Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử dại học môn Toán có đáp án số 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.43 KB, 5 trang )


TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2011 – 2012
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI D
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số
4 2
6 5y x x= − +
có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng y = mx – m tiếp xúc với đồ thị (C).
Câu 2: (2 điểm)
1. Giải phương trình
x
x
x
4sin
2
2sin
1
cos
1
=+ .
2.

Giải hệ phương trình


3 3
2 2
5
3
x y x y
x y
+ = −


− =

.
Câu 3:
(1 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a. Đường thẳng
A’C lập với mặt phẳng chứa đáy một góc 30
0
và lập với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 30
0
. Tính thể tích
khối lăng trụ và diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
Câu 4:
(2 điểm)
1.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):
2 2
2 4 0x y x y+ − − =
và điểm M(6;2).
Viết phương trình đường thẳng


đi qua M cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
MA
2
+ MB
2
= 50.
2.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
7 4 0x y z+ − = và 2 đường thẳng
(d
1
):
1 2
2 1 1
x y z− +
= =

; (d
2
):
1 2
1
3
x t
y t
z
= − +



= +


=

.
Viết phương trình đường thẳng

cắt hai đường thẳng (d
1
);(d
2
) và

vuông góc với mặt phẳng (P).
Câu 5:
(2 điểm)
1.

Tính tích phân
1
( 1)ln
ln 1
e
dx
x x
x x

+


.
2.
Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
2
3 3x m x+ = +
.

Câu 6:
(1 điểm)
Cho ba số x, y, z dương thỏa mãn
3xy yz zx+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
1 1 1
x y y z z x
P
yz zx xy
+ + +
= + +
+ + +
.

HẾT
Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên:………………
…………………………………SBD:…………………………………




TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2011 – 2012
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN


Câu ý Nội dung Điểm
1

(2điểm)
1

4 2
6 5
y x x
= − +

TXĐ: R
3
' 4 12
y x x
= −
.
0
' 0
3
x
y

x
=

= ⇔

= ±


0,25
Giới hạn:
;
lim lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= +∞ = +∞

bảng biến thiên
X
-∞
3

0
3
+∞
y’ – 0 + 0 – 0 +

Y




0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng
( 3;0);( 3; )
− +∞

Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 3);(0; 3)
−∞ −
Điểm cực đại
(0;5)
; điểm cực tiểu
( 3; 4);( 3; 4)
− − −

0,25
Đ
ồ thị

đồ thị hàm số có 2 điểm uốn là
( 1;0);(1;0)




6
4
2
-2
-4

-5 5

Nhận xét: đồ thị nhận trục oy là trục đối xứng
0,25
2 Đường thẳng y = mx – m tiếp xúc với đồ thị hàm số
4 2
3
6 5
4 12
x x mx m
x x m
− + = −



− =

có nghiệm
0,25
3 2
3
1
5 5
4 12
x
x x x m
x x m
=






+ − − =



− =


3 2
3
1 8
5 5
( )
4 12
x m
x x x m
I
x x m
= ⇒ = −



+ − − =




− =





0,25
+∞
+


-4
4


5
y

x

O

Giải hệ (I):
3 2
3
5 5
4 12
x x x m
x x m
+ − − =



− =


Ta có:
3 2 3 3 2
5 5 4 12 3 7 5 0
1 8
5 40
3 27
x x x x x x x x
x m
x m
+ − − = − ⇔ − − + =
= ⇒ = −




= − ⇒ =


Vậy m= -8 ; m =
40
27

0,25






0,25
2
(2điểm)
1
Điều kiện :
cosx 0
sin2x 0 sin 4 0
4
sin4x 0
k
x x
π



≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠





0,25
pt
x
x
x
x
xx
2

cos
2
sin
1
cos
2
sin
cos2sin
=
+



(sin2x + cosx)cos2x = cosx


sin2x.cos2x = cosx(1 – cos2x)

sin2xcos2x = 2cosxsin
2
x

0,25


sin2xcos2x

sin2xsinx = 0



cos2x

sinx = 0 (vì sin2x

0)

2sin
2
x + sinx

1 = 0

2 ( )
2
sinx= 1
2
1
6
sinx=
2
5
2
6
x k loai
x k
x k
π
π
π
π

π
π

= − +






⇔ ⇔ = +





= +



0,25
Vậy nghiệm của phương trình là : )(
2
6
5
2
6
Zk
kx
kx








+=
+=
π
π
π
π

0,25
2
Với x= 0 ta có
3
2
3
y y
y
= −


− =

hệ vô nghiệm
Với
0

x

đặt y = tx. Ta có hệ :
3 3 3 3 2
2 2 2 2 2
5 (1 ) 5
3 (1 ) 3
x t x x tx t x t
x t x t x

+ = − + = −
 
 
− = − =
 

0,5
Suy ra :
3 2 3 2
3(1 ) (5 )(1 ) 2 5 2 0
t t t t t t
+ = − − ⇔ + + − =

1
1; 2;
2
t t t
⇔ = − = − =

0,25

Với
2
1 0. 3
t x
= − ⇒ =
pt vô nghiệm
Với
2 2
2 3 3 1
t x x
= − ⇒ − = ⇒ = −
pt vô nghiệm
Với
2
2 1
1
4
2 1
2
x y
t x
x y
= ⇒ =

= ⇒ = ⇒

= − ⇒ = −


Vậy hệ có 2 nghiệm là (2;1) ; (-2;-1)






0,25
I
A
B
C
B'
C'
A'
3
(1điểm)
Vì A là hình chiếu của A’ lên (ABC)



0
( ' ,( )) ( ' ; )
' 30
A C ABC A C AC
A CA
⇒ =
= =

Vì BC
BA


và BC
'
BB


Suy ra BC
( ' ')
ABB A





0
( ' ,( ' ')) ( ' ; ' )
' 30
A C ABB A A C A B
BA C
⇒ =
= =















0,25
Đặt BC = x.
Trong tam giác vuông BCA’ ta có : A’C = BC/sin30
0
= 2x
Trong tam giác vuông ABC ta có : AC
2
= AB
2
+BC
2
= a
2
+ x
2

Trong tam giác vuông AA’C ta có : AC= A’C.cos30
0

2 2 2
3 2
' . 3
2 2
a
AC A C a x x x⇒ = ⇔ + = ⇔ =


0
2
' ' .sin30
2
a
AA A C⇒ = =

Vậy
3
. ' ' ' ABC
1
AA'.S '. .
2 4
ABC A B C
a
V AA AB BC
= = =

0,5
Gọi I =
' '
A C AC

suy ra IA = IC = IC’ =IA’ =IB = IB’ = R
Ta có R = A’C/2 =
2
2
a

Vậy

2 2
4 2
mc
S R a
π π
= =

0,25
4
(2điểm)
1 đường tròn (C) có tâm I(1;2) ,
bk R =
5

Ta có :
2 2
2 2
( )
2
AB MB MA
MB MA MBMA
= −
= + −
 



2 2
. 20
MA MB MI R

= − =
 

Suy ra AB
2
=10
2 2 2
10
2
IH IA AH⇒ = − =


0,5


Đường thẳng ∆ đi qua M(6;2) có dạng : a(x – 6) + b(y – 2) = 0 ( với a
2
+b
2
≠0)
Ta có
2 2
2 2
(1 6) (2 2)
10
( , ) 9
2
a b
d I IH a b
a b

− + −
∆ = ⇔ = ⇔ =
+



0,25
a=0

b= 0 vô lý.
Cho a =1
3
b
⇒ = ±

Vậy có 2 đường thẳng thỏa mãn đầu bài là : x+3y – 12 = 0 và x – 3y = 0

0,25
2 Gọi A, B là giao điểm của ∆ với 2 đường thẳng (d
1
) và (d
2
)
Suy ra A(2a;1-a;-2+a)

(d
1
) ; B(-1+2b;1+b;3)

(d

2
)
(2 2 1; ;5 )
AB b a a b a
− − + −

;
(7;1; 4)
P
n






0,25

H
I
B
A
M
I

I

( ) ( ) //
P
P AB P AB n

∆ ⊥ ⇔ ⊥ ⇔
 

9 5 1 1
2 2 1 5
3 4 5 2
7 1 4
a b a
b a a b a
a b b
+ = − =
 
− − + −
= = ⇔ ⇔
 
+ = − = −

 



0,5
Suy ra A(2;0;-1) ; B(-5;-1;3)
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là:
2 1
1
7 4
x y z
− +
= =




0,25
5
(2điểm)
1

1 1 1
( 1)ln ln 1 ln 1 ln 1
1
ln 1 ln 1 ln 1
e e e
dx dx dx
x x x x x x
I e
x x x x x x
− + − − +
= = = − −
+ + +
∫ ∫ ∫

0,25
Đặt
ln 1 (ln 1)
t x x dt x dx
= + ⇒ = +

Đổi cận : x=1


t =1 ; x = e

t = e+1
1
1
1
1 1
1
ln 1
ln ln( 1)
ln 1
e e
e
dx dt
t
x
t e
x x
+
+
+
= = = +
+
∫ ∫

0,5
Vậy I = e – 1 – ln(e+1)
0,25
2
2

2
3
3 3 (1)
3
x
x m x m
x
+
+ = + ⇔ =
+


0,25

Xét
2
3
( ) ;
3
x
f x x R
x
+
= ∈
+
;
2 3
3 3
'( )
( 3)

x
f x
x

=
+

f’(x) = 0 khi x =1
2
3
lim 1
3
x
x
x
→+∞
+
=
+
;
2
3
lim 1
3
x
x
x
→−∞
+
= −

+




0,25

B
ảng biến thi
ên


x


-

1

+


f

(x)



+





0







f(x)





Vậy phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt

pt (1) có 2 nghiệm phân
biệt

1< m < 2






0,5

6
(1điểm)

Ta có:
3
( ) ( ) ( )
3
1 1 1
(1 ) (1 ) (1 )
x y y z z x
x y y z z x
P
yz zx xy
yz zx xy
+ + +
+ + +
= + + ≥
+ + +
+ + +


3
(1 ) (1 ) (1 )
(1 )(1 )(1 ) 2
3
yz zx xy
yz zx xy
+ + + + +
+ + + ≤ =


Ta lại có
( )( )( ) ( )( )
x y y z z x x y z xy yz zx xyz
+ + + = + + + + −
3( )
x y z xyz
= + + −


2
( ) 3( ) 9 3
x y z xy yz zx x y z
+ + ≥ + + = ⇒ + + ≥

2 2 2
3
3 1
xy yz zx x y z xyz
+ + ≥ ⇒ ≤

Suy ra
( )( )( ) 8
x y y z z x
+ + + ≥

3
3
8
( ) ( ) ( )
3 3. 3

2
(1 ) (1 ) (1 )
x y y z z x
P
yz zx xy
+ + +
≥ ≥ =
+ + +

Vậy min P =3 . Dấu “= “ xảy ra khi x= y =z =1
0,25

0,25




0,25


0,25




Chú ý: Thí sinh làm theo cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

-1
1
2

×