Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 109

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.75 KB, 5 trang )

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng
Trờng THPT vĩnh bảo

THI THPT QUC GIA -NM HC 2014 - 2015
Mụn: HểA HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt
Họ và tên Lớp SBD STT
Mã đề thi : 649
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
Cho C = 12, O = 16, H = 1, Fe = 56, Cu = 64, Al = 27, K = 39, N = 14, Mg = 24, S = 32,
Ca = 40, Ag = 108, Zn = 65, Ba = 137
1. Cho m gam cht hu c A cú cụng thc phõn t C
4
H
14
O
3
N
2
tỏc dng vi 400 gam dung dch KOH
5,6% thu c 0,2 mol hn hp khớ B gm 2 khớ iu kin thng u lm xanh qu tớm m cú t khi so
vi H
2
l 19 v dung dch C. Cụ cn dung dch C thu c a gam cht rn khan. Giỏ tr ca a v s cụng
thc cu to phự hp vi A l
A. 38,8 v 1 B. 40,8 v 2 C. 25 v 3 D. 40,8 v 4
2. Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Anehit va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh
(b) Phenol tham gia phn ng th brom khú hn benzen
(c) Anehit tỏc dng vi H
2


(d) cú xỳc tỏc Ni un núng, thu c ancol bc mt
(d) Dung dch axit axetic tỏc dng c vi Cu(OH)
2
(e) Dung dch phenol trong nc lm qu tớm húa
(f) Trong cụng nghip, axeton c sn xut t cumen
S phỏt biu ỳng l:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
3. Cú hai bỡnh in phõn mc ni tip.Trong bỡnh (1) ng 40ml dung dch NaOH 1,73M.
Trong bỡnh (2) cú cha dung dch gm 0,45 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,4 mol HCl.
in phõn dung dch mt thi gian thỡ dng li thy nng NaOH bỡnh (1) l 2M.
Cho tip 28 gam bt Fe vo dd sau in phõn bỡnh (2) n khi phn ng hon ton thu c m gam
hn hp 2 kim loi. Bit NO l sn phm kh duy nht ca N
+5
. Giỏ tr gn nht vi m l
A. 17. B. 16. C. 18. D. 10.
4. Hn hp X cha N
2
v H
2
cú t khi so vi H
2
bng 3,6. Nung X vi cht xỳc tỏc thớch hp thu c
hn hp khớ Y cú t khi so vi H
2
bng 4. Hiờu sut phn ng tng hp NH
3

l:
A. 50%. B. 25%. C. 18,5%. D. 20%.
5. Phenol tỏc dng c vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy?
A. Cu, KOH, dung dch Br
2
. B. Na, KNO
3
, dung dch Br
2
.
C. Na, KOH, dung dch Br
2
. D. K , KCl, dung dch Br
2
.
6. Trn ln 100ml dung dch HCl 1M vi 200ml dung dch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M dung dch X, Cho 0,125 mol
Ba(OH)
2
vo dung dch X c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 17,10 B. 13,98 C. 15,54 D. 14,76
7.
Dựng ba ng nghim ỏnh s 1, 2, 3 cho húa cht vo cỏc ng nghim theo bng sau:
ng nghim Na
2

S
2
O
3
H
2
O H
2
SO
4
Th tớch chung
Thi gian
kt ta
1 4 git 8 git 1 git 13 git t
1
2 12 git 0 git 1 git 13 git t
2
3 8 git 4 git 1 git 13 git t
3
Bng ng h bm giõy, ngi ta o khong thi gian t lỳc bt u trn dung dch n khi xut hin
kt ta, i vi kt qu ba ng nghim 1, 2, 3 ngi ta thu c ba giỏ tr t
1
, t
2
, t
3
. Khng nh no
sau õy ỳng?
A. t
1

> t
3
> t
2
B. t
1
< t
2
< t
3
C. t
1
< t
3
< t
2
D. t
1
> t
2
> t
3
8. Chia m gam hn hp M gm hai ancol n chc k tip nhau trong dóy ng ng thnh 2 phn bng
nhau. Cho phn mt tỏc dng vi Na (d), c 3,36 lớt khớ hiro (ktc). Cho phn hai phn ng hon
ton vi CuO nhit cao, c hn hp M
1
cha hai anehit (ancol ch bin thnh anehit). Ton b
lng M
1
phn ng ht vi AgNO

3
trong NH
3
, thu c 86,4 gam Ag. Giỏ tr ca m l
A. 15,2 gam B. 45,6 gam C. 30,4 gam D. 24,8 gam
Hoa 649 5/26/2015. Trang 1 / 5
9. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankan thu được 0,3 mol H
2
O. Công thức phân tử của ankan là
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
2
H
6
D. C
3
H
8
10. Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ
 →
=
%35H

glucozơ
 →
=
%80H
C
2
H
5
OH
 →
=
%60H
Buta-1,3-đien
 →
=
%100H
Cao su Buna
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 37,875 tấn. B. 5,806 tấn. C. 25,625 tấn. D. 17,857 tấn.
11. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng, dư, thu được V
lít khí SO
2
(đktc) . Giá trị của V là
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6
12. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Ca

2+
,Cl

,Na
+
,CO
3
2

B. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

C. Na
+
,K
+
,OH

,HCO
3

D. Al
3+
,PO
4

3

,Cl

, Ba
2+
13. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. etilen. B. xiclopropan. C. stiren. D. toluen
14. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng vừa đủ với K thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 6,72 C. 13,44 D. 4,48
15. Cho các chất: metyl amin; anilin; fomanđehit; etyl amin; trimetyl amin; metanol; đimetyl amin;
alanin. Có bao nhiêu chất ở thể khí điều kiện thường?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
16. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dd AgNO
3

0,2M, sau một thời gian thu được
4,16
gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dd Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu
được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị m là
A. 1,76. B. 2,25. C. 2,00. D.
1,50.
17. Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2

O
 →
clorofin,as
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
ΔH = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 (J) năng lượng Mặt trời, nhưng
chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ), diện
tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là:
A. 93,20gam B. 80,70gam C. 78,78gam D. 88,27gam
18. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H
2
SO
4
24,01%. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào
bình 10,2 gam NaNO
3
, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo
thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 2,688 lít và 67,7 gam B. 2,24 lít và 56,3 gam. C. 2,24 lít và 59,18 gam D. 2,688 lít và 64,94 gam
19. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu
được 6,38 gam CO
2
. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và
3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOC
3
H
7
B. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3

và CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
20. Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng ¼ khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06
mol khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí
có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được dung dịch chứa
3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m xấp xỉ bằng :

A. 9,48 B. 9,77 C. 9,51 D. 9,02
21. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O
2

và 80% thể tích N
2
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành
phần thể tích là N
2
= 84,77%; SO
2
= 10,6% còn lại là O
2
. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong
X là A. 26,83% B. 68,75% C. 59,46% D. 42,3%
22. Cho các polime:polietilen, poli(vinyl axetat), tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , polistiren,cao su buna-S.
Có bao nhiêu polime trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
23. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức, mạch hở A và B trong đó A no, B không no và số mol của B
lớn hơn A. Lấy m gam X cho tác dụng vừa đủ với 5,6 lít H
2
(đktc) thu được hỗn hợp 2 ancol no ( hỗn hợp
Y). Chia Y làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với K dư thu được 0,84 lít H
2
(đktc). Phần 2 đốt cháy
hoàn toàn thu được 8,8 gam CO
2
. Phần trăm khối lượng B trong X gần nhất với giá trị

Hoa 649 5/26/2015. Trang 2 / 5
A. 75,20 B. 80,24 C. 70,25 D. 68,54
24. Thuốc thử dùng để nhân biết 2 dung dịch glucozơ và fructozơ là
A. H
2
xúc tác Ni B. Cu(OH)
2
trong kiềm
C. Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
D. Dung dịch Br
2
25. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch (% theo thể tích)
A. Không khí chứa 78% N
2
, 18% O
2
, 4% hỗn hợp CO
2
, SO
2
và HCl
B. Không khí chứa 78% N
2
, 20% O
2
, 2% hỗn hợp CH
4

, CO
2
và H
2
O
C. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp SO
2
, H
2
S và CO
2
D. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp CO
2
, H
2
O và H
2
26. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO

3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36.
27. Kim loại tác dụng mạnh với H
2
O ở điều kiện thường là
A. Mg B. Fe C. Al D. Na
28. Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. Đốt cháy magiê trong không khí
B. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng
C. Nhúng lá sắt vào dung dịch H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
D. Đốt cháy đồng trong Cl
2
29. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO
3
?
A. Là oxit bazơ. B. Tác dụng được với nước.
C. Là chất rắn màu đỏ thẫm. D. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C
2
H
5
OH.
30. R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1

(n là số thứ tự của lớp
electron). Có các nhận xét sau về R:
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
(III) Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7.
(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dd AgNO
3
tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
31. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal và axit etanoic toàn bộ
sản phẩm cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
dư sau thí nghiệm khối lượng bình tăng
(m+86,4) gam và trong bình có (m+190,8) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị
A. 80,5. B. 78,0. C. 80. D. 78,5.
32. Cho các nguyên tử sau cùng chu kỳ và thuộc nhóm A, có kích thước nguyên tử như hình vẽ:

(1) (2) (3) (4)
Độ âm điện của chúng giảm dần theo thứ tự là:
A. (4) > (3) > (2) > (1) B. (1) > (3) > (2) > (4) C. (4)> (2) > (1) > (3) D. (1) > (2) > (3) > (4)
33. Oxi hóa m gam hỗn hợp X gồm: CH
3
CHO, C
2
H
3

CHO , C
2
H
5
CHO bằng oxi có xúc tác sản phẩm thu
được sau phản ứng gồm 3 axit có khối lượng (m+3,2 gam ) . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thì thu được x gam kết tủa . giá trị của x là:
A. 32,4 gam B. 21,6 gam C. 43,2 gam D. 10,8 gam
34. Dung dịch X có chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, 0,08 mol
3
NO

và 0,04 mol Cl
-
. Dung dịch X tác
dụng vừa đủ với Vml dung dịch Y gồm Na
2
CO
3
0,15M và K

2
CO
3
0,25M. Giá trị của V là:
A. 150 B. 300 C. 600 D. 450
35. Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5);
đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6).
C. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6).
36. Hòa tan hoàn toàn a mol Fe trong dung dịch chứa b mol HNO
3
loãng thì thu được 0,3 mol khí NO
(sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Biết a+b= 1,6. Giá trị
m gần nhất với:
Hoa 649 5/26/2015. Trang 3 / 5
A. 78 B. 34 C. 81 D. 72
37. Cho 12 gam một kim tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H
2
đkc. Kim loại là
A. Ba B. Ca C. Zn D. Mg
38. Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2

, NaOH, Na
2
CO
3
, KHSO
4
,
Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4.
39. Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H

5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có
phản ứng xẩy ra là
A. 9. B. 8. C. 12. D. 10.
40. Anđehit no, đơn chức mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. C
n
H
2n+2
O (n

1, nguyên) B. C
n
H
2n
O
2
(n

1, nguyên)
C. C

n
H
2n
O (n

0, nguyên) D. C
n
H
2n
O (n

1, nguyên)
41. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe
2+
và sự oxi hóa Cu B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu D. sự khử Fe
2+
và sự khử Cu
2+
42. Chất béo có tên gọi là triolein có phân tử khối là
A. 890 B. 884 C. 882 D. 886
43. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol ZnSO
4
và y mol HCl. Quan sát

hiện tượng theo đồ thị hình bên .
n Zn(OH)
2
n OH
-
0,25
0,45 2,45
Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,5 B. 2,0 C. 3,0 D. 3,5
44. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO
3
và H
2
SO
4
, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm 2
khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan.
Biết tỉ khối của B so với H
2
là 11,5. Giá trị của m là
A. 27,96. B. 36,04. C. 31,08. D. 29,34.
45. X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO
2

H
2
O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N
2
ở cùng điều kiện.

Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
46. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H
2

là 17. Đốt cháy
hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)
2

(dư) thì
khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 3,39. B. 6,60. C. 7,30. D. 5,85.
47. Cho các nhận xét sau:
1. Trong công nghiệp nước javen được điều chế bằng cách sục Cl
2
vào dung dịch NaOH loãng lạnh.
2. Sục O
3
vào dung dịch KI (có nhỏ một vài giọt hồ tinh bột) thấy dung dịch chuyển sang màu xanh.
3. Tất cả phản ứng hóa học mà oxi tham gia là phản ứng oxi hóa khử, trong đó oxi là chất oxi hóa.
4. Clo được dùng để sát trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
5. Từ HF → HCl → HBr → HI cả tính axit và tính khử đều tăng dần.
6. Từ HClO → HClO
2
→ HClO
3
→ HClO
4
tính axit tăng dần còn tính oxi hóa giảm dần.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

48. Dung dịch amino axit làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Alanin. B. Valin. C. Axit glutamic D. Lysin.
49. Để chứng minh glucozơ là ancol đa chức ta cho glucozơ tác dụng với
A. Cu(OH)
2
B. (CH
3
COO)
2
O C. H
2
xúc tác Ni. D. Dung dịch AgNO
3
50. Số đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Hoa 649 5/26/2015. Trang 4 / 5
HÕt
Hoa 649 5/26/2015. Trang 5 / 5

×