Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lí 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.97 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA I TIẾT (TUẦN 11-HKI) -NH: 2007-2008
Môn vật lý 8 - Thời gian làm bài 45 phút
Phần I : (4,0điểm) : Trắc nghiệm khách quan
A – (3,0điểm) -Chọn câu trả lời đúng nhất
01. Hình vẽ bên biểu diễn các lực tác dụng lên quả cầu đang đứng yên .Trong các câu mô tả sau đây về
tương quan giữa trọng lực P và lực căng dây T,câu nào đúng? //////////////////
A Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn
B.Cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn T
C.Cùng phương, cùng chiều,cùng độ lớn
D,.Khác phương, ngược chiều, cùng độ lớn
P
.
02. Một người đi xe đạp đi một nửa đoạn đường đầu với vận tốc 12km/h .Nửa còn lại người đó phải đi với vận
tốc làbao nhiêu để vận tốc trung bình trên cảđoạn đường là 8km/h?
A. 4km/h ; B. 8km/h; C. 20km/h ; D.10Km/h
03. Tong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều?
A. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga; B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C. Chuyển động của ô tô khikhởi hành ; D. Chuyển động của kim đồng hồ
04. Người hành khách ngồi tên xe ô tô đang chạy song song vớibờ sông và ngược chiều dòng nước chảy thì
người này đứng yên so với:
A. Người soát vé đang đi lại ; B. Bờ sông; C. Người lái ô tô ; D. Dòng nước
05. Trong các đơn vò sau, đơn vò nào là đơn vò của vận tốc?
A . m.s B. m/s C. s/m D . km.h
06. Vật sẽ như thế nào khi chòu tác dụng của hai lực cân bằng. hãy chọn câu trả lời đúng .
A. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
B . Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều
C Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động nữa
D. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
07 Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bò nghiêng người sang phải, chứng
tỏ.
A. Đột ngột rẽ sang trái; B.Đột ngột giảm vận tốc;


C. Đột ngột rẽ sang phải; D.Đột ngột tăng vận tốc
08. Muốn giảm áp suất ta phải
A . Giảm áp lực, tăng diện tích bò ép B. Tăng áp lực, tăng diện tích bò ép
C. Giảm áp lực, giảm diện tích bò ép D. Tăng áp lực, giảm diện tích bò ép
09. Càng lên cao thì áp suất khí quyển
A. Càng tăng; B. Có thể tăng và cũng có thể giảm; C. Không thay đổi; D. Càng giảm
10. Trường hợp nào sau đây được gọi là bình thông nhau?
A. Cái chén ; B. Cái gàu xách nước; C . Cái ấm nấu nước; D. Cái chai đựng nước
11. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất do vật rắn gây ra?
A. P = F.S B. P = d.V C. P =
F
S
D. P = d.h
12. Trong các cách làm sau, cách nào giảm được lực ma sát?
A Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B . Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
B-(1,0 điểm) Chọn từ ( cụm từ ) thích hợp điền vào chỗ trống câu sau, để được câu có nghóa
Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực (a) và diện tích bò ép(b)
Phần II: (6,0điểm) : Tự luận.
Câu1: (1,0điểm). Hãy so sánh áp suất tại các điểm A, B, C, D (hình vẽ sau).
A
C-
D
B
Câu 2: (1,0điểm): Có một lực kéo 5000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. Hãy dùng véc tơ
lực đẻ biểu diễn lực kéo trên. ( tỉ xích: 1cm- 1000N)
Câu 3: (3,0điểm) Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước .Tính áp suất của nước lên đáy thùng và lên một điểm
ở thành, cách đáy thùng 0,3m.
Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m
3

.
Câu 4: (1,0) điểm) Trong thí nghiệm Tô ri-Xen li.Nếu không dùng thủy ngân (Hg) mà dùng nước thì cột nước
trong ống cao bao nhiêu? ng Tô ri-Xen li phải dài ít nhất là bao nhiêu?
Cho biết: d=10000N/m
3
(Trọng lượng riêng của nước)
P=103360N/m
2
(p suất khí quyển tại nơi đó)
__________________________

ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 8
KIỂM TRA I TIẾT TUẦN 11-HK I- NĂM HỌC: 2007-2008
Phần I: (4,0điểm) Trắc nghiệm khách quan.
A- (3,0 điểm) –Chọn câu trả lời đúng nhất.
Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm.
01 ; - - - 02. ; - - - 03. - - - ~ 04. - - = -
05. - / - - 07. ; - - - 09. - - - ~ 11. - - = -
06. - / - - 08. ; - - - 10. - - = - 12. - - = -
B-( 1,0 điểm) Diền từ:
(a) : Càng mạnh (0,5 điểm)
(b) : Càng nhỏ (0,5 điểm)
Phần II: (6,0điểm) Tự luận
Câu 1: (1,0điểm). A < C < D < B
( 0,25đ -0,25đ – 0,25đ - 0,25đ)
Câu 2: (1,0điểm)
* * * * * *
Vẽ đúng phương , chiều: 0,5 đ
Chia đúng tỉ xích : 0,5đ
Câu 3: (3,0điểm)

h
1
=1,5 m p suất tác dụng lên đáy thùng . (0,25đ)
h
2
1,5m-0,3m=1,2m P
1
= d.h
1
(0,5đ)
D=10000N/m
3
= 10000N/m
3
.1,5m (0,5đ)

= 15000N/m
2
(0,25)
p suất tác dụng lên thành,cách đáy 0,3m. (0,25)
P
2
= d.h
2
(0,5đ)

=10000N/m
3
.1,2m (0,5đ)
=12000N/m

2
(0,25đ)
Câu 4: (1,0điểm)
Ta có:h=
d
P
=
10000
103360
=10,336m (0,5đ)
Nước trong ống cao 10,336m nên ống dài ít mhất 10,336m. (0,5đ)
_______________________________

×