Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Giáo án hình học 8 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (890.5 KB, 79 trang )

Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 20 Ngày soạn: 31/12 Ngày dạy: 7/1/2015
TIẾT 33 DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I- MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang. Hiểu được để chứng
minh các công thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích
- Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
GV: (đưa ra đề kiểm tra)
Vẽ tam giác ABC có
µ
C
> 90
0
Đường cao AH. Hãy chứng minh: S
ABC
=
1
2
BC.AH
- GV: để chứng minh định lý về tam giác ta tiến hành theo hai bước:
+ Vận dụng tính chất diện tích của đa giác
+ Vận dụng công thức đã học để tính S
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG


- GV: Với các công thức tính diện tích
đã học, có thể tính diện tích hình thang
như thế nào?
- GV: Cho HS làm
?1
Hãy chia hình
thang thành hai tam giác
- GV: + Để tính diện tích hình thang
ABCD ta phải dựa vào đường cao và
hai đáy
+ Kẻ thêm đường chéo AC ta chia hình
thang thành 2 tam giác không có điểm
trong chung
- GV: Ngoài ra còn cách nào khác để
tính diện tích hình thang hay không?
+ Tạo thành hình chữ nhật
S
ADC
= ? ; S
ABC
= ? ; S
ABDC
= ?
A b B
h
D H a E C
- GV cho HS phát biểu công thức tính
1) Công thức tính diện tích hình thang.
?1
- áp dụng CT tính diện tích tam giác ta có:

S
ADC
=
1
2
AH. HD (1)
b
A B

h
D H a C
- áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta
có: S
ADC
=
1
2
AH. HD (1)
S
ABC
=
1
2
AH. AB (2)
- Theo tính chất diện tích đa giác thì :
S
ABDC
= S
ADC
+ S

ABC
=
1
2
AH. HD +
1
2
AH. AB
=
1
2
AH.(DC + AB)
Công thức: ( sgk)
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 1
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
diện tích hình thang?
- GV: Em nào có thể dựa và công thức
tính diện tích hình thang để suy ra công
thức tính diện tích hình bình hành
- GV cho HS làm
?2
- GV gợi ý:
* Hình bình hành là hình thang có 2
đáy bằng nhau (a = b) do đó ta có thể
suy ra công thức tính diện tích hình
bình hành như thế nào?
- HS phát biểu định lý.
3) Ví dụ:
a) Vẽ 1 tam giác có 1 cạnh bằng 1 cạnh
của hình chữ nhật và có diện tích bằng

diện tích hình chữ nhật.
b) Vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh bằng
1 cạnh của hình chữ nhật và có diện
tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật
đó.
- GV đưa ra bảng phụ để HS quan sát
2) Công thức tính diện tích hình bình
hành
* Định lý:
- Diện tích hình bình hành bằng tích của
1cạnh nhân với chiều cao tương ứng.



a
3) Ví dụ


a
b
a
b
2b
2a

a
b
a
b
a)

b)
4. Củng cố:
- GV chốt lại công thức đã học trong bài
5. HDVN:
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Làm bài tập trong sách giáo khoa từ 26 đến 31
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 2
S = a.h
h
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 20 Ngày soạn: 02/1 Ngày dạy: 10/1/2015
TIẾT 34 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I- MỤC TIÊU:
+ Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1
tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau.
- Hiểu được để chứng minh định lý về diện tích hình thoi
+ Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích hình thoi.
- Biết cách vẽ hình chữ nhật hay hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình bình
hành cho trước. HS có kỹ năng vẽ hình
+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
a) Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích của hình thang, hình bình hành?
b) Khi nối chung điểm 2 đáy hình thang tại sao ta được 2 hình thang có diện tích bằng
nhau?

3. Bài mới:
- GV: ta đã có công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi là 1 hình bình hành đặc
biệt. Vậy có công thức nào khác với công thức trên để tính diện tích hình thoi không?
Bài mới sẽ nghiên cứu.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS GHI BẢNG
1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có 2 đường
chéo vuông góc
- GV: Cho thực hiện bài tập
?1
- Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo AC
và BD biết AC

BD
- GV: Em nào có thể nêu cách tính diện tích
tứ giác ABCD?
- GV: Em nào phát biểu thành lời về cách
tính S tứ giác có 2 đường chéo vuông góc?
- GV:Cho HS chốt lại
1- Cách tính diện tích 1 tứ giác có 2
đường chéo vuông góc

H
D
C
B
A
?1

S
ABC

=
1
2
AC.BH ; S
ADC
=
1
2
AC.DH
Theo tính chất diện tích đa giác ta có
S
ABCD
= S
ABC
+ S
ADC

=
1
2
AC.BH +
1
2
AC.DH
=
1
2
AC(BH + DH) =
1
2

AC.BD
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 3
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
2- Công thức tính diện tích hình thoi.
- GV: Cho HS thực hiện bài
?2
- Hãy viết
công thức tính diện tích hình thoi
theo 2 đường chéo.
- GV: Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc
với nhau nên ta áp dụng kết quả bài tập trên
ta suy ra công thức tính diện tích hình thoi
? Hãy tính S hình thoi bằng cách khác .
- GV: Cho HS làm việc theo nhóm VD
- GV cho HS vẽ hình 147 SGK
- Hết giờ HĐ nhóm GV cho HS đại diện các
nhóm trình bày bài.
- GV cho HS các nhóm khác nhận xét và sửa
lại cho chính xác.
b) MN là đường trung bình của hình thang
ABCD nên ta có:
MN =
30 50
2 2
AB CD+ +
=
= 40 m
EG là đường cao hình thang ABCD nên
MN.EG = 800


EG =
800
40
= 20 (m)

Diện tích bồn hoa MENG là:
S =
1
2
MN.EG =
1
2
.40.20 = 400 (m
2
)
* Diện tích của tứ giác có 2 đường
chéo vuông góc với nhau bằng nửa
tích của 2 đường chéo đó.
2- Công thức tính diện tích hình
thoi.
?2
* Định lý:
Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai
đường chéo

d
2
d
1
G

N
E
M
D
C
B
A
a) Theo tính chất đường trung bình
tam giác ta có:
ME// BD và ME =
1
2
BD; GN// BN và
GN =
1
2
BD

ME//GN và ME=GN=
1
2
BD Vậy MENG là hình bình hành
T
2
ta có:EN//MG ; NE = MG =
1
2
AC
(2)
Vì ABCD là Hthang cân nên AC = BD

(3)
Từ (1) (2) (3) => ME = NE = NG =
GM
Vậy MENG là hình thoi.
4. Củng cố:
- Nhắc lại công thức tính diện tích tứ giác có 2 đường chéo vuông góc, công thức
tính diện tích hình thoi
5. HDVN:
+Làm các bài tập 32(b) 34,35,36/ sgk
+ Giờ sau luyện tập
Tuần 21 Ngày soạn: 02/1 Ngày dạy: 14/1/2015
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 4
S =
1
2
d
1
.d
2
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
TIẾT 35 : DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
I- MỤC TIÊU:
+ Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản
+ Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để tính diện tích đa giác,
thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết để tính diện tích. HS có kỹ năng vẽ, đo hình
+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra
- GV: đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ.
A
D
B
C
H
a
E
F
H
G
Cho hình thoi ABCD và hình vuông EFGH và các kích thước như trong hình vẽ sau:
a) Tính diện tích hình thoi và diện tích hình vuông theo a, h
b) So sánh S hình vuông và S hình thoi
c) Qua kết quả trên em có nhận xét gì về tập hợp các hình thoi có cùng chu vi?
d) Hãy tính h theo a khi biết
^
B
= 60
0
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS GHI BẢNG
1) Cách tính diện tích đa giác
- GV: dùng bảng phụ
Cho ngũ giác ABCDE bằng phương pháp
vẽ hình. Hãy chỉ ra các cách khác nhau
nhưng cùng tính được diện tích của đa

giác ABCDE theo những công thức tính
diện tích đã học
C1: Chia ngũ giác thành những tam giác
rồi tính tổng:
S
ABCDE
= S
ABE
+ S
BEC
+ S
ECD
C2: S
ABCDE
= S
AMN
- (S
EDM
+ S
BCN
)
1) Cách tính diện tích đa giác
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 5
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
- GV: Chốt lại
2) Ví dụ
- GV đưa ra hình 150 SGK.
- Ta chia hình này như thế nào?
- Thực hiện các phép tính vẽ và đo cần
thiết để tính hình ABCDEGHI

- GV chốt lại
Ta phải thực hiện vẽ hình sao cho số hình
vẽ tạo ra để tính diện tích là ít nhất
- Bằng phép đo chính xác và tính toán hãy
nêu số đo của 6 đoạn thẳng CD, DE, CG,
AB, AH, IK từ đó tính diện tích các hình
AIH, DEGC, ABGH
- Tính diện tích ABCDEGHI?
III- Củng cố
* Làm bài 37
- GV treo tranh vẽ hình 152.
- HS1 tiến hành các phép đo cần thiết.
- HS2 tính diện tích ABCDE.
2) Ví dụ
I
H
G
E
D
C
B
A
K
A
B
C
D
E
G
H

I
4. Củng cố
Làm bài 37
- GV treo tranh vẽ hình 152.
- HS1 tiến hành các phép đo cần thiết.
- HS2 tính diện tích ABCDE.
5. HDVN
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập sách giáo khoa và sách bài tập
- Ôn tập kĩ chương II giời sau kiểm tra
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 6
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 21 Ngày soạn: 08/1 Ngày dạy: 17/1/2015
Tiết 36 KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức và sự hiểu bài của học sinh, vận dụng kiến thức đã học
vào bài tập.
2. Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng sau khi đã học về đa giác, diện tích đa giác.
3.Thái độ: Giáo dục học sinh tính trung thực trong kiểm tra .
II. Ma trận đề kiểm tra

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa giác. Đa giác
đều.
Biết :

+ Các khái niệm:
đa giác, đa giác đều.
+ Quy ước về
thuật ngữ “đa giác”
được dùng ở trường
phổ thông.

+ Cách vẽ các hình đa
giác đều có số cạnh là
3, 6, 12, 4, 8.
Định lý về tổng số đo
trong 1 đa giác được
đưa vào bài tập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5 điểm
5%
2
0,5 điểm
5%
1
1điểm
10%
5
2 điểm
20%
2. Các công thức
tính diện tích của

hình chữ nhật,
hình tam giác, của
các hình tứ giác
đặc biệt.
Hiểu cách xây dựng
công thức tính diện
tích của hình tam giác,
hình thang, các hình tứ
giác đặc biệt khi thừa
nhận (không chứng
minh) công thức tính
diện tích hình chữ
nhật.
Vận dụng được các
công thức tính diện
tích đã học.
Tớnh diện tích đa
giác bằng cỏch lập
tỉ số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5 điểm
10%
3
3điểm
30%
1
1điểm

10%
10
5,5 điểm
55%
3. Tính diện tích
của hình đa giác
lồi.
Biết cách tính diện
tích của các hình đa
giác lồi bằng cách
phân chia đa giác đó
thành các tam giác
Biết cách tính diện
tích của các hình đa
giác lồi bằng cách
phân chia đa giác đó
thành các tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5 điểm
5%
1
2 điểm
20%
3
2,5 điểm
25%
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 7

Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1 điểm
10%
8
02 điểm
20%
5
6 điểm
60%
1
1 điểm
10%
10
10 điểm
100%
III. Đề bài
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (câu 1-6)
Câu 1: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A. 90
0
B. 180
0
C. 270
0
D. 360

0
Câu 2: Thế nào là đa giác đều:
A. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
C. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau , có tất cả các góc bằng nhau.
D. Các câu đều sai.
Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 4: Số đo mỗi góc của tứ giác đều là:
A. 90
0
B. 180
0
C. 270
0
D. 360
0
Câu 5: Ngũ giác đều được chia thành mấy tam giác:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Cho hình vẽ:
Diện tích EBGF là:
A. 6000m
2
B. 7500 m
2
C. 18000 m
2
D. 1500 m
2


Câu 7:Nối cột A với cột B để được cách tính diện tích đúng:
A Cách nối B
a) Hình chữ nhật a 1.Bằng bình phương độ dài cạnh
b) Hình vuông 2.Bằng nửa độ dài đáy nhân với chiều
cao tương ứng.
c) Hình tam giác 3.Bằng nửa tích hai đường chéo
d) Hình bình hành 4.Bằng độ dài đáy nhân với chiều cao
tương ứng.
e) Hình thoi 5.Bằng nửa tổng 2 đáy nhân với chiều
cao tương ứng.
g) Hình thang 6.Bằng tích hai kích thước của nó
7.Bằng tích hai đường chéo
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 8
F
E
D
C
B
A
G
150 m
50 m
1
2
0

m
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu 8:Tính tổng các góc trong hình ngũ giác.

Câu 9:Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD, AC =8cm, BD = 5 cm.
Hãy tính diện tích của tứ giác đó.
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có CD = 4 cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD
bằng 3 cm.
a,Tính diện tích hình bình hành ABCD.
b,Gọi M là trung điểm AB, Tính diện tích tam giác ADM.
c,DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN= 2NM
d, Tính diện tích tam giác AMN.
III. Đáp án – thang điểm
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6
B C C A B A
Câu 7: a6, b1, c2, d4, e3, g5
II/ TỰ LUẬN :(7 điểm)
BÀI Sơ lược cách giải Điểm
8

Ngũ giác được chia thành 3 tam giác.
Tổng các góc trong ngũ giác là:
3.180
0
= 540
0

9



S

ABC
=(BH.AC):2
S
ADC
=(DH.AC):2
S
ABCD
=(BD.AC):2=20cm
2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 9
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
10

A, S
ABCD
=AH.CD=4.3=12 cm
2
B, AM=AB:2=4:2=2 cm
S
ADM
=(AH.AM):2=3cm
2
C, tứ giác ABCD là hbh nên AC và BD cắt nhau tạo trung điểm O
của mỗi đường. Tam giác ABD có AO và DM là 2 đường trung
tuyến nên N là trọng tâm của tam giác này  DN = 2NM.
D, Tam giác AMN và ADM có cùng đường cao hạ từ A nên:

S
AMN
:
S
ADM
=
MN:DM=1:3
 S
AMN
=1cm
2
1đđ
1đđ
1đđ
1đđ
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 10
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 22 Ngày soạn: 13/1 Ngày dạy: 21/1/2015
CHƯƠNG III : TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
TIẾT 37 : ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
I- MỤC TIÊU:
+Kiến thức: HS nắm vững kiến thức về tỷ số của hai đoạn thẳng, từ đó hình thành về
khái niệm đoạn thẳng tỷ lệ
HS nắm được định lý Talet
+ Kỹ năng: Lập các các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ sgk, tính được đoạn thẳng theo
định lí Talét
+Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.

- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức
2. Kiểm tra
Nhắc lại tỷ số của hai số là gì? Cho ví dụ?
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Ta đã biết tỷ số của hai số còn giữa hai đoạn thẳng cho trước có tỷ số không, các tỷ số
quan hệ với nhau như thế nào? bài hôm nay ta sẽ nghiên cứu
Hoạt động của GV - HS Ghi bảng
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
GV: Đưa ra bài toán
?1
Cho đoạn thẳng
AB = 3 cm; CD = 5cm. Tỷ số độ dài của hai
đoạn thẳng AB và CD là bao nhiêu?
GV: Có bạn cho rằng CD = 5cm = 50 mm
đưa ra tỷ số là
3
50
đúng hay sai? Vì sao?
- HS phát biểu định nghĩa
* Định nghĩa: ( sgk)
GV: Nhấn mạnh từ " Có cùng đơn vị đo"
GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số
của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy
rút ra kết luận.?
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
GV: Đưa ra bài tập yêu cầu HS làm theo
Cho đoạn thẳng: EF = 4,5 cm; GH = 0,75 m

Tính tỷ số của hai đoạn thẳng EF và GH?
1) Tỷ số của hai đoạn thẳng
A B
C D
+ Ta có : AB = 3 cm
CD = 5 cm . Ta có:
3
5
AB
CD
=
* Định nghĩa: ( sgk)
Tỷ số của 2 đoạn thẳng là tỷ số độ
dài của chúng theo cùng một đơn vị
đo
* Chú ý: Tỷ số của hai đoạn thẳng
không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị
đo.
2) Đoạn thẳng tỷ lệ
Ta có: EF = 4,5 cm = 45 mm
GH = 0,75 m = 75 mm
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 11
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
GV: Em có NX gì về hai tỷ số:
&
AB EF
CD GH

- GV cho HS làm
?2


' ' ' '
AB CD
A B C D
=
hay
AB
CD
=
' '
' '
A B
C D
ta nói AB, CD tỷ lệ với A'B', C'D'
- GV cho HS phát biểu định nghĩa:
3) Định lý Ta lét trong tam giác
GV: Cho HS tìm hiểu bài tập
?3

( Bảng phụ)
So sánh các tỷ số
a)
' '
&
AB AC
AB AC
b)
' '
&
' '

CB AC
B B C C
c)
' '
&
B B C C
AB AC
- GV: (gợi ý) HS làm việc theo nhóm
- Nhận xét các đường thẳng // cắt 2 đoạn
thẳng AB & AC và rút ra khi so sánh các tỷ
số trên?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AB là các đoạn
thẳng ntn?
+ Các đoạn thẳng chắn trên AC là các đoạn
thẳng ntn?
- Các nhóm HS thảo luận, nhóm trưởng trả
lời
- HS trả lời các tỷ số bằng nhau
- GV: khi có một đường thẳng // với 1 cạnh
của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại của tam
giác đó thì rút ra kết luận gì?
- HS phát biểu định lý Ta Lét , ghi GT-KL
của ĐL .
-Cho HS đọc to ví dụ SGK
Cho HS vẽ hình ghi GT, KL minh họa
cho nội dung định lý.
GV cho hs làm ví dụ 2
Vậy
45 3
75 5

EF
GH
= =
;
3
5
AB EF
CD GH
= =
?2
AB
CD
=
2
3
;
' '
' '
A B
C D
=
4
6
=
2
3
Vậy
AB
CD
=

' '
' '
A B
C D
* Định nghĩa: ( sgk)
3) Định lý Ta lét trong tam giác
A
B' C' a
B C
Nếu đặt độ dài các đoạn thẳng bẳng
nhau trên đoạn AB là m, trên đoạn AC
là n
' 'AB AC
AB AC
=
=
5 5 5
8 8 8
m n
m n
= =
Tương tự:
' ' 5
' ' 3
CB AC
B B C C
= =
;
' ' 3
8

B B C C
AB AC
= =
* Định lý Ta Lét: ( sgk)
GT

ABC; B'C' // BC
KL
' 'AB AC
AB AC
=
;
' '
' '
CB AC
B B C C
=
;

' 'B B C C
AB AC
=
Đáp số x = 3,25
I V-Củng cố
GV chốt lại kiến thức đã học về đoạn thẳng tỉ lệ
GV cho hs làm ?4
IV-Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 3,4,5 ( sgk)
- Hướng dẫn bài 4: áp dụng tính chất của tỷ lệ thức
- Bài 5: Tính trực tiếp hoặc gián tiếp

GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 12
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 22 Ngày soạn: 15/1 Ngày dạy: 24/1/2015
TIẾT 38 : ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA LÉT
I- MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talet. Vận dụng định lý để
xác định các cắp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
+ Hiểu cách chứng minh hệ quả của định lý Ta let. Nắm được các trường hợp có thể sảy
ra khi vẽ đường thẳng song song cạnh.
- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét đảo vào việc chứng minh hai đường thẳng song
song. Vận dụng linh hoạt trong các trường hợp khác.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
- Ôn lại địmh lý Ta lét.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức
2. Kiểm tra
+ Phát biểu định lý Ta lét
Vẽ hình viết giả thiết kết luận
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1) Định lý Ta Lét đảo
- GV: Cho HS làm bài tập ?1
Cho

ABC có: AB = 6 cm; AC = 9 cm,
lấy trên cạnh AB điểm B', lấy trên cạnh

AC điểm C' sao cho AB' = 2cm; AC' = 3
cm
a) So sánh
'AB
AB

'AC
AC
b) Vẽ đường thẳng a đi qua B' và // BC cắt
AC tại C".
+ Tính độ dài đoạn AC"?
+ Có nhận xét gì về C' và C" về hai đường
thẳng BC và B'C'
- HS phát biểu định lý đảo và ghi GT, KL
của định lý.
* HĐ3: Tìm hiểu hệ quả của định lý Ta lét
- GV: Cho HS làm bài tập ?2 ( HS làm việc
theo nhóm)
1) Định lý Ta Lét đảo
A
C"
B' C'
B C
Giải:
a) Ta có:
'AB
AB
=
2 1
6 3

=
;
'AC
AC
=
3 1
9 3
=
Vậy
'AB
AB
=
'AC
AC
b) Ta tính được: AC" = AC'
Ta có: BC' // BC ; C'

C"

BC" //
BC
Định lý Ta Lét đảo(sgk)


ABC; B'

AB ; C'

AC
GT

' '
' '
AB AC
BB CC
=
;
KL B'C' // BC
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 13
?
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
3
10
7
6
14
A
B
C
D
E
F
a) Có bao nhiêu cặp đường thẳng song
song với nhau
b) Tứ giác BDEF là hình gì?
c) So sánh các tỷ số:
; ;
AD AE DE
AB EC BC
và cho
nhận xét về mối quan hệ giữa các cặp

tương ứng // của 2 tam giác ADE & ABC.
- Các nhóm làm việc, trao đổi và báo cáo
kết quả
- GV: cho HS nhận xét, đưa ra lời giải
chính xác.
+ Các cặp cạnh tương ứng của các tam
giác tỷ lệ
* HĐ4: Hệ quả của định lý Talet
2) Hệ quả của định lý Talet
- Từ nhận xét phần c của ?2 hình thành hệ
quả của định lý Talet.
- GV: Em hãy phát biểu hệ quả của định lý
Talet. HS vẽ hình, ghi GT,KL .
- GVhướng dẫn HS chứng minh. ( kẻ
C

D // AB)
- GV: Trường hợp đường thẳng a // 1 cạnh
của tam giác và cắt phần nối dài của 2 cạnh
còn lại tam giác đó, hệ quả còn đúng
không?
- GV đưa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ CM.
- GV nêu nội dung chú ý SGK

a)Có 2 cặp đường thẳng // đó là:
DE//BC; EF//AB
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì
có 2 cặp cạnh đối //
c)
3 1

6 2
AD
AB
= =

5 1
10 2
AE
EC
= =


AD AE DE
AB EC BC
= =


7 1
14 2
DE
BC
= =
2) Hệ quả của định lý Talet
A

B

C



B D C
GT

ABC ; B'C' // BC
( B'

AB ; C'

AC
KL
' ' 'AB AC BC
AB AC BC
= =
Chứng minh
- Vì B'C' // BC theo định lý Talet ta có:

' 'AB AC
AB AC
=
(1)
- Từ C' kẻ C'D//AB theo Talet ta có:
'AC BD
AC BC
=
(2)
- Tứ giác B'C'D'B là hình bình hành ta
có: B'C' = BD
- Từ (1)(2) và thay B'C' = BD ta có:
' ' 'AB AC BC
AB AC BC

= =
Chú ý ( sgk)
a)
5 13
2 6,5 5
AD x x
x
AB BC
= ⇔ = ⇒ =
b)
2 3 104 52
5,2 30 15
ON NM
x
x PQ x
= ⇔ = ⇒ = =
c) x = 5,25
4. Củng cố:
- GV treo tranh vẽ hình 12 cho HS làm ?3.
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 6,7,8,9,10 (sgk)
- HD bài 9: vẽ thêm hình phụ để sử dụng
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 14
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 23 Ngày soạn: 19/1 Ngày dạy: 28/1/2015
Tiết 39 LUYỆN TẬP
A- MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng thành thạo định lý định lý Talet thuận và đảo.
Vận dụng định lý để giải quyết những bài tập cụ thể từ đơn giản đến hơi khó
- Kỹ năng: Vận dụng định lý Ta lét thuận, đảo vào việc chứng minh tính toán biến đổi

tỷ lệ thức .
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
B- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
- Ôn lại định lý Ta lét.+ Bài tâp về nhà
C- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I. Tổ chức
II. Kiểm tra
- GV: đưa ra hình vẽ
- HS lên bảng trình bày
+ Dựa vào số liệu ghi trên hình vẽ có thể rút ra nhận xét gì về hai đoạn thẳng DE và BC
+ Tính DE nếu BC = 6,4 cm?
III. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
1) Chữa bài 10/63
* HĐ1: HS làm việc theo nhóm
- HS các nhóm trao đổi
- Đại diện các nhóm trả lời
- So sánh kết quả tính toán của các nhóm
Bài 10/63
A

d B' H' C'

B H C
a)- Cho d // BC ; AH là đường cao
Ta có:
'AH

AH
=
'AB
AB
(1)

'AB
AB
=
' 'B C
BC
(2)
Từ (1) và (2)

'AH
AH
=
' 'B C
BC
b) Nếu AH' =
1
3
AH thì
S

AB'C'
=
1 1 1 1
2 3 3 9
AH BC

  
=
 ÷ ÷
  
S

ABC
=
7,5 cm
2
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 15
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
2) Chữa bài 14
a) Dựng đoạn thẳng có độ dài x sao cho:

x
m
= 2
Giải
- Vẽ góc xOy
- Lấy trên ox các đoạn thẳng OA = OB =
1 (đ/vị)
- Trên oy đặt đoạn OM = m
- Nối AM và kẻ BN//AM ta được MN =
OM

ON = 2 m
b)
2
3

x
n
=
- Vẽ góc xOy
- Trên oy đặt đoạn ON = n
- Trên ox đặt đoạn OA = 2
OB = 1
- Nối BN và kẻ AM// BN ta được x = OM
=
2
3
n
Bài 14
x
B
1
A
1
0 m m y
M N

B x
A

0 M N y
IV- Củng cố
- GV: Cho HS làm bài tập 12
- GV: Hướng dẫn cách để đo được AB
V- Hướng dẫn về nhà
- Làm các bài tập 11,13

- Hướng dẫn bài 13
Xem hình vẽ 19 để sử dụng được định lý Talet hay hệ quả ở đây đã có yếu tố song
song ? A, K ,C có thẳng hàng không?
- Sợi dây EF dùng để làm gì?
* Bài 11:
Tương tự bài 10.
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 16
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 23 Ngày soạn: 19/1 Ngày dạy: 31/1/2015
TIẾT 40: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
I- MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Trên cơ sở bài toán cụ thể, cho HS vẽ hình đo đạc, tính toán, dự đoán,
chứng minh, tìm tòi và phát triển kiến thức mới
- Kỹ năng: Vận dụng trực quan sinh động sang tư duy trừu tượng tiến đến vận dụng vào
thực tế.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke- Ôn lại địmh lý Ta lét
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Tổ chức
II. Kiểm tra
Thế nào là đường phân giác trong tam giác?
III. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG
Ôn lại về dựng hình và tìm kiếm kiến
thức mới.
- GV: Cho HS làm bài tập
?1

A
B D C
E
- GV: Cho HS phát biểu điều nhận xét
trên ? Đó chính là định lý
- HS phát biểu định lý
- HS ghi gt và kl của định lí
* Tập phân tích và chứng minh
- GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn
thẳng tỷ lệ muốn chứng minh tỷ số trên ta
phải dựa vào yếu tố nào? ( Từ định lý
nào)
- Theo em ta có thể tạo ra đường thẳng //
bằng cách nào? Vậy ta chứng minh như
thế nào?
1:Định lý:
?1
+ Vẽ tam giác ABC:
AB = 3 cm ; AC = 6 cm;
^
A
= 100
0
+ Dựng đường phân giác AD
+ Đo DB; DC rồi so sánh
AB
AC

DB
DC


Ta có:
AB
AC
=
3 1
6 2
=
;
2,5
5
DB
DC
=

2,5 1
5 2
=

AB
AC
=
DB
DC
Định lý: (sgk/65)


ABC: AD là tia phân giác
GT của
·

BAC
( D

BC )
KL
AB
AC
=
DB
DC
Chứng minh
Qua B kẻ Bx // AC cắt AD tại E:
Ta có:
· ·
CAE BAE=
(gt)
vì BE // AC nên
·
·
CAE AEB=
(slt)
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 17
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
- HS trình bày cách chứng minh
2) Chú ý:
- GV: Đưa ra trường hợp tia phân giác
góc ngoài của tam giác

'D B
DC

=
AB
AC
( AB

AC )
- GV: Vì sao AB

AC
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác góc
ngoài của tam giác
* HS làm
?2 ; ?3
A
4,5 7,5
B x D y C
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
- Đại diện các nhóm trả lời
x
E 3 H F
5 8,5
D

·
·
AEB BAE=
do đó

ABE cân tại B


BE = AB (1)
áp dụng hệ quả của định lý Talet vào

DAC ta có:
DB
DC
=
BE
AC
(2)
Từ (1) và (2) ta có
AB
AC
=
DB
DC
2) Chú ý:
A
E
D' B C
* Định lý vẫn đúng với tia phân giác
góc ngoài của tam giác

'D B
DC
=
AB
AC
( AB


AC )
?2
Do AD là phân giác của
^
BAC
nên:

3,5 7
7,5 15
x AB
y AC
= = =
+ Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 =
7
3

?3
Do DH là phân giác của
^
EDF
nên
5 3
8,5 3
DE EH
EF HF x
= = =


x-3=(3.8,5):5 = 8,1
IV. Củng cố

GV Cho hs nhắc lại tính chất đường phân giác
IV. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại bài đã chữa, học bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- Làm các bài tập: 15 , 16
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 18
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 24 Ngày soạn: 25/1 Ngày dạy: 04/2/2015
TIẾT 41 : LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc, vận dụng thành thạo định lý về tính chất đường phân giác
của tam giác.
- Kỹ năng: - Phân tích, chứng minh, tính toán biến đổi tỷ lệ thức. Vận dụng định lý để tính
toán các độ dài có liên quan đến đường phân giác trong và phân giác ngoài của tam giác
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học và những bài tập liên hệ với thực tiễn
II-CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke. Ôn lại tính chất đường phân giác của tam giác.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
Phát biểu định lý đường phân giác của tam giác?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG
1)Cho hình vẽ:
- Các nhóm HS làm việc
AD là tia phân giác của
^
A
GT AB = 3 cm; AC = 5 cm;

BC = 6 cm
KL BD = ? ; DC = ?
- Các nhóm trưởng báo cáo
2) Chữa bài 19 + 20 (sgk)
- GV cho HS vẽ hình.
a) Chứng minh:
AE BF
DE FC
=
;
AE BF
AD BC
=
b) Nếu đường thẳng a đi qua giao điểm O
của hai đường chéo AC và BD. Nhận xét
gì về 2 đoạn thẳng OE, FO.
- HS trả lời theo câu hỏi hướng dẫn của
GV
A

B D C
Do AD là phân giác của
^
A
nên ta có:
3 3
5 8
BD AB BD AB
DC AC BD DC AB AC
= = ⇔ = =

+ +
3
6 8
BD
⇒ =


BD = 2,25

DC = 3,75cm
A B
O a

E F
D C
Giải
a) Gọi O là giao điểm của EF với BD là I ta
có:
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 19
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
3) Chữa bài 21/ sgk
- HS đọc đề bài.
- HS vẽ hình, ghi GT, KL.
- GV: Hãy so sánh diện tích

ABM với
diện tích

ABC ?
+ Hãy so sánh diện tích


ABDvới diện
tích

ACD ?
+ Tỷ số diện tích

ABDvới diện tích

ABC
- GV: Điểm D có nằm giữa hai điểm B và
M không? Vì sao?
- Tính S

AMD = ?
AE BI BF
DE ID FC
= =
(1)
- Sử dụng tính chất tỷ lệ thức ta có:
(1)

AE BF
AE ED BF FC
=
+ +


AE BF
AD BC

=
b) Ta có:
AE BF
AD BC
=

AE EO
AD CD
=
;
FO BF
CD BC
=
- Áp dụng hệ quả vào

ADC và

BDC

EO = FO
Bài 21/ sgk
A
m n
B D M C
S

ABM =
1
2
S


ABC
( Do M là trung điểm của BC)
*
S ABD m
S ACD n

=

( Đường cao hạ từ D xuống AB, AC bằng
nhau, hay sử dụng định lý đường phân giác)
*
S ABD m
S ABC m n

=
∆ +
* Do n > m nên BD < DC

D nằm giữa B, M
nên:
S

AMD = S

ABM - S

ABD
=
1

2
S -
m
m n+
.S
= S (
1
2
-
m
m n+
)
= S
2( )
n m
m n
 

 ÷
+
 
4. Củng cố:
- GV: nhắc lại kiến thức cơ bản của định lý talet và tính chất đường phân giác của tam giác.
5. Hướng dẫn về nhà
- Làm bài 22/ sgk
- Hướng dẫn: Từ 6 góc bằng nhau, có thể lập ra thêm những cặp góc bằng nhau nào? Có thể áp
dụng định lý đường phân giác của tam giác

GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 20
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015

Tuần 24 Ngày soạn: 26/1 Ngày dạy: 07/2/2015

TIẾT 42: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I- MỤC TIÊU :
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng. Về cách viết
tỷ số đồng dạng.
- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định nghĩa 2 tam giác đồng dạng để viết đúng các góc
tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Vận dụng hệ quả của định lý Talet trong chứng trong chứng minh hình học
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ.
- HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke, phấn màu.
III TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
Phát biểu hệ quả của định lý Talet?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG
.
- GV: Cho HS làm bài tập
?1
- GV: Em
có nhận xét gì rút ra từ ?1
- GV: Tam giác ABC và tam giác A
'
B
'
C
'


là 2 tam giác đồng dạng.
- HS phát biểu định nghĩa.

ABC

A
'
B
'
C
'


' ' ' ' ' '
A B AC B C
AB AC BC
= =

^ ^ ^
^ ^ ^
' ' '
; ;A A B B C C= = =
* Chú ý: Tỷ số :
' ' ' ' ' '
A B AC B C
AB AC BC
= =
= k
Gọi là tỷ số đồng dạng

- GV: Cho HS làm bài tập
?2
theo
nhóm.
- Các nhóm trả lời xong làm bài tập ?2
+ Hai tam giác bằng nhau có thể xem
chúng đồng dạng không? Nếu có thì tỷ số
đồng dạng là bao nhiêu?
+

ABC có đồng dạng với chính nó
không, vì sao?
+ Nếu

ABC

A
'
B
'
C
'
thì

A
'
B
'
C
'



ABC? Vì sao?

ABC

A
'
B
'
C
'
có tỷ số
1.Tam giác đồng dạng:
a/ Định nghĩa
?1
A
A
'
4 5
2 2,5
B 6 C B
'
3 C
'
' '
2 1
4 2
A B
AB

= =
;
' '
2,5 1
5 2
A C
AC
= =
' '
3 1
6 2
B C
BC
= =
;
^ ^ ^
^ ^ ^
' ' '
; ;A A B B C C= = =
b. Tính chất.
?2
1.

A
'
B
'
C
'
=


ABC thì

A
'
B
'
C
'


ABC tỉ số đồng dạng là 1.
* Nếu

ABC

A
'
B
'
C
'
có tỷ số k thì

A
'
B
'
C
'



ABC theo tỷ số
1
k
Tính chất.
1/ Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó.
2/

ABC

A
'
B
'
C
'
thì

A
'
B
'
C
'


ABC
3/


ABC

A
'
B
'
C
'

GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 21
S
S
S
S
S
S
S
S
S
S
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
k thì

A
'
B
'
C
'



ABC là tỷ số nào?
- HS phát biểu tính chất.
- GV: Cho HS làm bài tập ?3 theo nhóm.
- Các nhóm trao đổi thảo luận bài tập ?3.
- Cử đại diện lên bảng
- GV: Chốt lại

Thành định lý
- GV: Cho HS phát biểu thành lời định lí
và đưa ra phương pháp chứng minh đúng,
gọn nhất.
- HS ghi nhanh phương pháp chứng minh.
- HS nêu nhận xét ; chú ý.

A
'
B
'
C
'


A
''
B
''
C''
thì


ABC

A
''
B
''
C''.
2. Định lý (SGK/71).
A
M N a
B C
GT

ABC có MN//BC

KL

AMN

ABC
Chứng minh:


ABC & MN // BC (gt)

AMN

ABC có
^ ^ ^ ^
;AMB ABC ANM ACB= =

( góc đồng vị)
^
A
là góc chung
Theo hệ quả của định lý Talet

AMN và

ABC có 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
AM AN MN
AB AC BC
= =
.Vậy

AMN

ABC
* Chú ý: Định lý còn trong trường hợp đt a
cắt phần kéo dài 2 cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại.
4. Củng cố:
GV cho học sinh nhắc lại khái niệm tam giác đồng dạng và các tính chất của tam giác
đồng dạng
5. Hướng dẫn về nhà.
- Làm các bài tập 25, 26 (SGK)
- Chú ý số tam giác dựng được, số nghiệm.
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 22
S
S
S

S
S
S
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 25 Ngày soạn: 3/2 Ngày dạy: 11/2/2015
TIẾT 43: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I- MỤC TIÊU:
- Kiến thức: - Củng cố vững chắc ĐLvề TH thứ nhất để hai tam giác đồng dạng. Về
cách viết tỷ số đồng dạng. Hiểu và nắm vững các bước trong việc CM hai tam giác đồng
dạng. Dựng

AMN

ABC c/minh

AMN =

A'B'C'


ABC

A'B'C'
- Kỹ năng: - Bước đầu vận dụng định lý 2

để viết đúng các góc tương ứng bằng
nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
- Tư duy nhanh, tìm tòi sáng tạo.
II- CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ, dụng cụ vẽ - HS: Thứơc com pa, đo độ, ê ke.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Hãy phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng?
- HS làm bài tập ?1/sgk/73
- GV: Dùng bảng phụ đưa ra bài tập ?1
* HS: AN =
1
2
AC = 3 cm
AM =
1
2
AB = 2 cm
- M, N nằm giữa AC, AB theo ( gt)

MN =
2
BC
= 4 cm ( T/c đường trung bình cuả tam giác) và MN // BC.Vậy

AMN

ABC &

AMN =

A'B'C'
3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG
1)Định lý:
- GV: Qua nhận xét trên em hãy phát
biểu thành lời định lý?

1) Định lý:
+ Trên cạnh AB đặt AM = A'B' (2)
+ Từ điểm M vẽ MN // BC ( N

AC)
Xét

AMN ,

ABC &

A'B'C' có:

AMN

ABC ( vì MN // BC) do đó:
AM AN MN
AB AC BC
= =
(3)
Từ (1)(2)(3) ta có:
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 23
S
S
S

S
S
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
2) áp dụng:
- GV: cho HS làm bài tập ?2/74
- HS suy nghĩ trả lời.
- GV: Khi cho tam giác biết độ dài 3
cạnh muốn biết các tam giác có đồng
dạng với nhau không ta làm như thế
nào?
.
' 'A C AN
AC AC
=

A'C' = AN (4)
' 'B C MN
BC BC
=

B'C' = MN (5)
Từ (2)(4)(5)


AMN =

A'B'C' (c.c.c)


AMN


ABC
nên

A'B'C' ~

ABC
2) áp dụng:
A
4 6
B C
8 D
3 2
E 4 F
6
H K
5 4
* Ta có:
2 3 4
( )
4 6 8
DF DE EF
do
AB AC BC
= = = =



DEF


ACB
- Theo Pytago có:

ABC vuông ở A có:
BC=
2 2
36 64 100AB AC+ = + =
=10

A'B'C' vuông ở A' có:
A'C'=
2 2
15 9−
=12;
3
' ' ' ' ' ' 2
AB AC BC
A B A C B C
= = =


ABC

A'B'C'
IV- Củng cố:
Bài 29/74 sgk:

ABC &

A'B'C' có

3
' ' ' ' ' ' 2
AB AC BC
A B A C B C
= = =
vì (
6 9 12
4 6 8
= =
)
Ta có:
27 3
' ' ' ' ' ' ' ' 18 2
AB AC BC AB
A B A C B C A B
+ +
= = =
+ +
V- Hướng dẫn về nhà:
Làm các bài tập 30, 31 /75 sgk
HD:áp dụng dãy tỷ số bằng nhau.
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 24
S
S
S
S
Giáo án hình học 8, năm học 2014 – 2015
Tuần 26 Ngày soạn: 12/2 Ngày dạy: 25/2/2015
TIẾT 44: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I- MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 2 để 2

đồng dạng (c.g.c) Đồng
thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2

đồng dạng .
Dựng

AMN

ABC. C/ minh

ABC

A'B'C


A'B'C'

ABC
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2

đồng dạng để nhận biết 2

đồng dạng .
Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ hình 38, 39, phiếu học tập.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.

III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? Vẽ hình
ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh?
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GHI BẢNG
- Đo độ dài các đoạn BC, FE
- So sánh các tỷ số:
; ;
AB AC BC
DE DF EF
từ đó rút ra nhận xét gì 2 tam
giác ABC & DEF?
- GV cho HS các nhóm làm bài vào phiếu
học tập.
Định lý : (SGK)/76.
GV: Cho HS đọc định lý & ghi GT-KL
của định lý


GV: Cho các nhóm thảo luận => PPCM
GV: Cho đại diện các nhóm nêu ngắn gọn
phương pháp chứng minh của mình.
+ Đặt lên đoạn AB đoạn AM=A'B' vẽ
MN//BC
+ CM :
1. Định lý:
?1.
A D

4 3
C
B 8 6
E F
4 1
8 2
AB
DE
= =
;
3 1
6 2
AC
DF
= =
;
2,5 1
5 2
BC
EF
= =
=>
AB AC BC
DE DF EF
= =
=>
ABC


DEF∆

.
Định lý : (SGK)/76.

GT ABC & A'B'C'

' 'A B
AB
=
' 'A C
AC
(1); Â=Â'
KL

A'B'C'

ABC
GV: Bùi Thanh Liêm – THCS Đại Hưng 25
S
S
S
S
S
S
S

×