Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử dại học môn Toán có đáp án số 37

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.9 KB, 6 trang )




Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số:
3
2y x mx= + +
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi
3m =
.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình:
( )
2 2
3 1 1 2 3 0x x x x x+ − + + − + =
.
2) Giải hệ phương trình:
(
)
(
)
2 2
2
2 5 0
1
log 16 4 log


log 2
xy
x
x x y y x y
y

+ + − =






+ = −




.

Câu III. (1 điểm)
Tính tích phân:
1
2
3
0
2 2
1
x x
dx

x
+ −
+

.

Câu IV. (1 điểm)
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng
(
)
BCD

2AB a=
. Biết tam giác BCD

, 3BC a BD a= =
và trung tuyến
7
2
a
BM =
. Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp của tứ diện
ABCD
.

Câu V. (1 điểm)
Cho các số thực dương
, ,a b c
thỏa:

1 9 4
1
a b c
+ + =
. Đặt
min
P
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 9
P a b c
= + +
. Tìm nghiệm của phương trình:
(
)
min
121 1 tan
1 cot
2 sin
x
P
x
x
+
=
+
.

Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy

cho điểm
(
)
2; 1A −
và đường thẳng
(
)
: 3 5 7 0d x y+ − =
.
Viết phương trình đường thẳng qua
A
và tạo với
(
)
d
một góc bằng
0
45
.

2) Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho điểm
(
)
1;1;2
M
và mặt phẳng
(

)
: 1 0P x y z+ + + =
. Một mặt phẳng song song với
(
)
P
và cắt hai tia
,
Ox Oy
tại
,
B C
sao
cho tam giác
ABC
có diện tích bằng
3
2
(đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó.

Câu VII. (1 điểm)
Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển
( )
2
7 7
n
x
+
.
************************************** 


 

 

 ***************************************

Ghi chú: Học sinh phải trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
Không được dùng bút xóa, bút chì trong bài làm.

G

o viên
soạ
n: Ki

u

a Luâ
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TR
ƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN (CƠ SỞ IV)




KIỂM TRA KHỐI 12
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút


Đ
ÁP ÁN THAM KH

O
Câu I. (2
đ
i

m)
Cho hàm s

:
3
2
y x mx
= + +
.
1)

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th


c

a hàm s

khi
3
m
=
. (
họ
c sinh t
ự giả
i)
2)

Tìm t

t c

các giá tr

c

a tham s

m

để


đồ
th

hàm s

c

t tr

c hoành t

i m

t
đ
i

m duy nh

t.

Hàm s

:
3
2
y x mx
= + +

Mi


n xác
đị
nh:
D
=

.
Đạ
o hàm:
2
' 3
y x m
= +

' 3
a
= −


Đồ
th

hàm s

c

t tr

c hoành t


i m

t
đ
i

m duy nh

t khi
và chỉ
khi

m s
ố đã
cho
đơ
n
đ
i

u trên


ho

c
đạ
t hai c


c
trị

1 2
,
y y


ng
phí
a v

i
trụ
c
hoà
nh
(
)
( )
1 2
' 0 1
' 0
2
. 0
y y
∆ ≤




∆ >








>




Gi

i
(
)
1
:
' 0 3 0 0
m m
∆ ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≥

Gi

i
(
)

2
:
Gọ
i
;
3 3
a a
− −

là hai nghi

m c

a
' 0
y
=
.
Ta

:
(
)
(
)
1 2
3 0
' 0
. 0
. 0

3 3
m
m m
y y
f f
− >


∆ >



 

 
− −
 
>
− >
 




( )
3
0
3 0
4
27 0

27
m
m
m
<




⇔ ⇔ − < <


+ >




V

y
đồ
th

hàm s

c

t tr

c hoành t


i m

t
đ
i

m duy nh

t khi:
0
3
3 0
m
m
m



⇔ > −

− < <

.
Cách
khá
c:
Ph
ươ
ng trình hoành

độ
giao
đ
i

m c

a
đồ
th

hàm s

v

i tr

c
hoà
nh

:
3
2 0
x mx
+ + =

( )
3
3

2
2 *
x
x mx m
x
+
⇔ + = − ⇔ = −
(do
0
x
=
không là nghi

m)
Xét hàm s

:
3
2
2 2
x
y x
x x
+
= = +

Mi

n xác
đị

nh:
{
}
\ 0
D
=


Đạ
o hàm:
2
2
' 2
y x
x
= −
.
Cho
( )
2
1
' 0 1 1 3
y x x y
x
= ⇔ = ⇔ = ⇒ =

0
0
lim ; lim ; lim ; lim ;
x x

x
x
y y y y

+
→−∞ →
→+∞

= +∞ = −∞ = +∞ = +∞

Bảng biến thiên :








S

nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
(
)

*
là s

giao
đ
i

m c

a
đồ
th

hàm s


3
2
x
y
x
+
=
v

i
đườ
ng th

ng

y m
= −
.
Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số
3
2y x mx= + +
cắt trục hoành tại một điểm duy nhất
khi
3 3
m m
− < ⇔ > −

Vậy
(
)
3;m ∈ − ∞
thỏa yêu cầu bài toán.

Câu II. (2 điểm)
1)

Gi

i ph
ươ
ng trình:
( )
2 2
3 1 1 2 3 0
x x x x x

+ − + + − + =
.

'
y

x

y

−∞

−∞

−∞

+∞ +∞ +∞
+



1

0



3

Phương trình đã cho viết lại:

(
)
( )
2 2
1 3 1 1 3 2 0
x x x x x x
+ + + − + + − + =

Đặt:
2
1; 0
t x x t
= + + ≥

Phương đã cho trở thành:
( )
2
1
3 1 3 2 0
2 3
t
t x t x
t x
=


+ − − + = ⇔

= −



Với
1
t
=
ta có:
( )
2
1 1 1 0 0 1
x x x x x x
+ + = ⇔ + = ⇔ = ∨ = −

Với
2 3
t x
= −
ta có:
( )
2
2
2
2 3 0
1 2 3
1 2 3
x
x x x
x x x
− ≥




+ + = − ⇔


+ + = −



2
2
3
8 13 3 0
x
x x









− + =


2
3
13 73
13 73

16
16
13 73
16
x
x
x
x












⇔ ⇔ =
=









+


=




.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
13 73
16
x

=


2) Giải phương trình:
(
)
(
)
(
)
( )
2 2
2
2 5 0 1
1
log 16 4 log 2

log 2
xy
x
x x y y x y
y

+ + − =






+ = −




.

Điều kiện:
0; 0 1
0 1
x y
xy
> < ≠






 < ≠



Ta có phương trình:
( )
4
2 2
2
1
2 log 4 log
log
x y
xy
⇔ + = −

( )
2
2 2 2 2
2 2
2
4 4
log log 4 log 4 log 2 0
log log
log 2 4
x y xy xy
xy xy
xy xy
⇔ + = − ⇔ = − ⇔ − =

⇔ = ⇔ =

Phương trình
(
)
3 2 2 3
1 2 2 5 0
x x y xy y
⇔ + + − =

Hệ phương trình đã cho tương đương:
( )
3 2 2 3
4
*
2 2 5 0
xy
x x y xy y
=





+ + − =



Khi
0

y
=
thì hệ phương trình
(
)
*
vô nghiệm.
Khi
0
y

ta có:
3 2
3 2 2 3
2 2 5 0 2 2 5 0
x x x
x x y xy y
y y y
     
  
  
+ + − = ⇔ + + − =
  
  
  
     

Đặt:
x
t

y
=
, phương trình trên được viết lại:
(
)
(
)
3 2 2
2 2 5 0 1 3 5 0
t t t t t t
+ + − = ⇔ − + + =

( )
2
2
1
1 3 5 0;
3 5 0
t
t do t t t
t t
=


⇔ ⇔ = + + > ∀ ∈

+ + =





Với
1
t
=
ta có:
1
x
x y
y
= ⇔ =

Thay
x y
=
vào
(
)
*
ta được:
2
4 2
x x
= ⇔ = ±

So với điều kiện ta suy ra:
2
x y
= =
.

Vậy hệ phương trình đã cho có một cặp nghiệm là:
(
)
2;2


Câu III. (1 điểm)
Tính tích phân:
1
2
3
0
2 2
1
x x
dx
x
+ −
+

.

Ta biến đổi:
( )
(
)
(
)
2 2
3 2 2 2

2 2 2 2 2 1
1 1 1 1 1 1
x x x x A B x C
x x x x x x x x x
+ − + − −
= = + +
+ + − + + − + − +

(
)
(
)
2
3
2
1
A B x A B C x A B C
x
+ − − − + − +
=
+

Đồng nhất đẳng thức, ta được:
2 1
1
2 1
0
2
A B
A

A B C B
C
A B C




+ =
= −






 
− + + = ⇔ =
 
 
 
 
=
− + = −
 





Khi đó:

2
3 2
2 2 1 2 1
1 1 1
x x x
x x x x
+ − −
= − +
+ + − +

Do đó:
(
)
1 1
2
3 2
0 0
2 2 1 2 1
1 1 1
x x x
dx dx
x x x x
+ − −
= − +
+ + − +
∫ ∫
(
)
( )
1 1

2
2
0 0
1
1
1 1
d x x
d x
dx
x x x
− +
+
= −
− + +
∫ ∫

( )
1
2
1
2
0
0
1 1
ln 1 ln 1 ln ln
1 2
x x
x x x
x
− +

= − + − + = =
+
.

Câu IV. (1 điểm)
Cho tứ diện
ABCD

AB
vuông góc với mặt phẳng
(
)
BCD

2
AB a
=
. Biết tam giác
BCD


, 3
BC a BD a
= =
và trung tuyến
7
2
a
BM
=

. Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp của tứ diện
ABCD
.

Gọi
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
, qua
O
dựng đường thẳng
(
)
d
vuông góc với
mặt phẳng
(
)
BCD
, khi đó
(
)
d
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD

(
)
d

song song
với
AB
.
Trong mặt
(
)
;
AB d
dựng đường trung trực
(
)

của đoạn
AB
,
(
)

cắt
(
)
d
tại
I
.
Ta có:
I d IB IC ID
IB IC ID IA
I IB IA

∈ ⇒ = =



⇒ = = =


∈ ⇒ =




Vậy
I
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện
ABCD
.
Trong tam giác
BCD
, ta có:
(
)
2 2 2 2
2 4
CD BC BD AM
• = + −
( )
2 2 2 2
7
2 3 4.

4
a a a a
= + − =

CD a
⇒ =




2 2 2 2 2 2
3 3 3
cos
2 . 2
2 3 2 3
BC BD CD a a a
CBD
BC BD
a a
+ − + −
= = = =




Theo định lý hàm sin, ta có:
  
2 ' 2
1
sin sin 2 sin

2.
2
R BO CD a
CD BO a
CBD CBD CBD
= = ⇒ = = =
.
Gọi
E
là trung điểm của
AB
, khi đó tứ giác
OAEI
là hình chữ nhật, suy ra bán kính của mặt cầu
(
)
S
là:
2
2 2 2
6
2 2
a a
R IB OB BE a= = + = + =

Thể tích của khối cầu
(
)
S
là:

( )
3
3 3 3
4 4 4 6
. . 6
3 3 3 2
S
a
V R IA a
π π π π
 


= = = =




 
(đvtt).
B

A

C

D

E


M

O

d



I

 
0
1
30 sin
2
CBD CBD
⇒ = ⇒ =
Câu V. (1 điểm)
Cho các số thực dương
, ,
a b c
thỏa:
1 9 4
1
a b c
+ + =
. Đặt
min
P
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

4 9
P a b c
= + +
. Tìm nghiệm của phương trình:
(
)
min
121 1 tan
1 cot
2 sin
x
P
x
x
+
=
+
.

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có:
( )
(
)
( )
2
2
1 9 4 1 9 4
2 3 6 4 9 4 9
a b c a b c
a b c a b c

 


+ + = + + ≤ + + + +




 

min
121
4 9 121 121
1 9 4
a b c P
a b c
⇒ + + ≥ = ⇒ =
+ +

Phương trình:
(
)
(
)
min
121 1 tan 121 1 tan
121
1 cot 1 cot
2 sin 2 sin
x x

P
x x
x x
+ +
= ⇔ =
+ +

( )
1 tan
2 s in *
1 cot
x
x
x
+
⇔ =
+

Điều kiện:
sin 0
cos 0
cot 1
x
x
x













≠ −




Phương trình:
( )
cos sin sin
* . 2 sin
cos sin cos
x x x
x
x x x
+
⇔ =
+
sin
2 sin
cos
x
x
x
⇔ =


( )
sin 0
1 2
2 sin 0 cos
2
cos 2
cos
2
x
x x
x
x
=


⇔ − = ⇔ ⇔ =


=


(do
sin 0
x

)
Với
( )
2

cos 2 ;
2 4
x x k k
π
π
= ⇔ = ± + ∈


So với điều kiện suy ra:
( )
2 ;
4
x k k
π
π= + ∈


Vậy họ ngihệm của phương trình đã cho là:
( )
2 ;
4
x k k
π
π= + ∈

.

Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,

Oxy
cho điểm
(
)
2; 1
A

và đường thẳng
(
)
: 3 5 7 0
d x y
+ − =
.
Viết phương trình đường thẳng qua
A
và tạo với
(
)
d
một góc bằng
0
45
.

Gọi
1 2
,
k k
theo thứ tự là hệ số góc của

(
)
'
d

(
)
d
, ta có:
2
3
5
k
= −
.
Đường thẳng
(
)
'
d
hợp với
(
)
d
một góc bằng
2 1 2 1
0 0
1 2 1 2
45 tan 45 1
1 1

k k k k
k k k k
− −
⇔ = ⇔ = ±
+ +

1
1 1
1
1 1
3 3
4
1
5 5
1
3 3
1
4
5 5
k
k k
k
k k

=

− − = −




⇔ ⇔



= −

− − = − +




.
Với
1
4
k
=
ta có
( )
(
)
( )
( )
( )
1
2; 1
' : ' : 4 2 1 ' : 4 9
4
qua A
d d y x d y x

hsg k




⇒ = − − ⇔ = −


=



Với
1
1
4
k
= −
ta có
( )
(
)
( )
( )
( )
1
2; 1
1 1 1
' : ' : 2 1 ' :
1

4 4 2
4
qua A
d d y x d y x
hsg k





⇒ = − − − ⇔ = − −


= −




Vậy qua
A
có thể kẻ được hai đường thẳng thỏa mãn đầu bài là:
(
)
( )
' : 4 9
1 1
' :
4 2
d y x
d y x

= −




= − −




2) Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho điểm
(
)
1;1;2
M
và mặt phẳng
(
)
: 1 0
P x y z
+ + + =
.
Một mặt phẳng song song với
(
)
P
và cắt hai tia

,
Ox Oy
tại
,
B C
sao cho tam giác
ABC
có diện
tích bằng
3
2
(đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó.

Mặt phẳng cần tìm song song với
(
)
P
nên có phương trình dạng
(
)
: 0
Q x y z m
+ + + =

Để
(
)
Q
cắt hai tia
,

Ox Oy
tại hai điểm
,
B C
thì
0
m
<
, khi đó:
(
)
(
)
;0;0 , 0; ; 0
B m C m
− −

Ta có:
( ) ( )
(
)
(
)
2
1 ;1;2 , 1;1 ;2 ; 2 ; 2 ; 2
BA m CA m BA CA m m m m
= + = + ⇒ = − − +
   

Diện tích của tam giác

ABC
là:
(
)
( )
2
2 2 2
1 1
; 4 4 2
2 2
ABC
S BA CA m m m m

= = + + +
 

( )
( )
( )
( )
2
4 3 2 4 3 2
4 3 2 3 2
3 2
3 1
4 12 4 12 9
2 4
4 12 9 9 1 3 9 9 0 *
1
3 9 9 0

m m m m m m
m m m m m m m
m
m m m
 


⇔ = + + ⇔ + + =




 
⇔ + + − = ⇔ + + + − =
= −




+ + − =



Xét hàm số:
( )
3 2
3 9 9
f m m m m
= + + −
với

0
m
<

Ta có:
( )
2
' 3 6 9 0
f m m m
= + + >


hàm số
( )
f m
luôn tăng
(
)
;0
m
∀ ∈ −∞


(
)
( )
(
)
0 9 0 0; ; 0
f f m m

= − < ⇒ < ∀ ∈ −∞


phương trình:
3 2
3 9 9 0
m m m
+ + − =
không có nghiệm trên
(
)
;0
−∞
.
Do đó trên
(
)
;0
−∞
thì phương trình
(
)
*
có một nghiệm duy nhất là:
1
m
= −
.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là
(

)
: 1 0
Q x y z
+ + − =
.

Câu VII. (1 điểm)
Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển của
(
)
40
2
7 7
x
+
.

Ta có:
(
)
( )
40
40
40
40
40 40
0
2 1 1
2 2
7 7 7 7

k k k
k
x
x C x
=
+ = + =


Hệ số tổng quát:
40
40
1
2
7
k k k
k
a C x
=
với
0 40
k
≤ ≤

Ta lập tỉ số:
(
)
(
)
1 1 1
1 40

40
2 40! 40
2. 2.
2 39 ! 1 ! 1
k k k
k
k k k
k
a C x k
a C x k k k
+ + +
+

= = =
− + +

Ta có:
1
40
1 2. 1 0 26
1
k
k
a k
k
a k
+

≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤ ≤
+

.
Do đó:
{
}
k
a
tăng khi
(
)
26
0 26
k
max
k a a
≤ ≤ ⇒ =

{
}
k
a
giảm khi
(
)
27
27 40
k
max
k a a
≤ ≤ ⇒ =


Mà:
27
26
40 26
2. 1
27
a
a

= >
nên
( )
27 27 27
27 40
40
1
2
7
k k
max
a a a C x
= = =
.
********************************* 

 

 

 ************************************

×