KHÓA LUYỆN ĐỀ THANH TƯỜNG KIỂM TRA DAO ĐỘNG CƠ SÓNG CƠ LẦN 4 2013+2014
L ớp 13A Đề số 4 ngày 14.12.2013
Họ và tên………………………………………
Câu 1: Trên sợi dây thẳng có sóng dừng, với bước sóng λ = 10 cm. Độ lệch pha giữa hai điểm M, N trên dây cách
nhau 2,5 cm có giá trị bằng
A. 3π/4 rad. B. π rad. C. π/2 rad. D. π/4 rad.
Câu 2: Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc
A. mức cường độ âm. B. mỗi tai người và tần số âm.
C. cường độ âm. D. nguồn phát âm.
Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang,
được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 5 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,1. Thời gian chuyển
động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là
A. 0,157 s. B. 0,174 s. C. 0,177 s. D. 0,182 s.
Câu 4: Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí.
B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.
C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.
D. Dao động của con lắc đơn trong chân không.
Câu 5: Tại thời điểm t = 0, sóng ngang bắt đầu từ nguồn A truyền trên dây AB có phương trình sóng u = acosπ(t -
0,01x – 0,5), t(s), x(cm). Đến thời điểm t = 3 s, các điểm trên sợi dây cách A những khoảng x bằng giá trị nào dưới
đây có tốc độ dao động sóng lớn nhất ?
A. 50 cm, 150 cm và 250 cm. B. 200 cm và 400 cm.
C. 1m và 2m. D. 4 m và 8 m.
Câu 6: Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
bằng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai vân cực đại trên đoạn AB là
A. 12,5 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 6,25 cm.
Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới vị trí cân bằng
khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Tại thời điểm có vận tốc 50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s
2
.
Tính h.
A. 8,60 cm. B. 2,96 cm. C. 3,07 cm. D. 3,50 cm.
Câu 8: Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. tần số dao động. B. chiều dương của trục toạ độ.
C. gốc thời gian và trục toạ độ. D. biên độ dao động.
Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm treo cố định, khi
chuyển động qua vị trí cân bằng
A. tốc độ cực đại. B. lực căng dây lớn nhất.
C. gia tốc bằng không. D. li độ bằng 0.
Câu 10: Có hai nguồn sóng ngang S
1
, S
2
trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương trình u
S1
=
5cos(50πt) mm và u
S2
= 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm N trên đoạn
S
1
S
2
cách S
1
khoảng 3,75 cm là
A. u
N
= 8cos(50πt + π/4) mm. B. u
N
= 2cos(50πt - 3π/4) mm.
C. u
N
= 0. D. u
N
= 2cos(50πt + π/4) mm.
Câu 11: Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ, có tần số f
1
= 2
Hz và f
2
= 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v
1
và v
2
, tỉ số v
1
/v
2
bằng
A. 1/4. B. 2. C. 4. D. 1/2.
Câu 12: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà có vận tốc cực đại v
M
. Lò xo có độ cứng
,m/N25k =
vật nặng
có khối lượng m = 120 gam. Thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc v = v
M
/2 là
A. 0,145 s. B. 3,676 s. C. 0,284 s. D. 0,073 s.
Câu 13: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x
1
= Acos(ωt - 2π/3) và x
2
= Acos(ωt + 5π/6) là dao động có
pha ban đầu bằng
A.
12
π
rad. B.
12
π−
rad. C.
4
π
rad. D.
12
11π−
rad.
Câu 14: Lò xo thứ nhất có độ cứng k
1
và lò xo thứ hai có độ cứng k
2
hàn nối tiếp với nhau, có khối lượng không
đáng kể, k
1
= 2k
2
. Một đầu cố định, đầu kia gắn vật m, tạo thành con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng ngang có li
độ x = 6cos(2πt - 2π/3) cm. Tại thời điểm t = 2 s độ biến dạng của lò xo thứ nhất và thứ hai tương ứng là
A. 1 cm và 2 cm. B. 3 cm và 3 cm. C. 2 cm và 1 cm. D. 2 cm và 4 cm.
Câu 15: Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xuân, là dao động
A. có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra. B. điều hoà.
C. có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra. D. cưỡng bức.
Câu 16: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động có phương trình u
A
=
acos(100πt) và u
B
= bcos(100πt), tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động có biên độ cực đại,
cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là
A. 4. B. 5. C.6 D.7
Câu 17: Chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, P là hình chiếu của M trên một đường
kính. Gọi vM và aM là tốc độ dài và độ lớn gia tốc của M; vP và aP là tốc độ và độ lớn gia tốc của P.
Chọn kết luận đúng?
A. Khi P đến tâm đường tròn: aP = aM; khi P đến vị trí biên: vP = vM.
B. Khi P đến tâm đường tròn: aP = aM và vP = vM.
C. Khi P đến vị trí biên: aP = aM và vP = vM.
D. Khi P đến vị trí biên: aP = aM; khi P đến tâm đường tròn: vP = vM.
Câu 18: Một sợi đây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực căng của sợi
dây là 2,5N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6N thì thấy xuất hiện sóng dừng lần tiếp
theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên
sợi dây xuất hiện sóng dừng là
A. 90N. B. 15N. C. 18N. D. 130N.
Câu 19 Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số góc ωo thì chịu tác dụng của
ngoại lực cưỡng bức f = Fo.cos(Ω.t). Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động
của vật có giá trị lớn nhất?
A. Ω = 2ωo; Fo = m.g/3. B. Ω = 3ωo; Fo = m.g/3. C. Ω = 3ωo; Fo = m.g/2. D. Ω = 2ωo; Fo = m.g/2.
Câu 20: Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. chất rắn. B. chất khí. C. chân không. D. chất lỏng.
Câu 21: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng tần số 20Hz và cùng pha.
Cho AB = 7,5cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Trên đường tròn tâm A bán kính AB,
vị trí mà các phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 3,50cm. B. 3,30cm C. 3,40cm. D. 3,20cm.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Trong những khoảng thời gian bằng ∆t,
quảng đường lớn nhất vật có thể đi được là SM và quảng đường nhỏ nhất vật phải đi qua là sm. Chọn hệ
thức đúng.
A. 0 ≤ SM – sm < 0,83A. B. 0,50A ≤ SM – sm < 0,71A.
C. 0 ≤ SM – sm ≤ 0,50A. D. 0,71A < SM – sm < 0,83A.
Câu 23: Trong giờ học bài thực hành "khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn",
một học sinh vẽ đồ thị sự phụ thuộc của chu kì T vào chiều dài dây l. Đồ thị đó có dạng là
A. một đoạn thẳng. B. một đoạn hypebol. C. một cung tròn. D. một đoạn parabol.
Câu 24: Một con lắc gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 40N/m đang dao động
điều hòa với biên độ A = 5,0cm trên mặt phẳng ngang. Trong khoảng thời gian từ khi vật đi từ vị trí biên
đến khi vật tới vị trí cân bằng, xung lượng của lực đàn hồi có độ lớn là:
A. J = 0,16N.s. B. J = 0,12N.s. C. J = 0,10N.s. D. J = 0,079N.s
Câu 25: Xét một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định và dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng quanh vị trí cân bằng O. Nếu chọn gốc thế năng đàn hồi ở vị trí lò xo có độ dài tự nhiên N thì cần chọn
gốc thế năng trọng trường ở vị trí M nào để biểu thức tổng thế năng của vật có dạng Wt= k.x2/2, với x là li độ
của vật còn k là độ cứng của lò xo?
A. M thỏa mãn để O nằm chính giữa M và N. B. M trùng với N.
C. M trùng với O. D. M nằm chính giữa O và N.
Câu 26: Khi hai chất điểm chuyển động đều trên hai đường tròn đồng tâm thì hình chiếu của chúng trên cùng
một đường thẳng dao động với phương trình lần lượt là: x1 = 2A.cos(π.t + π/12); x2 = A.cos(π.t − π/4),
trong đó t tính bằng s và A > 0. Ở thời điểm nào sau đây, khoảng cách giữa hai hình chiếu có giá trị lớn nhất?
A. t = 1,0s. B. t = 0,50s. C. t = 0,25s. D. t = 0,75s.
Câu27: Trên một sợi dây có chiều dài 120cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 4 bụng sóng.
Khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha nhau và có cùng biên độ
bằng một nửa biên độ của phần tử tại điểm bụng là
A. 60cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 20cm
Câu28: Một con lắc gồm vật nặng có khối lượng m = 10g và lò xo có độ cứng k = 39,5 ≈ 4π^2 (N/m)
đang dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được bao nhiêu
dao động toàn phần?
A. 10. B. 20. C. 300. D. 600.
Câu 29 Sóng cơ truyền từ A đến B trên sợi dây AB rất dài với tốc độ 20m/s. Tại điểm N trên dây cách A 75cm,
các phần tử ở đó dao động với phương trình uN = 3cos(20π.t) cm, t tính bằng s. Bỏ qua sự giảm biên độ.
Phương trình dao động của phần tử tại điểm M trên dây cách A 50cm là
A. uM = 3cos(20π.t + π/4) cm. B. uM = 3cos(20π.t + π/2) cm.
C. uM = 3cos(20π.t – π/4) cm. D. uM = 3cos(20π.t – π/2) cm.
Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt − π/3). Biết rằng
trong một chu kì khoảng thời gian lò xo bị nén bằng 0.2 khoảng thời gian lò xo bị dãn. Chọn gốc tọa độ ở
vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ trên xuống. Lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất vào thời điểm
A. 5T/12. B. T/6. C. 7T/12. D. T/12
Câu 31: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây là
A. 100Hz B. 50Hz. C. 125Hz. D. 75Hz
Câu 32:Một vật thực hiện hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độbằng nhau
và độ lệch pha ban đầu là ϕ. Dao động tổng hợp có biên độ A. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động thành phần cùng pha. B. Dao động thành phần có biên độ là A/(2cos0.5ϕ)
C. Hai dao động thành phần ngược pha nhau. D. Dao động thành phần có biên độ là A/2
Câu 33: Trên một sơi dây AB dài 1,2 m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút sóng.
Ở thời điểm phần tử tại điểm M trên dây cách A 30 cm có li độ 0,30 cm, thì phần tử tại điểm N trên dây
cách B 50 cm có li độ
A. + 0,50 cm. B. − 0,50 cm. C. + 0,30 cm. D. − 0,30 cm.
Câu 34: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất
có biên độ A, dao động thành phần thứ hai có biên độ 2A và nhanh pha 2π/3 rad so với dao động thành phần
thứ nhất. So với dao động thành phần thứ hai, dao động tổng hợp
A. chậm pha π/6 rad. B. nhanh pha π/3 rad. C. chậm pha π/4 rad. D. nhanh pha π/2 rad
Câu 35: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10cm, dao động cùng pha, cùng
f = 15 Hz. Gọi ∆ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động
với biên độ cực tiểu cách ∆ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyên sóng trên bề mặt chất lỏng trên bằng
A. 0,42 m/s. B. 0,84 m/s. C. 0,30 m/s. D. 0,60 m/s.
Câu 36: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, nếu
A. lực cản môi trường giảm thì chu kì giảm. B. lực cản môi trường giảm thì chu kì tăng.
C. lực cản môi trường tăng thì biên độ tăng. D. lực cản môi trường tăng thì biên độ giảm.
Câu 37: Một nguồn âm S có công suất P phát sóng đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên nửa đường
thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là 60 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M
của AB là
A. 65 dB. B. 75 dB. C. 72 dB. D. 70 dB
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian cần thiết để vật đi hết quảng đường
s = A nằm trong khoảng từ ∆tmin đến ∆tmax. Hiệu số ∆tmax − ∆tmin bằng
A. T/4. B. T/6. C. T/5. D. T/3
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(2π.t/3) cm, t tính bằng s. Kể từ t = 0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = − 2 cm lần thứ 2013 tại thời điểm
A. 3018 s. B. 6036 s. C. 3019 s. D. 6037 s.
Câu 28 40: Một con lắc lò xo được treo vào giá cố định và được kích thích dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với chu kì T (s). Lấy g ≈ π^2 m/s2 Nếu gia tốc của vật có giá trị lớn nhất bằng g/5 thì biên
độ dao động của vật là :
A. A = T^2/10 (m). B. A = T^2/15 (m). C. A = T^2/5 (m). D. A = T^2/20 (m).
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính.
B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.
C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất.
Câu 42: Một con lắc gồm lò xo có độ dài tự nhiên là 20 cm, độ cứng k = 60 N/m và vật nặng m = 500 g được
đặt trên mặt bàn nằm ngang. Đẩy m để lò xo ngắn lại còn 10 cm, sau đó đặt lên mặt bàn vật m' sát m. Thả nhẹ
m, lò xo đẩy cả m và m' chuyển động thẳng. Biết m' = m. Cho hệ số ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang
là µ = 0,10. Lấy g = 10 m/s2. Lò xo đạt độ dài tối đa là:
A. lmax = 22,5 cm. B. lmax = 27,5 cm. C. lmax = 25,0 cm. D. lmax = 30,0 cm.
Câu 43: Có hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau một phần tư bước sóng.Tại
thời điểm nào đó mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 3,0 mm và 4,0 mm. Biên độ sóng là
A. 7,0 mm. B. 3,0 mm. C. 5,0 mm. D. 4,0 mm.
Câu 44.Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m =100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác
dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1= 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là
A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy π2 = 10. Độ cứng của
lò xo có thể là
A. 200 N/m. B. 20 N/m. C. 100 N/m. D. 10 N/m.
Câu 45.Một vật htam gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và códạng như sau
x1 = √3cos(4t + φ1) cm, x2 = 2cos(4t + φ2) cm ( t tính bằng giây), với 0 ≤ φ1 – φ2 ≤ π. Biết phương trình dao
động tổng hợp x = 4cos(4t + π/6). Giá trị φ1 bằng
A. – π/6. B. 2π/3. C. π/6. D. π/2.
Câu 46.Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tạithời điểm t = 0 vật
đang chuyển động theo chiều dương, lấy π^2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos(2πt + π/3) cm.
B. x = 10cos(2πt + π/6) cm.
C. x = 5cos(2πt - π/3) cm.
D. x = 10cos(2πt - π/3) cm.
Câu 47.Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB =L = 2 m, phát cùng
một âm đơn, cùng tần số 1500 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khílà v = 340 m/s. I là trung điểm AB,
điểm O trên đường trung trực AB sao cho d = OI = 50m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định
khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe được âm nhỏ nhất. Giả thiết λ << L, L << d
A. 11,33 m. B . 5,67 m . C. 2,83 m . D. 7,83 m.
Câu 48.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto gia tốc.
B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 49.Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đạt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt
thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên mạnh
nhất. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục
đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 50.Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là
x1 = A1cos(ωt + π/3) cm và x2 = 5cos(ωt + φ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động
này có dạng x = Acos(ωt + π/6) cm. Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị lớn nhất Amax. Giá trị đó
A. 10√3 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 5√3 cm.
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
Đề Lí
4
1 B 1 B 1 B 1 B 1 B 1 B 1 B 1 B 1 B 1 B 1 B 1 B
2 B 2 B 2 B 2 B 2 B 2 B 2 B 2 B 2 B 2 B 2 B 2 B
3 D 3 D 3 D 3 D 3 D 3 D 3 D 3 D 3 D 3 D 3 D 3 D
4 C 4 C 4 C 4 C 4 C 4 C 4 C 4 C 4 C 4 C 4 C 4 C
5 C 5 C 5 C 5 C 5 C 5 C 5 C 5 C 5 C 5 C 5 C 5 C
6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D 6 D
7 C 7 C 7 C 7 C 7 C 7 C 7 C 7 C 7 C 7 C 7 C 7 C
8 C 8 C 8 C 8 C 8 C 8 C 8 C 8 C 8 C 8 C 8 C 8 C
9 C 9 C 9 C 9 C 9 C 9 C 9 C 9 C 9 C 9 C 9 C 9 C
10 D 10 D 10 D 10 D 10 D 10 D 10 D 10 D 10 D 10 D 10 D 10 D
11 D 11 D 11 D 11 D 11 D 11 D 11 D 11 D 11 D 11 D 11 D 11 D
12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A 12 A
13 D 13 D 13 D 13 D 13 D 13 D 13 D 13 D 13 D 13 D 13 D 13 D
14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A
15 C 15 C 15 C 15 C 15 C 15 C 15 C 15 C 15 C 15 C 15 C 15 C
16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A 16 A
17 D 17 D 17 D 17 D 17 D 17 D 17 D 17 D 17 D 17 D 17 D 17 D
18 A 18 A 18 A 18 A 18 A 18 A 18 A 18 A 18 A 18 A 18 A 18 A
19 D 19 D 19 D 19 D 19 D 19 D 19 D 19 D 19 D 19 D 19 D 19 D
20 C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 C 20 C
21 C 21 C 21 C 21 C 21 C 21 C 21 C 21 C 21 C 21 C 21 C 21 C
22 A 22 A 22 A 22 A 22 A 22 A 22 A 22 A 22 A 22 A 22 A 22 A
23 D 23 D 23 D 23 D 23 D 23 D 23 D 23 D 23 D 23 D 23 D 23 D
24 C 24 C 24 C 24 C 24 C 24 C 24 C 24 C 24 C 24 C 24 C 24 C
25 D 25 D 25 D 25 D 25 D 25 D 25 D 25 D 25 D 25 D 25 D 25 D
26 D 26 D 26 D 26 D 26 D 26 D 26 D 26 D 26 D 26 D 26 D 26 D
27 D 27 D 27 D 27 D 27 D 27 D 27 D 27 D 27 D 27 D 27 D 27 D
28 D 28 D 28 D 28 D 28 D 28 D 28 D 28 D 28 D 28 D 28 D 28 D
29 A 29 A 29 A 29 A 29 A 29 A 29 A 29 A 29 A 29 A 29 A 29 A
30 C 30 C 30 C 30 C 30 C 30 C 30 C 30 C 30 C 30 C 30 C 30 C
31 B 31 B 31 B 31 B 31 B 31 B 31 B 31 B 31 B 31 B 31 B 31 B
32 B 32 B 32 B 32 B 32 B 32 B 32 B 32 B 32 B 32 B 32 B 32 B
33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D 33 D
34 A 34 A 34 A 34 A 34 A 34 A 34 A 34 A 34 A 34 A 34 A 34 A
35 D 35 D 35 D 35 D 35 D 35 D 35 D 35 D 35 D 35 D 35 D 35 D
36 D 36 D 36 D 36 D 36 D 36 D 36 D 36 D 36 D 36 D 36 D 36 D
37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A
38 B 38 B 38 B 38 B 38 B 38 B 38 B 38 B 38 B 38 B 38 B 38 B
39 C 39 C 39 C 39 C 39 C 39 C 39 C 39 C 39 C 39 C 39 C 39 C
40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D 40 D
41 D 41 D 41 D 41 D 41 D 41 D 41 D 41 D 41 D 41 D 41 D 41 D
42 C 42 C 42 C 42 C 42 C 42 C 42 C 42 C 42 C 42 C 42 C 42 C
43 C 43 C 43 C 43 C 43 C 43 C 43 C 43 C 43 C 43 C 43 C 43 C
44 C 44 C 44 C 44 C 44 C 44 C 44 C 44 C 44 C 44 C 44 C 44 C
45 B 45 B 45 B 45 B 45 B 45 B 45 B 45 B 45 B 45 B 45 B 45 B
46 A 46 A 46 A 46 A 46 A 46 A 46 A 46 A 46 A 46 A 46 A 46 A
47 B 47 B 47 B 47 B 47 B 47 B 47 B 47 B 47 B 47 B 47 B 47 B
48 B 48 B 48 B 48 B 48 B 48 B 48 B 48 B 48 B 48 B 48 B 48 B
49 C 49 C 49 C 49 C 49 C 49 C 49 C 49 C 49 C 49 C 49 C 49 C
50 B 50 B 50 B 50 B 50 B 50 B 50 B 50 B 50 B 50 B 50 B 50 B