Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 Vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.64 KB, 2 trang )

PHÒNG GD – ĐT
THỊ XÃ NINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,00 điểm)
Hãy nêu các dạng chuyển động cơ học thường gặp. Mỗi dạng chuyển động hãy cho
ví dụ minh họa.
Câu 2: (2,00 điểm)
a.Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
b.Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực
trong hình vẽ bên
Câu 3: (1,50 điểm )
a. Khi nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg có nghĩa là gì?
b. Tính áp suất trên ra đơn vị N/m
2
. Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là
136000N/m
3
.
Câu 4: (2,00 điểm).
a. Viết công thức tính áp suất? Nêu tên và đơn vị của các đại lượng có trong công
thức?
b. Một người có khối lượng 68kg ngUi trên một cái ghế gỗ 4 chân có khối lượng
4kg. DiWn tích tiếp xYc của mỗi chân ghế vZi mặt sàn là 6cm
2
. Tính áp suất của
người và ghế tác dụng lên mặt sàn ?
Câu 5: (2,00 điểm)
Một người đi xe đạp xuống một đoạn đường dốc dài 150m. Trong 60m đầu tiên
người đó đi hết nửa phYt, đoạn đường còn lại người đó đi hết 20 giây. Tính vận tốc


trung bình của người và xe đạp trên mỗi đoạn đường và cả đoạn đường dốc đó.
Câu 6: (1,50 điểm)
Treo một vật vào lực kế đặt trong không khí thì lực kế chỉ 350N. Sau đó nhYng vật
chìm hoàn toàn trong nưZc thì lực kế chỉ 250N. Biết trọng lượng riêng của nưZc là
10000N/m
3
. Tính thể tích V của vật?
HẾT
O
F
15N
35
0
x
y
(xy là phương nằm ngang)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 8
KIỂM TRA HKI- NĂM HỌC 2010-2011
Câu 1: (1,00 điểm)
Chuyển động thẳng, chuyển động cong : 0,50 điểm
Nêu đYng ví dụ cho cả hai dạng chuyển động : 0,50 điểm
Câu 2: (2,00 điểm)
a. Vì lực là đại lượng vừa có phương, chiều và độ lZn : 0,75 điểm
b. Lực Điểm đặt lực tại O. : 0,25 điểm
Phương hợp vZi phương ngang một góc 35
0
: 0,25 điểm
Chiều từ dưZi lên, sang phải. : 0,25 điểm
Độ lZn: F = 30N : 0,50 điểm
Câu 3: (1,50 điểm)

a. Khi nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg có nghĩa là không khí gây ra
một áp suất bằng áp suất ở đáy cột thủy ngân cao 76cm. : 0,50 điểm
b. p = d.h = 136000.0,76 = 103360 N/m
2
:1,00 điểm
Câu 4: (2,00 điểm)
a. Công thức tính áp suất:
F
p
S
=
: 0,50 điểm
Trong đó:
+ p là áp suất, đơn vị là Niutơn trên mét vuông (N/m
2
) hoặc paxcan (Pa) : 0,25 điểm
+ F là áp lực, đơn vị là Niutơn (N). : 0,25 điểm
+ S là diWn tích bị ép, đơn vị là mét vuông (m
2
). : 0,25 điểm
b. Trọng lượng của người và ghế: P = 10.(68+4) = 720N : 0,25 điểm
Áp suất do người và ghế tác dụng lên mặt sàn:
: 0,50 điểm
Câu 5: (2,00 điểm)
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên đoạn đường đầu: : 0,75 điểm
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên đoạn đường còn lại: : 0,75 điểm
Vận tốc trung bình của người và xe đạp trên cả đoạn đường: : 0,50 điểm
Câu 6: (1,50 điểm)
P=350N: trọng lượng vật trong không khí; P’=250N: trọng lượng vật trong nưZc
Lực đẩy Ácsimét tác dụng lên vật: = 350-250=100N : 0,50 điểm

Thể tích của vật:
A
.F d V=
A
F
V
d
⇒ =
3
100
0,01
10000
m= =
: 1,00 điểm
F

×