Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 108

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.82 KB, 4 trang )

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT vĩnh bảo

THI THPT QUC GIA -NM HC 2014 - 2015
Mụn: HểA HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt
Họ và tên Lớp SBD STT
Mã đề thi : 651
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Dung dch X cha hn hp gm Na
2
CO
3
1,5M v KHCO
3
1M. Nh t t tng git cho n ht 200 ml
dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc). Giỏ tr ca V l
A. 1,12. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
2. Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Anehit va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh
(b) Phenol tham gia phn ng th brom khú hn benzen
(c) Anehit tỏc dng vi H
2
(d) cú xỳc tỏc Ni un núng, thu c ancol bc mt
(d) Dung dch axit axetic tỏc dng c vi Cu(OH)
2
(e) Dung dch phenol trong nc lm qu tớm húa
(f) Trong cụng nghip, axeton c sn xut t cumen
S phỏt biu ỳng l:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
3. Kt lun no sau õy khụng ỳng khi núi v CrO


3
?
A. L cht rn mu thm. B. Bc chỏy khi tip xỳc vi C, S, P v C
2
H
5
OH.
C. L oxit baz. D. Tỏc dng c vi nc.
4. S ng phõn cu to este cú cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
l
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
5. t chỏy hon ton m gam mt hn hp X gm: glucoz, saccaroz, metanal v axit etanoic ton b
sn phm chỏy hp th ht trong bỡnh cha dung dch Ca(OH)
2
d sau thớ nghim khi lng bỡnh tng
(m+86,4) gam v trong bỡnh cú (m+190,8) gam kt ta. Giỏ tr ca m gn nht vi giỏ tr
A. 80,5. B. 80. C. 78,5. D. 78,0.
6. Oxi húa m gam hn hp X gm: CH
3
CHO, C
2
H
3
CHO , C
2

H
5
CHO bng oxi cú xỳc tỏc sn phm thu
c sau phn ng gm 3 axit cú khi lng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tỏc dng vi lng d dung
dch AgNO
3
/NH
3
thỡ thu c x gam kt ta . giỏ tr ca x l:
A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 10,8 gam D. 43,2 gam
7. Chia m gam hn hp M gm hai ancol n chc k tip nhau trong dóy ng ng thnh 2 phn bng
nhau. Cho phn mt tỏc dng vi Na (d), c 3,36 lớt khớ hiro (ktc). Cho phn hai phn ng hon
ton vi CuO nhit cao, c hn hp M
1
cha hai anehit (ancol ch bin thnh anehit). Ton b
lng M
1
phn ng ht vi AgNO
3
trong NH
3
, thu c 86,4 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 15,2 gam B. 24,8 gam C. 45,6 gam D. 30,4 gam
8. Hirocacbon X khụng lm mt mu dung dch brom nhit thng. Tờn gi ca X l
A. toluen B. etilen. C. xiclopropan. D. stiren.
9. X l hp cht hu c, mch h ch cha mt loi nhúm chc. t chỏy hon ton X ch thu c CO
2
v H
2
O.

Khi lm bay hi hon ton 4,5 gam X thu c th tớch bng th tớch ca 2,1 gam khớ N
2
cựng iu kin. S
cụng thc cu to ca X tha món l
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
10. Cho cỏc polime:polietilen, poli(vinyl axetat), t olon, t enang, t nilon 6,6 , polistiren,cao su buna-S.
Cú bao nhiờu polime trong s trờn c to thnh do phn ng trựng hp?
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
11. Kim loi tỏc dng mnh vi H
2
O iu kin thng l
A. Fe B. Al C. Mg D. Na
12. Cho m gam cht hu c A cú cụng thc phõn t C
4
H
14
O
3
N
2
tỏc dng vi 400 gam dung dch KOH
5,6% thu c 0,2 mol hn hp khớ B gm 2 khớ iu kin thng u lm xanh qu tớm m cú t khi so
vi H
2
l 19 v dung dch C. Cụ cn dung dch C thu c a gam cht rn khan. Giỏ tr ca a v s cụng
thc cu to phự hp vi A l
A. 38,8 v 1 B. 40,8 v 4 C. 40,8 v 2 D. 25 v 3
13. Hn hp X cha N
2
v H

2
cú t khi so vi H
2
bng 3,6. Nung X vi cht xỳc tỏc thớch hp thu c
hn hp khớ Y cú t khi so vi H
2
bng 4. Hiờu sut phn ng tng hp NH
3
l:
A. 50%. B. 25%. C. 20%. D. 18,5%.
14. Cho 12 gam mt kim tỏc dng ht vi HCl d thu c 11,2 lớt khớ H
2
kc. Kim loi l
Hoa 651 5/26/2015. Trang 1 / 4
A. Mg B. Ba C. Ca D. Zn
15. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. Đốt cháy đồng trong Cl
2
B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng
C. Nhúng lá sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
D. Đốt cháy magiê trong không khí
16. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O
2


và 80% thể tích N
2
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành
phần thể tích là N
2
= 84,77%; SO
2
= 10,6% còn lại là O
2
. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong
X là
A. 68,75% B. 42,3% C. 59,46% D. 26,83%
17. Để chứng minh glucozơ là ancol đa chức ta cho glucozơ tác dụng với
A. (CH
3
COO)
2
O B. H
2
xúc tác Ni. C. Cu(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3
18. Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ
 →
=
%35H
glucozơ

 →
=
%80H
C
2
H
5
OH
 →
=
%60H
Buta-1,3-đien
 →
=
%100H
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 17,857 tấn. B. 5,806 tấn. C. 25,625 tấn. D. 37,875 tấn.
19. Hòa tan hoàn toàn a mol Fe trong dung dịch chứa b mol HNO
3
loãng thì thu được 0,3 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Biết a+b= 1,6. Giá trị
m gần nhất với: A. 78 B. 34 C. 72 D. 81
20. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dd AgNO
3

0,2M, sau một thời gian thu được
4,16
gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dd Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu

được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị m là
A. 1,76. B.
1,50.
C. 2,25. D. 2,00.
21. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H
2
SO
4
24,01%. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào
bình 10,2 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dung dịch là
A. 2,24 lít và 59,18 gam B. 2,24 lít và 56,3 gam. C. 2,688 lít và 67,7 gam D. 2,688 lít và 64,94 gam
22. Dung dịch amino axit làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Alanin. B. Valin. C. Axit glutamic D. Lysin.
23. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol ZnSO
4
và y mol HCl. Quan sát
hiện tượng theo đồ thị hình bên .
n Zn(OH)
2
n OH
-
0,25
0,45 2,45
Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,0 B. 2,5 C. 2,0 D. 3,5
24. Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc nhóm A, có kích thước nguyên tử như hình vẽ:


(1) (2) (3) (4)
Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là:
A. (1) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1) C. (1) > (3) > (2) > (4) D. (4)> (2) > (1) > (3)
25. Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng ¼ khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06
mol khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí
có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được dung dịch chứa
3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m xấp xỉ bằng :
A. 9,02 B. 9,48 C. 9,51 D. 9,77
Hoa 651 5/26/2015. Trang 2 / 4
26. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2

, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có
phản ứng xẩy ra là
A. 9. B. 8. C. 12. D. 10.
27. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu
C. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
28. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
và H
2
SO
4

, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm 2
khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan.
Biết tỉ khối của B so với H
2
là 11,5. Giá trị của m là
A. 29,34. B. 27,96. C. 36,04. D. 31,08.
29. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng vừa đủ với K thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 6,72 C. 13,44 D. 4,48
30. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch (% theo thể tích)
A. Không khí chứa 78% N
2
, 18% O
2
, 4% hỗn hợp CO
2
, SO
2
và HCl
B. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp CO
2
, H
2
O và H

2
C. Không khí chứa 78% N
2
, 20% O
2
, 2% hỗn hợp CH
4
, CO
2
và H
2
O
D. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp SO
2
, H
2
S và CO
2
31. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức, mạch hở A và B trong đó A no, B không no và số mol của B
lớn hơn A. Lấy m gam X cho tác dụng vừa đủ với 5,6 lít H
2
(đktc) thu được hỗn hợp 2 ancol no ( hỗn hợp
Y). Chia Y làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với K dư thu được 0,84 lít H
2
(đktc). Phần 2 đốt cháy
hoàn toàn thu được 8,8 gam CO

2
. Phần trăm khối lượng B trong X gần nhất với giá trị
A. 68,54 B. 80,24 C. 75,20 D. 70,25
32. Cho các chất: metyl amin; anilin; fomanđehit; etyl amin; trimetyl amin; metanol; đimetyl amin;
alanin. Có bao nhiêu chất ở thể khí điều kiện thường?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
33. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
 →
clorofin,as
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
ΔH = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 (J) năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ), diện
tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là:

A. 80,70gam B. 88,27gam C. 93,20gam D. 78,78gam
34. Thuốc thử dùng để nhân biết 2 dung dịch glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2
trong kiềm B. H
2
xúc tác Ni
C. Dung dịch Br
2
D. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
35. R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1
(n là số thứ tự của lớp
electron). Có các nhận xét sau về R:
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7.
(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dd AgNO
3
tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
36. Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, KOH, dung dịch Br

2
. B. K , KCl, dung dịch Br
2
.
C. Na, KNO
3
, dung dịch Br
2
. D. Na, KOH, dung dịch Br
2
.
37. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankan thu được 0,3 mol H
2
O. Công thức phân tử của ankan là
A. C
2
H
4
B. C
3
H
8
C. C
2
H
6
D. C
3
H
6

38. Chất béo có tên gọi là triolein có phân tử khối là
A. 890 B. 884 C. 882 D. 886
39. Trộn lẫn 100ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M dung dịch X, Cho 0,125 mol
Ba(OH)
2
vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,54 B. 14,76 C. 17,10 D. 13,98
Hoa 651 5/26/2015. Trang 3 / 4
40. Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6).
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
41. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H
2

là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)
2

(dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 7,30. B. 3,39. C. 5,85. D. 6,60.
42. Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl

2
vào dung dịch NaOH loãng lạnh.
2. Sục O
3
vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Clo được dùng để sát trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO → HClO
2
→ HClO
3
→ HClO
4
tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
43. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

B. Na
+
,K
+

,OH

,HCO
3

C. Ca
2+
,Cl

,Na
+
,CO
3
2

D. Al
3+
,PO
4
3

,Cl

, Ba
2+
44. Dung dịch X có chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, Ba

2+
, 0,08 mol
3
NO

và 0,04 mol Cl
-
. Dung dịch X tác
dụng vừa đủ với Vml dung dịch Y gồm Na
2
CO
3
0,15M và K
2
CO
3
0,25M. Giá trị của V là:
A. 300 B. 150 C. 450 D. 600
45. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu
được 6,38 gam CO
2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và
3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H

5
và C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
C. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH

3
và CH
3
COOC
2
H
5
46. Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2

, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4.
47. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng, dư, thu được V
lít khí SO
2
(đktc) . Giá trị của V là
A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 5,6
48.
Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm Na
2
S
2
O
3
H
2
O H
2
SO
4
Thể tích chung

Thời gian
kết tủa
1 4 giọt 8 giọt 1 giọt 13 giọt t
1
2 12 giọt 0 giọt 1 giọt 13 giọt t
2
3 8 giọt 4 giọt 1 giọt 13 giọt t
3
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện
kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t
1
, t
2
, t
3
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. t
1
< t
3
< t
2
B. t
1
> t
2
> t
3
C. t

1
> t
3
> t
2
D. t
1
< t
2
< t
3
49. Có hai bình điện phân mắc nối tiếp.Trong bình (1) đựng 40ml dung dịch NaOH 1,73M.
Trong bình (2) có chứa dung dịch gồm 0,45 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,4 mol HCl.
Điện phân dung dịch một thời gian thì dừng lại thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M.
Cho tiếp 28 gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân ở bình (2) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m
gam hỗn hợp 2 kim loại. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
. Giá trị gần nhất với m là
A. 18. B. 10. C. 16. D. 17.
50. Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. C
n
H
2n
O
2

(n

1, nguyên) B. C
n
H
2n
O (n

1, nguyên)
C. C
n
H
2n
O (n

0, nguyên) D. C
n
H
2n+2
O (n

1, nguyên)
HÕt
Hoa 651 5/26/2015. Trang 4 / 4

×