Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và đáp án thi thử ĐH trường THPT Phan Ngọc Hiển môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.08 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
/>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.
Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì
khoảng vân giao thoa trên màn
A. Giảm 8,00% B. Giảm 7,62 % C. Giảm 1,67% D. Tăng 8,00 %
Câu 2: Hạt nhân
A
Z
X
đang đứng yên thì phóng ra 1 hạt α và biến đổi thành hạt nhân
A
Z
X


đồng thời toả ra
năng lượng ∆E dưới dạng động năng của các hạt nhân X và hạt α. bỏ qua năng lượng do bức xạ γ, lấy khối
lượng các hạt nhân xấp xỉ số khối thì động năng của hạt α và hạt nhân X’ lần lượt là
A.
.A E
W
A
α


=

( )


4 .
X
A E
W
A
− ∆
=
B.
4. E
W
A
α

=

.
X
A E
W
A


=
C.
.A E
W
A
α



=

4.
X
E
W
A

=
D.
.A E
W
A A
α


=

+

4.
X
E
W
A

=
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Để trong khoảng thời gian
5T/4 đầu tiên vật đi được quãng đường ngắn nhất thì giá trị của pha ban đầu là
A.

4
π
+
hoặc
3 4
π

B.
6
π

hoặc
5 6
π
+
C.
6
π
+
hoặc
5 6
π

D.
3 4
π
+
hoặc
4
π


Câu 4: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua mạch bằng không
và đang tăng . Biểu thức của điện tích trên tụ là
A. q = 5.10
-10
sin(10
7
t)(C). B. q = -5.10
-9
cos(10
7
t)(C).
C. q = 5.10
-10
cos(10
7
t +
π
/2)(C). D. q = 5.10
-9
cos(10
7
t +
π
/2)(C).
Câu 5: Một mạch dao động LC của một máy thu được thiết kê để thu được sóng ngắn. Để mạch có thể thu
được sóng trung thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
B. mắc song song cuộn cảm cũ một cuộn dây thuần cảm thích hợp

C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
Câu 6: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có điện dung C = 2.10
-4
/π(F), một cuộn dây có điện trở
thuần 22,5Ω và độ tự cảm L =0,3/π(H). Điện áp xoay chiều ổn định thì dòng điện chạy qua mạch có
phương trình i =
2
cos(100πt+π/4) (A). Để tổng trở của đoạn mạch có giá trị bằng tổng trở của cuộn dây
thì cần phải ghép thêm với tụ điện cũ một tụ mới như thế nào
A. nối tiếp một tụ điện có điện dung C' = 10
-3
/π(F),
B. nối tiếp một tụ điện có điện dung C' = 2.10
-3
/π(F),
C. song song một tụ điện có điện dung C' = 2.10
-3
/π(F),
D. nối tiếp một tụ điện có điện dung C' = 6.10
-3
/π(F),
Câu 7: Tại 1 điểm A nằm cách xa nguồn âm N (coi như nguồn điểm) một khoảng NA = 1m có mức
cường độ âm là L
A
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I
0
= 10
-12
W/m

2
, môi trường không hấp thụ âm.
Cường độ âm tại B nằm trên đường NA và cách N khoảng NB = 10 m là:
A. 9.10
-3
W/m
2
. B. 10
-5
W/m
2
. C. 9.10
-2
W/m
2
. D. 10
-2
W/m
2
.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A. Sóng cực ngắn không bị phản xạ hoặc hấp thụ trên tầng điện li.
B. Sóng dài có năng lượng thấp và ít bị nước hấp thụ. Được dùng để thông tin dưới nước.
C. Sóng trung và sóng ngắn đều phản xạ mạnh trên tầng điện li vào ban đêm.
D. Các sóng ngắn dùng để điều khiển hoạt động của các con tàu thăm dò vũ trụ
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số f có thể thay đổi được vào một
vào đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C mắc nối tiếp. Điều
chỉnh để f = 50Hz và dùng một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo điện áp hai đầu C và hai đầu L cho kết
quả lần lượt là 90V và 30V. Phải thay đổi tần số f đến giá trị bằng bao nhiêu để điện áp ở hai đầu điện trở
thuần R là 100V

A. 75 Hz B. 150 Hz . C. 100 Hz. D.
350
Hz .
/>Trang 1
Câu 10: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định người ta thấy 3 điểm liên tiếp nhau M, N, P cùng
biên độ 4cm và đều không phải là các điểm bụng sóng. Biết MN = NP = 10cm, tính biên độ tại bụng sóng
và bước sóng.
A. 4
2
cm, 60cm B. 8
2
cm, 60cm C. 8
2
cm,40cm D. 4
2
cm,40cm
Câu 11: Chọn phương án sai khi nói về các sao.
A. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi.
B. Đa số các sao tồn tại ở trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ không đổi trong một thời gian dài.
C. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định.
D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi.
Câu 12: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm: Đoạn AM nối tiếp với một cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L (đoạn MB) . Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu
hiệu dụng là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V và điện áp giữa hai đầu đoạn
MB có biểu thức
80 2 os(100 t + 4)
MB
u c V
π π
=

Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn AM là:
A. u
AM
= 60cos(100πt +
53
180
π
) B. u
AM
= 60cos(100πt +
37
180
π
)V.
C. u
AM
= 60
2
cos(100πt -
4
π
)V. D. u
AM
= 60
2
cos(100πt -
2
π
)V.
Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m được treo vào đầu dưới của một lò xo nhẹ thì dao động điều hòa với

chu kì T = 0,2s, Treo thêm vào đầu dưới lò xo này một gia trọng có khối lượng 225g thì hệ hai vật dao động
với chu kì T' = 0,25s. Lấy g = 10m/s
2
, khối lượng vật và độ cứng lò xo có giá trị lần lượt là
A. 400g và 400N/m B. 250g và 100N/m C. 500g và 4
10
N/m D. 1000g và 250N/m
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: điện trở R nối tiếp với hộp X và nối tiếp với tụ C (trong X chứa
2 phần tử mắc nối tiếp). Khi đặt điện áp
400 2 cos( )( )u t V
ω
=
vào hai đầu toàn mạch thì đo được điện áp
hiệu dụng hai đầu R là 200V, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C là 200 V, điện áp hiệu dụng hai đầu hộp X là
200 2
V Chọn câu đúng:
A. Hộp X chứa cuộn thuần cảm.nối tiếp với điện trở thuần R' = R
2

B. Hộp X chứa tụ điện nối tiếp với cuộn thuần cảm.
C. Hộp X chứa cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R' = R/2
D. Hộp X chứa cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R' = R.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ?
A. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang phổ
B. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối
trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó.
D. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu được quang phổ vạch hấp thụ của
khí (hay hơi) đó.
Câu 16: Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ bán rã là T

1
, T
2
. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là
01 02
N 4N=
, thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là :
A.
1 2
2 1
4 .T T
t
T T
=

B.
1 2
2 1
2 .
( )
T T
t
T T
=

C.
1 2
1 2
2 .T T
t

T T
=

D.
1 2
2 1
4 .T T
t
T T
=
+
Câu 17: Vùng bức xạ tử ngoại có bước sóng ngắn có tính chất giống với bức xạ điện từ thuộc vùng nào sau
đây
A. Tia Rơnghen cứng B. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn
C. Tia hồng ngoại có bước sóng dài D. Tia Rơnghen mềm
Câu 18: Rọi ánh sáng hồ quang điện vào một tấm kẽm cô lập điện và không mang điện trong thời gian đủ
dài thì hiện tượng xảy ra đối với nó như thế nào
A. Bị nhiễm điện tích dương tăng dần đến một giá trị giới hạn sau thời gian ngắn
B. Bị nhiễm điện tích dương tăng dần liên tục đến khi ngừng chiếu sáng
C. Hiện tượng quang điện xảy ra sau một thời gian ngắn thì ngừng lại
D. Không bị nhiễm điện
/>Trang 2
Câu 19: Một điốt phát quang (LED) chỉ sáng khi điện áp U
AK
≥ 3V, đèn LED này được mắc vào điện áp
xoay chiều có điện áp hiệu dụng 3V và tần số 50Hz. Tỉ số giữa thời gian sáng và thời gian tắt của đèn trong
1 chu kì của dòng điện là
A. 3/2 B. 1 C. 2/3 D. 1/3
Câu 20: Năng lượng của e trong nguyên tử Hiđrô được viết theo công thức
2

n
n/AE −=
(A hằng số dương;
n = 1 , 2 , 3 … ). Biết bước sóng dài nhất trong dãy Banme do khí Hyđrô phát ra là 0,6563 µm. Xác định
bước sóng ngắn nhất trong phổ bức xạ của nguyên tử hidro
A. 0,0574µm B. 0,0923µm C. 0,0912µm D. 0,4014µm
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến
0,76µm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là ∆d =3,5µm. Có bao nhiêu bức xạ
đơn sắc bị triệt tiêu tại A
A. 5 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 22: Một trạm phát điện truyền đi một công suất P bằng đường dây có điện trở tổng cộng R, điện áp ở
trạm phát điện là U, hệ số công suất của hệ thống bằng 1, hiệu suất truyền tải là 50%. Nếu được tăng điện
áp truyền tải lên 2 lần và điện trở đường dây giảm đi 20% thì hiệu suất truyền tải điện năng sẽ là
A. 75 % B. 70 % C. 95 % D. 90 %
Câu 23: Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có
phương trình:
1
6cos( 2 3)x t cm
ω π
= +

2
8cos( 5 6)x t cm
ω π
= −
(cm). Khi vật qua li độ
5 3x cm=
thì
vận tốc của vật v = 50πcm/s. Tần số dao động tổng hợp của vật là :
A. 255 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 12,5 Hz.

Câu 24: Một toa xe trượt trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm
ngang là α = 30
0
hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn
gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho
con lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động của con lắc

A. 2,809s B. 1,987s C. 2,129s D. 2,135s
Câu 25: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
D. Lực hấp dẫn liên kết các nuclôn trong hạt nhân
Câu 26: Nếu đặt điện áp u
1
= U
0
cos100πt (V)vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và điện
trở thuần r ≠ 0 thì công suất tiêu thụ của cuộn dây là P và hệ số công suất của mạch là 0,5. Nếu đặt điện áp
u
2
= 2U
0
cos50πt (V) vào hai đầu cuộn dây trên thì công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
A. 55P/14 B. 32P/13 C. 64P/7 D. 16P/5
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều ổn định
os( t+ )
o

u U c
ω ϕ
=
vào hai đầu một đoạn mạch điện không phân
nhánh AB theo thứ tự gồm: Biến trở R, một cuộn dây có cảm kháng Z
L
và điện trở hoạt động r, một tụ điện
có dung kháng Z
C,
M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi biến trở R được điều chỉnh để công suất tiêu thụ
điện trên biến trở cực đại thì U
AB
= 1,6U
AM
. So với công suất tiêu thụ ở đoạn mạch thì biến trở tiêu thụ công
suất bằng:
A. 78,1% B. 37,5% C. 25% D. 50%
Câu 28: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao chạy ổn định cấp điện cho tải là 3 điện trở không đổi
giống hệt nhau mắc hình sao không có dây trung hòa thì công suất tiêu thụ điện của hệ thống là P. Khi một
trong số ba dây pha bị đứt thì công suất tiêu thụ điện của hệ thống là
A. P
3
/2 B. P/
2
C. 3P/4 D. P/2
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
m64,0
1
µ=λ
(đỏ) và

m48,0
2
µ=λ
(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp
cùng màu với vân trung tâm có số vân đơn sắc quan sát được là:
A. 9 B. 10 C. 11 D. 14
Câu 30: Chọn câu trả lời sai.
A. Trong khí quyển càng lên cao sóng âm truyền càng chậm.
B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng, truyền pha dao động.
/>Trang 3
C. Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường và chu kì
sóng.
D. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi còn bước sóng và vận tốc
truyền sóng thay đổi.
Câu 31: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,3µm. Chiếu vào bề mặt kim loại này lần lượt các bức xạ
có tần số f
1
= 8.10
14
Hz; f
2
= 15.10
14
Hz; f
3
= 10
15
Hz; f
4
= 0,85.10

14
Hz thì bức xạ nào gây ra được hiện
tượng quang điện (cho: c = 3.10
8
m/s)
A. f
1
và f
2
B. f
3
và f
4
C. f
2
và f
3
D. f
2
và f
4

Câu 32: Người ta dùng prôton có động năng K
p
= 2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
Li
7
3
và thu được hai
hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt là: m

p
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144 u; m
x
=
4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động năng của mỗi hạt X là
A. 4,81MeV B. 12,81 MeV C. 9,81 MeV D. 6,81MeV
Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo
chiều dương, lúc t = 2s vật có gia tốc a = 8
3
m/s
2
, lấy π ≈10, phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(4π- π/3) (cm) B. x = 10cos(4πt- 5π/6) (cm)
C. x = 10
2
cos(4πt + 5π/6) (cm) D. x = 10cos(4πt - 2π/3) (cm)
Câu 34: Pôlôni
Po
210
84
là chất phóng xạ
α
tạo thành hạt nhân
Pb
206
82

. Chu kì bán rã của
Po
210
84
là 140 ngày.
Lúc đầu có một mẫu Pôlôni nguyên chất sau thời gian t = 420 ngày người ta thu được 10,3 g chì. Khối
lượng chất Pôlôni
Po
210
84
lúc đầu là

A. 14g B. 12,75 g C. 13g D. 12g
Câu 35: Một con lắc đơn dao động nhỏ với phương trình α = 0,14sin2πt(rad). Thời gian ngắn nhất từ lúc
con lắc chuyển động chậm dần qua li độ góc 0,07 rad đến khi nó đến vị trí biên xa nhất là:
A. 1/6s B. 2/3 s C. 1/8s D. 5/12s
Câu 36: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở các trạng thái dừng được xác định bởi công thức: E
n
=
-13,6/n
2
(eV) với n =1,2,3 khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được chiếu chùm bức xạ mà
các phôtôn có năng lượng trong khoảng từ 1,89 eV đến 10,19 eV thì nó có thể chuyển lên trạng thái kích
thích nào sau đây
A. Mức kích thích thứ hai B. Không thể ở bất cứ mức kích thích nào
C. Mức kích thích thứ ba D. Mức kích thích thứ nhất
Câu 37: Một vật nhỏ khối lượng 200g gắn với một lò xo nhẹ dao đông điều hòa theo phương thẳng đứng.
Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên vật là 25N và 15N, Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 7,25m/s
2

B. 100m/s
2
C. 25m/s
2
D. 125m/s
2
Câu 38: Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ duy trì gọi q, u, i là điện tích, điện áp và dòng
điện tức thời; q
o
, U
o
, I
o
là điện tích, điện áp và dòng điện cực đại thời của mạch. Trong giai đoạn dòng điện
trong mạch có chiều âm và độ lớn đang tăng dần, đúng lúc W
L
= W
C
thì nhận định nào sau đây là đúng
A. u = U
0
/
3
và đang giảm B. u = U
0
/
2
và đang giảm
C. u = U
0

/4 và đang tăng D. q = -q
0
/2 và đang giảm
Câu 39: Chiếu chùm sáng trắng vào mặt trước 2 tấm kính lọc sắc màu đỏ và màu vàng ghép sát nhau người
ta nhìn thấy gì sau 2 tấm kính đó
A. Màu đen B. Màu da cam C. Màu tổng hợp D. Màu đỏ
Câu 40: Trong một thí nghiêm giao thoa của hai sóng nước hai nguồn sóng A và B dao động với tần số
15Hz, cùng pha người ta thấy điểm M trong vùng giao thoa cách A và B lần lượt 18cm và 28,5cm là điểm
luôn đứng yên, giữa M và đường trung trực của AB còn có 3 dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A. 33,75cm/s B. 3cm/s C. 45cm/s D. 675cm/s
Câu 41: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, biết gia tốc của vật I cùng pha với vận tốc của vật II, hỏi
khi vật I đi qua VTCB theo chiều dương thì vật II đang như thế nào
A. Đang ở vị trí biên âm B. Đi qua VTCB theo chiều dương
C. Đang ở vị trí biên dương D. Đi qua VTCB theo chiều âm
Câu 42: Một đoạn mạch RLC trong đó: tụ điện có điện dung thay đổi được, cuộn thuần cảm và điện trở R
= 50
3
Ω được đặt vào điện áp xoay chiều ổn định u = U
o
cos100πt (V) . Khi điều chỉnh điện dung của tụ
/>Trang 4
điện thì thấy có 2 giá trị điện dung C= C
1
=10
-4
/π (F) và C= C
2
=10
-4

/2π (F) dòng điện trong mạch có cùng
giá trị hiệu dụng. Dòng điện trong mạch ứng với 2 giá trị điện dung trên lệch pha nhau bao nhiêu (rad)
A.
6
π
B.
2 3
π
C.
4
π
D.
3
π
Câu 43: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ
điện là q
0.
Điện lượng chuyển qua cuộn cảm trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần trong mạch có
3Wc = W
L

A. q
0
B. 0 C.
3
q
0
D.
3 2
q

0
Câu 44: Trong một thí nghiệm giao thoa 2 khe I âng khoảng cách 2 khe sáng là 0,5mm, ánh sáng đơn sắc
dùng có bước sóng 0,5µm. Màn ảnh để hứng vân có độ rộng 54mm di chuyển được song vân trung tâm
luôn ở giữa màn. Để quan sát được 25 vân sáng thì màn phải cách 2 khe sáng tối đa một đoạn bao nhiêu
A. 2,5m B. 1,5m C. 2,16m D. 2,25m
Câu 45: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu khối lượng của vật nặng giảm đi 20% thì số
lần dao động của con lắc trong một khoảng thời gian xác định sẽ:
A. giảm 25% B. giảm 4,47% C. tăng 11,8% D. tăng 20%
Câu 46: Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 50 Hz, 75 Hz, 100 Hz. Trạng thái hai đầu
dây và tần số của âm cơ bản là
A. hai đầu cố định, tần số của âm cơ bản là 50 Hz.
B. hai đầu tự do, tần số của âm cơ bản là 50 Hz.
C. một đầu cố định, một đầu tự do, tần số của âm cơ bản là 25 Hz.
D. hai đầu cố định, tần số của âm cơ bản là 25 Hz.
Câu 47: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn
dây điện và trở thuần R . Biết u
AB
= 150cos(100πt) (V); U
AM
= 35 (V); U
MB
= 85 (V). Cuộn dây tiêu thụ
công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là
A. 35Ω B. 75Ω C. 85Ω D. 40Ω
Câu 48: Vạch thứ nhất và vạch thứ hai trong dãy Ban me lần lượt có bước sóng là: 0,656µm ; 0,486µm.
Để chuyển từ mức kích thích thứ nhất lên mức kích thích thứ 3 nguyên tử hiđrô cần hấp thụ phôton có năng
lượng nào sau đây? ( cho h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8

m/s)
A. 4,1.10
-19
J B. 4,25.10
-19
J C. 2,42.10
-19
J D. 5,44.10
-19
J
Câu 49: Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất
phóng xạ.
B. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số
mũ.
C. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
Câu 50: Một con lắc đơn có điểm treo cố định dao động điều hoà dưới tác dụng của trọng lực, kết luận nào
sau là đúng.
A. Khi thế năng cực đại thì lực kéo về đổi chiều
B. Tốc độ của vật tăng nhanh nhất khi sức căng sợi dây cực tiểu
C. Khi động năng cực đại thì vật không còn gia tốc
D. Thế năng cực đại khi sức căng sợi dây cực đại

/>Trang 5

×