Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử đại học lần 2 Lớp A4 (có đáp án) năm 2013-2014 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.45 KB, 12 trang )


ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 1/12 - Mã đề thi 402

TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT
www.luyenthikhtn.com
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 02 ♦
♦♦
♦ NH 2013-2014

Môn: Vật lý ♦
♦♦
♦ Lớp A4
Thời gian làm bài: 120 phút. Ngày thi 21/12/2013



Dao động cơ – Sóng cơ

Câu 1: Thầy Lâm Lung Linh thả con Iphone5S xuống một vực sâu. Sau 9s kể từ lúc thả thì nghe tiếng va
chạm với đáy vực vọng lên. Tốc độ truyền âm là 320m/s, lấy g = 10m/s
2
. Độ sâu của vực là
A. 320m B. 2880 C. 2560m D. 1440m
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 20cm, bước sóng là 1,5 cm. Gọi O là trung
điểm của AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm B, bán kính BO là
A. 13 B. 14 C. 27 D. 26
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2
cos


x A t
T
π
=
. Trong chu k


đầ
u tiên, t

s


gi

a ba quãng
đườ
ng liên ti
ế
p mà ch

t
đ
i

m
đ
i
đượ
c trong cùng m


t kho

ng th

i gian là
A.
4 3 :2 3 : 4 3
− −

B.
3: 2:3

C.
1:1:1

D.
2 3 :2 3 :2 3


Câu 4:
M

t con l

c lò xo dao
độ
ng
đ
i


u hoà trên ph
ươ
ng n

m ngang. Khi v

t có li
độ
2 cm thì
độ
ng n
ă
ng
c

a v

t l

n g

p
đ
ôi th
ế
n
ă
ng
đ

àn h

i c

a lò xo. Khi v

t có li
độ
1 cm thì
A. độ
ng n
ă
ng c

a v

t l

n g

p 3 l

n th
ế
n
ă
ng
đ
àn h


i c

a lò xo
B. độ
ng n
ă
ng c

a v

t b

ng m

t n

a th
ế
n
ă
ng
đ
àn h

i c

a lò xo
C. độ
ng n
ă

ng c

a v

t l

n g

p 4 l

n th
ế
n
ă
ng
đ
àn h

i c

a lò xo
D. độ
ng n
ă
ng c

a v

t l


n g

p 11 l

n th
ế
n
ă
ng
đ
àn h

i c

a lò xo
Câu 5:
Hai ch

t
đ
i

m dao d

ng
đ
i

u hòa trên cùng m


t qu


đạ
o, biên
độ
A, cùng t

n s

. Hai ch

t
đ
i

m
cùng
đ
i qua v

trí
3
2
A

nh
ư
ng ng
ượ

c chi

u.
Độ
l

ch pha c

a hai dao
độ
ng là
A.
2π/3
B.
π
C.
5π/3
D.
π/3
Câu 6:
M

t s

i dây
đ
àn h

i có sóng d


ng v

i hai t

n s

liên ti
ế
p là 45Hz; 50Hz.
Để
trên dây quan sát
đượ
c 5 nút sóng thì t

n s

dao
độ
ng c

a sóng ph

i b

ng
A.
27,5Hz
B.
22,5Hz
C.

25Hz
D.
20Hz
Câu 7:
M

t sóng ngang truy

n trên s

i dây r

t dài v

i t

c
độ
truy

n sóng là 4m/s và t

n s

sóng có giá tr


t

33Hz

đế
n 43Hz. Bi
ế
t hai ph

n t

t

i hai
đ
i

m trên dây cách nhau 25cm luôn dao
độ
ng ng
ượ
c pha nhau.
T

n s

sóng trên dây là
A.
42 Hz.
B.
37 Hz.
C.
40 Hz.
D.

35 Hz.
Câu 8:
K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đúng
v

sóng d

ng trên s

i dây
đ
àn h

i:
A.
T

n s

nh

nh


t gây ra sóng d

ng
đố
i v

i s

i dây hai
đầ
u c


đị
nh g

p
đ
ôi t

n s

nh

nh

t gây ra
sóng d

ng

đố
i v

i s

i dây có m

t
đầ
u c


đị
nh và m

t
đầ
u t

do.
B. Đố
i v

i s

i dây hai
đầ
u c



đị
nh và có chi

u dài xác
đị
nh, có th

t

o ra sóng d

ng v

i b

t k

b
ướ
c
sóng nào.
C. Đố
i v

i s

i dây m

t
đầ

u c


đị
nh và m

t
đầ
u t

do, các t

n s

gây ra sóng d

ng l

p thành c

p s


c

ng v

i công sai b

ng t


n s

bé nh

t có th

gây ra sóng d

ng.
D.
Sóng t

i
đ
i

m ph

n x

c


đị
nh cùng pha v

i sóng ph

n x


t

i
đ
ó.
Câu 9:
M

t ng
ườ
i nghe âm c

a m

t nh

c c

phát ra có t

n s

là f, c
ườ
ng
độ
âm là I. N
ế
u ng

ườ
i
đ
ó nghe
âm v

i t

n s

f’ = 10f và I’ = 10I thì
A. độ
to t
ă
ng 1dB
B. độ
to t
ă
ng lên 10 l

n
C. độ
cao t
ă
ng
D. độ
cao t
ă
ng 10 l


n
Câu 10:
Hai ngu

n sóng k
ế
t h

p A, B cách nhau 15cm có ph
ươ
ng trình là u
A
= 5cos(500πt + π/2)cm và
u
B
= 5cos(500πt - π/2)cm. T

c
độ
truy

n sóng là 5 m/s. C và D là hai
đ
i

m thu

c mi

n giao thoa dao

độ
ng v

i biên
độ
c

c ti

u sao cho ABCD là hình ch

nh

t. Di

n tích nh

nh

t c

a hình ch

nh

t ABCD
g

n b


ng
A.
15,5cm
2

B.
3360cm
2

C.
64,6cm
2

D.
1657,5cm
2

MÃ ĐỀ
402

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 2/12 - Mã đề thi 402
Câu 11: Khi cường độ âm tăng lên 10
n
lần, với n là số nguyên dương thì mức cường độ âm sẽ:
A. Tăng lên n lần B. Tăng thêm 10n dB C. Tăng lên 10n lần D. Tăng thêm n dB
Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 10cm. C là điểm thuộc miền giao thoa có
biên độ cực đại tạo với A, B thành tam giác vuông tại C. Diện tích lớn nhất của tam giác ABC là
A. 25 cm
2
B. 200 cm

2
C. 100 cm
2
D. 50 cm
2

Câu 13: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 10
0
C. Đưa đồng hồ này
lên đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 10
0
C thì trong một ngày đêm, đồng hồ chạy sai 27s. Coi bán kính trái
đất là R = 6400 km. Độ cao đỉnh núi là
A. 2 km B. 1,5 km C. 0,5 km D. 1 km
Câu 14:
Từ một lò xo dài ta cắt ra làm 2 lò xo L
1
và L
2
rồi gắn ở hai bên một quả cầu nhỏ khối lượng m = 50
g có thể trượt không ma sát dọc theo một dây thép , xuyên qua quả cầu và căng ngang giữa 2 điểm cố định A
và B cách nhau 50 cm. Ở vị trí cân bằng O lò xo L
1
dài OA = 20 cm và lò xo L
2
dài OB = 30 cm và cả 2 lò xo
đều không biến dạng. Dùng lực F = 5 N đẩy quả cầu thì nó rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 1 cm. Độ
cứng của mỗi lò xo là
A.
k

1
= 300 N/m và k
2
= 200 N/m.
B.
k
1
= 150 N/m và k
2
= 450 N/m.

C.
k
1
= 200 N/m và k
2
= 300 N/m.
D.
k
1
= 300 N/m và k
2
= 450 N/m.

Câu 15: Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động nhỏ (coi là nút) theo phương thẳng
đứng với tần số có thể thay đổi được. Khi tần số là 1200 Hz thì trên dây có 13 nút sóng. Để trên dây quan
sát được 4 nút sóng thì phải thay đổi tần số bằng cách
A. giảm bớt 900Hz. B. tăng thêm 900Hz. C. giảm bớt 300Hz. D. tăng thêm 300Hz.
Câu 16: Hai điểm M, N nằm cùng phía trên cùng một phương truyền sóng của một nguồn âm O. Mức
cường độ âm tại M, N lần lượt là 40dB và 20dB. Nếu tịnh tiến nguồn O tới điểm M thì mức cường độ âm

tại N là
A. 19,1dB B. 20,9dB C. 40dB D. 39,1dB
Câu 17: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm dạng cầu. Cường độ âm tại điểm M cách nguồn một
khoảng là I. Nếu tăng công suất của nguồn lên gấp đôi và khoảng cách từ điểm M đến nguồn cũng tăng
lên gấp đôi thì khi đó cường độ âm tại M là
A.
2
I

B.
I
C.
2
2
I

D.
2I
Câu 18:
Khi sóng c
ơ
truy

n trên s

i dây b

ph

n x


t

i
đầ
u c


đị
nh,
A.
sóng ph

n x

luôn cùng pha v

i sóng t

i


đ
i

m ph

n x

.

B.
t

n s

c

a sóng ph

n x

luôn l

n h
ơ
n t

n s

c

a sóng t

i.
C.
t

n s

c


a sóng ph

n x

luôn nh

h
ơ
n t

n s

c

a sóng t

i.
D.
sóng ph

n x

luôn ng
ượ
c pha v

i sóng t

i



đ
i

m ph

n x

.
Câu 19:
M

t ngu

n sóng c
ơ
h

c dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình u = acos(10
π
t+

π
/2) cm. Kho

ng
cách gi

a hai
đ
i

m g

n nhau nh

t trên ph
ươ
ng truy

n sóng mà t

i
đ
ó dao
độ
ng c

a hai
đ
i


m l

ch pha
nhau
π
/3 là 5m. T

c
độ
truy

n sóng là
A.
150 m/s
B.
100 m/s
C.
6 m/s
D.
75 m/s
Câu 20:
M

t sóng c
ơ
truy

n trên m

t s


i dây
đ
àn h

i r

t dài.

M và N là các
đ
i

m thu

c s

i dây cách nhau
1/4 b
ướ
c sóng. Khi ly
độ
c

a M là 6mm thì ly
độ
c

a N là u, Khi ly
độ

c

a M là 3mm thì ly
độ
c

a N là
2u. Biên
độ
sóng là
A.
9 mm
B.
4,5 mm
C.
5 3
mm
D.
3 5
mm
Câu 21:
M

t dao
độ
ng riêng có t

n s

dao

độ
ng là 5Hz. N
ế
u tác d

ng m

t ngo

i l

c
1
20cos(4 )
F t
= π
(N)
thì biên
độ
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c là A
1
. N
ế
u tác d


ng m

t ngo

i l

c
2
20cos(20 )
F t
= π
(N) thì biên
độ
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c là A
2
. N
ế
u tác d

ng m

t ngo


i l

c
3
40cos(4 )
F t
= π
(N) thì biên
độ
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c là
A
3
. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đúng
:
A.
A
3

> A
1
> A
2

B.
A
3
> A
2
> A
1

C.
A
1
= A
3
> A
2

D.
A
1
> A
2
> A
3

Câu 22:

Sóng d

ng truy

n trên dây
đ
àn h

i AB v

i chu k

T. M là b

ng sóng, N cách M m

t kho

ng
λ
/6.
Trong m

t chu k

, th

i gian
đ
i


m M có t

c
độ
dao
độ
ng nh

h
ơ
n t

c
độ
dao
độ
ng c

c
đạ
i c

a
đ
i

m N là
A.
T/3

B.
T/4
C.
2T/3
D.
T/2

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 3/12 - Mã đề thi 402
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gay ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng
cùng tần số và cùng pha ban đầu. Vận tốc ruyền sóng trên mặt nước là v. Điểm M trên mặt nước cách A
một khoảng d
1
và B một khoảng d
2
. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền tới M là:
A. ∆φ=
v
ω
(d
1
+d
2
) B. ∆φ=
v
ω
(d
1
-d
2
) C. ∆φ=

v
ω
(d
1
-d
2
) D. ∆φ =
v
ω
(d
1
+ d
2
)
Câu 24: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2cos(20x – 2000t) cm, trong đó x
là tọa độ tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 100m/s B. 31,4m/s C. 314m/s D. 1m/s
Câu 25: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động điều hòa theo phương vuông
góc với mặt chất lỏng với phương trình:
A
u = 2cos t (cm)
ω

B
u = 2cos( t +
π) (cm)
ω
. Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng cách A một khoảng 10cm và cách B
một khoảng 12cm. Tần số nhỏ nhất để M dao động với biên độ cực đại là

A. 10 Hz B. 0,1 Hz C. 20 Hz D. 0,2 Hz
Câu 26: Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 6s, biên độ 4cm. Trong khoảng thời gian 1s, tốc độ trung
bình của vật không thể nhận giá trị
A. 1 cm/s B. 3 cm/s C. 4 cm/s D. 2 cm/s
Câu 27: Hai nguồn sóng kết hợp A, B có phương trình u
A
= u
B
= 15cos(500πt + π)cm và cách nhau
15cm. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Số điểm dao động với biên độ bằng 15cm giữa A và B là
A. 14 B. 28 C. 15 D. 30
Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 24cm; bước sóng là 1,5cm. Gọi I là trung
điểm của AB; C là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách I một khoảng 9cm. Số điểm trên
đoạn IC dao động cùng pha với A là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ, cùng pha, khoảng cách AB
là 20 cm. Người ta quan sát được 6 dãy vân cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Tần số
sóng f không thể nhận giá trị
A. 60 Hz B. 48 Hz C. 66 Hz
.
D. 54 Hz
Câu 30:
Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T
0
= 2 s ở một nơi có g = 9,8 m/s
2
và nhiệt độ 0
0
C. Dây treo
con lắc có hệ số nở dài α = 2.10

−5
K
−1
. Để con lắc ở 20
0
C vẫn có chu kỳ là 2 s, người ta truyền cho quả cầu của
con lắc một điện tích q =10
−9
C rồi đặt nó trong một điện trường đều có cường độ E, các đường sức nằm ngang
và song song với mặt phẳng dao động của con lắc. Khối lượng của quả cầu con lắc là m = 1 g. Cường độ điện
trường E có giá trị khoảng
A.
27.10
3
V/m.
B.
277.10
3
V/m.
C.
727.10
3
V/m.
D.
72.10
3
V/m.

Câu 31: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P, Q là các
điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, BC, CD, DE. Kết luận nào sau đây là đúng:

A. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P.
B. M, N, P, Q dao động cùng pha nhau
C. M dao động cùng pha N và ngược pha với P, Q.
D. M dao động cùng pha P và ngược pha với N, Q.
Câu 32: Đặt một nguồn âm có tần số f = 420Hz tại miệng ống tròn có chiều cao 2,014m. Biết tốc độ
truyền âm là 345m/s. Đổ nước từ từ vào ống đến khi nghe thấy âm to nhất lần đầu tiên. Khi đó mực nước
trong ống là
A. 184,8 cm B. 139,8 cm C. 16,6 cm D. 61,6 cm
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 20cos(2πt - π/2)cm. Kể từ lúc chất điểm
bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí mà độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 2014
ở thời điểm
A. 1007s B.
1007
2
s

C.
12077
12
s

D.
6041
12
s

Câu 34:
Ngu

n sóng


O dao
độ
ng v

i t

n s

10Hz, dao
độ
ng truy

n
đ
i v

i v

n t

c 40cm/s trên ph
ươ
ng
Oy. Trên ph
ươ
ng này có 2
đ
i


m M và N v

i kho

ng cách MN = 15cm và M g

n ngu

n sóng h
ơ
n. Cho
biên
độ
a = 13cm và biên
độ
không thay
đổ
i khi sóng truy

n. N
ế
u t

i th

i
đ
i

m nào

đ
ó M có li
độ
5cm và
đ
ang
đ
i xu

ng thì li
độ
t

i N là:

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 4/12 - Mã đề thi 402
A. – 9cm B. 9cm C. – 12cm D. 12cm
Câu 35: Sóng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T, biên độ A. Biết N cách M một khoảng bằng λ/3. Khi N ở
biên dương thì M có vận tốc dao động là
A.
A
T
π

B.
3
A
T
π


C.
3
A
T
π


D.
A
T
π

Câu 36:
Hai v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo hai tr

c t

a
độ
song song cùng chi

u. Ph

ươ
ng trình dao
độ
ng c

a
hai v

t t
ươ
ng

ng là x
1
=Acos(3
π
t +
φ
1
) và x
2
=Acos(4
π
t +
φ
2
). T

i th


i
đ
i

m ban
đầ
u, hai v

t
đề
u có li
độ

b

ng A/2 nh
ư
ng v

t th

nh

t
đ
i theo chi

u d
ươ
ng tr


c t

a
độ
, v

t th

hai
đ
i theo chi

u âm tr

c t

a
độ
. K
ế
t
lu

n nào sau
đ
ây là
đúng
:
A.

Hai dao
độ
ng l

ch pha π/3
B.
Hai dao
độ
ng l

ch pha π/6
C.
Kho

ng th

i gian ng

n nh

t
để
hai v

t l

p l

i tr


ng thái ban
đầ
u là 1s
D.
Kho

ng th

i gian ng

n nh

t
để
hai v

t l

p l

i tr

ng thái ban
đầ
u là 2s
Câu 37:
Sóng c
ơ
truy


n t

M
đế
n N v

i t

c
độ
truy

n sóng là 10 cm/s; b
ướ
c sóng 10 cm. Bi
ế
t N cách M
m

t kho

ng b

ng 5/6 cm. Ban
đầ
u
đ
i

m M

đ
ang

v

trí cao nh

t.
Đ
i

m N

v

trí th

p nh

t l

n th

2014

th

i
đ
i


m
A.
24157
12
s
B.
24163
12
s
C.
6041
3
s
D.
24161
12
s
Câu 38:
Con l

c lò xo dao
độ
ng theo ph
ươ
ng ngang v

i

ph

ươ
ng trình
2 2
cos( ) .
3 3
x A t cm
π π
= +
Chi

u
d
ươ
ng h
ướ
ng ra kh

i
đ
i

m c


đị
nh c

a lò xo. T

s


th

i gian lò xo b

giãn và th

i gian lò xo b

nén trong
2 giây
đầ
u tiên là
A.
1
3

B.
5
3

C.
3
5

D.
3
1

Câu 39:

M

t ngu

n
đ
i

m O phát sóng âm có công su

t không
đổ
i trong m

t môi tr
ườ
ng
đẳ
ng h
ướ
ng và
không h

p th

âm. T

i
đ
i


m A, m

c c
ườ
ng
độ
âm L
A
= 40dB. N
ế
u t
ă
ng công su

t c

a ngu

n âm lên 4 l

n
nh
ư
ng không
đổ
i t

n s


thì m

c c
ườ
ng
độ
âm t

i A:
A.
67 dB.
B.
160dB.
C.
46dB.
D.
52 dB.
Câu 40:
M

t s

i dây
đ
àn h

i dài 1,2 m
đượ
c treo l
ơ

l

ng lên m

t c

n rung. C

n rung t

o dao
độ
ng
đ
i

u
hòa theo ph
ươ
ng ngang v

i t

n s

thay
đổ
i
đượ
c t


50 Hz
đế
n 100 Hz. Coi s

i dây có m

t
đầ
u c


đị
nh,
m

t
đầ
u t

do. T

c
độ
truy

n sóng trên dây là 9,6 m/s. Trong quá trình thay
đổ
i t


n s

rung c

a c

n, s


l

n t

o ra sóng d

ng trên dây là
A.
13 l

n.
B.
12 l

n.
C.
14 l

n.
D.
11 l


n.
Câu 41:
Trên m

t n
ướ
c có hai ngu

n sóng k
ế
t h

p A, B ng
ượ
c pha và cách nhau 7,8cm, b
ướ
c sóng
λ
=
1cm. Xét hai
đ
i

m C, D trên m

t n
ướ
c t


o thành hình vuông ABCD. T

ng s


đ
i

m dao
độ
ng v

i biên
độ

c

c
đạ
i và c

c ti

u trên
đ
o

n AC là:
A.
13

B.
21
C.
11
D.
22
Câu 42:
Hai ngu

n sóng k
ế
t h

p A, B gi

ng nhau. Biên
độ
là 2cm, b
ướ
c sóng là 4cm. G

i v là t

c
độ

truy

n sóng. V là t


c
độ
dao
độ
ng c

c
đạ
i t

i trung
đ
i

m c

a AB. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đ
úng:
A.
1
4
v
V

π
=

B.
1
2
v
V
π
=

C.
1
v
V
π
=

D.
4
v
V
π
=

Câu 43:
Âm thanh phát ra t

m


t

ng sáo t

o thành sóng d

ng.

ng sáo có m

t
đầ
u kín, t

i
đ
ó xem là nút
sóng; có m

t
đầ
u h

, t

i
đ
ó xem là b

ng sóng. Gi


a hai
đầ
u

ng sáo còn có 4 nút sóng. Âm do

ng sáo
này phát ra là h

a âm b

c
A.
7
B.
9
C.
6
D.
8
Câu 44:
M

t ngày n

, Th

y Lâm Lung Linh b


v

m

ng li

n ch

y t

i m

t ng

n núi và
đứ
ng cách vách
núi m

t kho

ng 672m và gào lên “
F…A… m…u…ô…n… n…ă…m
” v

i t

n s

420 Hz. Sau 4s thì nghe

ti
ế
ng v

ng l

i. B
ướ
c sóng c

a âm phát ra x

p x

b

ng
A.
20 cm
B.
40 cm
C.
160 cm
D.
80 cm
Câu 45:
Chu k

dao
độ

ng nh

c

a con l

c
đơ
n ph

thu

c vào
A.
N
ă
ng l
ượ
ng kích thích ban
đầ
u, chi

u dài dây treo

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 5/12 - Mã đề thi 402
B. Khối lượng vật, gia tốc trọng trường
C. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường
D. Khối lượng vật, năng lượng kích thích ban đầu
Câu 46: Ba sợi dây giống nhau. Mỗi sợi có một đầu cố định, một đầu tự do và đang có sóng dừng. Cắt
sợi dây thứ nhất bớt 10cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 10Hz. Cắt sợi dây thứ hai bớt 20cm

thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 20Hz. Nếu cắt sợi dây thứ ba bớt 15cm thì tần số tối thiểu để
gây ra sóng dừng trên sợi dây này là
A. 40/3 Hz B. 25/2 Hz C. 15 Hz D. 40/6 Hz
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có dạng phương trình x
1
= Acos(ωt + ϕ
1
)
cm, x
2
= Acos(ωt + ϕ
2
) cm. Phương trình tổng hợp có dạng x = Acos(ωt + π/6) cm. Biết ϕ
2
≠ 0; 0 <ϕ
1
< π.
Giá trị của ϕ
2

A. -π/6 B. π/3 C. -π/2 D. π/2
Câu 48: Con lắc lò xo đặt trên phương nằm ngang, một đầu được gắn cố định tại Q. Con lắc dao động
điều hòa không ma sát quanh vị trí cân bằng O với biên độ A. Đúng lúc vật đi tới O, người ta giữ chặt lò
xo tại điểm cách điểm Q một đoạn bằng 60% chiều dài tự nhiên của lò xo. Sau đó con lắc dao động với
biên độ
A.
3
5
A. B.
2

5
A. C.
2
5
A. D.
3
5
A.
Câu 49: Cho nguồn sóng âm O đẳng hướng. Bốn điểm liên tiếp M, N, P, Q cách đều nhau thuộc cùng
một phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết mức cường độ âm tại M và Q lần lượt là 90dB và
70dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 73 dB B. 77 dB C. 87 dB D. 84 dB
Câu 50: Đứng trên bờ biển quan sát, người ta thấy sóng biển đang từ ngoài khơi ập vào bờ với khoảng cách
giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3m. Nếu thuyền ra khơi, thì tần số va chạm giữa thuyền và sóng là 4Hz còn
nếu cập bờ, thì tần số đó là 2Hz. Biết tốc độ của thuyền không đổi và lớn hơn tốc độ truyền sóng. Tốc độ
truyền sóng bằng
A. 6m/s. B. 4m/s. C. 3m/s. D. 2m/s.
Câu 51: Hai nguồn sóng kết hợp A, B ngược pha nhau cách nhau 10 cm. Bước sóng dài 1,5cm. Điểm C
nằm trên đường trung trực của AB tạo thành tam giác vuông cân tại C. Tính số điểm dao động với biên độ
cực đại trên các cạnh tam giác ABC.
A. 28 B. 14 C. 13 D. 26
Câu 52: Ba điểm liên tiếp M, N, P nằm trên sợi dây có sóng dừng. M là bụng sóng, khoảng cách MN =
NP = λ/12. Gọi V
1
, V
2
, V
3
lần lượt là tốc độ dao động cực đại của M, N, P. Tỉ số nào sau đây là đúng
A.

1 2 3
: : 1: 3 :2
V V V =
B.
1 2 3
: : 2: 2 : 3
V V V =

C.
1 2 3
: : 2: 3 :1
V V V =
D.
1 2 3
: : 1: 2 : 3
V V V =

Câu 53: Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn ∆l. Tỉ số giữa lực
đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là:
hmax
hmin
F
F
= α
đ
đ
. Biên độ dao động của
vật là:
A.
1

A
( 1)
l
α −
=
∆ α +
B.
( 1)
A
1
l
∆ α −
=
α +
. C.
( 1)
A
1
l
∆ α +
=
α −
D.
2
A ( 1)
l
= ∆ α −

Câu 54: Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự M, N, P, Q trên một phương truyền sóng của một sóng cơ.
Biết phương trình sóng tại M và Q lần lượt là u

M
= 2cos(100t + 2π/3) cm và u
Q
= 2cos(100t - π/3) cm.
Phương trình sóng tại P là
A. u
P
= 2cos(100t + π/9) cm B. u
P
= 2cos(100t + π/3) cm
C. u
P
= 2cos(100t + π/6) cm D. u
P
= 2cos(100t) cm
Câu 55: Hai âm DO và LA của cùng một cây đàn phát ra có thể có cùng
A. tần số B. âm sắc C. độ cao D. độ to
Câu 56: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,01 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0
xấp xỉ bằng

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Ngun – 0913 808282 Trang 6/12 - Mã đề thi 402
A. 2,34 rad B. 0,04 rad C. 0,08 rad D. 4,67 rad
Câu 57: Vật có khối lượng m = 100g rơi từ độ cao h = 100cm lên một đĩa nhỏ khối lượng khơng đáng kể
gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên mặt sàn nằm ngang (h so với đĩa), độ cứng k = 10
N
m

. Lấy g = 10
m/s
2
. Lực kéo cực đại của lò xo tác dụng lên điểm gắn cố định trên sàn là
A. 5,6 N. B. 2,6 N. C. 3,6 N. D. 4,6 N.
Câu 58: Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số
thay đổi được và coi là bụng sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút
trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 24m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 12m/s
Câu 59: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
được kéo lệch về cùng một phía với cùng biên độ góc
0
α
rồi
thả nhẹ để cho chúng dao động điều hòa với tần số
1
5
3
f Hz
=

2
5
4
f Hz
=
.

Thời gian giữa hai lần liên tiếp
hai con lắc qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là

A. 3s B. 4,8s C. 2,4s D. 2s
Câu 60: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Động năng của vật nhỏ biến thiên với chu kỳ T. Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng của vật nhỏ bằng thế năng của lò xo là
A. T/4 B. T/8 C. T/2 D. T


========= Đừng đọc cái này. Đọc cái này làm gì?. Có cái gì đâu mà đọc?.
Vẫn đang đọc đấy à? Đã bảo là khơng có cái gì rồi cứ cố tình đọc là thế nào nhỉ?
Còn đọc nữa khơng đấy? Vẫn đọc à? Thơi đừng đọc nữa. Bảo là đừng đọc nữa cơ
mà. Thơi chưa đấy? Lớp A4 chính gốc!!! Càng cấm lại càng đọc! =========



TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN
50/2 YWANG, TP. BUÔN MA THUỘT
Tel: 05003934121 - 0913808282

www.luyenthikhtn.com
www.facebook.com/luyenthikhtn
www.facebook.com/luyenthibmt



ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 7/12 - Mã đề thi 402
TTLT KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐC: 50/2 YWANG, TP. BMT

www.luyenthikhtn.com
THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 02 ♦
♦♦
♦ NH 2013-2014

Môn: Vật lý ♦
♦♦
♦ Lớp A4
Thời gian làm bài: 120 phút. Ngày thi 21/12/2013



ĐÁP ÁN


Câu 1: Thầy Lâm Lung Linh thả con Iphone5S xuống một vực sâu. Sau 9s kể từ lúc thả thì nghe tiếng va
chạm với đáy vực vọng lên. Tốc độ truyền âm là 320m/s, lấy g = 10m/s
2
. Độ sâu của vực là
A. 320m B. 2880 C. 2560m D. 1440m
Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 20cm, bước sóng là 1,5 cm. Gọi O là trung
điểm của AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm B, bán kính BO là
A. 13 B. 14 C. 27 D. 26
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
2
cos
x A t
T
π
=

. Trong chu k


đầ
u tiên, t

s


gi

a ba quãng
đườ
ng liên ti
ế
p mà ch

t
đ
i

m
đ
i
đượ
c trong cùng m

t kho

ng th


i gian là
A.
4 3 :2 3 : 4 3
− −

B.
3: 2:3

C.
1:1:1

D.
2 3 :2 3 :2 3


Câu 4:
M

t con l

c lò xo dao
độ
ng
đ
i

u hoà trên ph
ươ
ng n


m ngang. Khi v

t có li
độ
2 cm thì
độ
ng n
ă
ng
c

a v

t l

n g

p
đ
ôi th
ế
n
ă
ng
đ
àn h

i c


a lò xo. Khi v

t có li
độ
1 cm thì
A. độ
ng n
ă
ng c

a v

t l

n g

p 3 l

n th
ế
n
ă
ng
đ
àn h

i c

a lò xo
B. độ

ng n
ă
ng c

a v

t b

ng m

t n

a th
ế
n
ă
ng
đ
àn h

i c

a lò xo
C. độ
ng n
ă
ng c

a v


t l

n g

p 4 l

n th
ế
n
ă
ng
đ
àn h

i c

a lò xo
D. độ
ng n
ă
ng c

a v

t l

n g

p 11 l


n th
ế
n
ă
ng
đ
àn h

i c

a lò xo
Câu 5:
Hai ch

t
đ
i

m dao d

ng
đ
i

u hòa trên cùng m

t qu


đạ

o, biên
độ
A, cùng t

n s

. Hai ch

t
đ
i

m
cùng
đ
i qua v

trí
3
2
A

nh
ư
ng ng
ượ
c chi

u.
Độ

l

ch pha c

a hai dao
độ
ng là
A.
2π/3
B.
π
C.
5π/3
D.
π/3
Câu 6:
M

t s

i dây
đ
àn h

i có sóng d

ng v

i hai t


n s

liên ti
ế
p là 45Hz; 50Hz.
Để
trên dây quan sát
đượ
c 5 nút sóng thì t

n s

dao
độ
ng c

a sóng ph

i b

ng
A.
27,5Hz
B.
22,5Hz
C.
25Hz
D.
20Hz
Câu 7:

M

t sóng ngang truy

n trên s

i dây r

t dài v

i t

c
độ
truy

n sóng là 4m/s và t

n s

sóng có giá tr


t

33Hz
đế
n 43Hz. Bi
ế
t hai ph


n t

t

i hai
đ
i

m trên dây cách nhau 25cm luôn dao
độ
ng ng
ượ
c pha nhau.
T

n s

sóng trên dây là
A.
42 Hz.
B.
37 Hz.
C.
40 Hz.
D.
35 Hz.
Câu 8:
K
ế

t lu

n nào sau
đ
ây là
đúng
v

sóng d

ng trên s

i dây
đ
àn h

i:
A.
T

n s

nh

nh

t gây ra sóng d

ng
đố

i v

i s

i dây hai
đầ
u c


đị
nh g

p
đ
ôi t

n s

nh

nh

t gây ra
sóng d

ng
đố
i v

i s


i dây có m

t
đầ
u c


đị
nh và m

t
đầ
u t

do.
B. Đố
i v

i s

i dây hai
đầ
u c


đị
nh và có chi

u dài xác

đị
nh, có th

t

o ra sóng d

ng v

i b

t k

b
ướ
c
sóng nào.
C. Đố
i v

i s

i dây m

t
đầ
u c


đị

nh và m

t
đầ
u t

do, các t

n s

gây ra sóng d

ng l

p thành c

p s


c

ng v

i công sai b

ng t

n s

bé nh


t có th

gây ra sóng d

ng.
D.
Sóng t

i
đ
i

m ph

n x

c


đị
nh cùng pha v

i sóng ph

n x

t

i

đ
ó.
Câu 9:
M

t ng
ườ
i nghe âm c

a m

t nh

c c

phát ra có t

n s

là f, c
ườ
ng
độ
âm là I. N
ế
u ng
ườ
i
đ
ó nghe

âm v

i t

n s

f’ = 10f và I’ = 10I thì
A. độ
to t
ă
ng 1dB
B. độ
to t
ă
ng lên 10 l

n
C. độ
cao t
ă
ng
D. độ
cao t
ă
ng 10 l

n
Câu 10:
Hai ngu


n sóng k
ế
t h

p A, B cách nhau 15cm có ph
ươ
ng trình là u
A
= 5cos(500πt + π/2)cm và
u
B
= 5cos(500πt - π/2)cm. T

c
độ
truy

n sóng là 5 m/s. C và D là hai
đ
i

m thu

c mi

n giao thoa dao
độ
ng v

i biên

độ
c

c ti

u sao cho ABCD là hình ch

nh

t. Di

n tích nh

nh

t c

a hình ch

nh

t ABCD
g

n b

ng
A.
15,5cm
2


B.
3360cm
2

C.
64,6cm
2

D.
1657,5cm
2

MÃ ĐỀ
402

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 8/12 - Mã đề thi 402
Câu 11: Khi cường độ âm tăng lên 10
n
lần, với n là số nguyên dương thì mức cường độ âm sẽ:
A. Tăng lên n lần B. Tăng thêm 10n dB C. Tăng lên 10n lần D. Tăng thêm n dB
Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 10cm. C là điểm thuộc miền giao thoa có
biên độ cực đại tạo với A, B thành tam giác vuông tại C. Diện tích lớn nhất của tam giác ABC là
A. 25 cm
2
B. 200 cm
2
C. 100 cm
2
D. 50 cm

2

Câu 13: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 10
0
C. Đưa đồng hồ này
lên đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 10
0
C thì trong một ngày đêm, đồng hồ chạy sai 27s. Coi bán kính trái
đất là R = 6400 km. Độ cao đỉnh núi là
A. 2 km B. 1,5 km C. 0,5 km D. 1 km
Câu 14:
Từ một lò xo dài ta cắt ra làm 2 lò xo L
1
và L
2
rồi gắn ở hai bên một quả cầu nhỏ khối lượng m = 50
g có thể trượt không ma sát dọc theo một dây thép , xuyên qua quả cầu và căng ngang giữa 2 điểm cố định A
và B cách nhau 50 cm. Ở vị trí cân bằng O lò xo L
1
dài OA = 20 cm và lò xo L
2
dài OB = 30 cm và cả 2 lò xo
đều không biến dạng. Dùng lực F = 5 N đẩy quả cầu thì nó rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 1 cm. Độ
cứng của mỗi lò xo là
A.
k
1
= 300 N/m và k
2
= 200 N/m.

B.
k
1
= 150 N/m và k
2
= 450 N/m.

C.
k
1
= 200 N/m và k
2
= 300 N/m.
D.
k
1
= 300 N/m và k
2
= 450 N/m.

Câu 15: Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động nhỏ (coi là nút) theo phương thẳng
đứng với tần số có thể thay đổi được. Khi tần số là 1200 Hz thì trên dây có 13 nút sóng. Để trên dây quan
sát được 4 nút sóng thì phải thay đổi tần số bằng cách
A. giảm bớt 900Hz. B. tăng thêm 900Hz. C. giảm bớt 300Hz. D. tăng thêm 300Hz.
Câu 16: Hai điểm M, N nằm cùng phía trên cùng một phương truyền sóng của một nguồn âm O. Mức
cường độ âm tại M, N lần lượt là 40dB và 20dB. Nếu tịnh tiến nguồn O tới điểm M thì mức cường độ âm
tại N là
A. 19,1dB B. 20,9dB C. 40dB D. 39,1dB
Câu 17: Một nguồn âm điểm phát ra sóng âm dạng cầu. Cường độ âm tại điểm M cách nguồn một
khoảng là I. Nếu tăng công suất của nguồn lên gấp đôi và khoảng cách từ điểm M đến nguồn cũng tăng

lên gấp đôi thì khi đó cường độ âm tại M là
A.
2
I

B.
I
C.
2
2
I

D.
2I
Câu 18:
Khi sóng c
ơ
truy

n trên s

i dây b

ph

n x

t

i

đầ
u c


đị
nh,
A.
sóng ph

n x

luôn cùng pha v

i sóng t

i


đ
i

m ph

n x

.
B.
t

n s


c

a sóng ph

n x

luôn l

n h
ơ
n t

n s

c

a sóng t

i.
C.
t

n s

c

a sóng ph

n x


luôn nh

h
ơ
n t

n s

c

a sóng t

i.
D.
sóng ph

n x

luôn ng
ượ
c pha v

i sóng t

i


đ
i


m ph

n x

.
Câu 19:
M

t ngu

n sóng c
ơ
h

c dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo ph
ươ
ng trình u = acos(10
π
t+
π
/2) cm. Kho

ng

cách gi

a hai
đ
i

m g

n nhau nh

t trên ph
ươ
ng truy

n sóng mà t

i
đ
ó dao
độ
ng c

a hai
đ
i

m l

ch pha
nhau

π
/3 là 5m. T

c
độ
truy

n sóng là
A.
150 m/s
B.
100 m/s
C.
6 m/s
D.
75 m/s
Câu 20:
M

t sóng c
ơ
truy

n trên m

t s

i dây
đ
àn h


i r

t dài.

M và N là các
đ
i

m thu

c s

i dây cách nhau
1/4 b
ướ
c sóng. Khi ly
độ
c

a M là 6mm thì ly
độ
c

a N là u, Khi ly
độ
c

a M là 3mm thì ly
độ

c

a N là
2u. Biên
độ
sóng là
A.
9 mm
B.
4,5 mm
C.
5 3
mm
D.
3 5
mm
Câu 21:
M

t dao
độ
ng riêng có t

n s

dao
độ
ng là 5Hz. N
ế
u tác d


ng m

t ngo

i l

c
1
20cos(4 )
F t
= π
(N)
thì biên
độ
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c là A
1
. N
ế
u tác d

ng m

t ngo


i l

c
2
20cos(20 )
F t
= π
(N) thì biên
độ
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c là A
2
. N
ế
u tác d

ng m

t ngo

i l

c
3

40cos(4 )
F t
= π
(N) thì biên
độ
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c là
A
3
. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đúng
:
A.
A
3
> A
1
> A
2


B.
A
3
> A
2
> A
1

C.
A
1
= A
3
> A
2

D.
A
1
> A
2
> A
3

Câu 22:
Sóng d

ng truy


n trên dây
đ
àn h

i AB v

i chu k

T. M là b

ng sóng, N cách M m

t kho

ng
λ
/6.
Trong m

t chu k

, th

i gian
đ
i

m M có t

c

độ
dao
độ
ng nh

h
ơ
n t

c
độ
dao
độ
ng c

c
đạ
i c

a
đ
i

m N là
A.
T/3
B.
T/4
C.
2T/3

D.
T/2

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 9/12 - Mã đề thi 402
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước người ta gay ra hai dao động hình sin theo phương thẳng đứng
cùng tần số và cùng pha ban đầu. Vận tốc ruyền sóng trên mặt nước là v. Điểm M trên mặt nước cách A
một khoảng d
1
và B một khoảng d
2
. Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn A, B truyền tới M là:
A. ∆φ=
v
ω
(d
1
+d
2
) B. ∆φ=
v
ω
(d
1
-d
2
) C. ∆φ=
v
ω
(d
1

-d
2
) D. ∆φ =
v
ω
(d
1
+ d
2
)
Câu 24: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2cos(20x – 2000t) cm, trong đó x
là tọa độ tính bằng mét, t là thời gian tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 100m/s B. 31,4m/s C. 314m/s D. 1m/s
Câu 25: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B dao động điều hòa theo phương vuông
góc với mặt chất lỏng với phương trình:
A
u = 2cos t (cm)
ω

B
u = 2cos( t +
π) (cm)
ω
. Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng cách A một khoảng 10cm và cách B
một khoảng 12cm. Tần số nhỏ nhất để M dao động với biên độ cực đại là
A. 10 Hz B. 0,1 Hz C. 20 Hz D. 0,2 Hz
Câu 26: Cho vật dao động điều hòa với chu kỳ 6s, biên độ 4cm. Trong khoảng thời gian 1s, tốc độ trung
bình của vật không thể nhận giá trị
A. 1 cm/s B. 3 cm/s C. 4 cm/s D. 2 cm/s

Câu 27: Hai nguồn sóng kết hợp A, B có phương trình u
A
= u
B
= 15cos(500πt + π)cm và cách nhau
15cm. Tốc độ truyền sóng là 5 m/s. Số điểm dao động với biên độ bằng 15cm giữa A và B là
A. 14 B. 28 C. 15 D. 30
Câu 28: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 24cm; bước sóng là 1,5cm. Gọi I là trung
điểm của AB; C là điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB và cách I một khoảng 9cm. Số điểm trên
đoạn IC dao động cùng pha với A là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 29: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ, cùng pha, khoảng cách AB
là 20 cm. Người ta quan sát được 6 dãy vân cực tiểu. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Tần số
sóng f không thể nhận giá trị
A. 60 Hz B. 48 Hz C. 66 Hz
.
D. 54 Hz
Câu 30:
Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T
0
= 2 s ở một nơi có g = 9,8 m/s
2
và nhiệt độ 0
0
C. Dây treo
con lắc có hệ số nở dài α = 2.10
−5
K
−1
. Để con lắc ở 20

0
C vẫn có chu kỳ là 2 s, người ta truyền cho quả cầu của
con lắc một điện tích q =10
−9
C rồi đặt nó trong một điện trường đều có cường độ E, các đường sức nằm ngang
và song song với mặt phẳng dao động của con lắc. Khối lượng của quả cầu con lắc là m = 1 g. Cường độ điện
trường E có giá trị khoảng
A.
27.10
3
V/m.
B.
277.10
3
V/m.
C.
727.10
3
V/m.
D.
72.10
3
V/m.

Câu 31: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P, Q là các
điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong các khoảng AB, BC, CD, DE. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P.
B. M, N, P, Q dao động cùng pha nhau
C. M dao động cùng pha N và ngược pha với P, Q.
D. M dao động cùng pha P và ngược pha với N, Q.

Câu 32: Đặt một nguồn âm có tần số f = 420Hz tại miệng ống tròn có chiều cao 2,014m. Biết tốc độ
truyền âm là 345m/s. Đổ nước từ từ vào ống đến khi nghe thấy âm to nhất lần đầu tiên. Khi đó mực nước
trong ống là
A. 184,8 cm B. 139,8 cm C. 16,6 cm D. 61,6 cm
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 20cos(2πt - π/2)cm. Kể từ lúc chất điểm
bắt đầu dao động đến lúc đi qua vị trí mà độ lớn gia tốc bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại lần thứ 2014
ở thời điểm
A. 1007s B.
1007
2
s

C.
12077
12
s

D.
6041
12
s

Câu 34:
Ngu

n sóng

O dao
độ
ng v


i t

n s

10Hz, dao
độ
ng truy

n
đ
i v

i v

n t

c 40cm/s trên ph
ươ
ng
Oy. Trên ph
ươ
ng này có 2
đ
i

m M và N v

i kho


ng cách MN = 15cm và M g

n ngu

n sóng h
ơ
n. Cho
biên
độ
a = 13cm và biên
độ
không thay
đổ
i khi sóng truy

n. N
ế
u t

i th

i
đ
i

m nào
đ
ó M có li
độ
5cm và

đ
ang
đ
i xu

ng thì li
độ
t

i N là:

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 10/12 - Mã đề thi 402
A. – 9cm B. 9cm C. – 12cm D. 12cm
Câu 35: Sóng cơ truyền từ M đến N, chu kỳ T, biên độ A. Biết N cách M một khoảng bằng λ/3. Khi N ở
biên dương thì M có vận tốc dao động là
A.
A
T
π

B.
3
A
T
π

C.
3
A
T

π


D.
A
T
π

Câu 36:
Hai v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa theo hai tr

c t

a
độ
song song cùng chi

u. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c


a
hai v

t t
ươ
ng

ng là x
1
=Acos(3
π
t +
φ
1
) và x
2
=Acos(4
π
t +
φ
2
). T

i th

i
đ
i


m ban
đầ
u, hai v

t
đề
u có li
độ

b

ng A/2 nh
ư
ng v

t th

nh

t
đ
i theo chi

u d
ươ
ng tr

c t

a

độ
, v

t th

hai
đ
i theo chi

u âm tr

c t

a
độ
. K
ế
t
lu

n nào sau
đ
ây là
đúng
:
A.
Hai dao
độ
ng l


ch pha π/3
B.
Hai dao
độ
ng l

ch pha π/6
C.
Kho

ng th

i gian ng

n nh

t
để
hai v

t l

p l

i tr

ng thái ban
đầ
u là 1s
D.

Kho

ng th

i gian ng

n nh

t
để
hai v

t l

p l

i tr

ng thái ban
đầ
u là 2s
Câu 37:
Sóng c
ơ
truy

n t

M
đế

n N v

i t

c
độ
truy

n sóng là 10 cm/s; b
ướ
c sóng 10 cm. Bi
ế
t N cách M
m

t kho

ng b

ng 5/6 cm. Ban
đầ
u
đ
i

m M
đ
ang

v


trí cao nh

t.
Đ
i

m N

v

trí th

p nh

t l

n th

2014

th

i
đ
i

m
A.
24157

12
s
B.
24163
12
s
C.
6041
3
s
D.
24161
12
s
Câu 38:
Con l

c lò xo dao
độ
ng theo ph
ươ
ng ngang v

i

ph
ươ
ng trình
2 2
cos( ) .

3 3
x A t cm
π π
= +
Chi

u
d
ươ
ng h
ướ
ng ra kh

i
đ
i

m c


đị
nh c

a lò xo. T

s

th

i gian lò xo b


giãn và th

i gian lò xo b

nén trong
2 giây
đầ
u tiên là
A.
1
3

B.
5
3

C.
3
5

D.
3
1

Câu 39:
M

t ngu


n
đ
i

m O phát sóng âm có công su

t không
đổ
i trong m

t môi tr
ườ
ng
đẳ
ng h
ướ
ng và
không h

p th

âm. T

i
đ
i

m A, m

c c

ườ
ng
độ
âm L
A
= 40dB. N
ế
u t
ă
ng công su

t c

a ngu

n âm lên 4 l

n
nh
ư
ng không
đổ
i t

n s

thì m

c c
ườ

ng
độ
âm t

i A:
A.
67 dB.
B.
160dB.
C.
46dB.
D.
52 dB.
Câu 40:
M

t s

i dây
đ
àn h

i dài 1,2 m
đượ
c treo l
ơ
l

ng lên m


t c

n rung. C

n rung t

o dao
độ
ng
đ
i

u
hòa theo ph
ươ
ng ngang v

i t

n s

thay
đổ
i
đượ
c t

50 Hz
đế
n 100 Hz. Coi s


i dây có m

t
đầ
u c


đị
nh,
m

t
đầ
u t

do. T

c
độ
truy

n sóng trên dây là 9,6 m/s. Trong quá trình thay
đổ
i t

n s

rung c


a c

n, s


l

n t

o ra sóng d

ng trên dây là
A.
13 l

n.
B.
12 l

n.
C.
14 l

n.
D.
11 l

n.
Câu 41:
Trên m


t n
ướ
c có hai ngu

n sóng k
ế
t h

p A, B ng
ượ
c pha và cách nhau 7,8cm, b
ướ
c sóng
λ
=
1cm. Xét hai
đ
i

m C, D trên m

t n
ướ
c t

o thành hình vuông ABCD. T

ng s



đ
i

m dao
độ
ng v

i biên
độ

c

c
đạ
i và c

c ti

u trên
đ
o

n AC là:
A.
13
B.
21
C.
11

D.
22
Câu 42:
Hai ngu

n sóng k
ế
t h

p A, B gi

ng nhau. Biên
độ
là 2cm, b
ướ
c sóng là 4cm. G

i v là t

c
độ

truy

n sóng. V là t

c
độ
dao
độ

ng c

c
đạ
i t

i trung
đ
i

m c

a AB. K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây là
đ
úng:
A.
1
4
v
V
π
=

B.

1
2
v
V
π
=

C.
1
v
V
π
=

D.
4
v
V
π
=

Câu 43:
Âm thanh phát ra t

m

t

ng sáo t


o thành sóng d

ng.

ng sáo có m

t
đầ
u kín, t

i
đ
ó xem là nút
sóng; có m

t
đầ
u h

, t

i
đ
ó xem là b

ng sóng. Gi

a hai
đầ
u


ng sáo còn có 4 nút sóng. Âm do

ng sáo
này phát ra là h

a âm b

c
A.
7
B.
9
C.
6
D.
8
Câu 44:
M

t ngày n

, Th

y Lâm Lung Linh b

v

m


ng li

n ch

y t

i m

t ng

n núi và
đứ
ng cách vách
núi m

t kho

ng 672m và gào lên “
F…A… m…u…ô…n… n…ă…m
” v

i t

n s

420 Hz. Sau 4s thì nghe
ti
ế
ng v


ng l

i. B
ướ
c sóng c

a âm phát ra x

p x

b

ng
A.
20 cm
B.
40 cm
C.
160 cm
D.
80 cm
Câu 45:
Chu k

dao
độ
ng nh

c


a con l

c
đơ
n ph

thu

c vào
A.
N
ă
ng l
ượ
ng kích thích ban
đầ
u, chi

u dài dây treo

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282 Trang 11/12 - Mã đề thi 402
B. Khối lượng vật, gia tốc trọng trường
C. Chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường
D. Khối lượng vật, năng lượng kích thích ban đầu
Câu 46: Ba sợi dây giống nhau. Mỗi sợi có một đầu cố định, một đầu tự do và đang có sóng dừng. Cắt
sợi dây thứ nhất bớt 10cm thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 10Hz. Cắt sợi dây thứ hai bớt 20cm
thì tần số tối thiểu để gây ra sóng dừng là 20Hz. Nếu cắt sợi dây thứ ba bớt 15cm thì tần số tối thiểu để
gây ra sóng dừng trên sợi dây này là
A. 40/3 Hz B. 25/2 Hz C. 15 Hz D. 40/6 Hz
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có dạng phương trình x

1
= Acos(ωt + ϕ
1
)
cm, x
2
= Acos(ωt + ϕ
2
) cm. Phương trình tổng hợp có dạng x = Acos(ωt + π/6) cm. Biết ϕ
2
≠ 0; 0 <ϕ
1
< π.
Giá trị của ϕ
2

A. -π/6 B. π/3 C. -π/2 D. π/2
Câu 48: Con lắc lò xo đặt trên phương nằm ngang, một đầu được gắn cố định tại Q. Con lắc dao động
điều hòa không ma sát quanh vị trí cân bằng O với biên độ A. Đúng lúc vật đi tới O, người ta giữ chặt lò
xo tại điểm cách điểm Q một đoạn bằng 60% chiều dài tự nhiên của lò xo. Sau đó con lắc dao động với
biên độ
A.
3
5
A. B.
2
5
A. C.
2
5

A. D.
3
5
A.
Câu 49: Cho nguồn sóng âm O đẳng hướng. Bốn điểm liên tiếp M, N, P, Q cách đều nhau thuộc cùng
một phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết mức cường độ âm tại M và Q lần lượt là 90dB và
70dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 73 dB B. 77 dB C. 87 dB D. 84 dB
Câu 50: Đứng trên bờ biển quan sát, người ta thấy sóng biển đang từ ngoài khơi ập vào bờ với khoảng cách
giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3m. Nếu thuyền ra khơi, thì tần số va chạm giữa thuyền và sóng là 4Hz còn
nếu cập bờ, thì tần số đó là 2Hz. Biết tốc độ của thuyền không đổi và lớn hơn tốc độ truyền sóng. Tốc độ
truyền sóng bằng
A. 6m/s. B. 4m/s. C. 3m/s. D. 2m/s.
Câu 51: Hai nguồn sóng kết hợp A, B ngược pha nhau cách nhau 10 cm. Bước sóng dài 1,5cm. Điểm C
nằm trên đường trung trực của AB tạo thành tam giác vuông cân tại C. Tính số điểm dao động với biên độ
cực đại trên các cạnh tam giác ABC.
A. 28 B. 14 C. 13 D. 26
Câu 52: Ba điểm liên tiếp M, N, P nằm trên sợi dây có sóng dừng. M là bụng sóng, khoảng cách MN =
NP = λ/12. Gọi V
1
, V
2
, V
3
lần lượt là tốc độ dao động cực đại của M, N, P. Tỉ số nào sau đây là đúng
A.
1 2 3
: : 1: 3 :2
V V V =
B.

1 2 3
: : 2: 2 : 3
V V V =

C.
1 2 3
: : 2: 3 :1
V V V =
D.
1 2 3
: : 1: 2 : 3
V V V =

Câu 53: Một vật treo vào con lắc lò xo. Khi vật cân bằng lò xo giãn thêm một đoạn ∆l. Tỉ số giữa lực
đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu trong quá trình vật dao động là:
hmax
hmin
F
F
= α
đ
đ
. Biên độ dao động của
vật là:
A.
1
A
( 1)
l
α −

=
∆ α +
B.
( 1)
A
1
l
∆ α −
=
α +
. C.
( 1)
A
1
l
∆ α +
=
α −
D.
2
A ( 1)
l
= ∆ α −

Câu 54: Xét 4 điểm cách đều nhau theo thứ tự M, N, P, Q trên một phương truyền sóng của một sóng cơ.
Biết phương trình sóng tại M và Q lần lượt là u
M
= 2cos(100t + 2π/3) cm và u
Q
= 2cos(100t - π/3) cm.

Phương trình sóng tại P là
A. u
P
= 2cos(100t + π/9) cm B. u
P
= 2cos(100t + π/3) cm
C. u
P
= 2cos(100t + π/6) cm D. u
P
= 2cos(100t) cm
Câu 55: Hai âm DO và LA của cùng một cây đàn phát ra có thể có cùng
A. tần số B. âm sắc C. độ cao D. độ to
Câu 56: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α
0
tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,01 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α
0
xấp xỉ bằng

ThS. Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Ngun – 0913 808282 Trang 12/12 - Mã đề thi 402
A. 2,34 rad B. 0,04 rad C. 0,08 rad D. 4,67 rad
Câu 57: Vật có khối lượng m = 100g rơi từ độ cao h = 100cm lên một đĩa nhỏ khối lượng khơng đáng kể
gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên mặt sàn nằm ngang (h so với đĩa), độ cứng k = 10
N
m
. Lấy g = 10
m/s
2
. Lực kéo cực đại của lò xo tác dụng lên điểm gắn cố định trên sàn là

A. 5,6 N. B. 2,6 N. C. 3,6 N. D. 4,6 N.
Câu 58: Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số
thay đổi được và coi là bụng sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30Hz thì số nút
trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 24m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 12m/s
Câu 59: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
, l
2
được kéo lệch về cùng một phía với cùng biên độ góc
0
α
rồi
thả nhẹ để cho chúng dao động điều hòa với tần số
1
5
3
f Hz
=

2
5
4
f Hz
=
.
Thời gian giữa hai lần liên tiếp
hai con lắc qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là

A. 3s B. 4,8s C. 2,4s D. 2s

Câu 60: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Động năng của vật nhỏ biến thiên với chu kỳ T. Khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng của vật nhỏ bằng thế năng của lò xo là
A. T/4 B. T/8 C. T/2 D. T




TRUNG TÂM LUYỆN THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN
50/2 YWANG, TP. BUÔN MA THUỘT
Tel: 05003934121 - 0913808282

www.luyenthikhtn.com
www.facebook.com/luyenthikhtn
www.facebook.com/luyenthibmt



×