Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.67 KB, 5 trang )

®Ò thi thö THPT QG 2015
M«n: hãa häcThêi gian: 90 phót
- Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học: 2 câu
Câu 1: Nguyên tử M có 20 electron, vậy cation M
2+
có điện tích hạt nhân là:
A. 18 B. 18+. C. 20. D. 20+.
Câu 2: Trong tự nhiên Cu có hai đồng vị:
63 65
29 29
Cu; Cu
. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Thành phần
% về khối lượng của
63
29
Cu
trong CuCl
2
là giá trị nào dưới đây? Biết M
Cl
=35,5.
A. 73,0 % B.27,0 % C. 32,33 % D.34,18 %
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học: 3 câu
Câu 3: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H
2 (k)
+ Br
2 (k)
→ 2HBr
(k)
.
Lúc đầu nồng độ hơi Br


2
là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br
2
còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của phản
ứng tính theo Br
2
trong khoảng thời gian trên là:
A.
4
8 10.

mol/(l.s) B.
4
6 10.

mol/(l.s) C.
4
4 10.

mol/(l.s) D .
4
2 10.

mol/(l.s)
Câu 4: Cho phản ứng: 2KClO
3
(r)

2KCl(r) + 3 O
2

(k)
Yếu tố không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng trên là:
A. áp suất B. Kích thước KClO
3
C. Xúc tác D. Nhiệt độ
Câu 5: Cho các cân bằng: (1) CH
4 (k)
+ H
2
O
(k)

→
¬ 
CO
(k)
+ 3H
2 (k)
(2) CO
2 (k)
+ H
2 (k)

→
¬ 
CO
(k)
+ H
2
O

(K)
(3) 2SO
2 (k)
+ O
2

(k)

→
¬ 
2SO
3 (k)
(c) (4) 2HI
(k)

→
¬ 
H
2 (k)
+ I
2 (k)

(5) N
2
O
4 (k)

→
¬ 
2NO

2 (k)

Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
- Sự điện li: 1 câu
Câu 6: Dung dịch X chứa các ion Na
+
, Ba
2+
;
Cl

;
3
HCO

.
Cho 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
dư thì thu được 7,175 gam kết tủa. Mặt khác 10 ml dung dịch x tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thì thu được
2,33 gam kết tủa và 0,448 lít khí CO
2
(đktc). Cô cạn 100 ml dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan:

A. 31,75. B. 5,515. C. 4,895. D. 25,55
- Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng: 3
câu
Câu 7: Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), PbS (6), MgCO
3
(7),

AgNO
3
(8), MnO
2
(9),
Fe(NO
3
)
2
(10). Số chất tác dụng với dung dịch HCl là:
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7
Câu 8: Hình vẽ dưới đây mô tả điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau:
A. NH
3
B. CO
2
C. HCl D. N
2
Câu 9: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

A. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
. B. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
. C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
. D. (NH
4
)
2
HPO
4

và NaNO
3
.
- Đại cương về kim loại: 3 câu
Câu 10: Cho các phản ứng :
(1) 2 FeCl
2
+ Cl
2
→
2FeCl
3
(2) 2FeCl
3
+ 2HI
→
2FeCl
2
+I
2
+2HCl
(3) Fe + I
2
→
FeI
2
(4) 2KMnO
4
+16HCl
→

2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
Dãy sắp xếp nào dưới đây được xếp đúng theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần?
A.
4
MnO

> Cl
2
> I
2
> Fe
2+
> Fe
3+
B.
4
MnO

> Fe
3+
> I
2
> Cl
2

> Fe
2+
C.
4
MnO

> Cl
2
> I
2
> Fe
3+
>

Fe
2+
D.
4
MnO

> Cl
2
> Fe
3+
>

I
2
> Fe
2+

Câu 11: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,5M và Cu(NO
3
)
2
0,75M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến
khi khối lượng dung dịch giảm 11,65 gam thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân chứa các chất tan là
1
A. NaNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.B. NaNO
3
, NaCl và Cu(NO
3
)
2
.C. NaCl và Cu(NO
3
)
2
. D. NaNO
3
và Cu(NO
3
)

2
.
Câu 12: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp
chất rắn (X) và dung dịch (Y). Lọc tách (X), rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch (Y), sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,40. B. 5,76. C. 3 ,20. D. 3,84.
- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng: 4 câu
Câu 13: Phản ứng hoá học giữa khí cacbonic với vôi tôi là cơ sở sử dụng vữa vôi trong xây dựng. Tuy nhiên, khi lượng
cacbonic quá nhiều công trình sẽ không bền vững vì tạo ra sản phẩm Ca(HCO
3
)
2
. Cho khí CO
2
tác dụng với dung dịch
chứa a mol Ca(OH)
2
. Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa số mol Ca(HCO
3
)
2
với số mol CO
2
?
A. _ B. _
C. _ D. _
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp gồm hai kim loại thuộc nhóm IIA vào 250ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch X chứa các chất tan có nồng độ bằng nhau. Hai kim loại đó là:

A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Be và Ca.
Câu 15: Cho 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,12M kết thúc phản ứng thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,925. B. 3,94. C. 1,97. D. 2,55.
Câu 16: Dịch vị dạ dày thường có pH khoảng từ 2-3. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường
có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, trước bữa ăn, người bệnh thường uống
A. một ít giấm ăn. B. nước đun sôi để nguội. C. Dd natri hiđrocacbonat. D. nước đường.
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông, Fe, Cu, Cr: 9 câu
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính nguyên nhân chủ yếu do khí cacbonic.
(2) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
(3) Silic được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và pin mặt trời.
(4) Trong công nghiệp sản xuất H
2
SO
4
người ta dùng nước để hấp thụ SO
3
.
(5) Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 18: Cho m gam Fe tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch HNO
3
0,1M, kết thúc phản ứng thu được V lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 1,28 gam muối sắt. Giá trị của m và V gần cặp giá trị nào nhất?

A. 0,32 gam; 0,107 lít B. 0,28 gam; 0,134 lít C. 0,28 gam; 0,107 lit D. 0,56 gam; 0,125 lít
Câu 19: Cho 27,4 gam Ba tan hết vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch
FeSO
4
1M, lọc lấy kết tủa, rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại chất rắn có khối lượng là
A. 45,75 gam. B. 12 gam. C. 62,2 gam. D. 46,95 gam.
Câu 20: Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch Na
2
S, H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc, NH
3
, AgNO
3
,
Na
2
CO
3
, Cl

2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 21: Các túi khí an toàn được sử dụng trong các xe hơi. Chúng chứa natri azit (NaN
3
), kali nitrat (KNO
3
) và silic
đioxxit (SiO
2
). Khi xe hơi bị va chạm, một loạt ba phản ứng hóa học bên trong túi sẽ tạo thành khí nitơ (N
2
) làm đầy túi
khí, chuyển các sản phẩm phụ nguy hiểm thành vô hại và tạo thành hợp chất silicat ổn định (Na
2
K
2
SiO
4
). Các phương
trình hóa học của những phản ứng này là
Phản ứng 1: 2NaN
3
→ 2Na + 3N
2

Phản ứng 2: 10Na + 2KNO
3
→ K
2

O + 5Na
2
O + N
2
2
a
0 a 2a n(CO
2
)
a
0 a 2a n(CO
2
)
a
0 a 2a n(CO
2
2
)
a
0 a 2a n(CO
2
)
Phản ứng 3: K
2
O + Na
2
O + SiO
2
→ Na
2

K
2
SiO
4

Toàn bộ cân bằng của phản ứng hóa học tạo thành khí từ các phản ứng (1 và 2) là:
A. 2NaN
3
+ 10Na + 2KNO
3
→ 2Na + K
2
O + 5Na
2
O + 4N
2
B. 10NaN
3
+ 2KNO
3
→ K
2
O + 5Na
2
O + 16N
2
C. 10NaN
3
+ 2KNO
3

+ 10Na → 2Na + K
2
O + 5Na
2
O + 16N
2
D. 2NaN
3
+ 2KNO
3
→ K
2
O + 5Na
2
O + 4N
2
Câu 22: Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng
dư dung dịch AgNO
3
, sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 18,655. B. 23,415. C. 20,275. D. 4,86
Câu 23: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO
2
tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S.

(3) Cho khí NH
3
tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O
3
tác dụng với Ag.
(7) Cho Na
2
S
2
O
3
tác dụng với dung dịchH
2
SO
4
loãng. (8) Cho khí F
2
vào nước nóng.
(9) Nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
. (10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 6. C. 9. D. 8.
Câu 24: Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M.
Kim loại R là:

A. Cu B. Mg C. Ba D. Be
Câu 25: Cho hỗn hợp bột chứa 0,01 mol Al và x mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,2M và Cu(NO
3
)
2
0,1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,16 gam kim loại. Giá trị của x là:
A. 0,035 mol. B. 0,05 mol. C. 0,03 mol. D. 0,025 mol.
- Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon: 3 câu
Câu 26: Khi cháy các ankan tỏa ra lượng nhiệt lớn và vì vậy chúng là nguồn nhiên liệu phổ biến hiện nay. Cho rằng
lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol một số ankan như sau
Ankan Metan Etan Propan Butan
Lượng nhiệt tỏa ra (KJ) 783 1570 2220 2875
Trong thí nghiệm đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ankan X ta thu được nhiệt lượng là 125,28KJ. CTCT của X là (giả
thiết lượng nhiệt thu hồi chỉ đạt 80%)
A. CH
3
CH
3
B. CH
3
CH
2
CH
3
C. CH
4
D. CH
3

CH
2
CH
2
CH
3
Câu 27: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br
2
0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br
2
giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân
tử của 2 hiđrocacbon là:
A. C
3
H
4
và C
4
H
8
. B. C
2
H
2
và C
4
H
8
. C. C
2

H
2
và C
3
H
8
. D. C
2
H
2
và C
4
H
6
.
Câu 28: Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/ NH
3
, thu được 7,92 gam kết tủa vàng
nhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dd Br
2
1M. Giá trị của V là:
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,25
- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol: 3 câu
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C
7
H
8
O

2
, tác dụng được với Na và với
NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H
2
thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Số chất X là :
A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 30: X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu được CO
2
và H
2
O. Khi làm
bay hơi hoàn toàn 4,5 gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam khí N
2
(ở cùng điều kiện). Số công thức cấu tạo của X
thỏa mãn là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu
được 3,36 lít H
2
(đktc). Chuyển hóa hoàn toàn 11 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu
được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 79,2 gam B. 86,4 gam C. 97,2 gam D. 108 gam
- Anđehit, xeton, axit cacbonxylic: 4 câu
Câu 32: Không thể điều chế axeton bằng phương pháp
A. oxi hóa cumen bằng O
2
có xúc tác và đốt nóng. B. oxi hóa ancol isopropylic bằng CuO, đốt nóng.
C. sục khí propin vào dung dịch HgSO
4
(đun nóng). D. oxi hóa ancol propylic bằng CuO, đốt nóng.

3
Câu 33: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở X, Y (Y hơn X một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M
thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư
thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO
2
. Công thức phân tử của X và Y là:
A. CH
2
O
2
và C
4
H
6
O
2
. B. CH
2
O
2
và C
3
H
4
O
4
. C. C
2

H
4
O
2
và C
4
H
6
O
4
D. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
4
O
4
.
Câu 34: Để trung hòa 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cần dùng 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và
Ba(OH)
2
0,1M. sau phản ứng cô cạn thu được khối lượng muối khan là:
A. 60,6 gam B. 43,5 gam C. 34,4 gam D. 41,6 gam
Câu 35: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C

2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO. B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3

CHO. D. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
- Este, lipit: 2 câu
Câu 36: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat.
Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b – c = 4a. B. b = c – a. C. b – c = 5a. D. b – c = 6a.
Câu 37: Cho 8,8 gam một este no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 6,8 gam muối. Số công
thức thõa mãn của X là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
- Amin, amino axit, protein: 3 câu
Câu 38: Hỗn hợp X gồm tripeptit R và tetrapeptit T đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ trong R
và T theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa R và T trong hỗn hợp X là:
A. 7:3 B. 2:3 C. 3:2 D. 3:7
Câu 39: Amino axit X có công thức H
2
N-C

x
H
y
-(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M, thu được
dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7
gam muối. Phần trăm của nguyên tố nitơ trong X gần với giá trị nào nhất là:
A. 11,966% B. 10,55% C. 9,524% D. 10,687%
Câu 40: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quì tím là?
A. Gly, Ala, Glu B. Gly, Glu, Lys C. Gly, Val, Ala D. Val , Lys, Ala
- Cacbonhidrat: 1 câu
Câu 41: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
as
→
C
6
H
12
O
6

+ 6O
2
. ∆H = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử
dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ), diện tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng
glucozơ tổng hợp được gần với giá trị nào nhất
A. 80,70 gam. B. 88,32 gam. C. 78,78 gam. D. 93,20 gam.
- Polime, vật liệu polime: 1 câu
Câu 42: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
. C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH

3
COOCH=CH
2
.
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học hữu cơ thuộc chương trình phổ thông: 8 câu
Câu 43: Cho dãy các chất: CH
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
5
OH; CH
2
=CH-COOH; C
6
H
5
NH
2
(anilin); C
6
H

5
OH (phenol); C
6
H
6
(benzen); CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 44: Hai chất hữu cơ no X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M
X
<M
Y
<74). Cả X và Y đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là
A. 1,533 B. 1,304 C. 1,403 D. 1,343
Câu 45: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm CH
3
CHO, CH
2
=CHCOOH và CH

C-COOH phản ứng hết với dung dịch
AgNO
3
/ NH
3
(dư) thu được 40,8 gam hỗn hợp kết tủa. Mặt khác, khi cho 0,3 mol X tác dụng với NaHCO
3
dư, thì thu

được 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc). Khối lượng của CH

C-COOH trong X là:
A. 14,0 gam B. 10,5 gam C. 3,5 gam D. 7,0 gam
Câu 46: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6

H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen),
CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch nước brom là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
4
Câu 47: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO
2
(đktc).
Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với X là 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng
vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là
A. 0,20 lít B. 0,40 lít C. 0,30 lit D. 0,25 lit
Câu 48: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.
(4) Chỉ dùng dung dịch KMnO
4
có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren
(5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen.
(7) Đun nóng C

2
H
5
Br với KOH/C
2
H
5
OH thu được sản phẩm là C
2
H
5
OH.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 49: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 50: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa
với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO
2
, x mol H
2
O và y mol N
2
. Các giá trị x, y
tương ứng là
A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5.
5

×