Trang 1/5 - Mã đề thi 150
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh: SBD:
Mã đề thi
150
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; Li = 7; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Muối X có các tính chất sau:
-X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y, khí Y làm đục nước vôi trong, không làm mất màu dung
dịch brom
-X tác dụng với Ba(OH)
2
có thể tạo 2 muối. Chọn công thức phù hợp của X
A. NaHCO
3
B. Na
2
SO
3
C. Na
2
CO
3
D. Na
2
S
Câu 2: Số chất đơn chức ứng với công thức C
3
H
6
O
2
là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
7
H
8
O. Số đồng phân chứa vòng benzen của X tác
dụng được với Na và NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp :
(1) NH
3
dư + dd AlCl
3
→
(2) NaHCO
3
+ ddBaCl
2
và đun nóng →
(3) NH
3
dư + dd CuSO
4
→
(4) H
2
S + ddZnCl
2
→
(5) Zn
3
P
2
+ dd HCl dư →
(6) K
3
PO
4
+ dd CaCl
2
→
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 5: Xét các hệ cân bằng sau đây trong một bình kín
(1) 2NaHCO
3 (r)
Na
2
CO
3(r)
+ H
2
O
(k)
+ CO
2(k)
(3) CO
2(k)
+ CaO
(r)
CaCO
3(r)
(2) C
(r)
+ CO
2(k)
2CO
(k)
(4) CO
(k)
+ H
2
O
(k)
CO
2(k)
+ H
2 (k)
Khi thêm CO
2
vào hệ thì số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp G gồm 2 amino axit: no, mạch hở, hơn kém nhau 2 nguyên tử
C(1 –NH
2
; 1 –COOH) bằng 8,4 lít O
2
(vừa đủ, ở đktc) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Cho X lội từ từ qua
dung dịch NaOH dư nhận thấy khối lượng dung dịch tăng lên 19,5 gam. Giá trị gần đúng nhất của %khối
lượng amino axit lớn trong G là.
A. 44,5% B. 54,5% C. 56,7% D. 50%.
Câu 7: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom trong CCl
4
. Tỉ
lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 2.
Câu 8: Chất trong phân tử vừa chứa liên kết cộng hóa trị vừa chứa liên kết ion là
A. CO
2
. B. MgCl
2
. C. HNO
3
. D. NH
4
Cl.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X. Chia X thành 2
phần bằng nhau. Phần 1: Nhỏ 200 ml HCl 1,3M vào thu được 1,8a gam chất rắn. Phần 2: Nhỏ 200 ml
HCl 2,5M vào thu được a gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,7 B. 5,4 C. 10,8 D. 8,1
Thời gian làm bài: 90 phút;
Trang 2/5 - Mã đề thi 150
Câu 10: Có các cặp dung dịch sau :
(1) NaCl và AgNO
3
; (2) NaHSO
4
và BaCl
2
(3) Na
2
CO
3
và HCl;
(4) NaOH và MgCl
2
; (5) BaCl
2
và NaOH; (6) CaCl
2
và NaHCO
3
Những cặp nào không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong các cặp đó với nhau?
A. 2, 4,5, B. 2, 4,5, C. 5,6 D. 2,5,6
Câu 11: Số liên kết đơn trong phân tử metyl oleat là
A. 56 B. 52 C. 54 D. 58
Câu 12: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO
3
. X có thể là:
A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. phenol. D. anilin.
Câu 13: Số chất làm mất màu nước brôm trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) cumen (2) benzyl amin (3) anđehit axetic (4) ancol anlylic (5) phenol
(6) Vinyl axetat (7) fructozơ (8) axit stearic (9) axit fomic
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 14: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M thu được dung dịch
Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Công thức của X là
A. H
2
N C
2
H
4
COOH B. (H
2
N)CHCOOH C. H
2
N C
5
H
10
COOH D. (H
2
N)C
4
H
7
COOH
Câu 15: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Zn, Fe, Ni, Na. B. Cu, Zn, Mg, Ag. C. Pb, Sn, Al, Ag. D. Cu, Fe, Ag, Sn.
Câu 16: Trong y học, hợp chất nào sau đây được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. NaCl B. Na
2
SO
4
C. NaHSO
3
D. NaHCO
3
Câu 17: Cho các chất: Al, ZnO, Al
2
(SO
4
)
3
, Al(OH)
3
, NaHSO
4
, CH
3
COONH
4
, axit glutamic, KHCO
3;
CH
3
NH
3
Cl; Alanin
. Số chất lưỡng tính là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 18: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
C. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 19: Cho (CH
3
)
2
C=CH- CH
3
cộng nước thu được sản phẩm chính có tên là
A. 1,1-đimetylpropan-2-ol. B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. 1,1-đimetylpropan-1-ol.
Câu 20: Hòa tan hết 38,4 gam Mg trong dung dịch HNO
3
loãng, dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí Z
có công thức N
x
O
y
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khí Z là
A. N
2
O B. NO
2
C. N
2
D. NO
Câu 21: Cho 4,0 gam hỗn hợp A gồm Fe và 3 oxit sắt trong dung dịch axit HCl (dư) thu được dung dịch
X. Sục khí Cl
2
cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác
dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thì thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 0,896. B. 1,120. C. 0,726. D. 0,747.
Câu 22: Cation X
2+
có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 80, trong đó tỉ số hạt electron so với hạt nơtron là
5
4
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IIB.
Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: ZnCl
2
; CuSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
, thu được chất rắn ở catốt theo
thứ tự lần lượt là:
A. Cu, Fe, Zn. B. Fe, Zn, Cu. C. Cu, Zn, Fe. D. Fe, Cu, Zn.
Câu 24: Số ancol bậc I ứng với công thức C
4
H
10
O là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 25: Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 10,8 gam
Ag. Xác định CTCT của Y ?
A. C
2
H
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CHO D. C
2
H
5
CHO
Trang 3/5 - Mã đề thi 150
Câu 26: Cho pư: Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
(đặc) + SO
2
+
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất sản phẩm trong phản ứng sau là
A. 14. B. 21. C. 26. D. 12.
Câu 27: Một loại phân urê có 10% tạp chất trơ không chứa N. Độ dinh dưỡng của phân này là
A. 21% B. 23,335% C. 42% D. 46,67%
Câu 28: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO
2
(k) N
2
O
4
(k).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO
2
. Mặt khác để trung hòa hết a
mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y ?
A. Axit metacrylic B. Axit oleic C. Axit oxalic D. Axit acrylic
Câu 30: Số amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N mà khi cho vào dung dịch HNO
2
không có khí bay ra là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 31: X. Y là hai nguyên tố thuộc thuộc cùng một phân nhóm và 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần
hoàn. Biết Z
X
+ Z
Y
= 32. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X, Y lần lượt là :
A. 7 và 25 B. 8 và 24 C. 12 và 20 D. 15 và 17
Câu 32: Nhỏ 147,5 ml dung dịch H
2
SO
4
2M vào 200ml dung dịch Y gồm: KAlO
2
1M và NaOH 1,5M
thu được a gam kết tủa. Xác định
A. 13,26 B. 15,8 C. A. 4,46 D. 8,58
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Cho Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
- Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch FeCl
2
.
- Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
- Sục H
2
S vào dung dịch CuCl
2
.
- Sục H
2
S vào dung dịch FeCl
3
.
- Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HI.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 34: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO
3
.
(2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO
4
.
(4) Để miếng tôn( Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H
2
SO
4
2M.
Cho Mg vào dung dịch FeCl
3
dư A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 35: Số chất tác dụng được với H
2
trong điều kiện thích hợp trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) Stiren (2) propoilen (3) Glucozơ (4) Vinyl axetilen (5) saccarozơ
(6) metyl acrylat (7) etyl xiclopropan (8) xiclohexan (9) axit fomic
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 36: Nung 16 gam hỗn hợp G gồm: Al, Mg, Zn, Cu trong bình đựng oxi dư thu được m gam hỗn hợp
oxit X. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit đó cần 160 ml dung dịch HCl 3,5M. Giá trị m là
A. 27,6. B. 20,48. C. 18,24. D. 24,96.
Câu 37: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic; 0,04 mol axit
acrylic; 0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào AgNO
3
/NH
3
(dư, đun nóng) thu được a gam Ag.
Phần 2: Làm mất màu vừa đủ b lít nước Br
2
0,5M.
Trang 4/5 - Mã đề thi 150
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là
A. 8,64 và 0,16 B. 8,64 và 0,14 C. 10,8 và 0,16 D. 10,8 và 0,14
Câu 38: Điện phân có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,5M và NaCl 2,5M
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây thu được dg X.
X có khả năng hoà tan m gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 6,5. B. 13. C. 3,25. D. 9,75.
Câu 39: Cho 1 ancol đơn chức X vào H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ Y (không chứa S). Tỉ khối
của X so với Y là 4/3. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
4
H
8
O D. C
4
H
10
O
Câu 40: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng riêng của ancol
nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu
được a gam muối (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của a là
A. 106 gam. B. 84,8 gam. C. 169,6 gam. D. 212 gam.
Câu 41: Dãy gồm các kim loại tác dụng nhiều được với hơi nước khi nung nóng là:
A. Ca, Zn, Mg, Ag. B. Mg, Be, Sn, K. C. Pb, Sn, Al, Zn. D. Zn, Fe, Ba, Na.
Câu 42: E là este thuần chức, mạch không nhánh. Đun nóng m gam E với 150 ml dung dịch NaOH 2M
đến hoàn toàn thu được dung dịch X. Trung hoà X cần 200 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được 22,95 gam hỗn hợp hai muối khan và 11,04 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công
thức cấu tạo của E là
A. CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2
COOCH
3
B. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
CH
2
CH
2
-OOC-CH
2
CH
2
COOCH
3
Câu 43: Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi của nguyên tố R gấp 3 lần hóa trị của nó trong hợp chất khí
với hiđro. Phần trăm khối lượng của R trong hợp chất khí với hiđro nhiều hơn trong hợp chất có hóa trị cao
nhất với oxi là 54,11%. Nguyên tố R là
A. P. B. S. C. N. D. Cl.
Câu 44: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H
2
(ở đktc, tỉ khối của X so với H
2
bằng 65/8) đi qua xúc
tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng a. Y làm mất màu
vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
A. 8,12 B. 32,58 C. 10,8 D. 21,6
Câu 45: Cho 7,46 gam 1 peptit có công thức: Ala-Gly-Val-Lys vào 200 ml HCl 0,45M
đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam
chất rắn khan Y. Giá trị của a là
A. 11,717 B. 10,745 C. 10,971 D. 11,825
Câu 46: Cho 9,27 gam peptit X có công thức: Val-Gly-Val vào 200 ml NaOH 0,33M
đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam
chất rắn khan Z. Giá trị của m là
A. 11,802 B. 11,514 C. 11,37 D. 11,3286
Câu 47: Cho 8,88 gam 1 chất chứa nhân thơm A có công thức
C
2
H
3
OOCC
6
H
3
(OH)OOCCH
3
vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
A. 17,2 B. 15,76 C. 16,08 D. 14,64
Câu 48: Sục 6,72 lít CO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch X gồm: Na
2
ZnO
2
1M và NaOH 2M thu được a
gam kết tủa. Giá trị của a là. A. 14,85 B. 4,95 C. 7,8 D. 9,9
Câu 49: Tên quốc tế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức CH
3
CH(C
2
H
5
)CH(OH)CH
3
là
A. 3-etyl hexan-5-ol. B. 4-etyl pentan-2-ol.
C. 3-metyl pentan-2-ol. D. 2-etyl butan-3-ol.
Câu 50: Cho 16,8 gam Fe vào 2 lít dung dịch AgNO
3
, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy tạo thành
86,4 gam kết tủa. Nồng độ của AgNO
3
trong dung dịch ban đầu là
A. 0,35M B. 0,3 M C. 0,2 M D. 0,4M
Trang 5/5 - Mã đề thi 150
HẾT