Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ THPT ĐỒNG QUAN 2014 môn vật lý (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.69 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2013 - 2014
( Đề thi có 6 trang )
Môn : VẬT LÍ ; Khối A và Khối A1
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong
khoảng từ 15 pF đến 860 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt được các dải sóng
trung có bước sóng từ 10 m đến 1 000 m. Giới hạn biến thiên của độ tự cảm của mạch là
A. 0,87.10
-6
H

L

0, 55.10
-3
H B. 1,87.10
-5
H

L

0, 33.10
- 4
H
C. 1,87.10
-6
H

L



0, 33.10
-3
H D. 0,45.10
-6
H

L

0, 63.10
-4
H
Câu 2: Đặt một điện áp
)(cos2120 Vtu
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch : đoạn AM gồm
một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có một cuộn dây không thuần cảm. Nếu
mắc vào hai đầu đoạn MB một ampe kế lí tưởng, nó chỉ
A3
. Khi thay ampe kế bằng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60
V, lúc đó điện áp giữa hai đầu MB lệch pha 60
0
so với điện áp giữa hai đầu AB. Tổng trở của cuộn dây là
A.
340
Ω B. 40 Ω C. 60 Ω D.
320

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có

độ tự cảm Lvà tụ điện có điện dung C. Mạch chỉ có tần số góc thay đổi được. Khi ω = ω = 100π rad/s thì
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi ω = ω = 2ω thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực
đại. Biết rằng khi giá trị ω = ω thì Z + 3Z = 400Ω. Giá trị L là
A. H B. H C. H D. H
Câu 4: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,75
µ
m)
B. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thường không nhìn thấy được
C. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật bị nung nóng phát ra
D. Tia hồng ngoại không tuân theo các định luật về ánh sáng
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi, chu kì sóng T và bước sóng
λ
. Biết rằng tại thời điểm t = 0, phần tử tại O qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời điểm t =
5
6
T
phần tử
tại điểm M cách O một đoạn d =
6
λ
có li độ là - 2 cm. Biên độ sóng là
A. 2
2
B. 2
3
cm C.
3
4
cm D. 4

3
cm
Câu 6: Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh 9 cm trong đó A,B là hai nguồn phát
sóng cơ giống nhau có bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đường trung trực của AB và ở trong tam giác
ABC dao động cùng pha với C và gần C nhất thì phải cách C một đoạn gần nhất, lấy gần đúng là bao
nhiêu?
A. 1,024cm B. 0,059cm C. 0,024cm D. 1,059cm
Câu 7: Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-lít-giơ bị giảm 2 000 V thì tốc độ của các electron
tới anốt giảm 5 200 km/s. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là
A. 10 kV B. 12 kV C. 14 kV D. 16 kV
Câu 8: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω vào
hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1 Ω thì trong mạch có
dòng điện không đổi cường độ
A5,1
. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C =
1 µF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm
thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 10
6
rad/s và
cường độ dòng điện cực đại bằng I
0
. Giá trị I
0

Trang 1/6 - Mã đề thi 357
MÃ ĐỀ
357
A. 1,5 A B. 3 A C. 2 A D. 0,5 A
Câu 9: Một anten parapol, đặt tại một điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với
mặt phẳng nằm ngang một góc 45

0
hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt
đất ở điểm M. Cho bán kính Trái Đất : R = 6 400 km. Tầng điện li coi như một lớp cầu cao 100 km trên
mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 4378 km B. 6435 km C. 2156 km D. 3456 km
Câu 10: Cho một mạch dao động LC lí tưởng. Điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời
gian với phương trình: q = Q
0
cos(ωt + ϕ). Lúc t = 0 năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ
trường, đồng thời điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn) và có giá trị dương. Giá trị ϕ có thể bằng
A.
6
π

B. -
6
5
π
C.
6
5
π
D.
6
π
Câu 11: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ B. giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp
C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
Câu 12: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ, bước sóng
1

λ
= 640 nm và một
bức xạ màu lục, chiếu sáng hai khe Y- âng. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân cùng màu với
vân chính giữa có 7 vân màu lục. Bước sóng của bức xạ màu lục là bao nhiêu
A. 520 nm B. 560 nm C. 540 nm D. 500 nm
Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số
50
1
2
1
=
N
N
. Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng
ở cuộn sơ cấp lần lượt là 100 V và
A5
. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền
đi. Điện áp ở cuộn thứ cấp và công suất truyền tải đi từ cuộn thứ cấp đến phụ tải lần lượt là bao nhiêu
A. 5 000 V; 450 W B. 100 V; 100 W C. 500 V; 500 W D. 50 V; 50 W
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí
lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao
động.
A. 1,90N B. 1,98N C. 2,08N C. 2,34N
Câu 15: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm : đoạn AM có một điện trở, đoạn MN có một cuộn dây
và đoạn NB có một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AB là
)(100cos265 Vtu

π
=
. Các điện áp hiệu dụng U
AM
= 13 V; U
MN
= 13 V; U
NB
= 65 V. Hệ số công suất của
đoạn mạch AB là
A.
13
3
B.
15
7
C.
5
3
D.
13
5
Câu 16: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2

với C
1
= C
2
= 0,1μF, L
1
= L
2
= 1 μH. Ban đầu tích
điện cho tụ C
1
đến hiệu điện thế 6 V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 12 V rồi cho mạch dao động. Thời gian
ngắn nhất kể từ khi mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế tức thời trên hai tụ C
1
và C
2
chênh lệch
nhau 3 V là :
A.
6
10
6

s B.
6
10
2


s C.
6
10
12

s D.
6
10
3

s
Câu 17: Cho mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C. tại thời điểm t
1
thì
cường độ dòng điện trong mạch là i
1
, đến thời điểm
2
12
LC
tt
π
+=
thì điện áp giữa 2 bản tụ là u
2
. Ta có
mối liên hệ
A.
1
2

2
2
1
=+CuLi
B. Li
1
+ Cu
2
=1 C.
2
2
2
1
CuLi =
D. Li
1
=Cu
2
Câu 18: Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q dương được coi là điện tích điểm.
Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc α
0
. Khi con lắc có li độ góc
0,5α
0
thì tác dụng một điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường
E

có độ lớn là E và hướng thẳng
đứng xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào?
A. Giảm 50%. B. Giảm 25%. C. Tăng 50%. D. Tăng 25%.

Trang 2/6 - Mã đề thi 357
Câu 19: Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho ti vi trong nhà bạn bị nhiễu. Vì sao ?
A. Hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện
B. Hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới anten của ti vi
C. Hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua ti vi
D. Một nguyên nhân khác
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều có hiệu điện thế không đổi vào hai đầu mạch gồm các phần từ điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C với hệ số công suất cosφ
1
. Khi nối tắt tụ C thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 3 lần và mạch có hệ số công suất cosφ
2
. Biết rằng cường độ
dòng điện trong hai trường hợp trên vuông pha nhau. Vậy hệ số công suất cosφ
1
, cosφ
2
có giá trị là:
A.
10
1
cos;
10
3
cos
21
==
ϕϕ
B.
5

1
cos;
5
3
cos
21
==
ϕϕ
C.
10
3
cos;
10
1
cos
21
==
ϕϕ
D.
5
3
cos;
5
1
cos
21
==
ϕϕ
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm với CR
2

< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U
2
cosωt, trong đó U không đổi, ω thay đổi. Điều chỉnh
giá trị của
ω
để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U
L
= 0,1U
R
. Hệ số công suất của
mạch khi đó là
A.
26
1
B.
7
3
C.
17
1
D.
13
2
Câu 22: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. hệ số lực cản (của ma sát nhớt ) tác dụng lên vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 23: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B.

Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N
và B chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AN có hiệu dụng là 100 V và lệch pha với điện áp trên NB là 5π/6.
Biểu thức điện áp trên đoạn NB là u
NB
= 50 cos(100πt - 2π/3) V. Điện áp tức thời trên đoạn MB có biểu
thức :
A.
)
2
100cos(2100
π
π
−=
tu
MB
V B.
)
12
5
100cos(3100
π
π
−=
tu
MB
V
C.
)
2
100cos(350

π
π
−=
tu
MB
V D.
)
12
5
100cos(350
π
π
−=
tu
MB
V
Câu 24: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60
Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục
tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu?
A. 240 V B. 400 V C. 320 V D. 280 V
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x
1
= 10cos(2πt +
ϕ
)cm và x
2
= A
2
cos(2πt −
π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt − π/3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật đạt cực đại

thì A
2
bằng bao nhiêu?
A. 10
3
cm B. 20
3
cm C.
3
10
cm D. 20 cm
Câu 26: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
Câu 27: Hai tụ điện có điện dung C
1
=3C và C
2
=6C mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện
động hiệu dụng E = 3V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa
cường độ dòng điện cực đại, người ta nối tắt C
1
. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C
2
của mạch sau đó bằng
bao nhiêu?
Trang 3/6 - Mã đề thi 357

A.
2
6
V B.
4
3
V C.
3
22
V D.
3
5
V
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một mạch
RLC nối tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4/π H , tụ điện có điện dung C và điện trở R. Khi
máy phát điện quay với tốc độ 750 vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2
A ; khi máy
phát điện quay với tốc độ 1500 vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua
mạch là 4A. Giá trị của điện trở thuần R và tụ điện C lần lượt là
A. R = 30 Ω; C = 1/π mF B. R = 25 Ω; C = 1/(25π) mF
C. R = 15 Ω; C = 2/π mF D. R = 305 Ω; C = 0,4/π mF
Câu 29: Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang
D. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ
E

,

B

,
v

làm thành tam diện vuông thuận
Câu 30: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện dương. Khi đặt con lắc vào trong
điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường
E

nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc α, có
4
3
tan =
α
; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T
1
. Nếu đổi chiều
điện trường này sao cho véctơ cường độ điện trường
E

có hướng thẳng đứng lên và cường độ không đổi
thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là:
A.
5
1
T
. B. T
1

5
7
C. T
1
5
. D. T
1
7
5
.
Câu 31: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản
xuất nên nhà máy đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau đã giảm đi 10% so với ban
đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động
(kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu
giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 70 B. 30 C. 50 D. 90
Câu 32: Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ
A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị nung nóng
B. Đó là quang phổ gồm các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
C. Dùng để nhân biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các
vạch và cường độ sáng của các vạch đó
Câu 33: Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục tọa độ ox. Vật đi từ vị trí M có li độ x = - 5 cm đến
N có li độ x = +5 cm trong khoảng thòi gian là 0,25 s. Vật đi tiếp 0,75 s nữa thì quay lại M đủ một chu kì.
Biên độ dao động điều hòa của vật là
A. 6 cm. B. 5√2 cm. C. 8 cm. D. 9 cm.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó

đối với ánh sáng tím.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
Câu 35: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm có hai nguồn âm điểm giống nhau
với công suất không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có
mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O là :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 36: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ ox theo phương trình x = 4cos(4πt/3 + 5π/6) (x
đo bằng cm, t đo bằng s). Tính từ lúc t = 0 vật đi qua li độ x = - 2 cm lần thứ 7 vào thời điểm nào?
A. t = 4,875 s B. t = 5,875 s C. t = 6,375 s D. t = 7,375 s
Trang 4/6 - Mã đề thi 357
Câu 37: Một sóng dừng trên sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, bụng sóng dao động với biên độ là
2a. Người ta quan sát thấy những điểm có cùng biên độ ở gần nhau cách đều nhau 12 cm. Bước sóng và
biên độ dao động của những điểm cùng biên độ nói trên là
A. 48 cm và
3a
B. 24 cm và
3a
C. 48 cm và
2a
D. 24 cm và a
Câu 38: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng
do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz , vận tốc truyền sóng bằng 2m/s . Gọi M là một điểm nằm trên
đường vuông góc với AB tại đó A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là bao
nhiêu
A. 50cm B. 40cm C. 30cm D. 20cm
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện cho quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó

D. Chất khí hay hơi ở áp suất cao được kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện cho quang phổ vạch
Câu 40: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại
C. Mạch tách sóng D. Mạch thu sóng điện từ
Câu 41: Cho sóng dừng truyền trên sợi dây OM có chiều dài l = 90 cm với hai đầu cố định. Trên dây có
ba bụng sóng với biên độ tại bụng là 4 cm. Một điểm P trên dây dao động với biên độ
32
cm thì điểm P
có khoảng cách tới đầu cố định O một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu
A. 10 cm B. 15 cm C. 5 cm D.
35
cm
Câu 42: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp A, B dao động với các phương trình u
A
= cos(ωt) cm, u
B
=
cos(ωt +
3
π
) cm. Biết AB = 18 cm và bước sóng
λ
= 1,2 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên
đường tròn đường kính tâm A bán kính AB và cách đường thẳng AB một khoảng lớn nhất. Tính giá trị
của MB khi đó
A. 25,4cm B. 26,6cm C. 27,46cm D. 24,2cm
Câu 43: Một nguồn O dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ không đổi là 3
cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn
bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t
1

li độ dao động tại M bằng 2 cm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t
2
= (t
1
+ 2,01)s bằng bao nhiêu ?
A. 0 cm. B. 2 cm. C. -1,5 cm. D. -2 cm.
Câu 44: Một động cơ điện có ghi 220 V- 176 W, cosφ = 0,8 được mắc vào một mạng điện có điện áp
hiệu dung 380 V. Để động cơ hoạt động bình thường, phải mắc nối tiếp động cơ với một điện trở thuần có
điện trở là bao nhiêu ?
A. 176 Ω B. 300 Ω C. 180 Ω D. 220 Ω
Câu 45: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng là 0, 32J và lực đàn hồi cực
đại là 8 N. Mốc thế năng tai vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn
34
N là 0,2 s. Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ
của con lắc đi được trong 0,8 s là
A. 16 cm B. 28 cm C. 32 cm D. 24 cm
Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần
lượt là x
1
= A
1
cos(10πt) cm và
)10cos(3
22
ϕπ
+=
tx
cm . Dao động tổng hợp có biên độ là A =3 cm.
Biết φ

2
< 0 và có giá trị sao cho A
1
cực đại. Tính từ lúc
60
1
=t
s đến khi x = −1,5 cm lần đầu tiên thì tốc
độ trung bình của vật dao động trong thời gian trên là :
A. 20
3
cm/s B. 60cm/s C. 54 cm/s D. 67,5 cm/s
Câu 47: Một con lắc đơn dài l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng
một góc bằng 0,1rad về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14 cm/s theo phương vuông góc với
dây về phía vị trí cân bằng. Coi con lắc dao động điều hòa, chọn chiều dương hướng từ vị trí cân bằng
Trang 5/6 - Mã đề thi 357
sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Cho g = 9,8 m/s
2
.Phương trình
dao động đối với li độ dài của con lắc là:
A. 2
2
cos(7t +
2
π
) cm B. 2
2
cos(5t −
2
π

) cm
C. 2
2
cos(7t -
2
3
π
) cm D. 2
2
cos(5t −
2
3
π
) cm
Câu 48: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với chu kì T=2s. Treo con
lắc này vào trong thang máy đang đi lên thì thấy chu kì của con lắc là
T ' 2 2
=
(s). Thang máy
đang chuyển động
A. chậm dần đều B. nhanh dần đều C. đều D. nhanh dần
Câu 49: Một con lắc đơn có quả cầu khối lượng 100 g, dây treo dài 5 m. Đưa quả cầu sao cho sợi dây
lệch so với phương thẳng đứng một góc 0,05 rad rồi thả không vận tốc đầu. Chọn gốc thời gian là lúc
buông vật, chiều dương là chiều khi bắt đầu dao động. Lấy g = 10 m/s
2
. Vận tốc của quả cầu sau khi
buông một khoảng thời gian
s
12
2

π

A.
8
1
m/s B. -
8
1
m/s. C. -
8
2
D.
8
2
m/s.
Câu 50: Đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch mắc nối tiếp : đoạn mạch AM gồm 2 trong 3 phần tử RLC
(cuộn dây thuần cảm ), đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào 2 đầu
mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì thấy điện áp 2 đầu AM sớm pha 30
0
so với i.
Thay đổi C đến khi U
AM
+ U
MB
có giá trị lớn nhất thì U
C
= 120V. Giá trị của U là
A. 150V B. 60V C. 200V D. 120V

HẾT

Trang 6/6 - Mã đề thi 357

×