Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 76

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.78 KB, 6 trang )

Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Học 2015 – Vũ Văn Chinh
Đề 08.06.2015 HVQY
9,2
Vũ Văn Chinh


ĐỀ THI THỬ CHUẨN SỐ 01


Họ và tên :
Số báo danh :
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7.

Câu 1 : Nhiệt phân 17,54 gam gồm KClO
3
, KMnO
4
thì thu được O
2
và chất rắn gồm K
2
MnO
4
,
MnO
2
, KCl. Toàn bộ lượng O
2
tác dụng hết với cacbon nóng đỏ thì thu được 3,584lít(đktc) hỗn


hợp khí có tỉ khối so với oxi bằng 1. Phần trăm khối lượng của KClO
3
trong X là.
A. 72,06% B. 74,92% C. 62,76% D. 27,94%
Câu 2 : Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 đồng đẳng kế tiếp amin no đơn chức mạch hở
người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi
2 2
CO H O
V : V 26 : 41

. Phần trăm khối lượng của đồng
đẳng có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là :
A. 28,92% B. 33,71% C. 27,61% D. 60,40%
Câu 3 : Peptit mạch hở X được cấu tạo từ 2 amino axit mạch hở đeu chứ a 1 nhóm −NH
2
.Biết X
tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo phản ứng : X+ 6NaOH

2A+2B +3H
2
O
Đốt cháy hoàn toàn m(g) X cần 1,4 mol O
2
thu được hỗn hợp khí và hơi, trong đó :
m
2
CO
+m
2
N

=67,2(g). Mặt khác cho m(g) X vào dung dịch HBr dư thì thấy có 48,6 (g) HBr tham
gia phản ứng. Tổng phân tử khối của A và B là:
A.286 B.334 C.224 D.182
Câu 4 : Hỗn hợp khí và hơi gồm CH
3
OH, C
2
H
6
, C
3
H
8
, CH
3
-O-CH
3
có tỉ khối hơi so với H
2
là 19,667.
Đốt cháy hoàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được 12,32 lít CO
2
(đktc) và m gam H
2
O. Giá trị của m

A. 14,4. B. 15,79. C. 13,4. D. 15,163.
Câu 5 : Cho m gam hỗn hợp X gồm các oxit Fe
2
O

3
, CuO và ZnO tác dụng với CO, đun nóng, thu
được hỗn hợp gồm các rắn Y và có hỗn hợp khí thoát trong đó có 0,305 mol CO
2
. Sau đó thực
hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Y ở nhiệt độ cao, để khử hết hỗn hợp Y nhằm tạo kim loại
thì cần dùng 0,64 mol Al và thu được 54,29 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là :
A. 74,53 B. 72,67 C. 71,82 D. 68,96
Câu 6 : Cho những nhận xét sau :
1. Để điều chế khí H
2
S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dung dịch axit mạnh như HCl,
HNO
3
, H
2
SO
4
(đặc).
2.Dung dịch HCl đặc, S,SO
2
, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện
tính oxi hoá.
3. Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tới lớp bên trong,
khi để ngoài không khí ẩm thiếc bị ăn mòn trước.
4. Hỗn hợp BaO và Al
2
O
3
có thể tan hoàn toàn trong nước.

5. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thì thấy xuất hiện kết tủa.
6. Hỗn hợp Cu và Fe
3
O
4
có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Số nhận xét đúng là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7 : Cho m gam hỗn hợp X gồm HCOOCH=CH
2
, CH
3
COOH và OHC-CH
2
-CHO phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được tối đa 54 gam Ag. Mặt khác, nếu cho
Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Học 2015 – Vũ Văn Chinh
Đề 08.06.2015 HVQY
9,2

Vũ Văn Chinh
m gam X tác dụng với Na dư, thu được 0,28 lít H
2
(đktc). Giá trị của m là:
A. 10,5 B. 19,5 C. 9,6 D. 6,9
Câu 8 : X và Y lần lượt là tripeptit và tetrapeptit cấu tạo từ 1–aminoaxit no mạch hở chứa 1
nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH . Hỗn hợp Z gồm X và Y với tỉ lệ số mol X :Y=1 :3 có phần trăm
khối lượng nitơ là 15,59%. Đun nóng m gam Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (dư) , sau khi
phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 64,8 gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 39,38 B. 42,96 C.46,54 D. 50,12
Câu 9 : Cho khí CO đi qua ống sứ đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
và FeO nung nóng sau
một thời gian thu được 10,32 gam chất rắn B. Dẫn khí đi ra khỏi ống sứ vào dung dịch Ba(OH)
2

dư thu được 17,73 gam kết tủa. Cho B tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 1,344 lít B. 1,68 lít C. 1,14 lít D. 1,568 lít
Câu 10 : Dung dịch X chứa HCl, CuSO
4
và Fe
2

(SO
4
)
3
. Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân
(điện cực trơ) với I=7,72A đến khi catot được 0,08 mol Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1 mol
một chất khí bay ra. Thời gian điện phân và nồng độ mol/l của Fe
2+
lần lượt là :
A. 2300s và 0,1M B. 2500s và 0,1M C. 2300s và 0,15M D. 2500s và 0,15M
Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic
thu được 31,36 lít CO
2
(đktc) và 26,1 gam H
2
O. Mặt khác 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ
với 300 ml dung dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch
NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,60. B. 30,15. C. 20,30. D. 35,00.
Câu 12 : Để xà phòng hóa 17,5 gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat cần 80 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 1,5M thu được chất rắn X và hỗn hợp hơi Y gồm 2 ancol.
Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng với CuO đun nóng dư, sau đó cho hỗn hợp anđehit sinh ra tác
dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư đun nhẹ sẽ thu dược tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6 gam B. 64,8 gam C.54 gam D. 108 gam
Câu 13 : X và Y lần lượt là tripeptit và tetrapeptit tạo thành từ 1 loại aminoaxit no mạch hở có 1

nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy 0,1 mol Y thu được CO
2
, H
2
O và N
2
trong đó tổng khối
lượng CO
2
và H
2
O là 47,8 gam. Nếu đốt 0,1 mol X cần bao nhiêu mol O
2
?
A. 0,560 mol B. 0,896 mol C. 0,675 mol D. 0,375 mol
Câu 14 : Cho các cặp dung dịch sau :
(1) K
2
CO
3
và Al
2
(SO
4
)
3
(2) KNO
3

và FeCl
2

(3) HCl và Fe(NO
3
)
2
(4) KHCO
3
và BaCl
2
(5) KHCO
3
và NaHSO
4

Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau?
A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (2), (3), (5)
Câu 15 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :
A. poli (vinylclorua) B. polibuta–1,3–đien
C. polistiren D. poli(etylen terephatalat)
Câu 16 : Hỗn hợp X gồm ancol etylic, đimetylete, butan–1,2–điol, butan–2,3–điol, butan–1,3–
điol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 26,88 lít CO
2
(đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với
natri dư thu được 5,824 lít H
2
(đktc). Khối lượng đimetylete có trong m gam hỗn hợp X là
A. 4,14 gam B. 3,22 gam C. 3,45 gam D. 3,68 gam
Câu 17 : Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách nào

sau đây?
A. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật.
B. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
C. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với
Cu(OH)
2
, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.
Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Học 2015 – Vũ Văn Chinh
Đề 08.06.2015 HVQY
9,2
Vũ Văn Chinh
D. Tất cả đều sai.
Câu 18 : Hỗn hợp X nặng m gam gồm Fe
3
O
4
và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 0,408m
gam Cu không tan. Phần trăm khối lượng Fe
3
O
4
có trong X là
A. 3,48%. B. 23,20% C. 46,40%. D. 1,16%.
Câu 19 : Cho 2,304 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư. Sau khi
phản ứng xong thu được 16,416 gam kim loại. Thành phần % khối lượng của Mg trong X là.
A. 72,92% B. 62,5% C. 63,542% D. 41,667%
Câu 20 : Nung nóng AgNO
3

được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z.
Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.
Câu 21 : Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, NaNO
3
,
phenolphtalein nếu chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử, thì có thể chọn dung dịch nào sau
đây?
A. HCl (3) B. Ba(OH)
2
(2) C. NaOH (1) D. Cả (1), (2), (3) đều sai
Câu 22 : Cho các phản ứng:
a. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
b. CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O

c. MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O d. MnO
2
+ 2HCl + H
2
SO
4
MnSO
4
+ Cl
2
+ 2H
2
O
ion Cl

chỉ đóng vai trò là chất khử trong phản ứng
A. c, d B. b, a C. d D. a, c
Câu 23 : Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng?
A. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và  -amino axit.
B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit
nucleic,
C. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).


D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
Câu 24 : Cho m gam hỗn hợp Na và K có tỉ lệ số mol Na:K=1:3 vào 400 ml dung dịch hỗn hợp
NH
4
NO
3
0,75M và (NH
4
)
2
SO
4
0,25M thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 5,36 và
dung dịch X chứa m
1
gam chất tan. Giá trị của m
1

A. 56,24 B. 57,15 C. 55,19 D. 58,24
Câu 25 : Cho các ancol : etylic, iso-propylic, iso-butylic, butan-2-ol, glixerol. Có bao nhiêu ancol
khi oxi hóa không hoàn toàn bằng CuO và đun nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 26 : Cho 66,06 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO
3
)
2
, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
2,8 mol


HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 141,3 gam
muối clorua và 8,96 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí.
Biết tỉ khối của Z so với H
2
là 9,4. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 15,377%. B. 18,255%. C. 16,822%. D. 17,166%.
Câu 27 : Cho phản ứng sau :
CuFeS
2
+ H
2
SO
4
(đặc nóng)

CuSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O.
Hệ số các chất sản phẩm khi cân bằng lần lượt là :
A. 2, 1, 18, 17. B. 2, 1, 17, 18. C. 1, 2, 17, 18. D. 2, 1, 17, 16.

Câu 28 : Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít H
2

(đktc), dung dịch Y và m
1
gam chất rắn không tan Z. Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào
dung dịch Y ta có đồ thị sau
Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Học 2015 – Vũ Văn Chinh
Đề 08.06.2015 HVQY
9,2
Vũ Văn Chinh

Cho m
1
gam chất rắn Z tác dụng với dung dịch HNO
3


thu được V lít hỗn hợp khí NO và N
2
O
(đktc, không có sản phẩm khử nào khác) có tỉ khối so với hiđro 97/6. Giá trị của m là
A. 15,210 B. 23,904 C. 21,420 D. 18,315
Câu 29 : Cho x mol Mg vào dung dịch đồng thời chứa a mol Zn(NO
3
)
2
và b mol AgNO
3
. Điều

kiện cần và đủ để dung dịch sau phản ứng chỉ chứa một muối là:
A. x
a
2
b

. B. x

a + b. C. x

b + 2a. D. 2x

a + 2b.
Câu 30 : Cho CO qua ống sứ chứa m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian ta thu được 5,2
gam hỗn hợp X gồm Fe và 3 oxit kim loại. Hòa tan X bằng HNO
3
đặc nóng thì được 0,05mol khí
NO
2
. Vậy giá trị của m là: A. 5,60g B. 6,00g C. 7,60g D. 9,84g
Câu 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Polime không bay hơi, do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn.
B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử nên phân
tử khối khác nhau.
C. Các polime không bị hòa tan trong bất kì chất nào.
D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi, mềm, dai. Những polime có cấu

trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát, va chạm.
Câu 32 : Các chất sau : HCOOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
ONa, CH
3
OH, CH
3
ONa Có bao nhiêu cặp chất phản
ứng với nhau từng đôi một : A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 33 : Hỗn hợp khí X gồm NO và N
2
có tỉ khối so với hiđro là 14,75. Để tác dụng vừa đủ với
khí NO trong 9 lít hỗn hợp khí X cần V lít O
2
. Giá trị của V là (các thể tích đo cùng điều kiện). Giá
trị của V là A. 3,125 B. 3,375 C. 3,625 D. 2,875
Câu 34 : Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
bằng một thuốc thử duy nhất ở
ngay lần thử đầu tiên, người ta dùng:
A. Dung dịch NaHCO
3

B. Dung dịch NaOH dư
C. Dung dịch Na
2
CO
3
D. Dung dịch AgNO
3

Câu 35 : Hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
. Cho m gam hỗn hợp X hoà tan trong dung dịch HCl dư
thấy còn 0,07756m gam chất rắn không tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư thu được 5,0773 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 57,76 B. 60,96 C. 56,66 D. 50,06
Câu 36 : Cho các phát biểu sau:
(1) Axit flohidric là một axit yếu.
(2) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa là 1-, +1, +3, +5 và +7.
(3) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F
-
, Cl
-
, Br
-
, I
-
.

(4) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(6) Các axit HX (X là F, Cl, Br) được điều chế bằng cách nung muối khan NaX với H
2
SO
4

đặc nóng.
Số phát biểu đúng là. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 37 : Cho 4,96g hỗn hợp A gồm Ca và CaC
2
tác dụng hết với nước thu được 2,24 lít hỗn hợp
khí B. Đun hỗn hợp khí B có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí X. Lấy 1/2 X trộn với
1,68 lít O
2
(đktc) trong bình kín dung tích 4 lít (không có không khí). Bật tia lửa điện để đốt
cháy rồi giữ nhiệt độ bình ở 109,2
0
C. Tính áp suất trong bình ở nhiệt độ này ?
Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Học 2015 – Vũ Văn Chinh
Đề 08.06.2015 HVQY
9,2
Vũ Văn Chinh
A. 0,784 atm. B. 0,384 atm. C. 0,874 atm. D. 2 atm.
Câu 38 : Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X (gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3

O
4
) được hỗn hợp
Y. Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí. Nếu cho
Z tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thì thu được 19,04 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 50,8. B. 58,6. C. 46,0.
D. 62,0.
Câu 39 : Cho a gam Ba vào 160 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4
)
3
0,125M và Al
2
(SO
4
)
3
0,25 M thu
được kết tủa X. Nung kết tủa X đến khối lượng không đổi thì thu được 47,18 gam chất rắn. Giá
trị của a là A. 28,77g B. 13,70g C. 26,42g D. 27,40 g
Câu 40 : Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau
-Phần 1 tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong NH
3

thu được 86,4 gam Ag kết tủa.
-Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 gam hiđro có xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp ancol Y.
Ngưng tụ Y rồi cho toàn bộ vào bình chứa Na thấy khối lượng bình tăng (0,5m + 0,7) gam. Công
thức hai anđehit là
A. HCHO và CH
3
CHO B. CH
2
=CHCHO và HCHO
C. HCHO và C
2
H
5
CHO D. CH
2
=CHCHO và CH
3
CHO
Câu 41 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đựng a mol HNO
3
thu được hỗn
hợp khí Y (gồm b mol NO và c mol N
2
O) và dung dịch Z (không chứa muối amoni). Thêm V lít
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa
V với a, b và c là
A. V = a – b – 2c B. V = a – b – c C. V = a + 3b + 8c D. V = a + 4b + 10c
Câu 42 : Cho m gam hỗn hợp anđehit fomic và hiđro đi qua xúc tác Ni nung nóng ở nhiệt độ
thích hợp thu được hỗn hợp X. Hỗn hợp X được dẫn qua nước lạnh thấy khối lượng bình đựng
tăng 11,8 gam. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO

3
trong NH
3
dư thấy
tạo thành tối đa 21,6 gam bạc. Khối lượng ancol metylic đã được tạo thành bằng:
A.8,8 gam B.9,3 gam C.10,3 gam D.11,3 gam
Câu 43 : Lấy V (ml) dung dịch HNO
3
67% (d=1,4 g/ml) pha loãng bằng nước thu được dung
dịch mới hòa tan vừa đủ 4,5 gam Al và giải phóng hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối so với H
2

16,75. Tính V? A. 54,34 ml B. 45,43 ml C. 54,43 ml D. 43,46 ml
Câu 44 : Đốt cháy 5,8g chất A ta thu được 2,65g Na
2
CO
3
; 2,25g H
2
O và 12,1g CO
2
. Biết rằng một
phân tử A chỉ chứa một nguyên tử oxi. Cho khí CO
2
sục vào dd của A thu được chất rắn B là một
dẫn xuất của benzen. Để trung hoà a gam hỗn hợp gồm B và một đồng đẳng tiếp theo (C) của B
cần dùng 200g dd NaOH nồng độ (6a/31)%. Công thức phân tử của A và tỉ lệ số mol của B và C
trong hỗn hợp là:

A. C
6
H
5
ONa; 1 : 1 B. C
6
H
5
ONa; 1 : 2 C. CH
3
C
6
H
4
ONa; 1:1 D. CH
3
C
6
H
4
ONa; 1 : 2
Câu 45 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ hợp chất sắt (II) có tính khử ?
A. Mg + FeCl
2


MgCl
2
+ Fe. B. FeO + CO 
0

t
Fe + CO
2
.
C. 2FeCl
2
+ Cl
2


2FeCl
3
. D. FeCO
3
+ 2HCl

FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O.
Câu 46 : Hỗn hợp X gồm hai amino axit no, mạch hở Y và Z, có cùng số nguyên tử cacbon và
đều có một nhóm -NH
2
trong phân tử (số mol của Y lớn hơn số mol của Z). Cho 52,8 gam X vào
dung dịch NaOH dư thu được 66 gam muối; còn nếu cho 52,8 gam X vào dung dịch HCl dư thu
được 67,4 gam muối. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là
A. 55,68%. B. 33,52%. C. 66,48%. D. 44,32%.

Câu 47 : Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
, C
4
H
10
và H
2
. Cho 7,64 gam hỗn hợp X qua bình đựng dung
dịch brom dư thấy có 41,6gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,44 lít
(đktc) hỗn hợp X được 47,52 gam CO
2
và m gam nước. Giá trị của m là
A. 21,24. B. 21,06. C. 20,70. D. 20,88
Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa Học 2015 – Vũ Văn Chinh
Đề 08.06.2015 HVQY
9,2
Vũ Văn Chinh
Câu 48 : Cho 4,06 gam anđehit X, mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Toàn
bộ lượng Ag thu được cho tác dụng hết với dung dịch HNO

3
đặc, nóng dư thu được 3,248 lít khí
(đktc). Mặt khác cho 4,06 gam X tác dụng với H
2
dư (Ni, t
o
) thu được m gam chất hữu cơ Y (Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tỉ khối hơi của X so với N
2
nhỏ hơn 4). Giá trị của m là
A. 4,205. B. 4,2. C. 4,35. D. 8,7.
Câu 49 : X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dd HCl
0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần 25
gam dd NaOH 3,2%. Vậy công thức nào sau đây là của X?
A. H
2
NC
4
H
7
(COOH)
2
B. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

C. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH D. H
2
NC
5
H
9
(COOH)
2

Câu 50 : Ngâm một cây đinh sắt (có quấn dây đồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng nào sau
đây xảy ra
A. Khí thoát ra nhanh trên bề mặt cây đinh sắt.
B. Khí thoát ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.
C. Khí thoát ra trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.


––––Hết––––

×