Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

KIỂM ĐỊNH PHI THAM SỐ, LỚP CN YTCC K10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.63 KB, 19 trang )

08/02/15 1
Kiểm định Phi tham số
Lớp CN YTCC K10
Đã học…

Biến số định lượng

So sánh 1 trung bình

So sánh 2 trung bình

So sánh nhiều trung bình

Hồi quy, tương quan

Biến định tính:

So sánh 1 tỷ lệ

So sánh 2 tỷ lệ

Kiểm định Khi bình phương
08/02/15 2
Kiểm định trung bình

Cần giả định:

Phân phối chuẩn

Phương sai


Nếu không thỏa mãn giả định:

Chuyển dạng số liệu

Dùng phương pháp phi tham số (non-
parametric test)
08/02/15 3
4
Lựa chọn thống kê
Thang đo của
biến số phụ
thuộc
Loại thiết kế nghiên cứu (loại biến độc lập)
Hai nhóm đối
tượng gồm
các cá nhân
khác nhau
Ba hay nhiều
nhóm đối
tượng gồm
các cá nhân
khác nhau
Trước và sau
nghiên cứu
trên cùng các
đối tượng
≥ 3 can thiệp
trên cùng các
đối tượng
Liên hệ giữa

hai biến số
Liên tục (phân
phối chuẩn)
t-test không
ghép cặp
Phân tích
phương sai
(ANOVA)
t-test ghép
cặp
Phân tích
phương sai đo
lường lặp lại
Hồi qui tuyến
tính và tương
quan pearson
Danh định
χ
2
bảng 2 x n χ
2
bảng 3 x n
test McNemar Cochrance Q Hệ số của
bảng n x m
(OR, RR…)
Liên tục
(không có pp
chuẩn)
Thứ tự
Kiểm định sắp

hạng – tổng
Mann-Whitney
Wilcoxon
Kruskal-Wallis Kiểm định sắp
hạng có dấu
Wilcoxon
Friedman Hệ số tương
quan
Spearman
Kiểm định dấu

So sánh đo lường lặp lại

Xét chiều hướng thay đổi, không quan tâm mức
độ/định lượng của thay đổi

Loại bỏ các trường hợp không thay đổi (bằng 0)

Ví dụ:

Xem xét cao răng ở trẻ em sau khi ăn táo và ăn cam
08/02/15 5
Kiểm định dấu (tt)
08/02/15 6
Kiểm định dấu (tt)

Bước 1: Loại bỏ các cặp quan sát = 0

5 cặp bị loại bỏ


Bước 2: 25 cặp khác 0:

14 cặp mang dấu +, 11 cặp mang dấu –

Kiểm định tỷ lệ trường hợp mang dấu + là
0.5

Kiểm định dấu =

Trong đó p=14/25=0.56, π = 0.5
08/02/15 7
Kiểm định Wilcoxon dấu-xếp hạng

Tương đương kiểm định t ghép cặp

Bước 1: Loại bỏ các giá trị khác biệt bằng
không. Xếp hạng theo thứ tự 1,2,3 (bỏ qua
dấu)

Bước 2: Tính tổng các hạng của những khác
biệt theo dấu (dương hoặc âm): T+ và T-

Bước 3: Ký hiệu tổng nhỏ hơn là T

Bước 4: Tra bảng với N=số lượng giá trị khác 0
08/02/15 8
Kiểm định Wilcoxon dấu-xếp hạng (tt)
08/02/15 9
Kiểm định Wilcoxon dấu-xếp hạng (tt)


Tính T+ = 50.5, T- = 4.5

Vậy T = 4.5

Tra bảng và kết luận
08/02/15 10
Kiểm định tổng xếp hạng Wilcoxon

Tương đương kiểm định t không ghép cặp

Bước 1: Trình bày các giá trị quan sát
thành 2 cột, xếp hạng “vị trí” của những
quan sát của cả hai nhóm

Bước 2: Cộng toàn bộ các hạng của nhóm
có cỡ mẫu nhỏ hơn, gọi giá trị đó là T

Bước 3: Tra bảng và kết luận
08/02/15 11
Kiểm định tổng xếp hạng Wilcoxon (tt)
08/02/15 12
Kiểm định tổng xếp hạng Wilcoxon (tt)

T = 163

Tra bảng và kết luận
08/02/15 13
Kiểm định U của Mann-Whitney

Tương tự kiểm định t không ghép cặp


Khi cỡ mẫu <20

Bước 1: Xếp các giá trị của cả 2 nhóm
theo thứ tự tăng dần

Bước 2: tìm số U dựa vào nhóm có số liệu
nhỏ hơn

Bước 3: tra bảng và kết luận. Lưu ý: U
càng nhỏ càng có ý nghĩa
08/02/15 14
Kiểm định U của Mann-Whitney (tt)
08/02/15 15
Hệ số tương quan Spearman

Xem xét mối liên quan giữa 2 biến định lượng

Bước 1: Xếp hạng riêng lẽ mỗi biến số

Bước 2: Tính sự khác biệt d giữa các cặp biến
số, bình phương giá trị d và tính tổng bình
phương này

Bước 3: tính

Bước 4: Phiên giải
08/02/15 16
Hệ số tương quan Spearman (tt)
08/02/15 17

Hệ số tương quan Spearman (tt)

Tính r = 0.81

Phiên giải: tương tự hệ số tương quan
Pearson

Ý nghĩa của hệ số tương quan: tra bảng,
nếu có nhiều cặp quan sát  kiểm định
tương tự như kiểm định hệ số tương quan
pearson
08/02/15 18
Tóm tắt

Khi nào cần sử dụng kiểm định phi tham
số

Các loại kiểm định phi tham số

Cách tính và phiên giải
08/02/15 19

×