Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 118

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.39 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: Hoá Học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ SỐ 2
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Sn=119; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7.
Câu 1 : Trong một dung dịch được xác định là có Mg
2+
, Cu
2+
, Al
3+
, H
+
, Cl

. Muốn xác nhận trong dung
dịch có ion Fe
2+
hay không thì cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch HBr C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dịch KI


Câu 2 : Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO
3
)
2
, Al, Mg trong đó số mol Al bằng số mol Zn
tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO
4
. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí
trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9. Phần trăm khối
lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 13,664%. B. 14,228%. C. 15,112%. D. 16,334%.
Câu 3 : Số mol H
2
SO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng) dùng trong phản ứng nào sau đây nhiều nhất,
khi số mol chất khử trong mỗi phản ứng bằng nhau?
A . Fe+H
2
SO
4

B. Cu+H
2
SO

4

C. S+H
2
SO
4

D. HI+H
2
SO
4

I
2
+
Câu 4 : X là este hai chức tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối và 1 ancol đếu có số mol bằng
số mol este, đều có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác, 2,58 gam X tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH thu
được 3,33 gam muối. X là :
A. etilenglicol (etylen glicol) oxalat B. etilenglicol (etylen glicol) ađipat
C. đimetyl malonat D. đimetyl ađipat
Câu 5 : Để phân biệt các dung dịch Na
2
SO
3
và Na
2
SO
4
nên dùng thuốc thử :
A. dung dịch I

2
B. dung dịch Pb(NO
3
)
2
C. dung dịch Ba(OH)
2
D. dung dịch SrCl
2
Câu 6 : Chế hóa 7,87 gam hỗn hợp của lưu huỳnh và photpho với lượng dư axit nitric đặc khi đun
nóng , thu được 30,688 lít khí màu nâu (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 77,260 gam B. 67,025 gam C. 67,554 gam D. 70,764 gam
Câu 7 : Cho m gam h n h p g m CuS ; Feỗ ợ ồ
3
O
4
; Cu có t l mol 1 : 1 : 2 vào dùng d ch HCl d sau khi ỉ ệ ị ư
ph n ng k t thúc l y ch t r n không tan cho tác d ng v i dung d ch Hả ứ ế ấ ấ ắ ụ ớ ị
2
SO
4
c nóng d thu c V lít đặ ư đượ
khí SO
2
( ktc). H p th h t khí SOđ ấ ụ ế
2
vào 500 ml dung d ch h n h p NaOH 1M và KOH 0,8M thu c ị ỗ ợ đượ

dung d ch ch a 67,2 gam ch t tan. Giá tr c a m làị ứ ấ ị ủ
A. 36,48 gam B. 45,60 gam. C. 47,88 gam. D. 38,304 gam
Câu 8 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 480ml dung dịch FeCl
3
1M tạo
thành dung dịch Y chứa 6,54m gam chất tan. Cho 153 gam AgNO
3
vào dung dịch Y thì khối lượng kết
tủa sinh ra là A. 104,15 B. 111,28 C. 120,04 D. 106,43
Câu 9 : Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Không được đun nóng
hay cô cạn và chỉ được phép dùng thêm 1 thuốc thử để phân biệt 4 dung dịch. Thuốc thử được chọn là
A. dung dịch BaCl
2
. B. dung dịch H
2
SO
4
.

C. dung dịch AgNO
3
. D. dung dịch NaOH.
Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Nếu thực hiện phản
ứng tráng gương thì tỉ lệ của anđehit tham gia phản ứng và Ag tạo thành là 1 : 4. Anđehit trên thuộc dãy
đồng đẳng anđehit
A. đơn chức, mạch hở, có 1 nối đôi C=C. B. hai chức no, mạch hở.
Đề luyện thi
C. đơn chức no, mạch hở. D. hai chức, mạch hở, có 1 nối đôi C=C.
Câu 11 : X, Y là 2 anđehit hơn kém nhau một nhóm -CHO (M
X
< M
Y
). Hydro hóa hoàn toàn a gam E
chứa X, Y cần dùng 0,63 mol H
2
(đktc) thu được 14,58 gam hỗn hợp F chứa 2 ancol. Toàn bộ F dẫn qua
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Nếu đốt cháy hoàn F cần dùng 20,16 lít O
2

(đktc) Mặt khác a gam E tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 103,68 gam B. 71,28 gam C. 100,38 gam D. 97,83 gam

Câu 12 : Trung hòa a mol axit hữu cơ X cần 2a mol NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được 2a mol CO
2
.
X là
A. axit đơn chức, no: C
n
H
2n+1
COOH. B. axit oxalic: HOOC-COOH.
C. axit axetic: CH
3
COOH. D. axit malonic: HOOC-CH
2
-COOH.
Câu 13 : Để thủy phân 0,1 mol este X cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol đa chức mạch hở. Chất X là
A. etilen glicol điaxetat. B. glixerol tripropionat. C. glixerol triaxetat. D. glixerol trifomat.
Câu 14 : Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat.
X có công thức là
A. C
6
H
5
-OOC-CH
3
. B. C
6
H
5
-COO-CH

2
-CH
3
. C. CH
3
-CH
2
-COO-C
6
H
5
. D. CH
3
-COO-C
6
H
5
.
Câu 15 : Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ?
A. CH
3
CH
2
OH + C
6
H
5
OH
0
t , xt

¾¾¾®
B. CH
3
COOH + C
6
H
5
OH
0
t , xt
¾¾¾®
C. CH
3
COOH + CH
º
CH
0
t , xt
¾¾¾®
D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ CH

3
COOH
0
t , xt
¾¾¾®
Câu 16 : Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. H
2
N-CH
2
-COONa, ClH
3
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-COONH
4
, CH

3
-COONH
4
.
C. CH
3
-COOCH
3
, H
2
N-CH
2
-COOCH
3
, ClNH
3
CH
2
-CH
2
NH
3
Cl.
D. ClH
3
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH

2
-COOCH
3
, H
2
N-CH
2
-CH
2
ONa.
Câu 17 : Cho m gam Al tác dụng với oxi sau 1 thời gian thu được m+2,88 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được a mol H
2
và dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch NaOH vào
dung dịch Y ta có đồ thị sau :
Cho hỗn hợp X tác dung với dung dịch HNO
3
dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N
2
O (đktc) có tỉ
khối so với hiđro là 16,75 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m+249a gam chất rắn khan. Giá
trị của V gần với giá trị nào dưới đây
A. 2,0 B. 1,8 C. 1,9 D. 1,7
Câu 18 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3
O
4
, FeO, Cu
2
O trong đó oxi chiếm 17,827% khối lượng hỗn hợp. Nếu

cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được 8,736 lít SO
2
(đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 4,48
lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,15 B. 42,79 C.43,08 D. 45,14
Câu 19 : Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ?
A. Tinh bột và xenlulozơ. B. Axit axetic và metyl fomat.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và mantozơ.
Câu 20 : Hỗn hợp X gồm Na
2
SO
3
, CuO, CuCO
3
. Hoà tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp
HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y chứa m+8,475 gam chất tan gồm muối clorua và
sunfat trung hoà; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 27,6. Điện phân dung dịch Y điện
cực tơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu
2+

còn lại bằng 6% lượng Cu
2+
trong dung dịch Y thì dừng lại
thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m
1
gam
chất rắn. Giá trị của m
1

A. 4,5118 B. 4,7224 C. 4,9216 D. 4,6048
Câu 21 : Hợp chất X
2
O có tổng số hạt cơ bản là 92, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 28. X là nguyên tố nào dưới đây? A. Na. B. Ag. C. K. D. Cu.
Câu 22 : Phương trình hóa học nào dưới đây viết không đúng ?
A. 6FeCl
2
+ 3Br
2

®
4FeCl
3
+ 2FeBr
3
B. Fe
3
O
4
+ 8HI

®
3FeI
2
+ I
2
+ 4H
2
O
C. 2Fe + 3I
2

®
2FeI
3
D. 2FeCl
3
+ H
2
S
®
2FeCl
2
+ S + 2HCl
Câu 23 : Cho các phản ứng sau:
2SO
2
(k) + O
2
(k)
ˆ ˆ †

‡ ˆ ˆ
2SO
3
(k) S (r) + O
2
(k)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
SO
2
(k)
H
2
(k) + Br
2
(k)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
2HBr (k) CaCO
3
(r)
ˆ ˆ †
‡ ˆ ˆ
CaO (r) + CO
2
(k)
Khi thay đổi áp suất, số phản ứng có chuyển dịch cân bằng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 24 : Cho sơ đồ phản ứng:
X

0
NaOH,t+
¾¾¾¾®
HCOONa + CH
3
CHO + Y
Y
2 4
H SO+
¾¾¾¾®
Z + Na
2
SO
4
Z
0
2 4
H SO ñaëc, t+
¾¾¾¾¾¾®
CH
2
=CHCOOH
Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25 : Cặp chất nào dưới đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. KHSO
4
, KHCO
3
. B. Na
2

SO
4
, MgCl
2
. C. NH
3
, AgCl. D. KHSO
4
, K
2
CO
3
.
Câu 26 : Hỗn hợp gồm m gam các oxit của sắt và 0,54m gam Al. Nung hỗn hợp X trong chân không
cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được V lít H
2
(đktc) ; dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO
2
dư vào dung dịch Z thu
được 67,6416 gam kết tủa. Cho chất rắn T tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,22V lít hỗn hợp
khí NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối so với hiđro là 17. Giá trị của V là
A. 11,25 B. 12,34 C. 13,32 D. 14,56
Câu 27 : Thí nghiệm nào sau đây không có khói trắng xuất hiện ?
A. Cho khí HCl phản ứng với khí CH
3

NH
2
. B. Nhiệt phân CaCO
3
khan.
C. Cho khí Cl
2
phản ứng với khí NH
3
. D. Nhiệt phân NH
4
Cl khan.
Câu 28 : X là peptit mạch hở cấu tạo từ axit glutamic và 1 α-aminoaxit Y no mạch hở chứa 1 nhóm –
NH
2
và 1 nhóm –COOH. Để tác dụng vừa đủ với 0,1 mol X cần 0,7 mol NaOH tạo thành hỗn hợp muối
trung hoà. Đốt 6,876 gam X cần 8,2656 lít O
2
(đktc). Đốt m gam tetrapeptit mạch hở cấu tạo từ Y cần
20,16 lít O
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 24,60 B. 18,12 C. 15,34 D. 13,80
Câu 29 : Mắc nối tiếp 2 bình điện phân: bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung dịch Na
2
SO
4
.

Khi ở bình 1 thoát ra 3,2 gam kim loại thì ở các điện cực khác khối lượng các chất sinh ra là:
Bình 1 Bình 2
Catot Anot Catot Anot
A. 3,20 gam 3,55 gam 0,1 gam 0,8 gam
B. 3,20 gam 3,55 gam 0,2 gam 1,6 gam
C. 3,20 gam 7,10 gam 0,2 gam 1,6 gam
D. 3,20 gam 7,10 gam 0,05 gam 0,8 gam
Câu 30 : Cho x mol Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thu được y mol khí NO
2
và dung dịch
chứa hỗn hợp 2 muối. Mối liên hệ giữa x và y là
A.
y y
x
3 2
< <
. B.
y
x y
2
< <
. C.
y 3y
x
2 4
< <
. D.
3y

x y
4
< <
.
Câu 31 : Cho các nhận định sau:
1. Nhôm là kim loại nhẹ, bền, dẫn điện tốt nhất trong các kim loại
2. Giặt bằng nước cứng làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
3. Hai ion Mg
2+
và Na
+
đều có 10 electron chuyển động xung quanh hạt nhân nhưng bán kính của Na
+

lớn hơn của Mg
2+
4. Cho một miếng Ba (dư) vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó lại tan hết thành
dung dịch trong suốt
5. Các kim loại kiềm có những tính chất vật lí tương tự nhau do chúng có cùng kiểu mạng tinh thể lập
phương tâm khối
6. Dung dịch A chứa 5 ion Mg
2+
, Ca
2+

, Ba
2+
, Cl

(0,1 mol), NO
3

(0,2 mol). Thêm 150 ml dung dịch
K
2
CO
3
1M vào thì được kết tủa lớn nhất
7. Nhỏ dung dịch NH
3
dư vào dung dịch AlCl
3
thấy xuất hiện kết tủa keo trắng
Các nhận định đúng là
A. 2, 4, 6, 7 B. 3, 5, 6, 7 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 2, 4, 7
Câu 32 : Hoà tan 3,32 g hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic vào nước được 40ml dung dịch A. Cho
bột Zn dư vào dung dịch A, trộn toàn bộ H
2
tạo ra với 112 ml khí etilen rồi dẫn qua ống sứ chứa bột Ni
nung nóng thì khi đi ra khỏi ống chiếm thể tích 672 ml. các thể tích khí đo ở đktc. Nồng độ mol
HCOOH và CH
3
COOH trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0,5 M và 1,2M B. 0,3 M và 0,5 M C. 0,4 M và 0,6 M D. 0,5 M và 1M
Câu 33 : Đun nóng hỗn hợp etanol và butan-2-ol với H

2
SO
4
đặc thì số anken và ete tối đa có thể thu
được là A. 2 anken và 3 ete. B. 4 anken và 3 ete. C. 2 anken và 1 ete. D. 3 anken và 1 ete.
Câu 34 : Cho hợp chất C
4
H
10
O tác dụng với CuO khi đun nóng, thu được chất A có công thức C
4
H
8
O
không có phản ứng tráng bạc. Cho A tác dụng với HCN rồi đun nóng sản phẩm với H
2
SO
4
80%, thu
được chất C có công thức C
5
H
8
O
2
làm hồng dung dịch quỳ tím. Vậy công thức của C là:
A. CH
3
-CH=C(CH
3

)-COOH B. CH
3
-CH
2
-CH=CH-COOH
C. CH
3
-CH=CH-CH
2
-COOH D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 35 : Cho hỗn hợp HCHO và H
2
qua ống đựng bột Ni nung nóng. Toàn bộ sản phẩm thu được đem
hoà tan trong bình đựng nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 1,58 gam. Thêm tiếp dung dịch
AgNO
3
/NH
3
đến dư và đun nhẹ thì thu được 4,32gam Ag. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:
A.20% B. 62,62% C. 28% D . 80%
Câu 36 : Hỗn hợp X gồm ancol propylic, ancol metylic, etylen glicol và sobitol. Khi cho m gam X tác
dụng với Na dư thì thu được 5,6 lit H
2
(đktc). Nếu đốt cháy m gam X cần vừa đủ 25,76 lít khí O

2
(ở
đktc) , sau phản ứng thu được 21,6 gam H
2
O. % Khối lượng của ancol propylic có trong hỗn hợp X là:
A.70% B. 45% C.67,5% D.30%
Câu 37 : Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Na và K vào 100 ml dung dịch AlCl
3
1M. Sau khi kết thúc
phản ứng không thu được kết tủa. Khối lượng K tối đa có trong hỗn hợp là
A. 3,900 gam. B. 7,600 gam. C. 0,975 gam. D. 19,500 gam.
Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn 10 cm
3
một hiđrocacbon bằng 80 cm
3
oxi lấy dư, rồi ngưng tụ sản phẩm
cháy thu được 65 cm
3
, trong đó có 25 cm
3
là oxi. Biết các khí đo trong cùng điều kiện. Công thức phân
tử của hiđrocacbon là A. C
4
H
6
. B. C
2
H
6
. C. C

3
H
6
. D. C
4
H
8
.
Câu 39 : Oxi hóa không hoàn toàn 23 gam etanol tạo ra 5,5 gam anđehit axetic và 7,5 gam axit axetic.
Hiệu suất của quá trình oxi hóa là A. 80%. B. 100%. C. 50%. D. 70%.
Câu 40 : Một bình kín chứa 10 lít N
2
và 10 lít H
2
ở 0
0
C, 10 atm. Sau phản ứng đưa nhiệt độ về 0
0
C thì
áp suất trong bình là 9 atm. Phần trăm thể tích của N
2
và H
2
sau phản ứng lần lượt là
A. 50,0% và 38,9%. B. 45,0% và 35,0% C. 38,9% và 50,0%. D. 35,0% và 45,0%.
Câu 41 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn A gồm Ag, Cu trong dung dịch chứa hỗn hợp axit
HNO
3
và H
2

SO
4
thu được dung dịch B chứa 19,5 gam hỗn hợp muối và hỗn hợp khí X (gồm 0,05 mol
NO và 0,01 mol SO
2
). Giá trị của m là A. 9,75. B. 9,24. C. 15,44. D. 17,36.
Câu 42 : Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam
hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Cấu tạo rút gọn của X là
A. HCHO. B. C
2
H
5
CHO. C. CH
3
CHO. D. C
3
H
5
CHO.
Câu 43 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit propionic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaHCO
3
thu được 1,68 lít CO
2
(đktc) và 5,63 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X , rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối
lượng phần dung dịch giảm bớt 15,795 gam. % Khối lượng của axit oxalic có trong X là:

A. 22,61%. B. 33,92%. C. 45,23%. D. 39,575%.
Câu 44 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Khi trùng hợp CH
3
COOCH=CH
2
ta thu được poliacrylat.
B. Khi trùng hợp CH
3
CH=CHCl ta thu được PVC.
C. Khi trùng ngưng caprolactam ta thu được nilon-6,6.
D. Khi trùng ngưng H
2
N-[CH
2
]
6
-COOH ta thu được tơ enang
Câu 45 : Hòa tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO
3
loãng thu được dung dịch A và 0,15 mol
hỗn hợp 2 khí không màu, có khối lượng 5,20 gam, trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Số mol
HNO
3
đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,9.
Câu 46 : Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)

3
vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M
vào dung dịch X, thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung
dịch thì thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A.
19,55.
B.
20,52.
C.
15,39.
D.
18,81.
Câu 47 : Trong số các chất sau: butan-2-ol, isopropylbenzen, propan-1-ol, propin, propen. Có bao nhiêu
chất có thể điều chế xeton bằng tối đa 2 phản ứng ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 48 : Để thu được khí CO
2
tinh khiết từ hỗn hợp gồm CO
2
và SO
2
có thể dùng
A. dung dịch brom. B. dung dịch H
2
SO
4
đặc. C. dung dịch H
2
SO
4
. D. dung dịch NaOH.

Câu 49 : So sánh pin điện hóa và sự ăn mòn kim loại, điều nào sau đây không đúng ?
A. Tên các điện cực giống nhau: catot là cực âm, anot là cực dương.
B. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn hóa học không phát sinh dòng điện.
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm.
D. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn.
Câu 50 : Cho các dung dịch muối sau:
X
1
: KCl X
2
: Na
2
CO
3
X
3
: CuSO
4
X
4
: Na
2
S
X
5
: NaHSO
4
X
6
: AlCl

3
X
7
: NaCl X
8
: NH
4
Cl
Các dung dịch đều có pH < 7 là
A. X
3
, X
8
. B. X
3
, X
5
, X
6
, X
8
. C. X
3
, X
6
, X
8
. D. X
1
, X

2
, X
7
.
HẾT

×