Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.34 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN
(Đề thi gồm 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh: Số BD:

Cho nguyên tử khối: H 1; Li 7; C 12; N 14; O 16; F 19; Na 23; Mg 24; Al 27; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca
40; Cr 52; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Rb 85; Sr 88; Ag 108; Cd 112; Ba 137; Au 197; Pb 207.

Câu 1: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và
phản ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3-metylbutan-2-ol. B. butan-1-ol.
C. 2-metylbutan-1-ol. D. 2-metylpropan-1-ol.
Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 76 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 20 hạt. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. chu kì 4, nhóm VIA. B. chu kì 4, nhóm IB.
C. chu kì 4, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VB.
Câu 3: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí
(cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:




Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH
3
?
A. Cách 1 hoặc cách 3. B. Cách 1. C. Cách 3. D. Cách 2.
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo:
A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
B. polibuta-1,3-đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
C. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomandehit).
D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen.
Câu 5: Cho 5 lít dung dịch HNO
3
68%(D=1,4g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng
không khói(xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là:
A. 8,5. B. 9,5. C. 7,5. D. 6,5.
Câu 6: Manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Quặng manhetit chứa hợp chất sắt
ở dạng:
A. Fe
3
O
4
. B. Fe
2
O
3
. C. FeCO
3
. D. FeS
2
.

Câu 7: Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch
H
2
SO
4
0,5M thu được ( 200+ x ) ml dung dịch có pH=1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được
là:
A. 2,33 gam. B. 4,66 gam. C. 12,94 gam. D. 9,32 gam.
Câu 8: Trong bình kín chứa 22,4 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H
2
, Cl
2
có tỉ khối so với H
2
là 11,35. Đốt
nóng bình để phản ứng xảy ra (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ lượng
HCl trong Y vào 94,525 gam nước thu được dung dịch Z. Lấy 50 gam dung dịch Z cho phản ứng hoàn
toàn với dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị gần với m nhất là:
A. 9,75. B. 21,5. C. 10,8. D. 14,35.
Câu 9: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn nhiệt độ sôi của andehit tương ứng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
(b) Dung dịch AgNO
3
trong NH
3

có thể oxi hóa axetilen tạo kết tủa vàng.
(c) Để trái cây nhanh chín có thể cho tiếp xúc với khí axetilen.
(d) Cho axetilen phản ứng với nước có xúc tác HgSO
4
/H
2
SO
4
thu được duy nhất một ancol.
(e) Trùng hợp etilen thu được teflon.
(f) Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
có thể oxi hóa andehit tạo kết tủa trắng, ánh kim.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 10: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
(1) CH
3
COOC
2
H
5
+NaOH→
(2) HCOOCH=CH
2
+NaOH→
(3) C
6

H
5
COOCH
3
+NaOH→
(4) HCOOC
6
H
5
+NaOH→
(5) CH
3
OCOCH=CH
2
+NaOH→
(6) C
6
H
5
COOCH=CH
2
+NaOH→
Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 11: Đisaccarit X có tỉ lệ khối lượng m
O
: m
C
= 11 : 9. Khi thủy phân 68,4 gam chất X trong dung
dịch axit H

2
SO
4
loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%) thu được dung dịch Y chứa ba chất hữu cơ
khác nhau. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO
3

trong NH
3
) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là:
A. 86,4. B. 96,12. C. 34,56. D. 69,12.
Câu 12: Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thu được m gam kim loại
Ag. Giá trị của m là:
A. 47,52. B. 23,76. C. 43,20. D. 21,16.
Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau:
a) 2NaHCO
3

0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2

+ H
2
O
b) 2NaNO
3

0
t
2NaNO
2
+ O
2

c) 2NO
2
+ 2NaOH →NaNO
2
+ NaNO
3
+H
2
O
d) 2CaOCl
2
+CO
2
+ H
2
O →CaCO
3

+ CaCl
2
+ 2HClO
e) 2NaOH + Cl
2
→NaCl + NaClO + H
2
O
f ) Fe
3
O
4
+ 8HCl→FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
Các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là:
A. c, e, f. B. b, c, d, e. C. a, b, d, e. D. b, c, e.
Câu 14: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na
2
CO
3
thu được V lít
CO
2
. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na
2

CO
3
vào dung dịch chứa b mol HCl thu
được 2V lít (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) CO
2
. Tỉ lệ a : b bằng:
A. 1 : 2. B. 3 : 4. C. 3 : 7. D. 2 : 5.
Câu 15: Trong quá trình tiến hành thí nghiệm không may tai nạn đã xảy ra, axit H
2
SO
4
đặc bắn đúng
cánh tay của một bạn trong lớp. Cách sơ cứu cần thiết nhất để hạn chế tối đa tác hại của tai nạn không
mong muốn này là:
A. bôi cồn iot vào vết thương và đưa đi cấp cứu ngay.
B. xả nước sạch vào vết thương liên tục để pha loãng, rửa trôi axit và gọi ngay cho nhân viên y tế.
C. đổ nước vôi trong hoặc dung dịch NaOH vào để trung hòa axit loại bỏ khỏi vết thương.
D. gọi cho cấp cứu ngay để đưa bạn đến bệnh viện gần nhất.
Câu 16: Nước cứng là nước có nhiều :
A. Ca
2+
, Mg
2+
. B. HCO
3
-
. C. Cl
-,
SO
4

2-
. D. Na
+
, Ba
2+
.
Câu 17: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là:
A. C
n
H
2n
O
2
(n≥1). B. C
n
H
2n
O (n≥2). C. C
n
H
2n
O
2
(n≥2). D. C
n
H
2n+2
O
2
(n≥2).

Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
trong bình kín không có không khí thu được
một chất rắn duy nhất và hỗn hợp chỉ gồm hai khí, trong đó có một khí có màu nâu đỏ. % theo khối lượng
của Fe(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A. 42,76%. B. 60,81%. C. 39,19%. D. 45,56%.
Câu 19: Cho 98,28 gam bột kim loại R phản ứng với oxi, sau một thời gian thu được 107,88 gam chất rắn
X. Cho chất rắn X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,4288 lít (đktc) khí không màu.
Kim loại R là:
A. Zn (65). B. Fe (56). C. Mg (24). D. Al (27).
Câu 20: Cho 7,5 gam hợp chất hữu cơ X (M<90) mạch hở phản ứng hoàn toàn với 4,6 gam kim loại Na,
thu được 11,975 gam chất rắn khan. Số lượng hợp chất hữu cơ X thỏa mãn là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm peptit X và peptit Y (được trộn theo tỉ lệ mol 4:1)
thu được 30 gam glyxin; 71,2 gam alanin và 70,2 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit có trong 2 phân
tử X và Y là 7. Giá trị nhỏ nhất của m có thể là:
A. 151,6 B. 148. C. 146,8. D. 145.
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm anđehit A (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon B, có tổng số mol là 0,2
(số mol của A nhỏ hơn của B). Đốt cháy hoàn toàn X, thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H

2
O.
Nếu chỉ tiến hành đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hiđrocacbon B rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong
dư thu được bao nhiêu gam kết tủa trắng?
A. 15 gam. B. 20 gam. C. 10 gam. D. 5 gam.
Câu 23: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không
những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun,
nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là:
A. propan. B. etan. C. butan. D. metan.
Câu 24: Nước đá ở dạng tinh thể không màu trong suốt, tinh thể nước đá rất kém bền. Vậy tinh thể nước
đá thuôc loại tinh thể nào?
A. Tinh thể nguyên tử. B. Tinh thể ion. C. Tinh thể phân tử. D. Tinh thể kim loại.
Câu 25: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. HOOC-COOH. B. CH
3
-COOH.
C. HCOOH. D. CH
3
-CH(OH)-COOH.
Câu 26: Trong công nghiệp để sản xuất clo người ta:
A. cho dung dịch HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO
4
, KClO
3

B. điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
C. điện phân dung dịch HCl.
D. điện phân không màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 27: Cho CO
2

từ từ vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)
2
và KOH, ta có kết quả thí nghiệm được
biểu biễn theo đồ thị dưới đây (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là
A. 0,13. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,11.
Câu 28: Xà phònghóa hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất béo (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch
NaOH, thu được glixerol và 2 muối natri stearat và natri panmitat (biết số mol của hai muối này cũng
bằng nhau). Có bao nhiêu trường hợp X thỏa mãn?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 29: Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được tính dựa theo phần trăm khối lượng của?
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. PO
4
3-
. B. H
2
PO
4
-
. C. P. D. P
2
O
5
.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử halogen đi từ F đến I tính phi kim tăng dần.
B. Hợp chất với hiđro của nguyên tố nhóm VIA có công thức là XH
6

.
C. Các nguyên tử có 4 electron hóa trị là kim loại.
D. Các nguyên tố halogen đi từ F đến I bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 31: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ không màu vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br
2
ở ngay nhiệt độ thường.
(c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc
enzim.
(d) Trong tự nhiên glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.
(e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Silicagen là hợp chất của Si và có tác dụng hút hơi ẩm.
B. Khi phát hiện đám cháy kim loại Mg tuyệt đối không dập bằng cát hoặc CO
2
.
C. Dung dịch đậm đặc của Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
gọi là thủy tinh lỏng.
D. Thạch anh có tinh thể trong suốt với thành phần chính là SiO
2

.
Câu 33: Amin X (có chứa vòng benzen) có công thức phân tử C
7
H
9
N. Số đồng phân của X là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 34: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, Fe(NO
3
)
2
, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol
KHSO
4
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối
sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ
khối của Z so với H
2
là 23/9. Phần trăm khối lượng của nguyên tố Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào
sau đây nhất?
A. 45%. B. 55%. C. 65%. D. 40%.
Câu 35: Cho phản ứng oxi hóa khử sau đây: FeSO
4
+HNO
3
→Fe

2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+NO+H
2
O. Sau khi
cân bằng với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số các chất trong phản ứng trên là:
A. 20. B. 15. C. 18. D. 12.
Câu 36: Khi tiến hành thủy phân hoàn toàn một tripeptit X với xúc tác enzim thu được duy nhất hợp chất
hữu cơ Y có phần trăm về khối lượng C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là oxi. Biết
công thức phân tử của Y trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là:
A. C
9
H
17
N
3
O
4
. B. C
6
H
12
N

2
O
3
. C. C
9
H
15
N
3
O
4
. D. C
12
H
22
N
4
O
5
.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước.
B. Phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
C. Trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
D. Để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este mạch hở E bằng 100 gam dung dịch MOH 25,2% (M
là kim loại kiềm) được a gam ancol X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 44,2 gam hỗn hợp rắn
khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được sản phẩm gồm CO
2
, nước và 31,05 gam muối cacbonat khan. Mặt

khác, cho a gam X tác dụng với Na dư, thu được 4,2 lít khí H
2
(đktc).Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn.
Phần trăm khối lượng muối trong Y là:
A. 90,5%. B. 86,7%. C. 85,8%. D. 92,3%.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau đây:
(a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO
4
.
(b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl
3
.
(c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa.
(d) Cho thép vào dung dịch axit clohiđric.
(e) Để sắt tây tiếp xúc với nước tự nhiên.
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 40: Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là?
A. Dễ bị khử. B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử. D. Tác dụng với phi kim.
Câu 41: Để điều chế một lượng nhỏ Clo trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành trộn 100 ml dung
dịch HCl 5M với 100 ml dung dịch KClO
3
2M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo HCl trong 50 giây
đầu tiên là 0,03 (mol/lit.s). Nồng độ của HCl trong dung dịch sau 50 giây đầu tiên là:
A. 0,75 mol/lit. B. 1,0 mol/lit. C. 2,5 mol/lit. D. 1,5 mol/l.it.
Câu 42: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,1M và Cu(NO

3
)
2
0,2M với điện cực trơ và cường
độ dòng điện bằng 5A (hiệu suất điện phân là 100%). Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy
khô thấy tăng m gam. Giá trị gần với m nhất là:
A. 3,5. B. 5,0. C. 4,0. D. 4,5.
Câu 43: Cho các hợp chất hữu cơ sau: phenol, axit acrylic, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong
các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44: Phân tử khối trung bình của nhựa PVC là 250 000u. Hệ số polime hóa trung bình của nhựa PVC

A. 9000. B. 8000. C. 4000. D. 400.
Câu 45: Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al
2
O
3
người ta tiến hành
hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục đích sử dụng criolit?
A. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất.
B. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm.
C. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn.
D. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới.
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 36% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,7
mol HNO
3
tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,68 m gam chất rắn X, dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp
khí Z (đktc) gồm NO
2
và NO. %V của NO trong hỗn hợp Z gần với giá trị nào nhất?

A. 34%. B. 25%. C. 17%. D. 50%.
Câu 47: Kim loại có độ cứng lớn nhất là:
A. crom. B. kim cương. C. sắt. D. đồng.
Câu 48: Cho chất hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C
3
H
12
N
2
O
3
phản ứng hoàn toàn với
dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ Y, còn lại là các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo của X
thỏa mãn là:
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 49: Cho phương trình ion thu gọn: Cu
2+
+ 2OH
-
→ Cu(OH)
2
↓. Phản ứng nào sau đây có phương
trình ion thu gọn đã cho?
A. Cu(NO
3
)
2
+ 2NH
3
+ 2H

2
O → Cu(OH)
2
+ 2NH
4
NO
3
.
B. CuCl
2
+ 2KOH → Cu(OH)
2
+ 2KCl.
C. CuS + 2NaOH→ Cu(OH)
2
+ Na
2
S.
D. CuSO
4
+ Ba(OH)
2
→ Cu(OH)
2
+ BaSO
4
.
Câu 50: Khi cho metanol phản ứng với axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) có xúc tác H
2
SO

4
đặc và đun
nóng người ta thu được metyl salixylat (được dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau). Biết hiệu suất phản ứng
đạt 85% và metanol được lấy dư. Tính khối lượng axit salixylic cần dùng để thu được 152kg metyl
salixylat?
A. 162,35 kg. B. 138 kg. C. 172,5 kg. D. 160 kg.

HẾT

×