Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Trường THCS Lê Hồng Phong ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 – 2014 LỚP 8 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.74 KB, 4 trang )

I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HỌC KÌ II
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ
TL
1. Phương
trình bậc
nhất một
ẩn. Giải
bài toán
bằng cách
lập
phương
trình
Giải pt chứa ẩn ở
mẫu.
Giải bi
tan bằng
cch lập PT
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
1
10
1
3
30


2
4
40
2.Bất pt
bậc nhất
một ẩn.
Giải được bất
phương trình v
biểu diện tập
nghiệm trên trục số
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
1
10
1
1
10
3.Tam giác
đồng dạng.
Vẽ
được
hình .
Chứng
minh
tam
gic
đồng
dạng.

Ứng dụng tam gic
đồng dạng vo tìm
độ di cạnh.
Tính diện
tích đa gic
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
1.5
15
2
1
10
1
1
10
4
3,5
35
4.Hình
lăng trụ
đJng .
Tính được thể
tích, diện tích
xung quanh
hình lăng trụ
đứng
Số câu.
Số điểm

Tỉ lệ: %
1
1.5

15
1
1,5

15
T. số câu.
T số điểm
Tỉ lệ: %
1
1.5
15
2
2.5
25
3
2
20
2
4
40
8
10
100
1
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA HỌC KỲ II
HỌ VÀ TÊN MÔN : TOÁN 8 (Thời gian 90 phút)

Lớp

ĐỀ RA:
Bài 1: ( 2đ): a) Giải phương trình:
2 1 3 11
1 2 ( 1)( 2)
x
x x x x

− =
+ − + −
.
b)Giải bất phương trình sau v biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
.
2 3 8 11
2 6
x x
− −
>
Bài 2: ( 3 đ): Một tổ theo kế hoạch mỗi ngy phải trồng 300 cây xanh. Khi thực hiện, mỗi ngy
tổ đã trồng thêm 100 cây xanh, do đ tổ đã hon thnh trước kế hoạch 1 ngy v còn trồng thêm
được 600 cây xanh. Hỏi theo kế hoạch, tổ đ phải trồng bao nhiêu cây xanh?
Bài 3(1.5đ) Cho hình hộp chữ nhật c chiều di, chiều rộng, chiều cao lần lượt l: 6cm ; 4cm ;
3cm.Tính thể tích v diện xung quanh của hình hộp chữ nhật ?
Bài 4: (3,5 điểm): Cho hình thang cân ABCD ( AB // CD v AB < CD), đường chéo BD vuông
gc với cạnh bên BC, đường cao BH.
a) Chứng minh tam gic BDC v tam gic HBC đồng dạng.
b) b) BC = 6 cm; DC = 10 cm. Tính độ di đoạn thẳng HC , HD.
c) Tính độ di đoạn thẳng BH.
d) Tính diện tích hình thang ABCD.

BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
2
ĐÁP ÁN PHẦN
Đáp án Điểm
Bài 1(2 điểm)
ĐKXĐ: x

-1 ; x

2
Qui đồng, khử mẫu, rút gọn, tìm được: x = 3
Gi trị x = 3 thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = {3}
b)Tính được x < 1
Vậy S =
{ }
1xx
<

Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số

( 0,25 đ)
( 0,5 đ)

( 0,25 đ)
( 0,5 đ)
( 0,25 đ)
( 0,25 đ)
Bài 2 ( 3 điểm):
Gọi số ngy tổ phải trồng xong số cây xanh theo kế hoạch l x ( x
>1)
thì số cây tổ phải trồng theo kế hoạch l: 300x ( cây )
Thực tế: Số ngy hon thnh công việc l x -1 ( ngy)
( 0,25 điểm)
Số cây trồng được l 400 (x -1) (cây)
Vì thực tế số cây trồng được nhiều hơn kế hoạch l 600 nên ta c
phương trình:
400( x - 1) – 300 x = 600 hay: 4(x - 1) – 3x = 6
Giải phương trình ta được x = 10 ( thoả mãn)
Vậy số cây tổ phải trồng theo kế hoạch l: 10. 300 = 3000 ( cây)
Cách khác: Gọi x l số cây m tổ phải trồng theo kế hoạch (x
nguyên dương)
đưa đến phương trình
1
400
600x
300
x
+
+
=
Bi 2( 1.5đ): Thể tích hình hộp chữ nhất l:
6.4.3= 72(
3

cm
)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhất l:
2(a + b)c = 2. (6 + 4).3 = 60 ( cm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
0.5đ)
(1đ)

Bài 4( 3.5 điểm)
Vẽ hình đúng
a) Chứng minh được ∆ BDC
:
∆ HBC (g-g)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm.)
(0,5 điểm.)
3
A
B
C
H
D
K
I
B

J
B
b) Tính được HC = 3,6 cm; HD = 6,4 cm
c)∆ BHC
:
∆ DHB ( g –g)

BH HC
DH HB
=


2
BH HD.HC
=

BH
2

= 6,4 . 3,6 = 64.36.
100
1

BH
= 4,8( cm)
d) Kẻ AK ⊥ DC. Tứ gic ABHK l hình chữ nhật ⇒ AB = HK.
∆ ADK = ∆ BCH ( cạnh huyền – gc nhọn) suy ra: DK = HC = 3,6
cm

AB = KH = 2,8 cm

S
ABCD
)cm(72,30
2
8,4).108,2(
2
BH).CDAB(
2
=
+
=
+
=

Cách khác: kẻ trung tuyến HI của ∆ BHC , vẽ đường trung bình IJ ,
chứng minh IJ = DH
S
ABCD
)cm(72,30BH.IJ
2
BH).CDAB(
2
==
+
=

( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,5 điểm)

( 0,5 điểm)
4

×