Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Phân tích tình hình tiêu thụ và một số biện pháp đẩy mạnh công tác tiêu thụ sản phẩm tại Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 24 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ VÀ MỘT SỐ BIỆN
PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC TIÊU THỤ SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT.

Sinh viên thực hiện

: Nguyễn Thị Duyên.

Lớp

: Quản trị doanh nghiệp. Khóa: 49.

GVHD

:ThS. Lê Việt An


Muốn tồn tại và đứng
vững trong tình hình
cạnh tranh gay gắt của
thị trường hiện nay

Tiêu
Thụ
Sản
Phẩm


KẾT CẤU CỦA ĐỒ ÁN

PHẦN 1:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ
TIÊU THỤ SẢN PHẨM.

PHẦN 2:
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY
TIẾN ĐẠT

PHẦN 3:
MỘT SỐ BIỆN PHÁP
ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC
TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY
TIẾN ĐẠT


PHẦN 2

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT

2.1 Giới thiệu khái quát về Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt
Tên Công ty
: Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt
Trụ sở
: KV3 -Phường Bùi Thị Xuân - Tp Quy Nhơn
- tỉnh Bình Định.
Điện thoại

: 0563.846819
Fax
: 0563.646155
* Tổng số vốn điều lệ là: 3.892.471.114 đồng, trong đó:
* Tổng số lao động là :
392 người
* Lónh vực kinh doanh: Sản xuất các sản phẩm từ gỗ
+ Đồ gỗà phục vụ trong nhà và ngoài trời, các loại bàn tròn, bàn hình
chữ nhật, …
các loại ghế, ghế đứng, ghế nằm, ghế nằm, …


2.2. Phân tích sự biến động kết quả tiêu thụ sản phẩm của Công ty.
2.2.1. Phân tích tình hình tiêu thụ theo mặt hàng.

PHẦN 2

Bảng 2.1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ theo cơ cấu mặt hàng.
ĐVT: m3

Tên sản phẩm
Hàng nội địa
Hàng mộc nội địa

Năm
2006

Năm
2007


Năm
2008

So sánh

07/06
(m3)
148,91
8,68
88,46
6,83

08/07
07/06
(m3)
(%)
100,13 21,64
42,21 15,34

08/07
(%)
205,25
91,24

40,11
39,42

48,78
46,25


1,68

20,52

972,12
476,11
438,80

979,91
575,66
342,89

Hàng Teak vải

30,14

38,65

76,43

8,51

Hàng Wteak

26,06

16,21

104,56


-9,85

Hàng cóc đá

1,07

6,48

181,97

5,48

Hàng Alalia

 

 

28,68

0

28,68

-

-

1.012,22 1.028,69 1.061,43


16,47

32,74

1,62

3,18

Gỗ xẻ nội địa
Hàng xuất khẩu
Hàng gỗ chò
Hàng gỗ bạch đàn

Tổng cộng

60,45

18,84

912,52
7,78
325,39 99,55
195,47 -95,91

39,92

50,47 2.291,22

-67,39
0,81

-250,31 20,91
-147,41 -21,85
37,78

-6,88
-43,47
-42,99

28,23

97,75

88,35 -37,81

545,25

175,48 544,19 2.705,16


PHẦN 2

Bảng 2.2: Doanh thu sản phẩm tiêu thụ theo cơ cấu mặt hàng
ĐVT: Nghìn đồng
So sánh

Tên sản phẩm

Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008

07/06 07/06

(1000đ) (%)

08/07
(1000đ)

08/07
(%)

Hàng nội địa

2.590.430 2.435.817 3.221.006 -154.613 -5,96

785.189

32,24

Hàng mộc nội địa

1.680.122 1.880.033 2.612.719

732.686

38,97

Gỗ xẻ nội địa
Gia công

199.911 11,89

10.537


12.500

314.340

1.963 18,62

899.771

892.663

293.947

-7.108 -0,78

301.840 2.407,31
-598.716

-67,07

Hàng xuất khẩu

38.799.689 41.959.534 35.591.442 3.159.845

8,14

-6.368.092

-15,18


Hàng gỗ chò

15.097.065 15.397.000 9.572.124

1,98

-5.824.876

-37,83

5,37 -13.501.783

-64,38

299.935

Hàng gỗ bạch đàn 19.901.401 20.971.517 7.469.734 1.070.116
Hàng Teak vải

3.209.112 4.399.106 7.797.103 1.189.994 37,08

Hàng Wteak

432.110

560.771 4.865.687

Hàng cóc đá

160.001


175.920 4.934.900

Hàng Alalia

 

Tổng cộng

128.661 29,77

3.397.997

77,24

4.304.916

767,68

15.919

9,94

0

-

915.638

-


41.390.119 44.395.351 38.812.488 3.005.232

7,26

-5.582.863

-12,58

 

915.638

4.758.980 2.705,23


PHẦN 2

S¶n phÈm

Bảng 2.3: Tình hình thực hiện so với keỏ hoaùch naờm 2008
Số lượng
(cái)
KH0

TH

Giá thành
(1000đ)
KH0


TH

Ghế xếp không tay

550

550 180,21 180,21

Ghế 5 bậc

750

Bàn Oval
Giường tắm nắng

Tổng

Giaự trũ saỷn lửụùng (1000đ) Chênh lệch
KH0

Tuyệt đối %

99.099,01

5,50 100

780 350,41 349,72

262.777,51 272.750,40


9.972,92 104

150

685 725,32 725,33

108.799,53 496.823,70 388.024,21 457

980

750 378,01 378,01

370.400,81 283.470,01 -86.930,82

2.430 2.765 1.633,80 1.633,12

99.093,52

TH

77

841.071,32 1.152.143,12 311.071,80 137


PHẦN 2

2.2.2. Phân tích tình hình tiêu thụ theo thị trường.
Bảng 2.4. Kết quả tiêu thụ ở thị trường Châu u

Năm 2006

Tên nước
Anh
Hà Lan
Pháp

Ngoại tệ
(USD)

Năm 2007
Ngoại tệ
(USD)

(%)

103.452

So sánh

Ngoại tệ Tỷ lệ
(USD)
(%)

(%)

07/06
(USD)

08/07

(USD)

07/06
(%)

5,02

272.675 15,02

29.782

1.356.128 59,411.441.329 70,35

266.056 14,65

85.201 -1.175.272

80.975

4,53 133.234

Năm 2008

3,55

08/07
(%)

139.441 28,79 104,66


6,28 -81,54

69.241

2,59

289.327 15,94 -11.734

220.086 -14,49 317,86

6,55 214.855

8,71

133.238

7,34

65.377

-81.616 43,74 -37,99

Tây Ban Nha

149.478

Bồ Đào Nha

72.896


3,19

76.250

2,86

42.076

2,32

3.354

-34.173

4,60 -44,82

Hi Lạp

75.125

3,29

74.174

2,78

38.049

2,10


-951

-36.125

-1,27 -48,70

9,19 119.805

4,50

38.236

2,11 -89.984

Italia

209.789

Bỉ
Thổ Nhó Kì

Tổng

0

-

-

235.698 10,30


Ba Lan

 

84.400

3,17

-

-

 
2.283.541

0

100 2.213.288

192.690 10,61



277.875 15,31 -151.298
265.048 14,60

100 1.815.275

-81.568 -42,89 -68,08

-

-

-

193.475 -64,19 229,24

 -

 -

100 -70.253

-398.012

-

-

-3,08 -17,98


PHẦN 2

Bảng 2.5. Kết quả tiêu thụ sản phẩm gỗ tinh chế ở thị trường trong nước.
Năm 2006

Thị trường


Nghìn
đồng

Năm 2007
Nghìn
đồng

%

Vũng Tàu

310.241

11,98

Tp HCM

250.457

Đà Nẵng

Năm 2008

%

Nghìn
đồng

So sánh


%

350.424 14,38

522.961 16,24

9,66

210.468

8,64

313.243

145.142

5,60

109.799

4,50

210.354

Nha Trang

296.615

11,45


Bình Định

1.587.975

Tổng cộng 2.590.430

345.228 14,17

07/06
(1000ñ)

08/07
(1000ñ)

08/07
(%)

12,95 172.537

49,23

9,73

-39.989 -15,97 102.775

48,83

6,52

-35.343 -24,35 100.555


91,58

689.676 21,41

40.183

07/06
(%)

48.613

61,30 1.419.898

58,29 1.484.771

48,10 -168.077

100 2.435.817

100 3.221.006

100 -154.613

16,38 344.448
-10,58

99,77

64.873


4,56

-5,96 785.189

32,23


PHẦN 2

Biểu đồ1: Khối lượng tiêu thụ sản phẩm của Công ty

Biểu đồ 2: Doanh thu tiêu thụ theo mặt haøng.


2.2.3. Kế hoạch tiêu thụ năm 2009

PHẦN 2

Bảng 2.6: Bảng kế hoạch tiêu thụ năm 2009

Nội dung

ĐVT

Thực hiện

Kế hoạch

năm 2008


năm 2009

Sản lượng sản phẩm xuất khẩu

M3

1.061,43

1.103,88

Doanh thu tiêu thụ

Tr.đ

38.812

42.227

Doanh thu xuất khẩu

Tr.đ

35.591

37.981

Doanh thu nội địa

Tr.đ


3.221

4.246

Kim ngạch xuất khẩu

USD

5.872.877,9

6.091.250

Lợi nhuận trước thuế

Tr.đ

1.456

1.879


PHẦN 2

Bảng 2.7: Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm theo cơ cấu thị trường

Năm 2009
Thị trường

Giá trị (tr.đồng)


Tỷ trọng (%)

Anh

3.936

4,11

Hà Lan

4.320

4,52

10.024

21,91

Đức

7.488

7,84

Pháp

12.272

23,24


Phần Lan

7.056

7,35

Đan Mạch

2.352

2,45

Thị trường khác

14.552

28,77

Tổng

42.227

100

Mỹ


PHẦN 2


2.3. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng trong Công ty.

2.3.1. Sản phẩm của công ty.

>100 sản phẩm

2.3.2. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty.
Bảng 2.8: Kết quả tiêu thụ theo khu vực địa lý
Năm 2007

Năm 2006
ThÞ trư
ờng Doanh thu
Châu Âu 35.393.455

(%)

450.109

1,91

Châu Uực

4.690.613

19,82

Châu A

1.208.186


Nội địa

2.590.430
41.390.119

Doanh thu (%)

Doanh thu

So sánh (%)

(%)

07/06
08/07
07/06 08/07
tuyệt đối tuyệt đối (%) (%)

69,29 36.555.273 71,69 34.731.403 67,01 1.161.818 -1.823.870

Ch©u Mü

Σ

Năm 2008

ĐVT:1000đ

721.616


2,40

1.256.774

3,15

271.507

3,28 -4,98

535.158 60,32 74,16

5.466.241 18,18

8.414.407 21,09

775.628 2.948.166 16,53 53,93

5,16

1.662.723

5,53

2.286.133

5,75

454.537


6,25

2.435.817

5,48

3.221.006

8,29

-154.613

100 44.395.352

100

38.812.449

623.410 37,62 37,49
785.189

-5,96 32,23

100 3.005.233 -5.582.903

7,26 -12,57


2.3.3. Chính sách giá của Công ty.


PHẦN 2

Giá bán = Giá thành sản phẩm + Thuế + Lãi dự kiến.
2.3.4. Chính sách phân phối sản phẩm của Công ty.
Hình 2.1: Sơ đồ kênh phân phối sản phẩm của Công ty ở thị trường nội địa.

Công ty Cổ
phần kỹ nghệ
gỗ Tiến Đạt

Khách
hàng

Hình 2.2. Sơ đồ kênh phân phối sản phẩm của Công ty ở thị trường nước ngoài.

Công ty Cổ
phần kỹ ngheọ
goó Tieỏn ẹaùt

Coõng ty Eurofar
(Chaõu Aõu), Kenmark
(Châu úc),

Khách
hàng


2.3. Các nhân tố ảnh hưởng bên trong Cơng ty


PHẦN 2

Kênh phân
phối

2.3.4. Chính sách phân phối sản phẩm của Công ty.
Bảng 2.9. Kết quả tiêu thụ qua các kênh.
ĐVT: Nghìn đồng
Năm
2006

Gián tiếp

38.799.689

Trực tiếp

2.590.430

Tỷ trọng
(%)

Năm
2007

93,75 41.959.534

6,25

2.435.817


2.3.5. Chính sách xúc tiến bán hàng

Tỷ trọng
(%)

Năm
2008

Tỷ trọng
(%)

94,51

35.591.442

91,70

5,49

3.221.006

8,30


PHẦN 2

2.4. Các nhân tố ảnh hưởng bên ngồi Cơng ty
2.4.1. Khách hàng
2.4.2. Đối thủ cạnh tranh

Bảng 2.10. Một số chỉ tiêu tài chính của một số đối thủ cạnh tranh.

Năm 2008
Tên Công ty

Lợi
nhuận
(1000đ)

Doanh thu
tiêu thụ (%)

Doanh lợi
tài sản (%)

1.Nhà máy CB gỗ Duyên Hải

1.925.748

3,60

3,90

2.Công ty CB lâm sản Pisico

1.788.734

2,46

3,66


3.Công ty TNHH Hoàng Anh Quy Nhơn

424.701

1,88

5,57

4. Công ty TNHH Phước Hưng

527.638

1,38

7,85

1.456.225

3,75

8,65

5.Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt


PHẦN 2

2.4. Các nhân tố ảnh hưởng bên ngồi Cơng ty
2.4.2. i th cnh tranh


Bảng 2.11: Thị phần kim ngạch xuất khẩu của toàn ngành
sản xuất sản phẩm gỗ năm 2008.

ẹVT: ủong.

Kim ngạch XK
> 2 triệu

Số lượng DN

Tỉ lệ %

96

8,12

Từ 0,5 ®Õn 2 triƯu

196

16,33

Tõ 0,3 ®Õn 0,5 triƯu

379

31,58

< 0,3 triƯu


529

44,09


PHẦN 2

2.4. Các nhân tố ảnh hưởng bên ngồi Cơng ty
2.4.3. Mơi trường vĩ mơ

MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN

MƠI TRƯỜNG KINH TẾ
MƠI
TRƯỜNG
VĨ MƠ
MƠI TRƯỜNG CHÍNH TRỊ - PHÁP LuẬT

MƠI TRƯỜNG CƠNG NGHỆ


NHẬN XÉT CHUNG
MẶT ĐẠT ĐƯỢC

- HỆ THỐNG QuẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG ĐẠT CÁC CHỨNG CHỈ:
ISO 9001:2000 …
- ĐẠT HÀNG ViỆT NAM
CHẤTLƯỢNG CAO

1999-2008
-ĐỘI NGŨ CÁN BỘ NHIỆT
TÌNH, NĂNG ĐỘNG, CĨ TRÌNH
ĐỘ
-PHỐI HỢP TỐT GiỮA CÁC
PHÒNG BAN

MẶT TỒN TẠI
- THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC CHƯA
KHAI THÁC TRIỆT ĐỂ.
- CỊN ÍT PHỊNG TRƯNG BÀY VÀ
BÁN SẢN PHẨM.
- GIÁ THÀNH SẢN PHẨM CỊN CAO.
- KHƠNG KiỂM SOÁT ĐƯỢC KHÁCH
HÀNG BỊ MẤT.
- BỘ PHẬN NGHIÊN CỨU THỊ
TRƯỜNG CHUN NGHIỆP CỊN YẾU
VÀ NHIỀU KHĨ KHĂN.


PHẦN 3

MỘT SỐ BIỆN PHÁP ĐẨY MẠNH CÔNG TÁC TIÊU THỤ SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ GỖ TIẾN ĐẠT

BIỆN PHÁP

Biện pháp 1:
Giảm kỳ thu tiền bình quân
bằng cách sử dụng chính sách

chiết khấu thanh toán.

Biện pháp 2:
Mở cửa hàng bán và giới
thiệu sản phẩm.


PHẦN 3

BIỆN PHÁP 2:
MỞ CỬA HÀNG BÁN VÀ GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

MỤC ĐÍCH CỦA BiỆN PHÁP:
- ĐẨY MẠNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM.
- GiẢM LƯỢNG HÀNG HÓA TỒN KHO.
- THU THẬP THÔNG TIN VỀ THỊ TRƯỜNG.
- MỞ RỘNG MẠNG LƯỚI TIÊU THỤ.


NỘI DUNG CỦA BiỆN PHÁP
Bảng 3.1: Tập hợp chi phí của biện pháp
STT Khoản mục
Chi phí cho thủ tục mở văn phòng
1
2

Tiền lương của nhân viên 1 năm

Thành tiền (Đồng)


2.000.000

(2.000.000 + 4.500.000 + 800.000) * 12
=85.200.000
85.200.000 x 19% = 16.200.000

3

Caùc khoản trích theo lương mà
Công ty phải trả 1 năm

4

Khấu hao máy móc thiết bị, nhà (20.000.000 + 4.500.000 + 300.000 + 6.000.000
+ 500.000)/4 = 7.800.000
cửa trong 4 năm (máy tính,
bàn ghế, điện thoại… )

5
6

Chi phí thuê cửa hàng 1 năm

2.000.000 * 12 =
24.000.000

Chi phí khác (điện nước, điện(400.000 + 1.200.000 + 250.000 + 100.000) *12
= 23.400.000
thoaïi, internet, … ) 1 năm
Tổng cộng


158.600.000


HiỆU QUẢ CỦA BiỆN PHÁP:
Bảng 3.2. Bảng dự báo lượng bán và doanh thu sau khi áp dụng biện pháp ở
thị trường Nha Trang.

Chỉ tiêu
Lượng tiêu thụ
Doanh thu

Năm biện
ĐVT Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
pháp
m3
1000đ

6,213
187.456

30,140

66,664

345.228 1.289.676

2.777.704

10,451



HiỆU QUẢ CỦA BiỆN PHÁP:
Bảng 3.3. Bảng tính hiệu quả của biện pháp.
Trường hợp

STT

Khoản mục

1

Doanh thu
Chi phí (chưa tính chi phí
của biện pháp)
Lợi nhuận thô(3)=(1)-(2)
Chi phí của biện pháp
Lợi nhuận trước thuế
(5)=(3)-(4)
Tỷ số chi phí biện pháp
trên doanh thu (%)
Tỷ số lợi nhuận trên doanh
thu (%)

2
3
4
5
6
7


Chưa có biện pháp

Có biện pháp

Chênh lệch

1.289.676

2.777.704 +1.488.028

1.225.192

1.225.192

64.484
0

0

1.552.512 + 1.488.028
1.414.949 + 1.414.949

64.484

137.563

+ 73.079

0,95


0,93

- 0,02

0,053

0,075

+ 0,022

LNTT = DOANH THU – CHI PHÍ




×