Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao kết quả tiêu thụ sản phẩm tại xí nghiệp chế biến lâm sản Bông Hồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.71 KB, 24 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
……………о0о……………

Sinh viên thực hiện : LẠI VIẾT VƯỢNG
Lớp : QTDN – K49
Giáo viên hướng dẫn : Th.S TRỊNH THỊ THÚY HỒNG

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TẠI XÍ NGHIỆP
CHẾ BIẾN LÂM SẢN BÔNG HỒNG
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TẠI XÍ NGHIỆP
CHẾ BIẾN LÂM SẢN BÔNG HỒNG
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP NÂNG CAO KẾT QUẢ
TIÊU THỤ SẢN PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP
CHẾ BIẾN LÂM SẢN BÔNG HỒNG
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP NÂNG CAO KẾT QUẢ
TIÊU THỤ SẢN PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP
CHẾ BIẾN LÂM SẢN BÔNG HỒNG
PHẦN II
PHẦN I
PHẦN III
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
- Việc xác lập và xây dựng một mạng lưới tiêu thụ vững mạnh là cực kỳ quan trọng
đối với hiệu quả kinh doanh của Xí nghiệp.
- Thực tế ở Xí nghiệp chế biến lâm sản Bông Hồng:


+ Hoạt động tiêu thụ trong nước còn thấp.
+ Thông tin về khách hàng còn sơ sài.
+ Hoạt động marketing, xúc tiến bán còn yếu.

PHẦN II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TẠI XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN
LÂM SẢN BÔNG HỒNG
PHẦN II
Giới thiệu
chung về
Xí nghiệp
Phân tích
các nhân tố
ảnh hưởng
bên ngoài
Xí nghiệp
Nhận xét
chung về kết
quả tiêu thụ
sản phẩm
Phân tích
các nhân tố
ảnh hưởng
bên trong
Xí nghiệp
Phân tích sự
biến động kết
quả tiêu thụ
sản phẩm


PHẦN II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
2.1 Tên và địa chỉ của Xí nghiêp:

Tên Xí nghiệp : Xí nghiệp chế biến lâm sản Bông Hồng.

Tên giao dịch : BÔNG HỒNG FUNITURE FACTORY.

Trụ sở đóng tại: Khu vực 3, Phường Ghềnh Ráng - Thành phố Quy
Nhơn - Tỉnh Bình Định.

Điện thoại : (056) 846891
(056) 647996

Fax : 056 646155

Tổng số vốn kinh doanh hiện tại: 15.007.216.418 đồng.

Tổng số lao động: 392 người.

Lĩnh vực kinh doanh: Chế biến gỗ và kinh doanh các mặt hàng lâm sản,
dịch vụ vật tư, kỹ thuật và đời sống.
Xí nghiệp hoạt động với quy mô vừa.

PHẦN II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008
So sánh năm 2007 - 2008
Tuyệt đối Tương đối (%)
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

42.168.782.560 46.813.889.915 + 4.645.107.355 + 11,02
Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
42.168.782.560 46.813.889.915 + 4.645.107.355 + 11,02
Giá vốn hàng bán
35.609.942.693 40.444.100.567 + 4.834.157.874 + 13,57
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
6.558.839.867 6.369.789.348 - 189.080.519 - 2,88
Doanh thu hoạt động tài chính
66.262 259.799.111 + 259.732.909 + 391.978,58
Chi phí tài chính
1.105.249.920 295.812.720 - 809.437.200 + 73,24
Chi phí bán hàng
279.201.026 501.920.213 + 222.719.187 + 79,77
Chi phí quản lý doanh nghiệp
2.649.275.877 2.803.793.914 + 154.518.037 + 5,83
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
2.525.179.306 3.028.061.612 + 502.882.306 + 19,91
Tổng lợi nhuận trước thuế
2.525.179.306 3.028.061.612 + 502.882.306 + 19,91
Lợi nhuận sau thuế
2.525.179.306 3.028.061.612 + 502.882.306 + 19,91
Bảng 2.2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2007 - 2008
ĐVT: Đồng

PHẦN II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
2.2. Phân tích sự biến động kết quả tiêu thụ sản phẩm của Xí nghiệp.

STT Tên sản phẩm Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
Tuyệt đối Tương đối(%)
I Nội địa (m
3
) 178 410,406 + 232,406 + 130,6
II Xuất khẩu (m
3
) 6.016 10.041,000 + 4.025,000 + 66,9
Tổng cộng 6.194 10.451,406 + 4.257,406 + 68,7
STT Tên sản phẩm Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
Tuyệt đối
Tương đối(%)
I Nội địa
4.780.623.811 5.132.471.274 + 351.847.463 + 7,36
II Xuất khẩu
37.388.158.749 41.681.418.641 + 4.293.259.892 + 11,58
Tổng cộng
42.168.782.560 46.813.889.915 + 4.645.107.355 + 11,01
Bảng 2.4 Tổng lượng tiêu thụ sản phẩm của Xí nghiệp 2007 – 2008 theo thị trường.
Bảng 2.5 Doanh thu năm 2007 – 2008 của Xí nghiệp.
ĐVT: Đồng

STT Tên sản phẩm Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
Tuyệt đối
Tương đối (%)
I Hàng nội địa 4.780.623.811 5.132.471.274 + 351.847.463 + 7,36
1 Gỗ xẻ nội địa

224.273.875 259.647.800 + 35.373.925 + 15,77
2 Hàng mộc nội địa
452.106.936 3.486.460.008 +3.034.353.072 + 671,16
3
Ghế nhựa
-
117.970.916 + 117.970.916
-
4
Gỗ tròn
-
1.246.432.800 + 1.246.432.800
-
5
Mặt bàn đá
-
21.959.750 + 21.959.750
-
6
Gia công
35.280.000
-
- 35.280.000
-
II
Hàng xuất khẩu
37.388.158.749 41.681.418.641 + 4.293.259.892 + 11,48
1
Gỗ chò, cóc đá
10.829.305.021 5.980.916.594 - 4.848.388.427 - 44,77

2 Gỗ tạp, teak, nhôm 23.088.087.431 27.045.215.759 + 3.957.128.328 + 17,12
3 Vỏ nệm ghế 44.496.079 49.804.559 + 5.308.480 + 11,93
4 Bàn ghế nhựa 3.426.270.218 8.605.481.729 + 5.179.211.511 + 151,16
Tổng cộng 42.168.782.560 46.813.889.915 + 4.645.107.355 + 11,01
Bảng 2.7 Kết quả tiêu thụ sản phẩm của Xí nghiệp qua doanh thu các mặt hàng
PHẦN II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐVT: Đồng

2.3. Các nhân tố ảnh hưởng bên trong Xí nghiệp.
PHẦN II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
+ Về chủng loại sản phẩm
+ Vị thế sản phẩm trên
thị trường
+ Về chất lượng sản phẩm
+ Cải tiến, đổi mới sản
phẩm
+ Thị trường tiêu thụ sản
phẩm
+ Chính sách giá
+ Chính sách phân phối
+ Chính sách xúc tiến
bán hàng
Các nhân tố ảnh hưởng bên trong
Các nhân tố ảnh hưởng bên trong
Đặc điểm sản
phẩm
Hoạt động tiêu thụ
sản phẩm


PHẦN II: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ CÁC
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
2.3.2. Hoạt động tiêu thụ sản phẩm của Xí nghiệp.
Thị trường tiêu thụ sản phẩm của Xí
nghiệp.
- Chủ yếu là sản xuất hàng xuất khẩu.
- Thị trường mục tiêu của Xí nghiệp là thị trường Châu Âu.
Chính sách giá của Xí nghiệp.
- Định giá để đạt được lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư
- Định giá nhằm tạo được sự ổn định giá và lợi nhuận.
- Định giá nhằm đạt tỉ phần thị trường mục tiêu.
- Định giá nhằm tạo được lợi thế cạnh tranh.
Chính sách xúc tiến bán hàng.
- Quảng cáo: Gửi hình ảnh qua mạng.
- Khuyến mại: Chiết khấu, giảm giá.
- Quan hệ với công chúng: Tham gia hội chợ.
- Marketing trực tiếp: Chào hàng, giao dịch qua điện thoại.

×