Đề luyện thi Đại học 2013 – Số 8
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 – SỐ 8
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Khi nói về một vật dao động điều hòa thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ dao động của vật.
B. Nếu biên độ dao động không đổi thì tốc độ cực đại tỉ lệ với tần số dao động.
C. Nếu tần số của dao động không đổi thì độ lớn gia tốc cực đại tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Tần số biên thiên của động năng bằng hai lần tần số biến thiên của gia tốc.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa doc theo trục tọa độ Ox với phương trình x = 1 - 6sin
2
(4πt - π/3) (cm;s). Tọa
độ của hai vị trí biên trong dao động này có giá trị lần lượt là:
A. 1 cm và -5 cm B. 7 cm và -7 cm C. 5 cm và -5 cm D. 7 cm và 1 cm.
Câu 3: Chất điểm dao động theo phương trình x = Acos(ωt). Tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian một
chu kì dao động là v. Tốc độ trung bình của chất điểm trong thời gian 1/3 chu kì đầu tiên là
A. 9v/4. B. 3v/2. C. 9v/2. D. 9v/8.
Câu 4: Con lắc lò xo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm;s). Chiều dài tự nhiên của
lò xo là l
0
= 30cm, lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.
Câu 5: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây
được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 8
0
rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật khi qua vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên xấp xỉ bằng
A. 0,14. B. 0,97. C. 7,15. D. 1,03.
Câu 6: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm mà lúc đó cơ năng gấp hai lần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng của vật khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 7: Một chất điểm thực hiện dao động tổng hợp gồm hai dao động thành phần cùng phương, có phương trình
lần lượt x
1
= 4cos(πt + π/5) (cm;s) và x
2
= 2,5cos(πt - 4π/5) (cm;s). Tại thời điểm t = 0,8 s chất điểm có li độ là
A. -4 cm. B. 6,5 cm. C. 1,5 cm. D. -1,5 cm.
Câu 8: Sóng truyền trong một môi trường đàn hồi với vận tốc 360 m/s. Ban đầu tần số sóng là 180 Hz. Để có
bước sóng là 0,5m thì cần tăng hay giảm tần số sóng một lượng bao nhiêu?
A. Tăng thêm 420Hz. B. Tăng thêm 540Hz. C. Tăng thêm 720 Hz. D. Giảm xuống còn 90Hz.
Câu 9: Một nguồn âm coi như một điểm, có công suất không đổi, phát ra âm đẳng hướng. Tại một điểm trên một
mặt cầu (nhận nguồn làm tâm) có cường độ âm là I = 3 W/m
2
. Năng lượng âm truyền qua diện tích S = 1 cm
2
trên
mặt cầu đó trong một phút là
A. 0,18 mJ. B. 18 mJ. C. 18.10
-4
J. D. 18.10
-2
J.
Câu 10: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng
u 3cos(25 x)sin(50 t)(cm;s)= π π
, trong đó x tính
bằng mét (m). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 200 cm/s B. 100 cm/s C. 50 cm/s D. 4 m/s
Câu 11: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2
cách nhau 18 cm. Hai nguồn này dao
động theo phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40πt (mm;s) và u
2
= 5cos(40πt + π) (mm;s).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 5 mm trên đoạn thẳng S
1
S
2
là:
A. 22. B. 18. C. 20. D. 16.
Câu 12: Trong một đoan mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so
với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Hãy chỉ ra nhận xét đúng
A. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với cường độ dòng điện qua mạch.
B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm.
C. nếu tăng tần số của dòng điện thêm một ít thì hệ số công suất của mạch cũng tăng theo.
D. nếu giảm tần số của dòng điện một ít thì hệ số công suất của mạch cũng giảm theo.
Câu 13: Từ thông gửi qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian theo quy luật φ = Φ
0
cos(ωt + ϕ
1
) (Wb)
làm cho trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều e = E
0
cos(ωt + ϕ
2
) (V). Hệ thức nào dưới đây sai?
A.
2 2
2 2
0 0
e
1
E
φ
+ =
Φ
B.
2
2 2
0
2
e
+ φ = Φ
ω
C.
2 2
2 2
0 0
e
1
E
φ
− =
Φ
D.
2 2 2 2
0
e E+ω φ =
Nguyễn Văn Long – Trường CĐSP Gia Lai – Email: Trang 1
Đề luyện thi Đại học 2013 – Số 8
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z
C
=
R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang giảm thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -50V. B. - 50
3
V. C. 50V. D. 50
3
V.
Câu 15: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mắc nối tiếp: đoạn AM chỉ có một tụ điện, đoạn MB chỉ có một cuộn cảm
thuần. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có u = U
0
cosωt (với ω và U
0
không đổi) thì tổng trở của đoạn
mạch là Z, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i và điện áp tức thời trên AM, MB lần lượt là u
AM
, u
MB
. Hệ
thức nào sau đây là đúng?
A. u = u
MB
– u
AM
. B. iZ = u
AM
+ u
MB
. C. u = u
MB
+ u
AM
. D. iZ = u
MB
- u
AM
.
Câu 16: Đặt vào hai đầu một cuộn dây điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos(100πt + π/6) (V) thì dòng điện
qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng bằng 2A và sau thời gian 1 giờ, nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây là 36.10
4
J.
Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây là
A. i = 2
2
cos(100πt ) (A). B. i = 2
2
cos(100πt - π/6) (A).
C. i = 2
2
cos(100πt - π/3) (A). D. i = 2
2
cos(100πt - π/12) (A).
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 50 Ω và độ tự cảm L = 1/(2π) H mắc
nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện là C = 10
-4
/π F. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số không đổi f = 50Hz. Nếu giảm dần giá trị điện dung của tụ điện thì
độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây với điện áp hai đầu đoạn mạch
A. ban đầu bằng π/4 và sau đó tăng dần. B. ban đầu bằng π/2 và sau đó giảm dần.
C. ban bằng π/2 và sau đó không đổi. D. ban đầu bằng π/2 và sau đó tăng dần.
Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có
giá tri không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. nếu tăng thêm n vòng ở cuộn sơ
cấp điện áp hiệu dụng để hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng ở cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng để hở
của cuộn thứ cấp là 2U. Giá trị U là
A. 75V B. 120V C. 150V D. 50V
Câu 19: Người ta lần lượt mắc cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay
chiều u = U
0
cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng tương ứng là 2 A và 0,4 A. Nếu mắc nối tiếp
các phần tử trên rồi mắc vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 2,4 A. B. 1,6 A. C. 0,8 A. D. 0,5 A.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(100πt - π/3) V vào hai đầu một cuộn thuần cảm L. Trong thời gian 1/4
chu kì kể từ thời điển t = 0, thời gian mà công suất tức thời của dòng điện có giá trị âm là:
A. 1/1200 s B. 1/300 s C. 1/600 s D. 1/400 s
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì
A. công suất tiêu thụ của mạch tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. điện áp giữa hai bản tụ điện luôn ngược pha với điện áp hai đầu cuộn cảm.
C. công suất tiêu thụ của mạch tỉ lệ với cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
D. dòng điện trong mạch là dòng điện xoay chiều, tức là dòng điện biến đổi điều hòa theo thời gian.
Câu 22: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì riêng T = 10
-4
s,
điện áp cực đại giữa hai
bản tụ điện U
0
= 10 V, cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I
0
= 0,02 A. Điện dung của tụ và hệ số tự cảm
của cuộn dây bằng:
A. C = 7,96.10
-3
F và L = 3,18.10
-8
H. B. C = 3,18 µF và L = 0,79 mH.
C. C = 3,18.10
-8
F và L = 7,96.10
-3
H. D. C = 0,20 µF và L = 0,10 mH.
Câu 23: Mạch dao động lí tưởng LC với L = 4 mH, C = 360 nF. Lấy π
2
= 10. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần để
điện tích tụ đạt cực đại là
A. 0,04 ms B. 0,12 ms C. 0,08 ms D. 0,06 ms
Câu 24: Đối với sự lan truyền của sóng điện từ trong không gian thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. giống như ánh sáng, sóng điện từ mang năng lượng dưới dạng các phôtôn.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên cùng chu kì.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn có cùng giá trị tức thời.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn biến thiên cùng pha.
Câu 25: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. Bước sóng không đổi và tần số sóng thay đổi B. Bước sóng thay đổi và vận tốc truyền không đổi.
C. Bước sóng thay đổi và tần số sóng thay đổi. D. Vận tốc truyền thay đổi và tần số không đổi.
Nguyễn Văn Long – Trường CĐSP Gia Lai – Email: Trang 2
Đề luyện thi Đại học 2013 – Số 8
Câu 26: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai bức xạ có bước sóng tương ứng là λ
1
và λ
2
(với λ
1
< λ
2
) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
và λ
2
. B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ λ
1
đến λ
2
.
C. chỉ một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
. D. chỉ một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
.
Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng là λ
1
= 0,48 μm và λ
2
= 0,54 μm. Khoảng vân đối với bức xạ λ
1
trên màn là 0,5 mm. Trên màn rộng 2,5 cm
(đối xứng qua vân trung tâm), không tính vân sáng trung tâm thì số vân sáng trùng màu với vân trung tâm là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 28: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai điểm M và N cố định trên màn quan sát. Khi khoảng
cách từ hai khe đến màn là D
1
thì khoảng cách từ M đến khe S
1
lớn hơn khoảng cách từ M đến khe S
2
là 0,78 µm,
khoảng cách từ N đến S
1
nhỏ hơn khoảng cách từ N đến S
2
là 1,26 µm. Chiếu vào các khe ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,50 µm. Nếu tịnh tiến màn dọc theo phương vuông góc với màn đến vị trí sao cho nó cách hai khe một
đoạn D
2
= 1,5D
1
thì số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm M, N sẽ giảm đi
A. 3 vân. B. 4 vân. C. 2 vân. D. 1 vân.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bước sóng λ của ánh sáng khả kiến?
A. Trong không khí, bước sóng λ của ánh sáng khả kiến nhỏ hơn bước sóng của sóng cơ học.
B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng màu vàng lớn hơn bước sóng của ánh sáng màu tím.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định, không thay đổi trong các môi trường khác nhau.
D. Trong thủy tinh, bước sóng của ánh sáng màu lục nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ.
Câu 30: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. trong môi trường nước, tốc độ chuyển động của các phôtôn ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với tốc độ chuyển
động của các phôtôn ánh sáng tím.
B. Trong chân không, năng lượng phôtôn của tất cả các bức xạ đơn sắc đều như nhau.
C. tốc độ chuyển động của các phôtôn là không đổi khi ánh sáng tuyền qua các môi trường khác nhau.
D. Bước sóng có thể thay đổi nhưng năng lượng của mỗi hạt phôtôn thì không thay đổi khi ánh sáng truyền đi.
Câu 31: Trong hiện tượng quang điện ngoài thì
A. công thoát của kim loại là công nhỏ nhất có thể bứt các êlectrôn ra khỏi bề mặt kim loại.
B. êlectrôn có động năng ban đầu cực đại là êlectrôn nhận hoàn toàn năng lượng của một photon chiếu đến.
C. giới hạn quang điện của kim loại là bước sóng của ánh kích thích gây ra hiện tượng quang điện.
D. Các êlectrôn sau khi bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại đều chịu một lực đẩy tĩnh điện tiếp tục chuyển động.
Câu 32: Công suất của một chùm tử ngoại bằng hai lần công suất của một chùm hồng ngoại. Biết trong chân
không, bước sóng của chùm tử ngoại và chùm hồng ngoại lần lượt là λ
t
= 0,26 µm và λ
h
= 0,78 µm. Tỉ số giữa số
phôtôn chùm hồng ngoại và số phôtôn chùm tử ngoại trong cùng một khoảng thời gian là
A. 1,5. B. 6,0. C. 4,5. D. 5,0.
Câu 33: Cho công thoát êlectrôn của một kim loại là A. Biết rằng khi xảy ra hiện tượng quang điện ngoài, năng
lượng của một photon bị hấp thụ được dùng hoàn toàn để sinh công thoát A và truyền động năng ban đầu cực đại
cho electron quang điện. Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng λ
1
vào kim loại này thì động năng ban đầu
cực đại của các quang electron là A. Nếu chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng λ
2
vào kim loại này thì động
năng ban đầu cực đại của các quang electron là 2A. Tìm hệ thức liên lạc đúng?
A. λ
1
= 3λ
2
. B. λ
1
= 2λ
2
. C. 2λ
1
= λ
2
. D. 2λ
1
= 3λ
2
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?
A. Khi được chiếu bằng tia tử ngoại vào một chất phát quang, chất đó hấp thụ và có thể phát ra ánh sáng lục.
B. Huỳnh quang và lân quang đều là hiện tượng quang phát quang.
C. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất đó hấp thụ và có thể phát ra ánh sáng đỏ.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng mà chất phát quang hấp thụ.
Câu 35: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r
0
= 5,3.10
-11
m. Khi nguyên tử hiđrô bức xạ ra phôtôn ứng với
vạch đỏ (vạch H
α
) thì bán kính quỹ đạo chuyển động của êlêctrôn trong nguyên tử giảm một lượng
A. 3,710 nm. B. 0,530 nm. C. 0,265 nm. D. 0,750 µm.
Câu 36: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền, vì vậy chúng sẽ dần dần biến đổi thành chất khác.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Nguyễn Văn Long – Trường CĐSP Gia Lai – Email: Trang 3
Đề luyện thi Đại học 2013 – Số 8
Câu 37: Hạt nhân
17
Cl
37
có khối lượng bằng 36,9566 u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là1,0087u, khối lượng
của prôtôn (prôton) là 1,0073u và u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
17
Cl
37
bằng
A. 8,60 MeV. B. 7,37 MeV. C. 8,83 MeV. D. 8,36 MeV.
Câu 38: Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là khoảng thời gian tính từ lúc ban đầu đến lúc
A. sự phóng xạ lặp lại như cũ. B. số nguyên tử của chất phóng xạ giảm một nửa.
C. độ phóng xạ của chất ấy giảm e lần. D. chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ.
Câu 39: Năng lượng liên kết của các hạt nhân
92
U
234
và
82
Pb
206
lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Kết luận nào
trong các kết luận dưới đây là không đúng?
A. Xét về độ hụt khối thì độ hụt khối của hạt nhân
92
U
234
lớn hơn độ hụt khối của hạt nhân
82
Pb
206
.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
92
U
234
lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
82
Pb
206
.
C. Xét về mức độ bền vững thì hạt nhân
92
U
234
kém bền hơn so với hạt nhân
82
Pb
206
.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân
92
U
234
lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân
82
Pb
206
.
Câu 40: Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta thấy 75% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
6
C
có trong mẫu gỗ đã bị
phân rã thành các nguyên tử
14
7
N
Biết chu kỳ bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này bằng
A. 5570 năm B. 11140 năm C. 1140 năm D. 16710 năm
Câu 41: Quang điện trở là một loại điện trở
A. hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. có giá trị tăng khi chiếu ánh sáng vào nó.
C. được chế tạo từ những kim loại có công thoát nhỏ. D. có thể dẫn điện tốt hơn khi được chiếu sáng.
Câu 42: Người ta tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2 m một đầu cố định và một đầu tự do, trong đó tần số
sóng có thể thay đổi được từ 10 Hz đến 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Trong quá trình thay đổi tần
số sóng, ta có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây?
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 3 lần.
Câu 43: Một sóng cơ truyền theo phương Ox từ O đến M (M cách O một đoạn 17,5 cm) với vận tốc v = 20 cm/s.
Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Phương trình dao động tại O là: u
0
= 5cos(4πt - π/2) (mm;s). Tại
thời điểm t
1
, li độ tại điểm O là u
0
= 3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M sẽ có li độ là:
A. 4 mm và đang tăng B. -4 mm và đang tăng C. -3 mm và đang giảm D. -4 mm và đang giảm
Câu 44: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu chỉ giảm tần số của dòng điện thêm một
chút thì kết luận nào sau đây không đúng?
A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm giảm.
C. hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 45: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 100 gam và lò xo k = 50 N/m. Từ vị trí cân cân bằng truyền cho
quả cầu một năng lượng E = 0,0225J cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, xung quanh vị trí
cân bằng. Lấy g = 10m/s
2
. Khi lực đàn hồi lò xo có độ lớn nhỏ nhất thì quả nặng cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 2 cm. B. 0 C. 3 cm. D. 5 cm.
Câu 46: Gọi
1 2 3
u , u , u
, lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn
cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa
321
u ,u ,u
và cường độ dòng điện i trong mạch là
A.
3
L
u
i .
Z
=
B.
1
u
i .
R
=
C.
2
C
u
i .
Z
=
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,64 µm (đỏ)
và λ
2
= 0,48 µm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung
tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là:
A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. C. 7 vân đỏ, 9 vân lam. D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.
Câu 48: Cường độ dòng điện chạy qua ống phát tia X bằng 0,64 mA. Cho e = 1,6.10
-19
C. Số hạt êlectron đập vào
đối catốt của ống trong một phút là:
A. 12.10
16
hạt. B. 24.10
16
hạt. C. 0,24.10
16
hạt. D. 0,4.10
16
hạt.
Câu 49: Hạt nhân
88
Ra
226
đứng yên phóng xạ α và biến thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là 4,800 MeV.
Lấy tỉ số giữa khối lượng các hạt nhân bằng tỉ số giữa số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng bằng:
A. 4,931 MeV B. 4,715 MeV C. 2,596 MeV D. 4,886 MeV
Câu 50: Hạt nhân
92
U
238
phóng xạ và biến thành một hạt nhân
82
Pb
206
. Biết chất phóng xạ
92
U
238
có chu kì bán rã là
T. Ban đầu có một khối lượng chất
92
U
238
, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất
82
Pb
206
và khối
lượng của chất
92
U
238
là
A. 412/238 B. 206/119 C. 309/119 D. 206/238
Hãy gắng sức nhé! nvlongialai
Nguyễn Văn Long – Trường CĐSP Gia Lai – Email: Trang 4