Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH LUYỆN THI DŨ PHÙNG LẦN 1 môn vật lý (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.79 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Năm học 2014.
Môn Vật lý- Thời gian: 90 phút.
Mã đề thi 141B
Họ, tên thí sinh:
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân không c
= 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng
trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang,
rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng
phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,642 và đối với ánh sáng tím
là n
t
= 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là


A. 5,4 mm. B. 36,9 mm. C. 4,5 mm. D. 10,1 mm.
Câu 2: Chiếu một chùm ánh sang có bước sóng 400 nm vào catot của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới
hạn quang điện của Na là 0,5 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
A. 3,28.10
5
m/s B. 4,67.10
5
m/s C. 5,45.10
5
m/s D. 6,33.10
5
m/s
Câu 3: Một vật dao động điều hòa, tại các thời điểm t
1
và t
2
thì vật có li độ và vận tốc tương ứng x
1
= 8 cm; v
1
= 20 cm/s
và x
2
= 8 cm; v
2
= 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 40 cm/s B. 40 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/s
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật qua VTCB ta giữ chặt lò xo ở vị
trí các điểm treo một đoạn bằng 3/4 chiều dài lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng:
A. 2A B. A C. A D. A/2

Câu 5: Một vật bị nung nóng không thể phát ra bức xạ nào sau đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia X C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại
Câu 6: Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato có
A. Phương không đổi B. Độ lớn thay đổi
C. Tần số bằng 3 lần tần số dòng điện D. Hướng quay đều
Câu 7: Cường độ âm tại một điểm A cách nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng 10
-6
W/m
2
. Cường độ âm chuẩn bằng 10
-
12
W/m
2
. Coi nguồn âm là đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm có mức
cường độ âm bằng 0 là:
A. 500m B. 1000m C. 750m D. 250m
Câu 8: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt + ) (cm). Sau 1,7s kể từ t = 0 có mấy lần tốc độ chất
điểm bằng nửa giá trị cực đại?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 9: Chiếu một bức xạ có bước sóng 300nm vào dung dịch Fluorexein thì thấy dung dịch đó phát ra ánh sáng có bước
sóng 500nm. Cho rằng công suất của chùm ánh sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích. Tính
xem 1 photon ánh sáng phát ứng với bao nhiêu photon ánh sáng kích thích?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 40
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian?
A. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn
B. Đường sức điện trường do từ trường biến thiên sinh ra là các đường cong kín
C. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại
D. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số 60Hz để duy trì

hoạt động của một thiết bị kĩ thuật. Nếu thay roto của máy phát điện bằng một roto khác có ít hơn 2 cặp cực thì số vòng
quay của roto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của roto lúc đầu là:
A. 6 B. 10 C. 5 D. 4
Câu 12: Chọn câu sai. Đặc điểm của quang phổ Hidro:
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại.
C. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử có năng lượng thấp nhất ( quĩ đạo K )
D. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, quay với
tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp, L thay đổi được. Khi L = L
1
thì
1L C
Z Z R= =

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 1
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U. Nếu cho tốc độ quay của roto là 2n vòng/phút thì để điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm của cuộn dây là
A. 5L
1
/4 B. L
1
/4 C. 3L
1
/8 D. 3L
1
/4
Câu 14: Đặt điện áp u = U
0
cos() vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I
0
sin()A. Biết U
0
, I
0
và ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL. B. ωL = 3R. C. R = ωL. D. ωL =
3
R.
Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất tiêu thụ (tải) luôn giữ
không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất nơi
tiêu thụ bằng 1. Để hao phí trên đường dây giảm đi 100 lần so với trường hợp đầu thì điện áp hai đầu máy phát lên đến
A. 20,01U B. 9,1U C. 100U D. 10,01U
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Khi dùng
tụ C
1
và cuộn dây thì máy thu bắt được bước sóng 300m, mắc thêm tụ C
2
nối tiếp với C
1
thì máy thu bắt được bước sóng
240m. Nếu chỉ dùng tụ C
2
và cuộn dây thì máy thu bắt được bước sóng
A. 400m B. 700m C. 600m D. 500m
Câu 17: Một mạch lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kì
4
10T s


=
. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch điện một tụ và một cuộn cảm giống hệt cuộn cảm và tụ trên thì mạch sẽ
dao động với chu kì
A.
4
0,5.10 s

B.
4
10 s

C.
4
2.10 s

D.
4
2.10 s

Câu 18: Tìm phát biểu sai về độ hụt khối:
A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m
0
của các nuclon cấu tạo nên hạt nhân gọi là
độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của hạt nhân luôn khác không.
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút sóng (kể cả hai đầu A, B).
Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút sóng thì tần số nguồn là
A. 135Hz B. 67,5Hz C. 76,5Hz D. 10,8Hz

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng
0,38 0,76m m
µ λ µ
≤ ≤
. Tại vị trí vân
sáng bậc 12 của ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm có thêm bao nhiêu vân sáng của bức xạ khác và vân sáng bậc mấy của
bức xạ màu lục?
A. 6, bậc 8 B. 6, bậc 9 C. 5, bậc 8 D. 5, bậc 9
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có
điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U

A. 64 V. B. 80 V. C. 48 V. D. 136 V.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch hấp thụ?
A. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố có tính chất đặt trưng riêng của nguyên tố đó.
B. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ
những ánh sáng đơn sắc đó.
C. Có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong hỗn hợp hay hợp
chất.
D. Quang phổ vạch hấp thụ là những vạch tối được ngăn cách bởi những khoản sáng trắng.
Câu 23: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương
trình
( )
cos100
A B
u u a t cm
π
= =
, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên
độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của AB là

A. 12 B. 13 C. 25 D. 24
Câu 24: Các bước sóng dài nhất vạch quang phổ thuộc dãy Laiman và dãy Banme trong quang phổ vạch của Hydro
tương ứng: là λ
21
= 0,1218 µm và λ
32
= 0,6563 µm. tính bước sóng vạch thứ 2 trong dãy Laiman:
A. 0,1027µm B. 0,0127 µm C. 0,2017 µm D. 0,127 µm.
Câu 25: Hạt nhân Uran sau khi phát ra các bức xạ α và β cuối cùng cho đồng vị bền của chì . Số hạt α và β phát ra là:
A. 7 hạt α và 4 hạt . B. 8 hạt α và 6 hạt . C. 7 hạt α và 4 hạt . D. 6 hạt α và 8 hạt .
GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 2
Câu 26: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ
1
= 0,72 µm và λ
2
vào hai khe Y-âng thì trên đoạn AB ở
trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng riêng của bức xạ λ
1
, 9 vân của λ
2
. Ngoài ra, hai vân
sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác với hai loại vân sáng trên. Bước sóng λ
2
bằng
A. 0,48 µm B. 0,54 µm C. 0,576 µm D. 0,42 µm
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều
( )
2 osu U c t V
ω
=

vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm).
Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ
số công suất của mạch ban đầu bằng
A. B. C. D.
Câu 28: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính
A. Nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc
B. Chắc chắn bị tán sắc
C. Sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang rất nhỏ
D. Sẽ không bị tán sắc nếu chùm tới không là ánh sáng trắng
Câu 29: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
vuông góc với trục xx’. Ở một thời điểm nào đó thì từ thông gửi qua khung là 4Wb thì suất điện động cảm ứng trong
khung bằng 15π V. Từ thông cực đại gửi qua khung là:
A. 5 Wb B. 6π Wb C. 6 Wb D. 5π Wb
Câu 30: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai?
A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f
0
, 3f
0
, 4f
0
,
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí để khảo sát dao động âm
C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 31: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương
trình
( )
1

cos 40u a t cm
π
=

( )
2
cos 40u a t cm
π π
= +
. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F,
G là ba điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là
A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ
A. Không còn vì không có giao thoa. B. Dịch về phía nguồn sớm pha.
C. Không thay đổi vị trí. D. Dịch về phía nguồn trễ pha.
Câu 33: Một hạt có khối lượng nghỉ m
0
. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này bằng năng lượng nghỉ thì hạt này
chuyển động với tốc độ là bao nhiêu: (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)
A. 0,8c. B. 0,36c. C. 0,6c. D. 2c.
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có
điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp
xoay chiều ổn định
( )
2 osu U c t V
ω
=
. Ban đầu giữ L = L
1
thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R = Z
L1
thay đổi L để điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng
A. B. C. D.
Câu 35: Đặt điện áp
( ) ( )
0
cos 100u U t V
π π
= + / 6
vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm khi điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong
mạch là
A.
( ) ( )
5cos 100 5i t A
π π
= + / 6
B.
( ) ( )
6cos 100 3i t A
π π
= − /
C.
( ) ( )
5cos 100 3i t A
π π
= − /
D.

( ) ( )
6cos 100 5i t A
π π
= + / 6
Câu 36: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật
A. Có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
C. Có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với nguồn sáng S phát ra ba bức xạ 0,42 µm (màu tím); 0,56 µm (màu
lục); 0,70 µm (màu đỏ). Giữa hai vân liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm sẽ có tổng cộng bao nhiêu vân sáng đơn
sắc riêng lẻ của ba màu trên?
A. 44 vân B. 35 vân C. 26 vân D. 29 vân
Câu 38: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình
( )
cos20
A B
u u a t cm
π
= =
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M
1
, M
2
là hai điểm trên cùng một elip
nhận A, B làm tiêu điểm. Biết
1 1
1AM BM cm
− =
;

2 2
3,5AM BM cm
− =
. Tại thời điểm li độ của M
1
là 3cm thì li độ của
M
2

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 3
A. -3 cm B. 3 cm C. cm D. - cm
Câu 39: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được dao động
tổng hợp có biên độ là a. Hai dao động thành phần đó
A. Lệch pha 2π/3 B. Cùng pha với nhau. C. Vuông pha với nhau. D. Lệch pha 5π/6
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m
bằng:
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg
II. PHẦN RIÊNG: Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ
giá trị W đến giá trị W/4 là
A. T/6 B. T/4 C. T/2 D. T/3
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát ba ánh sáng đơn sắc: màu tím λ
1
= 0,42 μm; màu lục λ
2
=
0,56 μm; màu đỏ λ
3
= 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 vân sáng của ánh sáng

đỏ. Số vân sáng của ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên tiếp nói trên là
A. 15 vân lục, 20 vân tím B. 14 vân lục, 20 vân tím
C. 13 vân lục, 18 vân tím D. 14 vân lục, 19 vân tím
Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp
( ) ( )
180cos 100u t V
π π
= − / 6
thì cường độ dòng điện qua mạch
( ) ( )
2sin 100 6i t A
π π
= + /
. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A.
90 3
W B. 90W C. 360W D. 180W
Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30
2
V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây
thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V B. 120V C. 30
2
V D. 60
2
V
Câu 45: Với một vật dao động điều hòa thì
A. Giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất.
C. Gia tốc của vật sớm pha hơn li độ π/2

B. Véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng.
D. Tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.
Câu 46: Đặt điện áp
( )
240 2 cos100u t V
π
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60Ω cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 1,2/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10
-3
/6π (F). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn
cảm bằng 240V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A. 240V và 0V B.
120 2V

120 3V
C.
120 3V
và 120V D. 120V và
120 3V
Câu 47: Trong các hạt sơ cấp: pôzitron, prôtôn, nơtron; hạt có khối lượng nghỉ bằng 0 là
A. Prôzitron. B. Prôtôn C. Phôtôn. D. Nơtron.
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều
( )
0
cos 2u U ft V
π
=
(trong đó U
0

không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W; khi tần số bằng
40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số bằng 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W.
Câu 49: Người ta tiêm vào máu một người với lượng nhỏ có độ phóng xạ H
0
=4.10
3
(Bq), sau 5h người ta lấy 1cm
3
máu
của người đó ra đo thì được H=0,53 (Bq). Biết chu kỳ bán rã là 15h. Tìm thể tích máu của người đó.
A. 6 lít B. 4 lít. C. 5 lít. D. 8 lít.
Câu 50: Xét các hành tinh sau đây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái Đất, Thổ Tinh, Mộc Tinh. Hành tinh xa Mặt trời
nhất là
A. Mộc Tinh B. Trái Đất C. Thủy Tinh D. Thổ Tinh

HẾT
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG
GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 4

×