BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát
đề
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137.
Câu 1: Cho Cr(Z= 24), Fe(Z= 26), Cu(Z= 29). Chỉ ra cấu hình e viết sai:
A. Fe
2+
: [Ar]3d
5
4s
1
B. Cr: [Ar]3d
5
4s
1
C. Cu: [Ar]3d
10
4s
1
D. Fe
3+
: [Ar]3d
5
.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số
proton có trong nguyên tử X là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 3 : Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. SO
2
B. K
2
O C. CO
2
D. HCl
Câu 4: Cho các chất sau: FeS, Fe
3
O
4
, NaCl, NaI, Na
2
CO
3
và Cu
2
O tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc . Số
phản ứng mà trong đó, H
2
SO
4
đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4
(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
.
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HBr và HI. B. HF và HCl.
C. HCl, HBr và HI. D. HF, HCl, HBr, HI.
Câu 6: Dung dịch H
2
SO
4
loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al
2
O
3
, Ba(OH)
2
, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl
3
, MgO, Cu. D. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, FeS.
Câu 7: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k); ∆H < 0. Cho các biện pháp:
(1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác
V
2
O
5
, (5) giảm nồng độ SO
3
, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân
bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 8. Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dd ?
A. Mg
2+
, SO
4
2 –
, Cl
–
, Ag
+
. B. H
+
, Na
+
, Al
3+
, Cl
–
.
C. Fe
2+
, Cu
2+
, S
2 –
, Cl
–
. D. OH
–
, Na
+
, Ba
2+
, Fe
3+
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu được sau
phản ứng gồm:
A. CuO, FeO, Ag B. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
C. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O D. NH
4
NO
2
, CuO, Fe
2
O
3
, Ag
Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO
2
. Hợp chất của nó với hiđrô chứa 12,5% hiđrô về
khối lượng. Nguyên tố đó là :
A. Si B. P C. C D. N
Câu 11: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH
3
)
3
C-CH
2
-CH(CH
3
)
2
là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan B. 2,4,4-trimetylpentan
C. 2,2,4-trimetylpentan D. 2,4,4,4-tetrametylbutan
Câu 12: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H
2
và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but -1-in) có
tỉ khối hơi đối với H
2
là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư,
thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn
Gv: 0976.822.954 - 1 -
hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br
2
1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần
giá trị nào sau đây nhất?
A. 14,37. B. 13,55. C. 28,71. D. 15,18.
Câu 13: Cho các chất: C
2
H
5
Cl, CH
2
=CH-CH
2
-Cl, C
6
H
5
Br, C
6
H
5
CH
2
Br, (CH
3
)
2
CHBr, C
2
H
4
Br
2
,
CH
3
-CH=CH-Cl. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch KOH loãng nóng?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít
khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 15: Hợp chất hữu cơ thơm X có CTPT C
7
H
8
O. X tác dụng được với Na. Số chất X thỏa mãn là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 16: Cho các chất sau đây: (1) CH
3
COOH, (2) C
2
H
5
OH, (3) C
2
H
2
, (4) C
2
H
6,
(5) HCOOCH=CH
2
, (6)
CH
3
COONH
4
, (7) C
2
H
4
. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH
3
CHO bằng một phương
trình phản ứng là:
A. 1, 2, 5, 7. B. 1, 2, 3, 5, 7. C. 1, 2, 6. D. 1, 2.
Câu 17: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M
X
< M
Y
< 82). Cả X và Y đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KHCO
3
sinh ra khí
CO
2
. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,47. B. 1,91. C. 1,57. D. 1,61.
Câu 18 : Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat
(5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:
A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (5).
Câu 19: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu
được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40.
Câu 20:Cho dãy các chất: C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH,
CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
C©u 21. Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa
novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 22: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện
cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là:
A. Ag, Cu2+. B. Zn, Ag+. C. Zn, Cu2+. D. Ag, Fe3+.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và
Ca(OH)
2
0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,25. B. 0,75. C. 1,00. D. 2,00.
Câu 24: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm
màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. D. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 25:Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
,
FeSO
4
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 26:Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al. B. Mg, K, Na C. Zn, Al
2
O
3
, Al D. Fe, Al
2
O
3
, Mg
Câu 27:
Cho sơ đồ chuyển hoá :
Gv: 0976.822.954 - 2 -
C
6
H
5
-CH
2
-C≡CH
→
+
HCl
X
→
+
HCl
Y
→
+
NaOH2
Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
2
OH. B. C
6
H
5
CH(OH)CH
2
CH
2
OH.
C. C
6
H
5
CH
2
COCH
3
. D. C
6
H
5
CH
2
CH(OH)CH
3
.
Câu 28: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Pentapeptit(X) thu được 3 mol Gli; 1 mol Ala; 1 mol Phe. Khi
thủy phân không hoàn toàn (X) thu được hỗn hợp gồm Ala-Gli ; Gli-Ala và không thấy tạo ra Phe-
Gli.Xác định CTCT của Petapeptit?
A. Gli-Gli-Ala-Gli-Phe B. Gli- Ala- Gli -Phe-Gli
C. Gli-Phe-Gli-Ala-Gli D. Gli- Gli-Gli-Ala- Phe
Câu 30: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm CuSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, thu được dung dịch X chỉ có hai
chất tan. Dung dịch X gồm:
A. H
2
SO
4
và CuSO
4
. B. H
2
SO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. H
2
SO
4
và FeSO
4
. D. FeSO
4
và CuSO
4
.
Câu 31: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp:
(a) Cl
2
+ KI dư
→
; (b) O
3
+ KI dư
→
; (c) H
2
SO
4
+ Na
2
S
2
O
3
→
(d) NH
3
+ O
2
0
t
→
; (e) MnO
2
+ HCl
→
; (f) KMnO
4
0
t
→
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 32: Có 4 dung dịch loãng của các muối: AgNO
3
, ZnCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S dư lần
lượt vào các dung dịch trên thì số trường hợp có kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 33: Cho các chất: Metyl fomiat, stiren, anilin, vinyl axetat, poli vinyl clorua, axit acrylic. Số
chất có phản ứng cộng với dung dịch Br
2
là?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 34: Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic;
xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa là:
A. 5. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 35: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C
3
H
7
OH, HCOOCH
3,
CH
3
COOCH
3,
CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH.
B. HCOOCH
3
, CH
3
COOCH
3,
C
3
H
7
OH, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH.
C. HCOOCH
3
, CH
3
COOCH
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
OH.
D. HCOOCH
3,
CH
3
COOH, C
3
H
7
OH, CH
3
COOCH
3,
C
2
H
5
COOH.
Câu 36: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Câu 37: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác
định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu
cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
C. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2
. D. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
.
Gv: 0976.822.954 - 3 -
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
trong dung dịch axit
H
2
SO
4
40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H
2
bằng 16,75 và dung dịch Y
có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m gần giá trị nào sau đây
nhất?
A. 40,8. B. 23,8. C. 50,5. D. 37,2.
Câu 39: Cho dãy chất: Al, Al(OH)
3
, NaHCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CH
3
COONH
4
, CH
3
COOC
2
H
5
, Na
2
HPO
3
.
Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl
3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. Cl
2
, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)
2
. D. HCl, Al(OH)
3
.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và
etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO
2
(đktc) và 20,7gam H
2
O. Thành phần % theo
khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 63,67% B. 42,91% C.41,61% D. 47,75%
Câu 42: Hỗn hợp X gồm : CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp X cần dùng vừa hết V lít O
2
(đkc) sau phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào nước vôi trong thì thu được 18,6 gam kết tủa , đồng thời nhận thấy khối lượng dung
dịch nước vôi không thay đổi Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 4,1664 lít
Câu 43: Cho 8(g) bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO
3
, sau 1 thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và
9,52(g) chất rắn. Cho tiếp 8 (g) bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa
1 muối duy nhất và 6,705(g) chất rắn. Nồng độ mol/l của AgNO
3
ban đầu gần với giái trị nào sau đây
nhất?
A. 0,24M. B. 0,1M C. 0,35M. D. 0,20M.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl
3
và z mol HCl, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là
A. 2x = y + 2z. B. 2x = y + z. C. x = y – 2z. D. y = 2x.
Câu 45. Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO
3
60% thu được dung dịch X
(không có ion
+
4
NH
). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết
tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78
gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO
3
)
2
trong X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 28,66%. B. 29,89%. C. 30,08%. D. 27,09%.
Câu 46: Oxi hoá mg X gồm CH
3
CHO, C
2
H
3
CHO, C
2
H
5
CHO bằng oxi có xúc tác, sản phẩm thu được
sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m + 3,2) gam. Cho mg X tác dụng với lượng dư dd
AgNO
3
/NH
3
thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là:
A. 10,8g B. 21,6g C. 32,4g D. 43,2g.
Câu 47: Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là
63
Cu
và
65
Cu
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Thành phần % khối lượng của
63
Cu
trong CuSO
4
là
A. 39,83% B. 11% C. 73% D. 28,83%.
Câu 48: Nitro hoá benzen thu được 2 chất hữu cơ X và Y, trong đó Y nhiếu hơn X một nhóm -NO
2
.
Đốt cháy hoàn toàn 12,75g hỗn hợp X, Y thu được CO
2
, H
2
O và 1,232 lít khí N
2
(đktc). CTPT và số
mol X trong hỗn hợp là:
A. C
6
H
5
NO
2
và 0,9 mol B. C
6
H
5
NO
2
và 0,09 mol
C. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và 0,1mol D. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và 0,01mol
Câu 49: Cho 18,4g hỗn hợp X gồm Cu, Cu
2
S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO
3
đặc nóng, dư
thu được V lít khí NO
2
(chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dd Y. Cho Y tác
dụng với dd BaCl
2
dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dd NH
3
thì thu được
10,7g kết tủa. Giá trị của V là:
A. 24,64 B. 11,2 C. 16,8 D. 38,08
Câu 50: Cho 3,6 gam Mg vào 200 ml hỗn hợp dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO
3
)
2
1M đến khi
phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 24,8 B. 34,4 C. 9,6 D. 22,8
Gv: 0976.822.954 - 4 -
Gv: 0976.822.954 - 5 -