Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.65 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TIỂU LA

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2014-2015
Môn thi: HOÁ HỌC
 !
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: Số báo danh Phòng thi……
"#$%&'() H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; K = 39;
Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Cr = 52; Fe= 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108;
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mang tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Li, Na, K, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Na, K, Ca, Ba. D. Li, Na, K , Mg.
Câu 2: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Cu (tỉ lệ mol là 1 : 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m
1
gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được m
2
gam kết tủa. Giá trị của m
1
, m
2
lần lượt là:


A. 0,64 và 3,24. B. 0,32 và 14,72. C. 0,64 và 14,72. D. 0,64 và 11,48.
Câu 3: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất ?
(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (2) Nhiệt phân amoni nitrit.
(3) Cho CuO tác dụng với NH3 đun nóng. (4) Cho MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(5) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2. (6) Cho khí Cl2 vào dung dịch H2S .
(7) Sục khí Cl
2
vào dung dịch HBr. (8) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H
2
SO4 đặc, nóng.
(9) Cho dung dịch H
2
O
2
tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H
2
SO4 loãng.
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7
Câu 4: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư
nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của
tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
nguyên liệu nào sau đây ?
A. quặng boxit B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng manhetit.
Câu 5: Hàm lượng sắt có trong quặng xiđerit là:
A. 46,67%. B. 48,27%. C. 63,33%. D. 77,78%.
Câu 6: Cho nguyên tử Crom (Z = 24), số electron độc thân của crom là:
A. 5. B. 4. C. 6 D. 7.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS

2
và Fe
3
O
4
bằng 100gam dung dịch HNO
3
a% vừa đủ thu được
15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
(*#'+,-() có khối lượng 31,35gam và dung
dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với :
A. 46. B. 43. C. 57. D. 63.
Câu 8: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
(1) Do hoạt động của núi lửa.
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb
2+
, Hg
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là:
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (3), (4)
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na

2
O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí
H
2
(điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)
2
. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng
với 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,96. B. 36,51. C. 29,52. D. 1,56.
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 10: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam
hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na
2
CO
3
. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng
dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu.
Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H
2
SO
4

đặc ở 140
0
C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 11. B. 13. C. 10. D. 12
Câu 11: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit
H
2
SO
4
loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn không bị ăn mòn điện hóa học là:
A. (1), (2) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2), (3) và (4).
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?
A. Phenol. B. Axetilen. C. Benzen. D. Etilen.
Câu 13: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO
3
)
2
và b mol Mg(HCO
3
)
2
. Để làm mềm nước trong cốc
cần dùng V lít nước vôi trong nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là:
A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)p. C. V = (a + b)/2p. D. V = (a + b)/p.
Câu 14: Hòa tan 13,68 gam muối MSO
4
vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot.
Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít.(Thể tích

các khí ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là:
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
Câu 15: Cho các chất: CH
3
COOH (1); CH
3
-CH
2
-CH
2
OH (2); C
2
H
5
OH (3); C
2
H
5
COOH (4); CH
3
COOCH
3
(5).
Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 5, 3, 2, 1, 4. B. 5, 3, 2, 4, 1. C. 1, 4, 2, 3, 5. D. 4, 1, 2, 3, 5.
Câu 16: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH
3
COOH; HCl; C
6
H

5
OH.
Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25
0
C đo được như sau:
Chất X Y Z T
pH 6,48 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z có phản ứng với kim loại Cu B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. T tạo kết tủa trắng với nước brom. D. Y có phản ứng tráng bạc.
Câu 17: Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. Tơ tằm và tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6 và tơ lapsan.
C. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 18: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6,40. B. 3,84. C. 5,76. D. 3,20.
Câu 19: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO
3
và 0,1 mol KNO
3
. Sau khi kết thúc các phản
ứng thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó
có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H
2
là 12,2. Giá trị của m là:
A. 57,975. B. 64,05. C. 61,375. D. 49,775.
Câu 20: Có các chất sau: C

2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
NH
2
. Số cặp chất có khả năng tác dụng được
với nhau là:
A. 3 B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 21: Cho dãy chất: phenyl clorua, +./butyl clorua, natri phenolat, phenylamoni clorua, tinh bột, amoni
axetat, crezol. Số chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 22: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (M
A
< M
B
). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung
dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O
2

và thu được
17,92 lít CO
2
. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp Y là:
A. 36,28%. B. 48,19%. C. 40,57%. D. 63,69%.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là
11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 7,68 gam. B. 6,72 gam. C. 10,56 gam. D. 3,36 gam.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M,
thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là:
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau: FeS
2
, Cu
2
S, Ag
2
S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3

Câu 26: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 27: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 25
0
C cần 36 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết
trong dung dịch axit nói trên ở 45
0
C trong 4 phút. Hỏi để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch axit nói trên ở
60
0
C thì cần thời gian bao nhiêu giây?
A. 45,465 giây. B. 56,342 giây. C. 46,188 giây. D. 38,541 giây.
Câu 28: Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm
Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ
thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là:
A. 0,11. B. 0,10. C. 0,13. D. 0,12.
Câu 29: Cho các nhận định sau:
(1) Peptit chứa từ hai gốc α-aminoaxit trở lên thì có phản ứng màu biure.
(2) Tơ tằm là loại tơ thiên nhiên.
(3) Ứng với công thức phân tử C
3

H
7
O
2
N có hai đồng phân aminoaxit.
(4) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH
3
đều tham gia phản ứng tráng bạc.
(5) Hỗn hợp CaF
2
và H
2
SO
4
đặc ăn mòn được thuỷ tinh.
(6) Amophot là hỗn hợp gồm (NH
4
)
2
HPO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
thu được khi cho NH
3
tác dụng với H

3
PO
4
.
(7) Các chất: Cl
2
, NO
2
, P, SO
2
, N
2
, Fe
3
O
4
, S, H
2
O
2
đều vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Trong các nhận định trên, số nhận định đúng là:
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO
3
đặc , nguội là:
A. Cu, Fe, Al. B. Cu, Pb, Ag C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al.
Câu 31: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH
3

COOCH=CH
2
. X có tên gọi là:
A. vinyl propionat. B. anlyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl axetat.
Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol C
2
H
4
; 0,15 mol C
2
H
2
và 0,5 mol H
2
. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 13,3. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với x mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của x là:
A. 0,15. B. 0,1. C. 0,25. D. 0,3.
Câu 33: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1
nhóm amino. Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn 8,389 gam hỗn
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
hợp K gồm hai peptit M, Q trong dung dịch HCl thu được 0,945 gam tripeptit M; 4,62 gam đipeptit và 3,75
gam X. Tỉ lệ về số mol tripeptit M và tetrapeptit Q trong hỗn hợp K là:
A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 3 : 2
Câu 34: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag
2
S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất:

A. Dung dịch H
2
SO
4
, Zn. B. Dung dịch HCl loãng, Mg.
C. Dung dịch NaCN, Zn. D. Dung dịch HCl đặc, Mg.
Câu 35: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị
trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. X nằm ở chu kì 3; nhóm VA. B. X nằm ở chu kì 2; nhóm IVA.
C. X nằm ở chu kì 2; nhóm VA. D. X nằm ở chu kì 3; nhóm IVA.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch CuSO
4
.
(3) Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
.
(4) Cho Pb(NO
3
)
2

vào dung dịch FeSO
4
.
(5) Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch ZnSO
4
.
(6) Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
(7) Cho Na
2
SiO
3
vào dung dịch HCl.
(8) Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
).
(9) Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch KMnO

4
.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 37: Hợp chất nào sau đây không chứa liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
A. .HCl. B. NaF. C. NH
3
. D. HNO
3
.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN
5
O
6
và hợp chất B có công thức phân
tử là C
4
H
9
NO
2
. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm
ancol etylic và a mol muối của glyxin; b mol muối của alanin. Đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng
lượng oxi vừa đủ thì thu được N
2
và 96,975 gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O.

Giá trị a : b gần nhất với.
A. 0,76. B. 1,30. C. 2,60. D. 0,50.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol và etilenglicol. Cho m gam X phản ứng với
natri dư thu được 10,416 lít khí. Đốt cháy m gam X cần 36,288 lít O
2
thu được 28,62 gam H
2
O. Phần trăm khối
lượng ancol anlylic trong X là: (Thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn)
A. 31,13%. B. 28,29%. C. 29,54%. D. 30,17%.
Câu 40: Biết trong môi trường axit H
2
SO
4
, thuốc tím KMnO
4
bị Na
2
SO
3
khử về Mn
2+
. Tổng hệ số cân bằng
của các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử này là:
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 41: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:

A. HNO
3
, Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4
. B. HNO
3
, Ca(OH)
2
và KNO
3
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
và Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, NaCl và Na
2
SO
4
.
Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng
+ +

→ →
0
Cl,dö dungdòchNaOH,dö
t
Cr X Y
Chất Y trong sơ đồ trên là:
A. NaCrO
2
hay Na[Cr(OH)
4
]. B. Cr(OH)
3
.
C. Na
2
Cr
2
O
7
. D. Cr(OH)
2
.
Câu 43: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2Al + Fe
2
O
3

o
t

→
Al
2
O
3
+ 2Fe. B. Fe + H
2
SO
4(loãng)
→ FeSO
4
+ H
2
.
C. 2Cr + 3O
2

o
t
→
2CrO
3
. D. Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2
.
Câu 44: Axit nào sau đây là axit béo?

Trang 4/5 - Mã đề thi 132
A. Axit ađipic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit axetic.
Câu 45
Hình vẽ trên lắp ráp một thí nghiệm để điều chế khí E. Khí E là khí nào trong số các khí sau?
A. NH
3
. B. SO
2
. C. C
2
H
4
. D. C
2
H
2
.
Câu 46: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:
A. NaOH. B. FeCl
3
. C. HCl. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 47: Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C
3
H
12
N

2
O
3
đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô
cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:
A. 10,375 gam. B. 13,150 gam. C. 9,950 gam. D. 10,350 gam.
Câu 48: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no
đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH
dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m
gam X là:
A. 18,96 gam. B. 12,06 gam. C. 15,36 gam. D. 9,96 gam.
Câu 49: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:
A. Polisaccarit. B. Cacbohiđrat. C. Monosaccarit. D. Đisaccarit.
Câu 50: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit.
(4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO
2
và H
2
O bằng nhau.
(5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 132

×