Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.09 KB, 3 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA (A10)
1. Khi cho hỗn hợp rắn gồm: MgSO
4
, Ba
3
(PO
4
)
2
, FeCO
3
, FeS,
CuS vào dung dịch HCl dư thì chất rắn thu được là
A. Ba
3
(PO
4
)
2
, CuS- B. CuS, FeS
C. BaSO
4
, CuS D. CuS
2. Phản ứng nào sau đây có PT ion rút gọn:
HCO
3
-
+ OH
-
→ CO
3


2-
+ H
2
O
A. Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ 2H
2
O
B. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
C. NaHCO
3

+ HCl → NaCl + CO
2
+ H
2
O
D. 2NaHCO
3
+ 2KOH → Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
3. Cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, O
2
sục từ từ qua dd
NaOH dư thì hỗn hợp khí còn lại là

A. N
2
, Cl
2
, O
2
. B. Cl
2
, O
2
, SO
2
.
C. N
2
, Cl
2
, CO
2
, O
2
. D. N
2
, O
2
.
4. Cho các dd: (NH
4
)
2

CO
3
, (CH
3
NH
3
)
2
SO
4
, K
2
CO
3
, NH
4
Cl,
CuSO
4
, C
6
H
5
NH
3
HSO
4
. Số chất khi tác dụng với Ba(OH)
2


điều kiện thường vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
5. Có dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng
chất sau: NaBr, O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
, AgNO
3
tác dụng với dd
X. Số chất làm dd X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất B. 6 chất C. 5 chất D. 3 chất
6. Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dd H
2
SO
4
loãng, nguội.
(II) Sục khí SO
2
vào nước brom.
(III) Sục khí CO
2
vào nước Gia-ven.

(IV) Nhúng lá nhôm vào dd H
2
SO
4
đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
7. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dd sau: NaHCO
3
, CuSO
4
,
(NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
, MgCl
2
. Số dd tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
8. Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3

+
N
2
+ N
2
O + H
2
O. Với tỉ lệ mol giữa N
2
và N
2
O = 2:3. Hệ số
cân bằng tối giản của HNO
3

A. 24. B. 22. C. 142. D. 162
9. Cho các cặp chất sau: (1) Na
2
CO
3
và AlCl
3
; (2) NaNO
3

FeCl
2
; (3) HCl và Fe(NO
3
)

2
; (4) NaHCO
3
và BaCl
2
; (5)
NaHCO
3
và NaHSO
4
. Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng?
A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5)
C. (1), (3), (5) D. (3), (2), (5)
10. Cho dãy dd các chất: Natri hiđroxit (dư), amoniac (dư),
axit sunfuric (loãng), natri cacbonat, natri aluminat, bari
clorua. Số dd trong dãy phản ứng được với dd nhôm clorua
tạo kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
11. Các ion S
2-
, Cl
-
, K
+
, Ca
2+
đều có cấu hình chung là 3s
2
3p
6

.
Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự bán kính ion giảm dần:
A. Ca
2+
>S
2-
> Cl
-
> K
+
B. K
+
> Ca
2+
> S
2-
> Cl
-
C. Ca
2+
> K
+
> Cl
-
> S
2-
D. S
2-
> Cl
-

> K
+
> Ca
2+
12. Có 4 dd: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi
dd một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
13. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
X Y Z
2 3 2 3
CaO CaCl Ca(NO ) CaCO
+ + +
→ → →
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
B. Cl
2

, HNO
3
, CO
2
C. HCl, HNO
3
, Na
2
NO
3
D. HCl, AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
14. Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd X. Sau khi pư xrht chỉ
thu được dd trong suốt. Chất tan trong dd là
A. CrCl
3
B. CuSO
4
C. Fe(NO
3
)
3
D. Ca(HCO
3

)
2

15. Cho sơ đồ chuyển hoá:
Fe
3
O
4
+ dung dịch HI (dư)

X + Y + H
2
O
Các chất X và Y là
A. Fe và I
2
. B. FeI
3
và FeI
2
.
C. FeI
2
và I
2.
D. FeI
3
và I
2
.

16. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dd HNO
3

(dư). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc)
và dd X. Lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dd X

A. 8,88 gam. B. 13,92 gam.
C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.
17.
Hòa tan hết 0,1 mol FeS
2
trong 200 ml dd HNO
3
4M, sản
phẩm thu được gồm dd X và một chất khí thoát ra. Dd X có
thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên,
sản phẩm khử duy nhất của N
+5
đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 6,4. C. 9,6. D. 3,2.
18. Cho một mẫu kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung
dịch HCl 0,5 M thu được dung dịch X và 2,016 lít H
2
(ở
đktc). Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X thì thu
được bao nhiêu gam kết tủa? (Biết AgOH không tồn tại, trong
nước tạo thành Ag

2
O)
A. 44,60 gam B. 23,63 gam
C. 14,35 gam D. 32,84 gam
19. Cho a gam Fe vào 100 ml dd gồm HNO
3
0,8M và
Cu(NO
3
)
2
1M. Sau khi các pư xrht, thu được 0,92a gam hỗn
hợp kim loại và khí NO . Giá trị của a là
A. 8,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 11,0
20. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
bằng một lượng O
2
vừa
đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dd chứa Ba(OH)
2

0,15M và KOH 0,1M, thu được dd Y và 21,7 gam kết tủa.
Cho Y vào dd NaOH, thấy có thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2 B. 12,6 C. 18,0 D. 24,0
21. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào
100 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3

0,2M và NaHCO
3
0,2M, sau
phản ứng thu được số mol CO
2

A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.
22. Hoà tan hoàn toàn m gam hh X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
vào
H
2
O thu được 200 ml dd Y chỉ chứa chất tan duy nhất có
nồng độ 0,5M. Thổi khí CO
2
(dư) vào Y thu được a gam kết
tủa. Giá trị của m và a lần lượt là :
A. 13,3 và 3,9 B. 8,3 và 7,2
C. 11,3 và 7,8 D. 8,2 và 7,8
23. Cho 0,04 mol NO
2
vào một bình kín dung tích 100 ml (ở t
o
C),
xẩy ra phản ứng: 2NO
2

N
2
O
4

Sau 20 giây thấy tổng nồng độ khí trong bình là 0,30 mol/l.
Tốc độ phản ứng trung bình của NO
2
trong 20 giây là
A. 0,005 mol/(l.s) B. 0,01 mol/(l.s)
C. 0,05 mol/(l.s) D. 0,10 mol/(l.s)
24. Lấy 3,48 gam Fe
3
O
4
cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dd
HCl 1,28M thu được dd X. Cho X tác dụng với dd AgNO
3

thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn,
sản phẩm khử N
+5
là NO (nếu có). Xác định m?
A. 18,368 gam B. 19,988 gam
C. 19,340 gam D. 18,874 gam
25. Nung 2,23 gam X gồm Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một
thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y
vào dd HNO
3
(dư), thu được 0,672 lít khí NO (duy nhất, ở

đktc). Số mol HNO
3
đã phản ứng là
A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
26. Số liên kết σ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen;
axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 5; 6 B. 5; 3; 9
C. 5; 2; 9 D. 4; 3; 6
27. Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O có bao nhiêu hợp chất
mạch hở bền khi tác dụng với khí H
2
(xúc tác Ni, t
0
) sinh ra
ancol ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
28. Ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu chất
vừa phản ứng được với dd NaOH vừa phản ứng được với dd
HCl ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

29. Cho các chất: Cumen, stiren, vinylaxetilen, propenal,
etylfomiat, axit fomic. Số chất có khả năng phản ứng cộng
với dung dịch nước brom là?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
30. Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO
nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. metyl phenyl xeton B. propanal
C. metyl vinyl xeton D. đimetyl xeton
31. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin.
32. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương
khi cho tác dụng với dd AgNO
3
trong NH
3
đun nóng

?
A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat.
B. axetilen, anđehit axetic, axit fomic .
C. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic .
D. propanal, etyl fomat, ancol etylic .
33. Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dd NaOH (dư), đun nóng,
thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. X là
A. CH
3
COOCH
2
CH

3
B. CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl
C. ClCH
2
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH(Cl)CH
3
34. Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron,
tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
35. Cho dung dịch các chất: glyxerol, axit axetic, glucozo,
propan-1,3-diol, andehit axetic, tripeptit. Số chất có khả năng
hòa tan Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
36. Các dd phản ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là

A. glixerol, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
37. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-
Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
38. Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ
tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3 B. 4 C. 2 D.5
39. Hợp chất thơm X có CTPT C
8
H
8
O có khả năng làm mất
màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường, X không tác
dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo thảo mãn X là
A. 5 B. 1 C. 6 D. 4
40. Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl
axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
41. Đốt hidrocacbon A thu được CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ mol
2:1. Lấy 1,95 gam A tác dụng với AgNO
3
/NH

3
dư thấy xuất
hiện 7,3 gam kết tủa. CTPT của A là
A. C
2
H
2
B. C
8
H
8
C. C
6
H
6
D. C
4
H
4
42. Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic
(xúc tác H
2
SO
4
đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl
axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 62,50% B. 50,00%
C. 40,00% D. 31,25%
43. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng
dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit

cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế
tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. HCOOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
B. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOC
2
H
5

và CH
3
COOC
3
H
7
.
D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
.
44. Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ
100 gam dd NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hh
muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. HCOOH và CH
3
COOH
B. CH
3
COOH và C
2
H
5

COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH
D. HCOOH và C
2
H
5
COOH
45. Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm các amin
no hở thu được 35,2 gam CO
2
và 24,3 gam H
2
O. Nếu cho
19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Tính m?
A. 32,680 g B. 37,550 g
C. 39,375 g D. 36,645 g
46. Đcht 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ
thu được 0,5 mol hh Y gồm khí và hơi. Cho 2,3g X tác dụng
với dd HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
47. Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol
amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol

HCl hoặc 2 mol NaOH. Đcht X thu được 6 mol CO
2
, x mol
H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5.
C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.
48. Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin.
Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích
alanin có trong phân tử X là
A. 453 B. 382
C. 328 D. 479
49. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và
vinylaxetilen có tỉ khối so với H
2
là 17. Đcht 0,05 mol hỗn
hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch
Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị
của m là
A. 7,3. B. 6,6.
C. 3,39. D. 5,85.
50. Đốt cháy hoàn toàn 2 mol chất hữu cơ X mạch hở (không
làm đổi màu dung dịch quỳ tím, chứa không quá 1 loại nhóm
chức), sản phẩm thu được chỉ gồm H
2

O và 4 mol CO
2
. Ở điều
kiện thích hợp, X tác dụng được với AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Hết

×