Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.63 KB, 4 trang )

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT vĩnh bảo

THI THPT QUC GIA -NM HC 2014 - 2015
Mụn: HểA HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt
Họ và tên Lớp SBD STT
Mã đề thi : 639
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
Cho C = 12, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, K = 39, N = 14, Mg = 24, S = 32, Ca = 40, Ag = 108,
Zn = 65, Ba = 137
1. Cho m gam hn hp Cu v Fe vo 200 ml dd AgNO
3

0,2M, sau mt thi gian thu c
4,16
gam
cht rn X v dung dch Y. Cho 5,2 gam Zn vo dd Y, sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton
thu
c 5,82 gam cht rn Z v dung dch ch cha mt mui duy nht. Giỏ tr m l
A. 2,25. B. 1,76. C. 2,00. D.
1,50.
2. Hn hp X gm Fe
3
O
4
, CuO v Al, trong ú khi lng oxi bng ẳ khi lng hn hp. Cho 0,06 mol
khớ CO qua m gam X nung núng, sau mt thi gian thu c cht rn Y v hn hp khớ Z gm 2 khớ cú
s mol bng nhau. Hũa tan hon ton Y trong dung dch HNO
3
loóng d, thu c dung dch cha


3,08m gam mui v 0,04 mol khớ NO (sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m xp x bng :
A. 9,77 B. 9,48 C. 9,02 D. 9,51
3. X l hp cht hu c, mch h ch cha mt loi nhúm chc. t chỏy hon ton X ch thu c CO
2
v H
2
O.
Khi lm bay hi hon ton 4,5 gam X thu c th tớch bng th tớch ca 2,1 gam khớ N
2
cựng iu kin. S
cụng thc cu to ca X tha món l
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
4. Cho 5 gam bt Mg vo dung dch hn hp KNO
3
v H
2
SO
4
, un nh, trong iu kin thớch hp, n
khi phn ng hon ton thu c dung dch A cha m gam mui; 1,792 lớt hn hp khớ B (ktc) gm 2
khớ khụng mu, trong ú cú mt khớ húa nõu trong khụng khớ v cũn li 0,44 gam cht rn khụng tan.
Bit t khi ca B so vi H
2
l 11,5. Giỏ tr ca m l
A. 27,96. B. 29,34. C. 31,08. D. 36,04.
5. Dung dch X cú cha cỏc ion: Ca
2+
, Mg
2+
, Ba

2+
, 0,08 mol
3
NO

v 0,04 mol Cl
-
. Dung dch X tỏc dng
va vi Vml dung dch Y gm Na
2
CO
3
0,15M v K
2
CO
3
0,25M. Giỏ tr ca V l:
A. 300 B. 600 C. 450 D. 150
6. Nh t t n d dung dch KOH vo dung dch hn hp gm x mol ZnSO
4
v y mol HCl. Quan sỏt
hin tng theo th hỡnh bờn .
n Zn(OH)
2
n OH
-
0,25
0,45 2,45
T l x : y gn nht vi giỏ tr no sau õy?
A. 2,5 B. 2,0 C. 3,0 D. 3,5

7. Hn hp khớ X gm etilen, metan, propin v vinylaxetilen cú t khi so vi H
2

l 17. t chỏy hon
ton 0,05 mol hn hp X ri hp th ton b sn phm chỏy vo bỡnh dung dch Ca(OH)
2

(d) thỡ khi
lng bỡnh tng thờm m gam. Giỏ tr ca m l
A. 3,39. B. 7,30. C. 6,60. D. 5,85.
8. Chia m gam hn hp M gm hai ancol n chc k tip nhau trong dóy ng ng thnh 2 phn bng
nhau. Cho phn mt tỏc dng vi Na (d), c 3,36 lớt khớ hiro (ktc). Cho phn hai phn ng hon
ton vi CuO nhit cao, c hn hp M
1
cha hai anehit (ancol ch bin thnh anehit). Ton b
lng M
1
phn ng ht vi AgNO
3
trong NH
3
, thu c 86,4 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 30,4 gam B. 45,6 gam C. 24,8 gam D. 15,2 gam
9. Cho dung dch Ba(HCO
3
)
2
ln lt vo cỏc dung dch: CaCl
2
, Ca(NO

3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. S trng hp cú to ra kt ta l
A. 4. B. 7 C. 6 D. 5
10. Cho cỏc cht: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); imetylamin
(6). Th t tng dn lc baz ca cỏc cht l
Hoa 639 5/26/2015. Trang 1 / 4
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
11. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O

2

và 80% thể tích N
2
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành
phần thể tích là N
2
= 84,77%; SO
2
= 10,6% còn lại là O
2
. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong
X là: A. 59,46% B. 68,75% C. 42,3% D. 26,83%
12. Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc nhóm A, có kích thước nguyên tử như hình vẽ:

(1) (2) (3) (4)
Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là:
A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (4)> (2) > (1) > (3) D. (1) > (3) > (2) > (4)
13. Thuốc thử dùng để nhân biết 2 dung dịch glucozơ và fructozơ là
A. H
2
xúc tác Ni B. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
C. Cu(OH)
2
trong kiềm D. Dung dịch Br
2
14. Chất béo có tên gọi là triolein có phân tử khối là

A. 886 B. 884 C. 882 D. 890
15. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H
2
SO
4
24,01%. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào
bình 10,2 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 2,24 lít và 59,18 gam B. 2,688 lít và 67,7 gam C. 2,24 lít và 56,3 gam. D. 2,688 lít và 64,94 gam
16. Cho các polime:polietilen, poli(vinyl axetat), tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , polistiren,cao su buna-S.
Có bao nhiêu polime trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
17. Số đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
18. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclopropan. B. stiren. C. etilen. D. toluen
19. Cho các chất: metyl amin; anilin; fomanđehit; etyl amin; trimetyl amin; metanol; đimetyl amin;
alanin. Có bao nhiêu chất ở thể khí điều kiện thường?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
20. Cho m gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C
4

H
14
O
3
N
2
tác dụng với 400 gam dung dịch KOH
5,6% thu được 0,2 mol hỗn hợp khí B gồm 2 khí điều kiện thường đều làm xanh quỳ tím ẩm có tỉ khối so
với H
2
là 19 và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a và số công
thức cấu tạo phù hợp với A là A. 40,8 và 2 B. 40,8 và 4 C. 38,8 và 1 D. 25 và 3
21. Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm: CH
3
CHO, C
2
H
3
CHO , C
2
H
5
CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu
được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được x gam kết tủa . giá trị của x là:
A. 43,2 gam B. 21,6 gam C. 32,4 gam D. 10,8 gam

22. Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. C
n
H
2n+2
O (n

1, nguyên) B. C
n
H
2n
O (n

0, nguyên)
C. C
n
H
2n
O (n

1, nguyên) D. C
n
H
2n
O
2
(n

1, nguyên)
23. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H

2
đkc. Kim loại là
A. Ba B. Ca C. Mg D. Zn
24. Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm Na
2
S
2
O
3
H
2
O H
2
SO
4
Thể tích chung
Thời gian
kết tủa
1 4 giọt 8 giọt 1 giọt 13 giọt t
1
2 12 giọt 0 giọt 1 giọt 13 giọt t
2
3 8 giọt 4 giọt 1 giọt 13 giọt t
3
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện
kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t
1
, t
2

, t
3
. Khẳng định nào sau
đây đúng?A. t
1
> t
2
> t
3
B. t
1
< t
3
< t
2
C. t
1
> t
3
> t
2
D. t
1
< t
2
< t
3
Hoa 639 5/26/2015. Trang 2 / 4
25. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu
được 6,38 gam CO

2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và
3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
và CH

3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
26. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng, dư, thu được V
lít khí SO
2
(đktc) . Giá trị của V là
A. 4,48 B. 2,24 C. 5,6 D. 3,36
27. Kim loại tác dụng mạnh với H
2
O ở điều kiện thường là
A. Na B. Mg C. Al D. Fe

28. Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. K , KCl, dung dịch Br
2
. B. Na, KNO
3
, dung dịch Br
2
.
C. Na, KOH, dung dịch Br
2
. D. Cu, KOH, dung dịch Br
2
.
29. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. Đốt cháy magiê trong không khí
B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng
C. Nhúng lá sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
D. Đốt cháy đồng trong Cl
2
30. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng vừa đủ với K thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 13,44 B. 4,48 C. 6,72 D. 3,36
31. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2

CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48.
32. Trộn lẫn 100ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M dung dịch X, Cho 0,125 mol
Ba(OH)
2
vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,10 B. 15,54 C. 13,98 D. 14,76
33. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal và axit etanoic toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
dư sau thí nghiệm khối lượng bình tăng
(m+86,4) gam và trong bình có (m+190,8) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị
A. 78,5. B. 80,5. C. 80. D. 78,0.
34. Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ
 →
=
%35H
glucozơ

 →
=
%80H
C
2
H
5
OH
 →
=
%60H
Buta-1,3-đien
 →
=
%100H
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn. B. 17,857 tấn. C. 5,806 tấn. D. 37,875 tấn.
35. Để chứng minh glucozơ là ancol đa chức ta cho glucozơ tác dụng với
A. (CH
3
COO)
2
O B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch AgNO
3
D. H
2
xúc tác Ni.

36. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch (% theo thể tích)
A. Không khí chứa 78% N
2
, 20% O
2
, 2% hỗn hợp CH
4
, CO
2
và H
2
O
B. Không khí chứa 78% N
2
, 18% O
2
, 4% hỗn hợp CO
2
, SO
2
và HCl
C. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp CO
2
, H
2
O và H

2
D. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp SO
2
, H
2
S và CO
2
37. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch

CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có
phản ứng xẩy ra là
A. 9. B. 12. C. 8. D. 10.
38. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
 →
clorofin,as
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
ΔH = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 (J) năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ), diện
tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là:
A. 88,27gam B. 78,78gam C. 80,70gam D. 93,20gam

39. Hòa tan hoàn toàn a mol Fe trong dung dịch chứa b mol HNO
3
loãng thì thu được 0,3 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Biết a+b= 1,6. Giá trị
m gần nhất với:
A. 78 B. 34 C. 81 D. 72
Hoa 639 5/26/2015. Trang 3 / 4
40. Dung dịch amino axit làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Axit glutamic B. Lysin. C. Alanin. D. Valin.
41. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Na
+
,K
+
,OH

,HCO
3

B. Ca
2+
,Cl

,Na
+
,CO
3
2

C. K

+
,Ba
2+
,OH

,Cl

D. Al
3+
,PO
4
3

,Cl

, Ba
2+
42. Hỗn hợp X chứa N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 3,6. Nung X với chất xúc tác thích hợp thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 4. Hiêu suất phản ứng tổng hợp NH
3
là:
A. 20%. B. 50%. C. 25%. D. 18,5%.

43. Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl
2
vào dung dịch NaOH loãng lạnh.
2. Sục O
3
vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Clo được dùng để sát trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO → HClO
2
→ HClO
3
→ HClO
4
tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
44. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO
3
?
A. Là oxit bazơ. B. Tác dụng được với nước.
C. Là chất rắn màu đỏ thẫm. D. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C
2
H
5
OH.
45. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp.Trong bình (1) đựng 40ml dung dịch NaOH 1,73M.
Trong bình (2) có chứa dung dịch gồm 0,45 mol Cu(NO

3
)
2
và 0,4 mol HCl.
Điện phân dung dịch một thời gian thì dừng lại thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M.
Cho tiếp 28 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 2 kim loại.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
. Giá trị gần nhất với m là
A. 17. B. 18. C. 16. D. 10.
46. Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
47. R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1
(n là số thứ tự của lớp
electron). Có các nhận xét sau về R:
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2

O
7.
(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dd AgNO
3
tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
48. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức, mạch hở A và B trong đó A no, B không no và số mol của B
lớn hơn A. Lấy m gam X cho tác dụng vừa đủ với 5,6 lít H
2
(đktc) thu được hỗn hợp 2 ancol no ( hỗn hợp
Y). Chia Y làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với K dư thu được 0,84 lít H
2
(đktc). Phần 2 đốt cháy
hoàn toàn thu được 8,8 gam CO
2
. Phần trăm khối lượng B trong X gần nhất với giá trị
A. 68,54 B. 80,24 C. 70,25 D. 75,20
49. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu

2+
50. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankan thu được 0,3 mol H
2
O. Công thức phân tử của ankan là
A. C
3
H
8
B. C
2
H
6
C. C
2
H
4
D. C
3
H
6
HÕt
Hoa 639 5/26/2015. Trang 4 / 4

×