Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn Hóa học số 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.06 KB, 4 trang )

Đề thi thử đại học cao đẳng năm 2009
Môn : Hoá học
Thời gian làm bài : 90 phút
Số câu trắc nghiệm : 50 câu
Câu 1: Hỗn hợp X gồm axetilen, etilen, và hidrocacbon A cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ
mol 1:1. Dẫ X đi qua bình đựng brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 0,82g, khí thoát ra khỏi bình đem đốt
chaý hoàn toàn thu được 1,32g CO2 và 0,72g H2O. % V của A trong X là :
A. 33,33 B: 25 C: 50 D:75
Câu 2: Cho các dung dịch : Na2SO4 , NaCl, FeCl3, AgNO3. Dung dịch có pH > 7 là :
A: NaCl B: FeCl3 C: AgNO3 D: Na2SO4
Câu 3: Dung dịch X chưqa: 0,05 mol CO3 ¬2-, 0,2 mol Na+, 0,6 mol Br -¬, x mol NH4+. Cho X,Y,1,08 lit dd
Ba(OH)2 0,1 M vào dd Xvà đung nóng nhẹ ( giả sử nước chưa bay hơi ). Tổng khối lượng của 2 dung dich đem
trộn giảm tối đa bao nhiêu gam so với dung dịch thu được
A: 10,836 B: 14,950 C: 19,350 D: 13,522
Câu 4: Trộn các cặp sau đây: dd AlCl3 và dd Ca(OH)2; dd NaAlO2 và dd HNO3; dd Al2(SO4)3 và dd NH3;
CO2 và dd Ba(AlO2)2; dd NaAlO2 và dd NH4Cl; AlCl3 và dd Na2CO3. Số cặp đen trộn có thể tạo thành
Al(OH)3 là:
A: 6 B: 9 C:8 D: 7
Câu 5: Cho các chất sau đây: FeS, FeS2, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, MgSO3, Fe(OH)2. Số chất có
thể phản ứng với H¬2SO4 tạo ra SO2 là:
A: 9 B: 10 C: 7 D: 8
Câu 6: Dẫn V(l) CO2 đi qua 0,2 lit dd Ca(OH)2 1M thu đựơc 12g kết tủa, lọc bỏ kết tủa thu được dd X. Đun
nóng dd X lại thu được kết tủa nữa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dd X thì thu được khối lượng kết tủa là:
A: 23,76 B: 18,64 C: 55,16 D: 15,76
Câu 7: X,Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyên tử thuộc 5 nguên tố liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, có tổng
điện tích hạt nhân là 90. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính?
A: R, X2-, Y-, A+, B2+ B: B2+, A+, R, Y-, X2-
C: X2-, Y-, R, A+, B2+ D: R, A+, B2+, Y-, X2-
Câu 8: Cho các chất sau đây : KAlO2, AgNO3, Pb(NO3)2, Ag, Cu, Al, Fe, CaCO3, BaSO4, Fe2(SO4)3,
Cu(OH)2. Số chất có thể phản ứng với dd HCl tạo ra kết tủa là:
A: 4 B: 6 C: 3 D: 5


Câu 9: Biết cấu hình electron ngoài cũng của M3+ là 3d3. Cấu hình electron của M là :
A: [KH] 3d54s2 B: [KH] 3d44s2 C: [KH]3d6 D: [KH] 3d54s1
Câu 10: Cho các chất : H2S, S, NO2, Cl2, KCLO3, F2, O2. Số chất vừa có thể đóng vai trò là chất khử trong
các phản ứng oxi hoá - khử là:
A: 6 B: 7 C: 5 D: 8
Câu 11: A, B, C, D là kí hiệu của 4chất nào đó trong số C3H4O2, C3H6O2, C3H6O, C3H4O. Trong đó A, C có
phản ứng tráng gương, B và D có phản ứng với NaOH. Hiđro hóa D thu được B, ở ĐK thích hợp oxi hoá C thu
được D. A, B, C, D lần lượt là:
A: C3H4O, C3H6O2, C3H6O, C3H4O2 B: C3H6O2, C¬3H4O2, C3H6O, C3H4O
C: C3H6O, C3H6O¬2, C3H4O, C3H4O2 D: C3H6O, C3H4O, C3H6O2, C3H4O2¬
Câu 12: Cho các este : vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamy axetat, phenyl axetat. Có bao nhiêu
este đã cho có thể điều chế trực tiếp bằng cách đun sôi ( có H2SO4 đặc ) axit và rượu tương ứng?
A: 4 B: 3 C: 2 D: 5
Câu 13: Cho 0,7 mol hỗn hợp gồm 2 axit hữu cơ ( mỗi axit chứa không quá 2 nhóm -COOH ) phản ứng vừa
đủ dd Na2CO3 thu được lượng muối hữu cơ nhiều hơn khối lượng axit là 26,4 g. Công thức của 2 axit là:
A: CH2(COOH)2 và C6H5COOH B: HCOOH và CH3COOH
C: HOOC - COOH và CH2¬(COOH)2 D: CH3COOH và CH2=CH- COOH
Câu 14: Có bao nhiêu chất là đồng đẳng của metan có tỷ khối hơi so với H2 < 60 mà khi tham gia phản ứng
thế monoclo chỉ tạo1 dẫn xuất monoclo duy nhất?
A: 3 B: 2 C: 5 D: 4
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A rồi dẫ toàn bộ sản phẩm vào 2,2 lit dd Ca(OH)2 0,2M thu
được m(g) kết tủa và dd B có khối lượng lớn hơn dd ban đầu là 48,8g. Cho tiếp dd Ba(OH)2 dư vào dd B thu
được 70,92g BaCO3. Biết 2< dA/H2 < 24. CT của A là:
A: CH3O B: C2H6 C: C¬2H6O D: HCOOH
Câu 16: Cho 32,48g MxOy phản ứng hoàn toàn với CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm thu được cho vào dd
Ba(OH)2 dư thu được 110,32g kết tủa. MxOy là:
A: CuO B: CaO C: Fe3O4 D: ZnO
Câu 17: Chọn một nhận xét đúng:
A: Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá hồng do nó là axit yếu
B: etanol vào cơ thể người gây giãn mạch máu, làm cơ thể mất nhiệt và kích thích tế bào gan phát triển

C: Đun nhẹ hỗn hợp etylbromua trong dd NaOH dư đồng thời lắc đều sau đó để yên thu được hỗ hợp phân lớp
D: Đun sôi hỗn hợp gồm etylbromua, kali hiđroxit và etanol thấy khí không màu bay ra
Câu 18: Cho từ từ từng giọt đến hết 0,1 lit dd HCl 2,25M vào V (l) dd chứa K2CO3 và KHCO3 đồng thời khuấy
đều thu được 1,512 lit CO2 (đktc) và dd X. Cho dd X phản ứng với dd Ba(OH)2 dư thu được 44,325g kết tủa.
Số mol của KHCO3 là :
A: 0,225 B: 0,0675 C: 0,1575 D: 0,135
Câu 19: Cho sơ K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O◊đồ phản ứng : K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4
Sau khi hoàn thành phương trình tổng các hệ số ( nguyên , tối giản) của phương trình thu được là :
A: 19 B: 41 C: không xác định được cụ thể D: 25
C6H5COOK +◊
Câu 20: Cho phản ứng : 2 C6H5CHO + KOH C6H5CH2OH
Trong phản ứng này:
A: anđêhit benzoic chỉ bị khử B: anđêhit benzoic vừa bị khử, vừa bị oxi hoá
C: anđêhit benzoic chỉ bị oxi hoá
D: anđêhit benzoic chỉ tham gia trao đổi, không tham gia các quá trình oxi hóa khử
Câu 21: Để nhận biết: etanol, propan-2-ol, etilenglicol có thể dùng ( các điều kiện phản ứng có đủ) :
A: Cu(OH)2 và H2SO4 đặc B: Dung dịch NaOH và dd CuCl2
C: nước brom và H2SO4 D: KMnO4 và dd HCl
Câu 22: Cho 25,8g A gồm Al và Al2O3 phản ứng với dd HCl dư thu được 80,1g muối. Nếu cho hỗn hợp A trên
phản ứng hết với dd HNO3 loãng dư thu được dd B chưa 130,8g muối và V(l) NO. V là:
A: 21,4 B:2,24 C: 4,48 D:6,384
Câu 23: Dãy nào sau đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A: KOH, HCl, LiOH, HF B: Al2(SO4)3, NaOH, KOH, Mg(OH)2
C: CuSO4, CH3COOH, KHSO4, NaCl D: BaSO4, CaCO3, NaOH, NaHSO4
Câu 24: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A: C2H5OH, CH3Cl, CH3COOH, C6H5OH
B: CH3Cl, C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH
C: CH3Cl, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH
D: CH3Cl, C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH
Câu 25: Trong số các chất sau: CH3OH, CH3CHO, HCHO, phenol, C3H5(OH)3, CH3COOCH3, C2H2, glucozơ.

Có bao nhiêu chất khi cho vào nước tạo được liên kết hiđro?
A:6 B: 5 C: 7 D: 4
Câu 26: Chọn câu đúng:
A: Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường
B: Phân tử amino axit đều có một nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
C: Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu phenolphtalein
D: Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím
Câu 27: Cho 0,15 mol C6H10O4 ( là este chỉ chứa chức este) phản ứng hết với dd NaOH thu được 24,6g
muối của axit hữu cơ. Este có cấu tạo là:
A: HCOO(CH2)4 OOCH B:HCOOCH2CH2OOC-CH3
C: CH3COOCH2CH2OOC-CH3¬ D: C2H5OOC-COOC2H5
Câu 28: C4H11N có bao nhiêu đông phân amin bậc 2?
A: 3 B: 5 C: 4 D: 2
Câu 29: Theo thuyết Bronstet HSO4- là :
A: Bazơ B: Axit C: Lưỡng tính D: Trung tính
Câu 30: Cho các chất : Glucozơ, Fructozo, Saccarozo, tinh bột, xenlulozo, glixerol, etanal. Số chất có thể
tham gia phản ứng tráng bạc là:
A: 6 B:3 C: 4 D: 5
Câu 31: Chọn câu sai:
A: Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch dài không nhánh
B: Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố nhưng có cấu tạo khác nhau
C: Chất béo nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
D: Chất béo không tan trong nước
Câu 32: Khi khảo sát phản ứng: H2(k) + Br2(k)↔ 2HBr(k) tại hai nhiệt độ là T1 và T2 mà T1 < T2, thấy hằng
số cân bằng hoá học theo nồng độ có trị số tương ứng là K1 và K2 mà K2 < K1. Vậy phản ứng này là:
A: Toả nhiệt B: Đẳng nhiệt C: Thu nhiệt
D: Chưa đủ dữ kiện để kết luận toả hay thu
Câu 33: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây sắt. Khi để lâu ngày, ở chỗ nối
hai đoạn dây:
A: Đồng bị ăn mòn B: Sắt bị ăn mòn

C: Sắt và đồng đều không bị ăn mòn D: Sắt và đồng đều bị ăn mòn
Câu 34: Cho các hỗn hợp sau : Na và Al, CaO Và Al2O3, ( ZnO, Al2O3 và Na), FeCl3 và Na2CO3, Al và dd
H2SO4 đặc nguội, Ba và NH4Cl. Số hỗn hợp có thể tan mà không tạo chất rắn trong nước dư là:
A: 4 B: 6 C: 3 D: 5
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A ( Fe3O4 + FeS2 ) trong dd HNO3 đặc dư được 1,568 lit NO2 (đktc) và
dd B. Cho dd B phản ứng với Ba(OH)2 dư, lọc kết tủa nung trong kk đến khối lượng không đổi được 10,692g
chất rắn. Khối lượng FeS2 là:
A: 0,859 B: 0,24 C: 0,2082 D: 0,44
Câu 36: Nhóm vật liệu nào sau đây được chế tạo từ Polime thiên nhiên?
A: Nhựa Bakenlit, tơ tằm, tơ axetat B: Tơ visco, tơ tằm, caosu buna, keo dán gỗ
C: Tơ visco, cao su isopren, keo dán gỗ, nilon-6 D: Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
Câu 37: Nhúng một lá sắt (dư) vào mỗi dung dịch chứa một trong những chất sau đây đều phản ứng hoàn
toàn: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội, NH4NO3. Số trường hợp sau
phản ứng thu được muối Fe(II) là:
A: 4 B: 6 C: 3 D: 5
Câu 38: Cho các protein: anbumin, mizoin, fibroin, keratin. Dạng tồn tại của protein nào khác các protein còn
lại?
A: miozin B: keratin C: anbumin D: fibroin
Câu 39: Cho m(g) hh Al và Fe vào 0,2 lit dd CuSO4 0,525 M thu được chất rắn A gồm 2 KL nặg 7,84 g. Cho A
vào dd HNO3 2Mdư thu được sản phẩm khử là NO duy nhất. Số lit dd HNO3 2M đã tham gia phản ứng là:
A: 0,18 B: 0,135 C: 0,17 D: 1/3
Câu 40: Một loại than đá có chứa 2% lưu huỳnh về khối lượng dùng trong một nhà máy nhiệt điện. Nếu nhà
máy đốt hết 100 tấn than trong 1 ngày đêm thì khối lượng SO2 do nhà máy xả ra khí quyển trong một năm
( 365 ngày ) là:
A: 730 tấn B: 2190 tấn C: 1533 tấn D: 1460 tấn
Câu 41: Trong quá trình bảo quản fomalin bị đục dần, sau đó lắng xuống đáy bình thành lớp bột màu trắng.
Phân tích chất bột màu trắng đó thấy chứa 39,95%C, 6,67% H. Đun chất bột màu trắng đó với nước có thêm
vài giọt axit thì thu được một dung dịch có phản ứng tráng bạc. CTCT của chất bột màu trắng đó là:
A: ( CH2O)m với m = 10-100 B: (CH2O)m với m= 3-5
C: ( CH2O)n với n= 103 - 104 D: CH2O

Câu 42: Theo quan niệm của thuyết bronstet ( thuyết cho nhận proton), trong các chất sau đây: NaHSO4,
(NH4)2CO3, NaHCO3, H2O, Al2O3, Al(OH)3, CH3COONH4, NH3 có bao nhiêu chất là lưỡng tính?
A: 4 B: 7 C: 5 D: 6
Câu 43: Để làm sạch thuỷ ngân có lẫn tạp chất : Zn, Sn, Pb, Ni, Cr, Cu người ta có thể khuyâý loại thuỷ ngân
này trong:
A: Au(NO3)3 B: dd HNO3 đặc nóng
C: dd Hg (NO3)2 D: dd HCl
Câu 44: Chọn phát biểu đúng:
A: Sản phẩm chính khi đun sôi 2- clobutan với KOH/ etanol là butan-1-en
B: Ancol là hợp chất chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C lai hoá sp3
C: Liên kết C-O ở ancol bền hơn liên kết C-O ở phenol
D: Phân tử ancol không được chứa vòng phenol
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai:
A: dd mantozo có tính khử vì đã bị thuỷ phân thành glucozo
B: Tinh bột và xenlulozo không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm OH hemiaxetal tự
do
C: Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn đặc biệt
D: Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng vị giác
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai?
A: Trong pin điện hoá anot là cực âm, trong điện phân anot là cực dương
B: Suất điện động của pin điện hoá luôn là số dương và phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm điện cực,
nồng độ dd và nhiệt độ
C: Thế điện cực hiđro chuẩn = 0,00 V ở mọi nhiệt độ, đó là quy ước
D: Thế điện cực chuẩn của KL cần đo bằng suất điện động của pin tạo bởi điện cực hiđro chuẩn và điện cực
chuẩn của KL cần đo
Câu 47: Chất A chứa C,H, O, N với mC : mH : mO : mN = 9 :2,25 :8 : 3,5. Biết dA/ C2H6 = 3,02. Cho 9,1 g
A phản ứng với 0,2 lit dd NaOH 1M (to) thu được khí B mùi khai có V=2,24 lit (đktc). Đốt hết B thu được 4,4g
CO2. CTPT của A, B lần lượt là:
A: C3¬H9O2N, NH3 B: C4H11O2N, CH3NH2
C: C3H¬7O2N, C¬2H5NH2 D: C3H9O2N, CH3NH2

Câu 48: Cho 8 dd không nhãn, mỗi dd nồng đọ khoảng 0,1M của một trong số các chất sau: KCl,
Ba(HCO3¬)2, K2CO3, K2S, K2SO3, Pb(NO3)2, NaCl, BaCl2. Chỉ bằng cách dùng một dd H2SO4 loãng nhỏ
trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dd?
A: 5 B: 4 C: 8 D: 6
Câu 49: Chọn phát biểu đúng:
A: Axeton được sản xuất chủ yếu bằng cách oxi hoá propan-2-ol
B: Anđêhit axetic được sản xuất chủ yếu từ axetilen
C: Fomanđêhit thường được bán dưới dạng khí hoá lỏng
D: Người ta lau sạch sơn màu trên móng tay bằng axeton
Câu 50: Có các ion riêng biệt trong các dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Au2+, Pb2+. Ion có tính oxi hoá
mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là :
A: Ag+ và Zn2+ B: Pb2+ và Ni2+ C: Au3+ và Zn2+ D: Ni2+ và Zn2+

×