TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
----------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
HIỆU QUẢ KINH DOANH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN
CƠ KHÍ VÀ XÂY DỰNG QUANG TRUNG
THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Cẩm Nhung
Lớp : Quản trị doanh nghiệp _ K49
Giáo viên hướng dẫn : Th.s. Đặng Thị Thanh Loan
KẾT CẤU ĐỒ ÁN
Kết cấu của đồ án gồm 3 phần:
Phần 1: Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả hoạt
động SXKD.
Phần 2: Phân tích hiệu quả hoạt động SXKD
của Công ty.
Phần 3: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động SXKD ở Công ty.
Phần 1: Cơ sở lý luận về phân tích hiệu quả
hoạt động SXKD.
1.1. Khái niệm, bản chất, vai trò của hiệu quả hoạt động SXKD.
1.2. Phân loại hiệu quả hoạt động SXKD.
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động SXKD.
1.4. Các phương pháp phân tích hiệu quả hoạt động SXKD.
1.5. Trình tự phân tích hiệu quả hoạt động SXKD.
1.6. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động SXKD.
1.7. Các phương pháp nâng cao hiệu quả hoạt động SXKD.
Phần 2:Phân tích hiệu quả hoạt động
SXKD ở Công ty.
2.1. Giới thiệu khái quát về Công ty:
Tên: Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Quang Trung.
Địa chỉ:Khu Công nghiệp Phú Tài - Phường Trần Quang Diệu
- Tp. Quy Nhơn – Bình Định.
Tổng nguồn vốn: 33.734.524.318 đồng.
Tổng số lao động: 179 người.
Một số sản phẩm của Công ty: xà điện, các loại ống thép, bồn
chứa nhiên liệu, cửa sắt, cầu thang, tủ điện, tủ nhôm,...
2.2. Phân tích một số kết quả đầu ra.
2.2.1. Phân tích tình hình thực hiện doanh thu.
Bảng 2.1. Bảng doanh thu tiêu thụ 2007 và 2008.
ĐVT: triệu đồng.
STT Chỉ tiêu Năm 2007
Năm
2008
Chênh lệch
± %
1
DTcông nghiệp 21.849,17 24.373,83 +2.524,66 +11,55
2
DT xây lắp 6.525,72 6.367,04 -158,68 -2,43
3
DT TV thiết kế 242,43 433,24 +190,81 +78,71
4
DT bán vật tư 16.082,71 25.852,39 +9.769,68 +60,75
5
DT dịch vụ khác 202,39 901,46 +699,07 +345,41
Tổng doanh thu
44.903,17 57.927,96 +13.024,79 +29,01
Nguồn: Phòng Kế hoạch kinh doanh.
2.2.1. Phân tích tình hình thực hiện doanh thu.
Bảng 2.2: Bảng chỉ tiêu doanh thu năm 2007 và 2008.
ĐVT: Triệu đồng.
STT Chỉ tiêu doanh thu
Năm
2007
Năm
2008
Chênh lệch
±
%
1 Doanh thu thuần 44.903,17 57.927,96 +13.024,79 +29,01
2 Doanh thu tài chính 72,85 24,42 -48,43 -66,48
3 Doanh thu khác 676,47 107,96 -568,51 -84,04
Nguồn: Phòng Kế toán.
2.2.2. Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận.
Bảng 2.3: Bảng chỉ tiêu lợi nhuận năm 2007 và 2008.
ĐVT: đồng.
STT
Chỉ tiêu
lợi nhuận
Năm 2007 Năm 2008
Chênh lệch
± %
1
LN từ
HĐKD
263.463.933 1.033.905.655 +770.441.722 +292,42
2
LN khác
676.471.945 100.915.347 -575.556.598 -85,08
Tổng LN trước
thuế
939.935.878 1.134.821.002 +194.885.124 +20,73
Nguồn: Phòng Kế toán.
2.3. Phân tích hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào.
2.3.1. Phân tích hiệu quả sử dụng lao động.
Bảng 2.4: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng lao động.
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2007 Năm 2008
So sánh
± %
A.Doanh thu
thuần
Đồng
44.903.169.999 57.927.959.687 +13.024.789.688 +29,01
B.Tổng lao
động bq
Người
197 179 -18 -9,14
C.LNST
Đồng
939.590.310 1.134.821.002 + 159.230.692 20,79
D.R
dt
= C/A
0,021 0,02 -0,001 -4,76
E.H
n
= A/B
Đồng/
Người
227.934.873 323.619.887 +95.685.014 +41,98
F.R
n
= D*E
Đồng/
Người
4.786.632 6.472.398 +1.685.766 +35,22