos
2
xx
+
biết F(
2
)
π
π
=
.


2. Giải phương trình:
04lglg
32
=−+ xx
3. Tìm điều kiện của m để hàm số y =
1
1
2
+
−++
x
mxx
có 2 điểm cực trị có hoành độ âm.
Câu III: (1đ)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; đường chéo BC’ của mặt
bên BB’C’C tạo với mặt bên AA’B’B góc α. Tính thể tích lăng trụ.
II. PHẦN RIÊNG: (3đ)
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV (2đ)a) Trong không gian Oxyz. Cho điểm M( 1;-2;0) và đường thẳng d có
phương trình :





+=
=
−=
tz
ty

tx
4
21
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d.
2. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc d
Câu Va:(1đ) Tính mođun của số phức z =
ii 3)1(
3
−+
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV b)(2đ) Trong không gian Oxyz, Cho đường thẳng d:
2
2
11
1 +
==

− zyx
và mặt
phẳng (P): x + 2y -2z + 4 = 0.
1. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
2. Viết phương trình đường thẳng d’ qua I; d’ nằm trong (P) và d’ vuông góc với d.
Câu V b. (1đ) Viết số phức sau ở dạng lượng giác z =
i
i
+

3
1
0O0

Bài 1: (3đ)
Câu I:
1. (2đ) TXĐ D = R
*)
+∞=+∞=
∞→+∞→ -x
limy ; lim
x
y
*) y’= 2x
3
– 6x
y’ = 0





−=⇒±=
=⇒=

23
2
5
0
yx
yx
BBT
*) y” = 6x
2

– 6
y” = 0
01 =⇒±=⇔ yx
lí luận và kết luận điểm uốn
(
)0;1±
*) Đồ thị
2.( 1đ)
*) Biến đổi pt về:
mx
x
=+−
2
5
3
2
2
4
*) lí luận số nghiệm pt là số giao
điểmcủa (C)vàđường thẳng y = m
*) Biện luận đúng các trường hợp

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25

0,5
Câu 3( 1đ)
*)Gọi I là trung điểm A’B’; xác định
được góc IBC’ = α
*) Tính dược BI =
α
cot
2
3a
*) Tính được BB’ =
1cot3
2
2

α
a
*) Tính được V =
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần riêng(chương trình chuẩn)
Câu IVa 1.(1đ)
*)Viết được pt mp qua M và vuông
góc d: - x +y +z +4 = 0
*) Tìm được hình chiếu M trên d là
M’(3;-1;3)
2.(1đ)
*)Tính dược R = MM’=
14

*) Viết được phương trình mặt cầu:
(x – 1)
2
+( y+2)
2
+ z
2
= 14
Câu Va
*) Khai triển z= 1 + 3i + 3i
2
+ i
3
- 3i
*)Thu gọn z = -2-i
*) Tính được:
5=z
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 2 (3đ)
1.(1đ)
x
x
xf sin
2

2cos1
)( +
+
=
F(x) =







+
+
dxx
x
sin
2
2cos1
=
Cxxx +−






+ cos2sin
4
1

2
1
F(
)
π
=
1
2
+
π
+ C
*) Giải ra C = -1
0;25
0;25
0;25
0;25
Phần riêng (Chương trình nâng cao)
Câu IV b (2đ)
1.*)Chuyyển pt d về dạng tham số:
x= 1- t; y = t ; z = -2 + 2t
*)Lập hệ và tìm được t = 3
*)Tìm được I( -2; 3; 4)
2.
*)Tìm được VTCP của d:
)2;1;1(−=a
*)Tìm được VTPT của (P)
)2;2;1( −=n
*)Suy ra VTCP của d’
)3;0;6( −−=u
*Viết đúng phương trình d’

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.(1đ)
*) Đk x > 0
*) Đưa pt về:
04lg3lg
2
=−+ xx
*)Giải ra:



=
=




−=
=
−4
10
10
4lg
1lg

x
x
x
x
0;25
0;25
0;5
3. TXĐ D = R \
{ }
1−
*) y’ =
2
2
)1(
22
+
−++
x
mxx
*)Lí luận đưa đến hệ:





>−=
<−=
>−=∆
02
02

01
mP
S
m
*Giải ra 1< m < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu Vb( 1đ):
- Viết được:
1-i =






−+−
4
sin()
4
cos(2
ππ
i

-)
)
6
sin

6
(cos23
ππ
ii +=+
-)Suy ra
z =








−+






− )
12
5
sin(
12
5
cos
2
2

ππ
i
0,25
0,25
0,5

×