Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Sơ đồ tư duy lí 12 (sưu tầm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 86 trang )

VT Lí 12 LT THPT QG HC K I

GV: D Phựng _ 0935.688869 1

Chng 1:DAO NG C HC

Vn 1: I CNG DH
I. NH NGHA DAO NG:
Dao ng: Là những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng
Dao ng tun hon: là dao động mà trạng thỏi chuyển động của vật đợc lặp lại nh cũ sau những khoảng thời
gian bằng nhau
Dao ng iu hũa là chuyển động mà li độ của vật biến thiên theo quy luật hàm số sin hoặc côsin theo thời gian
vi: x = Acos(t + )
II. Cỏc i lng c trng ca dao ng iu hũa:
1. Tn s gúc:





2. Chu kì T: là khoảng thời gian ngắn nhất để trng thỏi chuyển động đợc lặp lại nh cũ, ú cũng là khon thời
gian để vật thực hiện một dao động toàn phần:
Chu k:


2

f
1
(s)Chu kì:
N


t
với N là số lần dđ thực hiện trong khoảng thời gian
t

3. Tn s: là số dao động vật thực hiện trong một giây:


2
1

T

4. Góc pha ban đầu : xác định trạng thái dao động của vật tại thời điểm ban đầu t = 0 (đơn vị rad)
Tỡm , ta da vo h phng trỡnh:







=>



nu








III. Phng trỡnh dao ng, phng trỡnh vn tc v gia tc:
1. Phng trỡnh dao ng:
)

t

2. Phng trỡnh vn tc:
)sin(

tA

Vận tốc đạt giá trị cực đại


A

Khi vật ở vị trí cân bằng x = 0
Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu v
min
= 0 khi vật ở vị trí biên x =
A

Tc trung bỡnh trong 1 chu kỡ:










3. Phng trỡnh gia tc:
)cos(
2

tA


x
2


Gia tốc đạt giá trị cực đại


A
2

Khi vật ở vị trí biên x =
A

Gia tốc đạt giá trị cực tiểu a
min
= 0 khi vật ở vị trí cân bằng x = 0
Gia tốc đạt giá trị cực đại khi vận tốc đạt giá trị cực tiểu và ngợc lại
Vận tốc nhanh pha



so với li độ Gia tốc nhanh pha


so với vận tốc
Gia tốc và li độ biến đổi ngợc pha nhau (nói gia tốc biến đổi nhanh pha hoặc chậm pha so với li độ đều sai)
4. Cụng thc c lp vi thi gian:
2

2

2
2

v

2

4
2

a

2
2

v
=>









S 1:
-A
A
0
A
2

-A

-A

A2
2

A3
2

T/4
T/12
T/6
T/8
T/8
T/6

T/12
VT Lí 12 LT THPT QG HC K I

GV: D Phựng _ 0935.688869 2

Vn 2: CON LC Lề XO
I. Cỏc i lng c trng ca dao ng iu hũa con lc lũ xo:
Tn s gúc con lc lũ xo:
m
k



2

mk

Chu k con lc lũ xo:
k
m

2
T l chu kỡ:












Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng thì:

g
l

Tn s gúc:


l
g



l
: ộ biến dạng lò xo khi nó nằm ở VTCB (m)



Tn s con lc lũ xo:






II. Chiu di con lc: l = l

CB
+ x l
CB
= l
0
+

l
l
max
= l
CB
+ A
l
min
= l
CB
A
2
minmax
ll
A



III.Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa:
1. Lực hồi phục F: (lực kéo về) là hợp của tất cả các lực tác dụng lên vật trong quá trình dao động
-Đối với con lắc lò xo nằm ngang thì lực hồi phục là lực đàn hồi
-Đối với con lắc lò xo thẳng đứng thì lực hồi phục không phải lực đàn hồi
-Biểu thức lực hồi phục F = -k.x

-Lực hồi phục đạt giá trị cực đại

khi vật ở vị trí biên x =
A

-Lực hồi phục đạt giá trị cực tiểu F
min
= 0 khi vật ở vị trí cân bằng x = 0
-Lực hồi phục luôn hớng về vị trí cân bằng, tỉ lệ với li độ dao động
-Lực hồi phục gây ra gia tốc cho vật dao động



=m., nên trong quá trình dao động gia tốc luôn hớng về vị trí cân
bằng
2. Lực đàn hồi: F
h
= k(

l + x)
Đối với con lắc lò xo nằm ngang: F
dh max
= k.A F
dh min
= 0
Đối với con lắc lò xo thẳng đứng:


-Nếu


l > A thì F
dh min
= k.(

l A)
-Nếu

l A thì F
dh min
= 0
Lc n hi - lc hi phc
Ni dung
Lc hi phuc
Lc n hi
Lũ xo nm
ngang
Lũ xo thng ng
A
l

A
l

Gc ti

V trớ cõn bng
V trớ lũ xo cha bin dng
Bn cht

hp dh

F P F

F
h
= k . ( bin dng)
í ngha v
tỏc dng
- Gõy ra chuyn ng ca vt
- Giỳp vt tr v VTCB
- Giỳp lũ xo phc hi hỡnh dng c
- Cũn gi l lc kộo (hay lc y) ca lũ xo lờn vt
Cc i

F
max
= kA
F
max
= kA
F
max
= k(l + A)
Cc tiu

F
min
= 0
F
min
= 0

F
min
= 0
F
min
= k(l A)
V trớ bt kỡ
F=k x

F=k x

F = k(l + x)


l
k

0
l
m

b
l
m

VT Lí 12 LT THPT QG HC K I

GV: D Phựng _ 0935.688869 3

IV. Chu kỡ ca h lũ xo ghộp:

Ghộp ni tip:
22
12
12
1 1 1
T T T
k k k


Ghộp song song:
12
2 2 2
12
1 1 1

T T T
k k k

Ghộp khi lng:
22
1 2 1 2
m m m T T T

Khi treo vt:
21
mmm
thỡ:
2
2
2

1
TTT


21
mm

Vn 3: NNG LNG DH & CON LC LO XO
1. Thế năng: W
t
=
2
1
kx
2
=
2
1
m
22
A

cos
2
(

t
)
2. Động năng: W
đ

=
2
1
mv
2
=
2
1
m
22
A

sin
2
(

t
)
ng nng khi vt li x:

22
2
1
xAkW



3. Cơ năng:





2
1

22
A


2
1



+ V trớ ca vt khi
t
nWW
:
1

n
A
x

+ Vn tc ca vt lỳc
t
nWW
:
11
max





n
A
n
v
v


+ T s ng nng v th nng:
2
22
x
xA
W
W
t





+ Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng (động năng tăng thế năng giảm và
ng-ợc lại) nhng tổng của chúng là cơ năng đợc bảo toàn
Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với chu kì


( tần số 2f, tần số góc 2


)
+ Thời gian ngắn nhất giữa 2 lần động năng bằng thế năng là T/4
Tại vị trí x =



thì động năng bằng thế năng
+ Tại vị trí x = 0 động năng đạt cực đại, thế năng bằng 0
+ Tại vị trí x =

A động năng bằng 0, thế năng đạt cực đại
+ Cơ năng tỉ lệ bình phơng biên độ dao động,đợc bảo toàn nếu bỏ qua ma sát

VT Lí 12 LT THPT QG HC K I

GV: D Phựng _ 0935.688869 4

Vn 4: Con Lc n
I. Phơng trình dao động:
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hoà:
+Chiều dài dây treo lớn hơn rất nhiều lần kích thớc vật nặng ( l>> d, d là đờng kính vật nặng)
+Khối lợng của con lắc tập trung chủ yếu ở vật nặng, khối lợng dây treo là không đáng kể.
+Bỏ qua mọi ma sát của môi trờng ( hệ con lắc dao động là hệ kín )
+Biên độ dao động của con lắc
0


10
0

( khi đó sin


)
*Lực hồi phục: F = -m
s
l
g
= -mg.sin

= -mg.


*Gia tốc của con lắc đơn dao động điều hoà a = g.

= g
l
s

1. Tần số góc:




T

2

l
g


2. Tần số:
l
g

2
1

3. Chu kì T:
g
l

2
T l chu kỡ:











4. PT Li độ góc:
)cos(
0

t

PT Li độ cung: s = l

=
)cos(
0

ts

Con lắc đơn có chiều dài l
1
+l
2
dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g có chu kì T (f)

2
2
2
1
TT
f =
2
2
2
1
21
ff
ff


Con lắc đơn có chiều dài l

1
-l
2
dao động tại nơi có gia tốc trọng trờng g có chu kì T (f)
2
2
2
1
TTT

f =
2
1
2
2
21
ff
ff


II. Động năng - thế năng - cơ năng
1. Cơ năng: W=mgl(1-cos
0

)
2. Thế năng: W
t
=mgl(1-cos

)

3. Động năng:W
đ
=
2
1
mv
2
= mgl(cos


cos
0

)
* Nếu con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ
0

<10
0
thì thì góc phải đo bằng rad
Cơ năng
2
1

2
0

Thế năng



2
1

2

Động năng


2
1

2
0


2


III.Vận tốc v,lực căng

tại vị trí li độ góc


Vận tốc:v =
)cos(cos2
0

gl

* Con lắc đơn dao động biên độ góc

0

, vận tốc cực đại của con lắc là


)cos1(2
0

gl

Lực căngdây:

=mg(3cos

- 2cos
0

)
Lực căng dây lớn nhất:


0


Lực căng dây nhỏ nhất:


0



* Tại VTCB con lắc đơn có vận tốc v
max
, độ cao cực đại con lắc là h =
g
v
2
2
max


VT Lí 12 LT THPT QG HC K I

GV: D Phựng _ 0935.688869 5

Vn 5: S Thay i Chu Kỡ Dao ng Ca Con Lc n
I. Theo cao (v trớ a lớ):
2
0h
R
gg
Rh






Con lắc đơn dao động trên mặt đất chu kì T
0
, đa lên độ cao h nhiệt độ không thay đổi chu kì của nó là:







Con lắc đơn dao động trên mặt đất chu kì T
0
, đa xuống độ sâu h nhiệt độ không thay đổi chu kì của nó là:
T = T
0
(1 +
R
h
2
)
II. Theo chiu di dõy treo (nhit ):
0
0
(1 )l l t


nờn




0
0
2 ( 1)

2
t
lt
TT
g

III. Ban đầu con lắc chạy đúng ở chu kì T
0
, vì một lý do nào đó mà chu kì của nó bị thay đối thành T thì nó sẽ
chạy sai trong 1 giây là .Thi gian con lc chy nhanh (chm trong 1s):



=





lch trong mt ngy ờm:




Nếu T > T
0
thì con lắc chạy chậm, ngợc lại nếu T < T
0
thì con lắc chạy nhanh
Con lắc chạy đúng chu kì T

0
trên trái đất, đa lên mặt trăng , trái đất có khối lợng gấp a lần khối lợng
mặt trăng, có bán kính gấp b lần bán kính mặt trăng, chu kì trên mặt trăng là

b
a

* Gia tốc trọng trờng ở mặt đất g
0
=
2
R
GM
ở độ cao h g =
2
)( hR
GM

= g
0
(
hR
R

)
2

ở độ sâu h g =
3
)(

R
hRGM
= g
0
(
R
hR
) M: khối lợng trái đất G: hằng số hấp dẫn
IV. Theo lc l



:




hay =>















hay =>

T l chu kỡ:
















hay =>












Lc quỏn tớnh:

= m, ln F = ma (

)
Chuyn ng nhanh dn u (cú hng chuyn ng)
Chuyn ng chm dn u:
Lc in trng:

=q


; Nu q > 0




; cũn nu q < 0




vi ln F = ma= qE =>



Chú ý.Với quy ớc chuyển động nhanh dần đều lấy a > 0,chậm dần đều lấy a < 0

Chu kì con lắc phụ thuộc vào gia tốc trọng trờng g khi chịu thêm lực tác dụng
Con lắc đặt trong điện trờng đều có vectơ cờng độ điện trờng E có phơng :
Nằm ngang











Thẳng đứng hớng từ dới lên trên






Thẳng đứng hớng từ trên xuống dới






VẬT LÝ 12 – LT THPT QG – HỌC KỲ I


GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 6

Vấn Đề 6:Tổng Hợp Dao Động
Dao ®éng tỉng hỵp cđa hai dao ®éng ®iỊu hoµ cïng phư¬ng, cïng tÇn sè lµ mét dao ®éng ®iỊu hoµ cïng phư¬ng,
cïng tÇn sè víi hai dao ®éng ®ã
☻Điều kiện: ®Ĩ tỉng hỵp 2 dao ®éng lµ 2 dao ®éng cïng phư¬ng,cïng tÇn sè hoặc có độ lệch pha khơng đổi.
+NÕu ®Ị bµi cho tỉng hỵp 2 dao ®éng thµnh phÇn x
1
= A
1
cos(
1

t
) vµ x
2
= A
2
cos(
)
2

t
®ưỵc mét dao ®éng
®iỊu hßa cã phư¬ng tr×nh x = Acos(
)

t
th× :




2
1
  
2
2
 




21


 



 











2211
2211
coscos
sinsin


AA
AA




♣ Biªn ®é cùc ®¹i A
max
= A
1
+ A
2
khi


=
21


=2k


♣ Biªn ®é cùc tiĨu A
min

=
21
AA 
khi


=
21


=(2k + 1)


♣ Biªn ®é A
2
=
2
2
2
1
AA 
khi


=
21


=



k
2

Vấn Đề 7: Dao Động Tắt Dần, Duy Trì, Cưỡng Bức, Cộng Hưởng Cơ:
5.1.Dao ®éng t¾t dÇn
♣ Lµ dao ®éng cã biªn ®é gi¶m dÇn theo thêi gian (Cơ năng giảm dần theo thời gian)
Dao ®éng t¾t dÇn cµng nhanh nÕu m«i trưêng cµng
nhít
TÇn sè dao ®éng t¾t dÇn b»ng tÇn sè riªng cđa hƯ
-Sè dao ®éng vµ qu·ng ®ưêng ®i ®ưỵc trưíc khi dõng
h¼n
Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ
số ma sát µ
* Lực cản tác dụng lên vật (lực cản ma sát):
F
c
= µmg
* Qng đường vật đi được đến lúc dừng lại là:
2
2
c
kA
S
F


* Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
4
c

F
A
k


* Số dao động thực hiện được:
4
c
A Ak
N
AF



* Thời gian vật dao động đến lúc dừng lại:
.
4
c
AkT
t N T
F
  

* Vật có tốc độ cực đại:
F
c
= F
hp
=> μ.m.g = K.x
0

=>
0
mg
x
k


Theo
* Vận tốc cực đại khi dao động đạt được tại vị trí
x
0
:
00
v (A x ).  


* ĐL bảo tồn năng lượng ta có:
mgS
kxmv
kx
mv


2222
2
0
2
0
2
2

max
=> v
max

5.2. Dao ®éng duy tr×: Lµ dao ®éng ®ưỵc nhËn thªm mét lượng n¨ng lưỵng nhÊt ®Þnh sau mçi chu k× ®Ĩ bï l¹i
phÇn n¨ng lưỵng tiªu hao do ma s¸t cđa hƯ dao ®éng
-Cã chu k× chØ phơ thc vµo c¸c ®Ỉc tÝnh cđa hƯ, kh«ng phơ thc c¸c u tè bªn ngoµi
5.3. Dao ®éng cưìng bøc:
-Lµ dao ®éng dưới t¸c dơng cđa mét ngo¹i lùc cưìng bøc tn hoµn với pt: f = F cos(ωt+φ) .
-Cã biªn ®é kh«ng ®ỉi, phơ thc vµo biªn ®é lùc cưìng bøc
-Lµ dao ®éng ®iỊu hoµ
♣ TÇn sè dao ®éng cưìng b»ng tÇn sè dao ®éng cđa ngoại lùc cưìng bøc
cưỡng bức ngoại lực
ff

-Biªn ®é dao ®éng cưìng bøc tØ lƯ thn víi biªn ®é ngo¹i lực,phơ thc vµo tÇn sè ngo¹i lực
-Cã biªn ®é phơ thc vµo ®é chªnh tÇn sè lùc cưâng bøc vµ tÇn sè riªng cđa hƯ, khi ®é chªnh cµng nhá th× biªn ®é
cµng lín
5.4. Céng hưëng dao ®éng: Lµ hiƯn tưỵng biªn ®é dao ®éng cưìng bøc t¨ng ®Õn gi¸ trÞ cùc ®¹i khi tÇn sè f cđa
lùc cưìng bøc b»ng tÇn sè riêng f
0
cđa hƯ dao ®éng
0
0 Max
0
Điều kiện làm A A lực cản của môi trường
ff
TT





  





VẬT LÝ 12 – LT THPT QG – HỌC KỲ I

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 7

Chương 2: SÓNG CƠ HỌC

Vấn Đề 1: Phương Trình Sóng:
1.Định nghĩa: Sóng cơ là dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
2.Phân loại:
+ Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử trùng (hoặc song song) với phương truyền sóng.
+ Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vuông góc với phương truyền sóng.
3. Sự truyền sóng cơ:
+ Trong một môi trường vật chất, sóng truyền theo các phương với cùng một tốc độ v.
+ Tốc độ truyền sóng trong các môi trường: v
rắn
> v
lỏng
> v
khí
.
+ Khi sóng truyền đi, chỉ có pha dao động (trạng thái dao động) truyền đi, còn phần tử vật chất của môi
trường thì dao động tại chổ.

+ Sóng dọc truyền được trong cả chất khí, chất lỏng và chất rắn.
+ Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
+ Sóng cơ không truyền được trong chân không.
4. Bước sóngλ:
Đ/n 1: Bước sóng λ là quãng đường sóng truyền trong thời gian một chu kì.
Đơn vị bước sóng là đơn vị độ dài (m).
Đ/n 2: Bước sóng λ là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha.
+ Công thức liên hệ giữa chu kì (T), tần số (f), tốc độ (v) và bước sóng (λ) là:

v
v.T
f
  

5. Phương trình sóng của một sóng hình sin theo trục OX:
a) Phương trình dao động của nguồn O: u
o
= acost.
b) Phương trình dao động của điểm M cách nguồn O một khoáng x:

u
M
= acos(t -


) hoặc u
M
= acos(t -



)
Phương trình sóng là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian vừa tuần hoàn theo không gian.
Dao động của một phần tử sóng tại một điểm là một dđ điều hòa theo thời gian với chu kỳ T
- Sau một khoảng có độ dài bằng bước sóng, sóng có hình dạng lặp lại như cũ.
 Hai điểm cùng pha: = k Thì d
2
- d
1
 = k.
 Hai điểm ngược pha:  = (2k+1) Thì d
2
- d
1
 = (k +


).
 Hai điểm vuông pha: = (2k+1)


Thì d
2
- d
1
 = (k +


)



.
☻ Độ lệch pha gần nhất của 2 điểm bất kì: 






VT Lí 12 LT THPT QG HC K I

GV: D Phựng _ 0935.688869 8

Vn 2:Giao Thoa Súng
1.Giao thoa súng: là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong đó có những chỗ cố định
biên độ sóng đợc tăng cờng hoặc giảm bớt thậm chí triệt tiêu.
Điều kiện có giao thoa: Hai sóng chỉ giao thoa khi hai sóng kết hợp. Hai sóng kết hợp là hai sóng có cùng tần
số,cùng phơng và có độ lệch pha không đổi.
2. Phng Trỡnh Giao Thoa Súng Ti M
a) Phng trỡnh 2 súng kt hp ngun S
1
,S
2
phỏt cú dng: u = acost
b) phng trỡnh súng giao thoa ti M :
Phng trỡnh súng ti M do ngun S
1
truyn ti: u
1M
= acos(t -




)

Phng trỡnh súng ti M do ngun S
2
truyn ti: u
2M
= acos(t -



)

Phng trỡnh súng giao thoa ti M:























Biờn dao ng tng hp:


21
cos ( )dd




Những điểm M mà hiệu đờng đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng nguyên lần bớc sóng thì dao động với biên
độ cực đại: d
2
- d
1
= k.
Những điểm M mà hiệu đờng đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng lẻ lần nửa bớc sóng thì dao động với biên độ
cực tiểu: d
2
- d
1
= (k +



).
3. S cc i v s cc tiu trờn ng ni 2 ngun S
1
,S
2
: õy l 2 ngun cựng pha
a) S cc i:










b) S cc tiu :














Nu 2 ngun ngc pha thỡ ngc li
Chỳ ý: khong cỏch gia 2 cc i (hoc 2 cc tiu) liờn tip trờn ng ni 2 ngun S
1
S
2
l


.
Vn 3: Súng Dng
I/ S phn x ca súng:
- Khi súng phn x trờn vt cn c nh thỡ súng ti v súng phn x ngc pha nhau ti im phn x.
- Khi súng phn x trờn vt cn t do thỡ súng ti v súng phn x cựng pha nhau ti im phn x
II/ Súng dng:
1.nh ngha: Súng dng l súng truyn trờn si dõy trong trng hp xut hin cỏc nỳt v cỏc bng c nh.
2.c im:
+ Khong cỏch gia hai bng súng ( hoc hai nỳt ) lin k l /2.
+ Khong cỏch gia mt bng súng v mt nỳt súng lin k l /4.
3.iu kin cú súng dng trờn mt si dõy cú hai u A, B c nh l:
Chiu di ca si dõy l = AB phi bng mt s nguyờn ln na bc súng:

2

A, B l nỳt.
S bng = k, s nỳt = k + 1
4.iu kin cú súng dng trờn mt si dõy cú u A c nh, u B t do l:





2


4

A l nỳt, B l bng.
S bng = s nỳt = k + 1
VẬT LÝ 12 – LT THPT QG – HỌC KỲ I

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 9

Vấn Đề 4: Sóng Âm
1. Định nghĩa:Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
2.Phân loại sóng âm:
+ Âm nghe được (âm thanh) có tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20.000 Hz.
+ Âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm.
+ Âm có tần số trên 20000Hz gọi là siêu âm.
3. Sự truyền âm:
+ Tốc độ truyền âm phụ thuộc tính chất của môi trường: mật độ môi trường, tính đàn hồi, nhiệt độ của môi
trường.
+ Tốc độ truyền âm trong các môi trường: v
rắn
> v
lỏng
> v
khí
.
+ Âm truyền đi rất kém trong các chất như: bông, nhung, xốp, thủy tinh

+ Sóng âm không truyền được trong chân không
+ Trong chất rắn, sóng âm là sóng ngang và sóng dọc. Trong chất khí và chất lỏng sóng âm chỉ là sóng dọc
4. Các đặc trưng vật lí của âm: ( Tần số âm, Cường độ âm và mức cường độ âm, Đồ thị dao động của âm)
a/ Tần số âm là một trong những đặc trưng vật lí quan trọng nhất của âm.
b/ Cường độ âm:
+ Cường độ âm I tại một điểm là đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện
tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. Đơn vị cường độ âm là
oát trên mét vuông, kí hiệu W/m
2
.
☻Cường độ âm (công suất âm): 



























P(W): Công suất truyền sóng (năng lượng dao động sóng truyền sóng trong 1s)
S(m
2
): Diện tích
c/Mức cường độ âm: 
0
I
I

Trong đó I
0
là cường độ âm chuẩn (âm có tần số 1000Hz, cường độ I
0
= 10
 12
W/m
2
);
Đơn vị của mức cường độ âm là Ben, kí hiệu B.
hoặc đơn vị đêxiben (dB) 1 dB =
1
B
10

 
0
I
I

d/ Đồ thị dao động của âm
Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f
0
(gọi là âm cơ bản ) thì bao giờ nhạc cụ đó cũng đồng thời phát
ra các âm có tần số 2f
0
, 3f
0
(gọi là hoạ âm thứ 2,3 ). Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm gọi
là đồ thị dao động của âm.
♣ Tần số âm cơ bản: 









♣ Tần số âm bậc k: f
k
=k.f
0


5. Các đặc trưng sinh lí của âm ( Độ cao, Độ to, Âm sắc)
a/ Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm.
b/ Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc trưng vật lí mức cường độ âm.
c/ Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có
liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
+ Hộp cộng hưởng âm có tác dụng giữ nguyên độ cao của âm nhưng làm tăng cường độ âm.
VẬT LÝ 12 – LT THPT QG – HỌC KỲ I

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 10

Chương 3 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

Vấn Đề 1: Đại Cương Dòng Điện Xoay Chiều.
☻ Dòng điện và điện áp xoay chiều
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay côsin của thời gian.
Điện áp xoay chiều là điện áp biến thiên theo hàm số sin hay côsin của thời gian.
Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng máy phát điện xoay chiều dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ.
Trong một chu kì T dòng điện xoay chiều đổi chiều 2 lần, trong mỗi giây dòng điện xoay chiều đổi chiều 2f lần.
☻Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không đổi, nếu cho hai dòng
điện đó lần lượt đi qua cùng một điện trở R trong những khoảng thời gian bằng nhau đủ dài thì nhiệt lượng tỏa ra
bằng nhau.
♣ Từ thông:
0
cos( ) cos( ) ( )NBS t t Wb
   
     

♣ Suất điện động tức thời:  ;
0

sin( ) ( ) sin( )e NBS t V E t
    
   

♦ Từ thông cực đại: 

 ♦ Suất điện động cực đại: 




☻Cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu dụng: I =
0
2
I
; U =
0
2
U
.
☻Các công thức khác:
- Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở thuần theo c«ng thøc:
RtIQ
2


- Điện trở của đoạn dây dẫn đồng chất, tiết diện đều có chiều dài là
l
, điện trở suất


, diện tích tiết diện là
S:
S
l
R


;
- Một khối chất có khối lượng m, nhiệt dung riêng là








Kkg
J
c
.
nhận nhiệt lượng Q để tăng nhiệt độ từ
1
t

đến
2
t
, thì:
 

12
ttmcQ 


Vấn Đề 2: Các Loại Đoạn Mạch Xoay Chiều

Chỉ có R
Chỉ có L
Chỉ có C
Định luật Ôm
RIU
R 00

,
IRU
R


LL
ZIU
00

,
LL
IZU 

CC
ZIU
00


,
CC
IZU 

Trở kháng
R
L
ZL



1
C
Z
C



Độ lệch pha
(u và i)

u
– 
i
= 0

u
– 
i
= + /2


u
– 
i
= - /2
Giản đồ véc tơ



Liên hệ giữa u
và i:
0
00

I
i
U
u
; i




1
2
0
2
2
0
2


I
i
U
u

1
2
0
2
2
0
2

I
i
U
u



VẬT LÝ 12 – LT THPT QG – HỌC KỲ I

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 11

Vấn Đề 3: Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp:

Giãn đồ Fre-nen:

1. Hiệu điện thế tức thời2 đầu mạch: 







2. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch:  
3.Tổng Trở Của Đoạn Mạch RLC: 
4.Độ lệch pha  giữa u và i xác định theo biểu thức: 

 







5.Cường độ hiệu dụng xác định theo định luật Ôm: I = . Với I
0
=
0
U
Z
;
6.Biểu thức điện áp xoay chiều, cường độ dòng điện xoay chiều:
♣ Nếu i = I
0
cos(t + 
i

) thì u = U
0
cos(t + 
i
+ ).
♣ Nếu u = U
0
cos(t + 
u
) thì i = I
0
cos(t + 
u
- ).
7.Các trường hợp góc :








♦Khi Z
L
= Z
C
thì u cùng pha với i ( = 0)
♦ Khi Z
L

> Z
C
thì u nhanh pha hơn i (đoạn mạch có tính cảm kháng  > 0).
♦ Khi Z
L
< Z
C
thì u trể pha hơn i (đoạn mạch có tính dung kháng  < 0).
8.Công suất của dòng điện xoay chiều: 




2
2
Z
RU

9. Hệ số công suất: 









 Ý nghĩa của hệ số công suất cos: Công suất hao phí trên đường dây tải (có điện trở r) là
P

hp
= rI
2
= . Nếu hệ số công suất cos nhỏ thì công suất hao phí trên đường dây tải P
hp
sẽ lớn, do đó
người ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất. Theo qui định của nhà nước thì hệ số công suất cos trong các
cơ sở điện năng tối thiểu phải bằng 0,85.
10.Cuộn dây có điện trở trong r:
♣ Tổng trở cuộn dây:
22
Ld
ZrZ 
♣ Công suất cuộn dây:
2
.IrP
d


♣ Độ lệch pha giữa u
d
và i: 






♣ Hệ số công suất cuộn dây: 








11. Mạch RLC khi cuộn dâycó điện trở r:
☻ Tổng trở: 

 






 




☻Công suất mạch:   


☻ Độ lệch pha của u so với i: 


















☻Hệ số công suất mạch: 











☻Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch:
22
)()(
CLrR
UUUUU 


12.Ghép tụ điện: Khi C’ ghép vào C tạo thành C
b

 Nếu C
b
< C: => C’ ghép nt C =>










 Nếu C
b
> C: => C’ ghép // với C => 

  
22
)(
CLR
UUU 
2
CL
2
) Z- (Z R 
R

ZZ
CL

Z
U

22
2
cosU
rP
VẬT LÝ 12 – LT THPT QG – HỌC KỲ I

GV: Dũ Phùng _ 0935.688869 12

Vấn Đề 4:CÁC DẠNG BÀI TOÁN CỰC TRỊ

1. Cộng hưởng trong đoạn mạch RLC: Khi 



hay 
Thì: 

 



 



Điều kiện cộng hưởng: ♠ = 0 (u cùng pha với i).
♠ Công suất mạch cực đại
♠ Cđdđ, số chỉ ampe kế cực đại

2. Cực đại P theo R: 



 .
Khi đó 

  thì 






3. Nếu Mạch có RLC,r thì:
 Công suất cực đại trên R: 



 







 Công suất trên toàn mạch cực đại:   



 .
4. L thay đổi để U
Lmax
thì: 

 .
Khi đó 

 










.
☻(L thay đổi để U
Cmax
thì cộng hưởng điện) 








5. C thay đổi để U
Cmax
thì: 

 .
Khi đó 

 










.
☻(C thay đổi để U
Lmax
thì cộng hưởng điện) 








6.Cực đại của U
L
theo : U
L
= U
Lmax
khi

 
7. Cực đại của U
C
theo : U
C
= U
Cmax
khi

 
8. U
L
U (hoặc U
C
U) => Cộng hưởng
9. U
1
U
2

thì : 




☻ Trường hợp tổng quát:
 
21
21
21
tan.tan1
tantan
tan







LC
1
R
U
R
U
2
||2
2
CL

ZZ
U

R
U
2
2
C
C
Z
ZR
22

R
ZRU
C
22

L
L
Z
ZR
22

R
ZRU
L
22

22

2
2
CRLC 
2
2
2
1
L
R
LC

-->

×