Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề luyện thi đại học môn Hóa học chọn lọc số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.9 KB, 11 trang )

Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN THIẾT
MA TRẬN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Năm học 2014 – 2015
Môn Hóa học 12
Thời gian: 90 phút
I. Mục tiêu ra đề thi:
1. Kiến thức
- Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh qua chương trình Hóa học
THPT.
- Đánh giá mức độ vận dụng kiến thức lý thuyết vào giải bài tập vận dung và bài tập thực
tiễn của học sinh qua chương trình Hóa học THPT.
- Thu nhận thông tin phản hồi về kết quả học tập, những sai lầm, vướng mắc của học sinh
về kiến thức môn Hóa học.
2. Kĩ năng
- Giải bài tập trắc nghiệm khách quan, dự đoán và giải thích các hiện tượng hóa học.
- Phân biệt được các hợp chất hóa học.
- Tính toán theo phương trình hóa học; tính toán theo công thức hóa học (các đại lượng hóa
học) của các chất.
- So sánh, dự đoán, kiểm chứng những hiện tượng hóa học, những tính chất của các loại
chất hóa học.
3. Thái độ
- Xây dựng lòng tin, tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết các vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. Hình thức, thời gian làm bài của đề thi:
- Hình thức TNKQ 100%
- Thời gian làm bài thi: 90 phút
- Số câu hỏi: 50 câu.


Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
III. Ma trận đề thi:
Tên Chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ
Đại cương
hóa vô cơ
1 - Nguyên tử,
bảng tuần hoàn,
liên kết hóa học.
11 - Nguyên tử,
bảng tuần hoàn,
liên kết hóa học.
21- Tốc độ phản
ứng, cân bằng hoá
học.
22 - Bài tập về sự
điện li
36- Phản ứng oxi
hoá- khử.
37-Tổng hợp về
phản ứng oxi hoá-
khử, tốc độ phản
ứng, cân bằng hoá
học, sự điện li
Số câu hỏi 1 1 2 2 6
Số điểm
Tỉ lệ %

0,2
2,0
0,2
2,0
0,4
4,0
0,4
4,0
1,2
(12,0%)
Phi kim 23- Cacbon, silic,
nitơ, photpho, oxi,
lưu huỳnh, nhóm
halogen; các hợp
chất của chúng
38- Bài tập về phi
kim và các hợp chất
của chúng
39- Bài tập về HCl,
H
2
SO
4
, HNO
3
Số câu hỏi 1 2 3
Số điểm
Tỉ lệ %
0,2
2,0

0,4
4,0
0,6
(6,0%)
Kim loại 2- Đại cương về
kim loại
3- Lựa chọn
phương pháp
thích hợp nhất để
điều chế kim loại
4-Tính chất của
KLK, KLK thổ,
nhôm và hợp chất
của chúng.
12-Tính chất của
KLK, KLK thổ,
nhôm và hợp chất
của chúng.
13-Áp dụng tính
chất của các kim
loại chuyển tiếp
(Fe, Cr) và hợp
chất của chúng.
24- Bài toán định
lượng điều chế
kim loại, điện
phân.
25-Bài toán KLK,
KLK thổ, nhôm và
hợp chất của

chúng.
26- Tính chất của
Sắt, Crom, các
hợp chất của
chúng
40-Bài toán KLK,
KLK thổ, nhôm và
hợp chất của chúng.
41- Bài tập hỗn hợp
kim loại, hợp chất
của kim loại.
42- Bài tập về sắt và
hợp chất
Số câu hỏi 3 2 3 3 11
Số điểm
Tỉ lệ %
0,6
6,0
0,4
4,0
0,6
6,0
0,6
6,0
2,2
(22,0%)
Tổng hợp
kiến thức
hoá vô cơ
14-Tổng hợp tính

chất hóa học của
kim loại
15-Phân biệt một
số chất vô cơ
27-Tổng hợp tính
chất của các đơn
chất và hợp chất
vô cơ.
28-Bài tập về lý
thuyết hóa vô cơ.
29-Bài toán tổng
hợp tính chất của
kim loại
43-Các dạng bài
toán tổng hợp về
tính chất của kim
loại.
44- Bài toán tổng
hợp điều chế kim
loại.
Số câu hỏi 2 3 2 7
Số điểm
Tỉ lệ %
0,4
4,0
0,6
6,0
0,4
4,0
1,4

(14,0%)
Hóa hữu
cơ 11
30- Anđehit,
xeton, axit
cacbonxylic
45- Bài toán đại
cương hoá học hữu
cơ.
Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
46- Bài toán về HC
(ankan, anken,
ankađien, ankin,
aren)
47- Bài toán về dẫn
xuất halogen, ancol,
phenol
48- Bài toán về
anđehit, xeton, axit
cacbonxylic
Số câu hỏi 1 4 5
Số điểm
Tỉ lệ %
0,2
2,0
0,8
8,0
1,0
(10,0%)

Este, lipit,
cacbohiđrat
5-Khái niệm,
đồng phân, danh
pháp của este,
lipit
6- Cacbohiđrat
16-Tính chất vật
lí, tính chất hóa
học của este, lipit
17- Cacbohiđrat
31-Bài tập về este,
lipit.
32-Bài tập về
cacbohiđrat
Số câu hỏi 2 2 2 6
Số điểm
Tỉ lệ %
0,4
4,0
0,4
4,0
0,4
4,0
1,2
(12,0%)
Amin,
amino
axit,
protein

7-Khái niệm,
CTCT, danh pháp
của amin, amino
axit, protein
18-Tính chất vật
lí, tính chất hóa
học của amin,
amino axit,
protein.
33-Bài tập về
amin, amino axit,
protein
49-Bài toán về
amin, amino axit,
protein
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm
Tỉ lệ %
0,2
2,0
0,2
2,0
0,2
2,0
0,2
2,0
0,8
(8,0%)
Polime 8-Khái niệm,
CTCT, danh pháp

của polime, vật
liệu polime
19-Tính chất vật
lí, tính chất hóa
học của polime,
vật liệu polime
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm
Tỉ lệ %
0,2
2,0
0,2
2,0
0,4
(4,0%)
Tổng hợp
kiến thức
hóa hữu

9-Phân biệt một
số chất vô cơ,
chất hữu cơ, ion.
10-Hóa học và
vấn đề phát triển
kinh tế, xã hội,
môi trường
20-Tổng hợp tính
chất của các chất
hữu cơ 12
34- Các dạng bài

tập tổng hợp về
các hợp chất có
nhóm chức 12.
35-Các dạng bài
tập tổng hợp về
hóa hữu cơ 11,12.
50-Các dạng bài tập
tổng hợp về hóa hữu
cơ 11,12.
Số câu hỏi 2 1 2 1 6
Số điểm
Tỉ lệ %
0,4
4,0
0,2
2,0
0,4
4,0
0,2
2,0
1,2
(12,0%)
Tổng số
câu
10 10 15 15
50
Tổng số
điểm
2,0 2,0 3,0 3,0
10,0

Tỉ lệ %
20,0 20,0 30,0 30,0 100%
Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHAN THIẾT
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
Năm học: 2014 – 2015
Môn: Hóa học 12
Thời gian: 90 phút
- Đáp án của tất cả các câu đều ở phương án A.
MỨC ĐỘ BIẾT: (từ câu 1 đến câu 10)
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (z = 12) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s

2
2s
2
2p
5
3s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
7
3s
1
Câu 2: Cho các ion kim loại : Zn
2+
; Sn
2+
; Ni
2+
; Fe
2+
; Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là
A. Pb
2+
> Sn
2+

>Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
B. Sn
2+
>Ni
2+
>Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
C. Zn
2+
> Sn
2+
>Ni
2+
>Fe
2+
>Pb
2+
D.Pb
2+
> Sn
2+

> Fe
2+
>Ni
2+
> Zn
2+
Câu 3: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Cu và Ag B. Al và Mg C. Na và Fe D.Mg và Zn
Câu 4: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng
nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với axit H
2
SO
4
đặc, nóng B. Al tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng
C. Al tác dụng với Fe
3
O
4
nung nóng D. Al tác dụng với CuO nung nóng
Câu 5: Vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH

3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOC
2
H
3
Câu 6: Hai chất là đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ B. saccarozơ và glucozơ
C. fructozơ và saccarozơ D. xenlulozơ và glucozơ
Câu 7: Câu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch amino axit không làm giấy quì đổi màu.
B. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ thu được một hỗn hợp các
α-amino axit
C. Phân tử khối của một amino axit (gồm một nhóm chức NH
2
và một nhóm chức
COOH) luôn luôn là số lẻ.
D. Các amino axit đều tan trong nước.
Câu 8: Trong số các polime sau: (1)poli(metyl metacrylat); (2)polistiren; (3)nilon-7;
(4)poli(etylen-terephtalat); (5)nilon-6,6 ; (6)poli(vinyl axetat). Polime là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng là

A. 3, 4, 5. B. 1, 3, 4, 5. C. 3, 4, 5,6. D. 2, 3, 5.
Câu 9: Thuốc thử để phân biệt 4 lọ hoá chất mất nhãn gồm etylamin, anilin, glucozơ, glixerol
là: A. Cu(OH)
2
, dung dịch brom B. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
/NH
3

C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
D. Dung dịch brom, dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 10: Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion:
Cu
2+
, Zn
2+
, Fe
3+
, Mg
2+
, Al
3+

. Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. Nước vôi dư B. Nước muối ăn C. Giấm ăn D. Axit nitric
Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU: (từ câu 11 đến câu 20)
Câu 11: Nguyên tố X có thuộc chu kì 3, nhóm VIA. số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên
tử nguyên tố X là:
A. 16 B. 14 C. 8 D. 6
Câu 12: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau
đây?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al B. Mg, K , Na C. Zn, Al
2
O
3
, Al D. Fe, Mg, Al
2
O
3
Câu 13: Trong số các chất : FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3

, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
.Số chất có
cả tính oxi hóa và tính khử là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Phản ứng nào sau đây không đúng:
A. 2Ag + Cu(NO
3
)
2
→ 2AgNO
3
+ Cu B. 2Al + 3H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4

)
3
+ 3H
2
C. 2K + 2H
2
O → 2KOH + H
2
D.

2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
Câu 15: Phân biệt các dung dịch trong các lọ mất nhãn sau: FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4

NaCl bằng thuốc thử:
A. dd Ba(OH)
2
B. dd NaOH C. dd HCl D. H
2

O
Câu 16: Thuỷ phân một este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic.
Công thức của este X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. C
2
H
3
COOC
2
H
5
Câu 17: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, fructozơ và metanol.
Số lượng dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)
2

tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 18: Cho sơ đồ biến hóa sau:
Glyxin
+ NaOH
→
X
+HCl
→
Y. Y là chất nào sau đây?
A. ClH
3
N-CH
2
-COOH B. ClH
3
N-CH
2
-COONa
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-COONa
Câu 19:
Cho


dãy

các

chất:

phenyl
amoni
clorua,

xenlulozơ,

tinh

bột,

nilon-6,

vinyl

axetat,

protein.

Số

chất

trong


dãy

tác

dụng

được

với

dung

dịch

NaOH

loãng,

đun

nóng


A.

3. B.

4. C.


6. D. 5.

Câu 20: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glixerol, tristearin, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ,
glyxin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP: (từ câu 21 đến câu 35)
Câu 21: Cân bằng sau xảy ra trong bình kín:
CO
2 (k)
+ H
2 (k)


CO
(k)
+ H
2
O
(hơi)
0H
∆ <
Yếu tố không làm cân bằng trên chuyển dịch là:
A. áp suất, chất xúc tác B. chỉ có chất xúc tác
C. nồng độ, chất xúc tác D. chỉ có áp suất
Câu 22: Hỗn hợp dung dịch HNO
3
0,04M và H
2
SO
4

0,03M (coi H
2
SO
4
điện li hoàn toàn) có
pH là:
A. 1 B. 2 B. 3 D. 4
Câu 23: Trong các thí nghiệm sau: 1. Cho SiO
2
tác dụng với axit HF
2. Cho khí SO
2
tác dụng với khí H
2
S 3. Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
4. Cho MnO
2
tác dụng với HCl đặc 5. Cho khí O
3
tác dụng với Ag
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24: Cho từ từ dung dịch chứa K
2
Cr
2
O
7

. Tiếp tục cho từng giọt dung dịch H
2
SO
4
loãng
vào, hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
B. Dung dịch không đổi màu
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam
D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam, sau đó chuyển sang màu vàng lại.
Câu 25: Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
bằng dòng điện có cường độ 9,65 A trong 25 phút thu
được 1,08 gam nhôm kim loại ở catot. Hiệu suất quá trình điện phân đạt:
A. 80% B. 75% C. 60% D. 90%
Câu 26: cho một mẫu hợp kim Ba – Na tác dụng với H
2
O dư thu được dung dịch X và 3,36
lit H
2
( ở đktc) . Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 75ml B. 60ml C. 30ml D. 150ml
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Al(OH)

3
tan được trong dung dịch kiềm NaOH.
(b)CaCO
3
tan trong dung dịch HCl.
(c) Cr, Fe, Al bị thụ động trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội.
(d)FeO vừa có tính oxi hóa vừa khử.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 28: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(b) 3NaOH + AlCl
3


Al(OH)
3
+ 3NaCl
(c) SO
2
+ 2KOH


K
2
SO
3
+ H
2
O (d) CO
2
+ CaO

CaCO
3
Số phản ứng không thuộc phản ứng oxi hóa khử là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 29: Cho 5,3g hỗn hợp gồm Al và Fe phản ứng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
được 4,48 lit khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,3g B. 19,7g C. 14,9g D. 9,78g
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit chỉ thể hiện tính khử;
(2) Anđehit phản ứng với H
2
(xúc tác Ni, t°) tạo ra ancol bậc một;
(3) Axit axetic không tác dụng được với Ca(OH)

2
.
(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic;
(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol.
Số câu phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 31: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 4,6 B. 13,8 C. 6,975 D. 9,2
Câu 32: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn
m gam glucozơ này rồi cho khí CO
2
thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa
thu được là
A. 80 gam B. 20 gam C. 40 gam D. 60 gam
Câu 33: Chất X là amino axit. Khi cho 0,02mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng
50 gam dung dịch NaOH 3,2%. Còn khi cho 0,02mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 160 ml
dung dịch HCl 0,125M và thu được 3,67 gam muối khan. CTCT của X là
Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
A. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
B. NH
2

C
2
H
3
(COOH)
2
C. NH
2
C
3
H
6
COOH D. (NH
2
)
2
C
3
H
5
COOH
Câu 34: Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit fomic, glixerol, ancol etylic tác dụng với
Na dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc) và m gam muối. Giá trị của
m là:
A. 37,6 gam B. 31 gam C. 23,8 gam D. 25 gam
Câu 35: Chất X chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m

O
= 3:2 và khi đốt cháy hết X thu
được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích CO
2
: H
2
O là 4:3 ( các thể tích đo ở cùng điều kiện t
o
và p). Công thức đơn giản nhất của X là
A. C
2
H
3
O B. C
4
H
6
O C. C
2
H
6
O D. C
3
H
4
O
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: (từ câu 36 đến câu 50).
Câu 36: Cho phản ứng sau: HCl + K

2
Cr
2
O
7


KCl + CrCl
3
+ Cl
2
+ H
2
O
Tổng hệ số cân bằng các chất tham gia phản ứng là:
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 37: Cho các chất và ion sau: Zn, Cl
2
, FeO, Fe
2
O
3
, SO
2
, Fe
2+
, H
2
S, Cu
2+

, Ag
+
. Số lượng
chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một hợp chất vô cơ X chỉ thu được 4,48 lít khí SO
2

(đktc) và 3,6 gam nước. Hấp thụ hết 6,8 gam chất X vào 180 ml dung dịch NaOH 2 M thì thu
được muối và số gam muối là:
A. NaHS: 2,24 gam và Na
2
S: 12,48 gam B. NaHS: 2,25 gam và Na
2
S: 12,58 gam
C. NaHS: 2,24 gam và Na
2
S: 12,58 gam D. NaHS: 2,25 gam và Na
2
S: 12,68 gam.
Câu 39: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng
hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư, thu được 6,72 lít SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc).
Hòa tan phần 2 trong 550 ml dung dịch AgNO
3

1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y.
Nồng độ mol của Fe(NO
3
)
2
trong dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không thay đổi trong
quá trình phản ứng) là:
A. 0,091 M B. 0,181M C. 0,363 M D. 0,182 M
Câu 40: Nung m gam bột sắt trong oxi , thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO
3
(dư) thoát ra 0,56 lit NO (ở đktc) (là sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m là
A. 2,52 B. 2,22 C. 2,32 D. 2,62
Câu 41: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu, Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33gam. Thể tích dung dịch HCl 2M
vừa đủ phản ứng hết với Y là
A. 75ml B. 50ml C. 57ml D. 90ml
Câu 42: Để làm mềm một mẫu nước cứng chứa x mol Mg
2+
, y mol Ca
2+
và 0,06 mol HCO
3
-
,
người ta phải dùng một thể tích vừa đủ dung dịch nào dưới đây:
A. 15 ml dung dịch Na
2
CO

3
2MB. 30ml dung dịch HCl 2M
C. 20ml dung dịch NaCl 1M D. 10ml dung dịch Na
3
PO
4
1M
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm 5,6g Fe và 9,6g Cu vào dung dịch AgNO
3
0,5M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 38,8g chất rắn. Thể tích dung dịch AgNO
3
đã dùng:
A. 0,6 lit B. 1 lit C. 1,2 lit D. 0,4 lit
Câu 44: Điện phân một dung dịch chứa CuSO
4
và 1,49g KCl với cường độ dòng điện là
I=9,65A. Khi thể tích các khí thoát ra ở cả 2 điện cực đều bằng 0,336 lit (đktc) thì ngừng điện
phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là:
Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
A.1,28g và 1000 giây B. 0,64g và 1000 giây
C. 1,28g và 800 giây D. 0,64g và 800 giây
Câu 45: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H
2
. Lấy a mol hỗn hợp X
cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H
2
. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị
của a là
A. 0,25. B. 0,50. C. 0,10. D. 0,15.
Câu 46: Hỗn hợp M gồm ankin X, anken Y (Y nhiều hơn X một nguyên tử cacbon) và H
2
.
Cho 0,25 mol hỗn hợp M vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu
được hỗn hợp N. Đốt cháy hoàn toàn N thu được 0,35 mol CO
2
và 0,35 mol H
2
O. Công thức
phân tử của X và Y lần lượt là
A. C
2
H
2
và C
3
H
6
. B. C
3
H
4
và C
2
H
4
. C. C

3
H
4
và C
4
H
8
. D. C
4
H
6
và C
5
H
10
.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X
1
, X
2
đồng đẳng kế tiếp (
1 2
X X
M M
<
),
phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H
2
O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương
ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO

2
và 0,65 mol H
2
O. Mặt khác,
cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, kết
thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X
1,
X
2
lần lượt là
A. 66,67% và 50,00%. B. 33,33% và 50,00%.
C. 66,67% và 33,33%. D. 50,00% và 66,67%.
Câu 48: Hỗn hợp M gồm C
2
H
2
và hai anđehit X
1
, X
2
đồng đẳng kế tiếp (
1 2
X X
M M
<
). Đốt cháy

hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,3 mol O
2
, thu được 0,25 mol CO
2
và 0,225 mol
H
2
O. Công thức của X
1

A. HCHO. B. OHC−CHO. C. CH
3
CHO. D. CH
2
=CH−CHO.
Câu 49: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m
1
gam muối Y.
Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết
m
2
– m
1
= 7,5. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
9

O
4
N B. C
4
H
10
O
2
N
2
C. C
5
H
11
O
2
N D. C
4
H
8
O
4
N
2

Câu 50: Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C

2
H
5
CHO, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số
mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác
8,94 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam bạc. Giá trị của m là:
A. 19,44 B. 6,48 C. 12,96 D. 25,92
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 8: (1) poli(metyl metacrylat) Điều chế bằng phản ứng trùng hợp
(2) polistiren; Điều chế bằng phản ứng trùng hợp
(3) nilon–7; Điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(4) poli(etylen – terephtalat) Điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(5) nilon – 6,6 Điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
(6) poli(vinyl axetat) Điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 19: Bao gồm:
benzyl

clorua,

nilon


-

6,

poli(vinyl

axetat),

protein,

metylamoni

clorua
Câu 22: viết ptđli

[H
+
]

pH
Câu 24: Pt: K
2
Cr
2
O
7
+ 2 NaOH
→
K

2
CrO
4
+ Na
2
CrO
4
+ H
2
O
(da cam) ( vàng) ( vàng)
Ba
2+
+ CrO
4
2-
→
BaCrO
4

( vàng)
Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
Câu 25: Ta có n
e
=
9,65.25.60
0,15
96500
mol=

Vậy Al
3+
+ 3e
→
Al
0,15 mol 0,15mol → H% =
1,08.100
80%
0,05.27
=
Câu 26: số mol H
2
SO
4
= số mol H
2
= 0,15mol
Thể tích dd H
2
SO
4
= 0,15: 2 = 0,075lit= 75 ml
Câu 30: (1) Anđehit chỉ thể hiện tính khử;
Sai. Andehit vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính OXH
(2) Anđehit phản ứng với H
2
(xúc tác Ni, t°) tạo ra ancol bậc một; Đúng.Theo SGK lớp 11
(3) Axit axetic không tác dụng được với Ca(OH)
2
. Sai. Có tác dụng.

(4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic
Đúng.

2 2
PdCl ;CuCl
2 2 2 3
CH CH O 2CH CHO
= + →
(5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Đúng.
0
xt,t
3 3
CH OH CO CH COOH+ →
Câu 34:
Câu 35: C
x
H
y
O
z
→ xCO
2
+ y/2 H
2
O
n
CO2
/ n
H2O
= 4/3 = 2x/y => x = 4, y = 6

m
C
/m
O
= 3/2 =4.12/16.z => z = 2
CTPT C
4
H
6
O
2
=> CTĐGN C
2
H
3
O
Câu 36: 14 HCl + K
2
Cr
2
O
7

2 KCl + 2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 7H
2
O

Câu 38:
Dễ dàng nhận thấy hợp chất X là H
2
S

số mol

lập tỉ lệ X + NaOH

kết quả
Câu 39: gọi x, y là số mol của Fe, Cu trong 1 phần ta có pt như sau
Phần 1
56 64 15,2 0,1
3 2 0,6 0,15
x y x
x y y
+ = =
 

 
+ = =
 
phần 2: dễ dàng ta thấy
2
Fe
n
+
còn = 0,1 - 0,05 = 0,05 mol



3 2
( )
0,05
0,091
0,55
M Fe NO
C M= =
Câu 40:
0 3
3Fe Fe e
+
→ +
m/56 3m/56
O
2
+ 4e
→
2O
-2

Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học
(3-m)/32 (3-m)/8
N
+5
+3e
→
N
+2
0,075mol 0,025mol

Áp

dụng định luật bảo toàn mol e ta tìm được m =2,52g.
Câu 41: số mol oxi/oxit = (3,33 -2,13):16=0,075mol
O
2-
+ 2H
+
→
H
2
O
0,075mol 0,15mol
Vậy: V
HCl
= 0,15: 2 = 0,075 (lit) =75ml
Câu 42: Không thể dùng HCl hoặc NaCl
Mặt khác do x + y = 0,03 mol nên 0,03mol CO
3
2-
là vừa đủ để kết tủa hết Mg
2+
và Ca
2+
Câu 43:

3 3 2
3 3 2
3 2 3 3 3
0,1

0,15
2 ( ) 2 (1)
2 ( ) 2 (2)
( ) ( ) (3)
Fe
Cu
n mol
n mol
Fe AgNO Fe NO Ag
Cu AgNO Cu NO Ag
Fe NO AgNO Fe NO Ag
=
=
+ → +
+ → +
+ → +
Phản ứng (1) đã xảy ra hoàn toàn vì khối lượng chất rắn 38,8 >31,2g
Phản ứng (3) chưa xảy ra vì khối lượng chất rắn 38,8 < 54g
Gọi x là số mol Cu phản ứng
Ta có 9,6 + 0,1.2.108 + 216x – 64x = 38,8

x = 0,05 mol
( )
dd
2 2
0,2 0,1
0,6
0,5
Fe Cu pu
M

n n
V lit
C
+
+
= = =
Câu 44:
0,02
KCl
n mol
=
,
í
0,03
kh
n mol
=
Ở anot: 2Cl
-
+ 2e

Cl
2
(1)
0,02 0,02 0,01 (mol)
2H
2
O + 4e

O

2
+ 4H
+
(2)
0,08 0,02 (mol)
Catot: Cu
2+
+ 2e

Cu (3)
0,02 0,04 0,02 (mol)
2H
2
O + 2e

H
2
+ 2OH
-
(4)
0,06 0,03 (mol)
( vì
2 2 2
( ) ( )
0,03
0,1
O Cl H
e anot e catot
n n n mol
n n mol

+ = =
= =
)

0,02.64 1,28
Cu
m g
= =
Thời gian
1,28.2.96500 0,06.2.96500
1000
64.9,65 2.9,65
t s= + =
Câu 45:
( )
3 2
2
2
2 2
CaCO CO
CO
H O
CO H O
n n n 0,15
n 0,15
n 0,25
m m m 3,9


= = =


=

 

 
=
− + =




Để ý thấy rằng các chất trong X đều có 2 Hidro trong phân tử nên khi đốt có:
2
X H O
n n 0,25= =
Câu 46: Ta biện luận như sau : Vì đốt N cho
2 2
CO H O
n n=
nên
2
ankin H
n n=
hay ta có thể quy N chỉ
gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp.(Các đáp án đều cho số C hơn kém 1 C)
Trường THPT Phan Thiết
Tổ Hóa học

N

0,35 0,35
0,125 n 0,25 C 1,4 C 2,8
0,25 0,125
< < → < < → < <
Câu 47:
Chú ý: BTNT hidro ta sẽ có: Khi đốt cháy X sẽ thu được 0,25 mol CO
2
và 0,9 mol H
2
O
( ) ( )
2 2
n 2n 2
C H O nCO n 1 H O 0,9n 0,5 n 1 n 1,25
+
→ + + → = + → =
Do đó
3
HCHO : a
a b 0,25 a 0,2
0,25
CH CHO : b
4a 2b 0,9 b 0,05
+ = =

 
→ →
  
+ = =
 


Với hỗn hợp X ta có:
2 2
3
X H O CO
BTNT.C
2 5
x y 0,4
CH OH : x
x 0,3
n n n 0,9 0,5 0,4
C H OH : y y 0,1
x 2y 0,5
+ =

=


= − = − = → →
  
=
→ + =



1 2
X X
0,2 0,05
H 66,67% H 50%
0,3 0,1

→ = = = =
Câu 48:
Trường hợp 1: Andehit có 2 nguyên tử O (phương án B)
Trường hợp này các chất trong M đều có 2 liên kết π do đó ta có ngay:
2 2
M CO H O
n n n 0,25 0,225 0,025
0,25
C 10
0,025
= − = − =
→ = =
Vô lý
Trường hợp 2: Andehit có 1 nguyên tử O
2
2 2
BTNT.Oxi
BTNT.C
CO
C H : a
M b 0,6 0,25.2 0,225 b 0,125
andehit : b
n 2a n.0,125 0,25 n 2

→ + = + → =


→ = + = → <
Câu 49: (H
2

N)
x
R(COOH)
y
+ xHCl → (ClH
3
N)
x
R(COOH)
y
m
1
gam
(H
2
N)
x
R(COOH)
y
+ yNaOH → (H
2
N)
x
R(COONa)
y
m
2
gam
→ m
2

– m
1
= 22y – 36,5x = 7,5
→ x = 1 ( có 1 nguyên tử N) và y = 2 ( có 4 nguyên tử O) → C
5
H
9
O
4
N
Câu 50:

×