Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

CHUYỂN HÓA GLUCID,LIPID VÀ PROTID, ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG.PPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 64 trang )

CHUYÓN HãA
GLUCID,LIPID Vµ PROTID
ThS. LE THANH HA
CHUYÓN HãA
GLUCID

Tiêu hoá:
- Ở miệng: amylase nước bọt.
- Ruột non (chủ yếu) :  dịch tụy, dịch ruột.
Tinh bột > Amylodextrin >Erythrodextrin >Acrodextrin >Mantose > Glucose
iode
xanh tím tím đỏ nâu vàng nâu không màu
ĐẠI CƯƠNG

Hấp thu:
- Tốc độ khác nhau:
Ga > Glc > F > M
- 2 cơ chế:
+ Khuếch tán đơn giản: F, M
+ Vận chuyển tích cực: Ga, Glc
ĐẠI CƯƠNG
1.1. Thoái hóa

Con đường hexosediphosphat (Embden- Meyerhof)
- Phổ biến ở các tế bào
- Gồm 10 phản ứng, 2 giai đoạn, glucose bị phosphoryl hóa 2 lần
- Sản phẩm là pyruvat và ATP

Con đường hexosemonophosphat
- Xảy ra ở bào tương, hoạt động mạnh ở hồng cầu, gan, mỡ, tuyến sữa,
- Gồm 2 giai đoạn, glucose bị phosphoryl hoá 1 lần, mà G-6P bị OXH


- Sản phẩm là CO
2
, pentose-5P và NADPH
2
1. ChuyÓn hãa glucose
đường
GĐ1 (chuẩn bị) 2 lần P-hoá glucose => DOAP & GAP (5 f.ư )
1. Phosphoryl hoá lần 1
- Glc => G6P (glycogen => G1P <=> G6P)
- Cần 1ATP
- Enzym là hexokinase/glucokinase
2. Đồng phân hoá
- G-6P => F-6P
- Enzym là G6P isomerase
3. Phosphoryl hoá lần 2
- F-6P => F-1,6DP
- Cần ATP thứ 2
- Enzym 6-P-fructokinase (E. dị lập thể): ADP, AMP hoạt hoá; ATP
và citrat ức chế.

4. Phân cắt F1,6DP => DOAP + GAP, nhờ FDP-aldolase.
5. Đồng phân hoá DOAP thành GAP, enzym trioseP-isomerase
1. ChuyÓn hãa glucose
GĐ 2: Oxy hóa GAP

Pyruvat

Lactat (5 f.ư)
6. Oxy hoá GAP=>1,3-DPG (l.k cao năng  tại C1) và NADH
2

.
7. Cắt đứt l.k ~ 1,3-DPG => 3P-G, tạo 1ATP, E. P-glyceratkinase.
8. Chuyển 3P-G => 2-PG, enzym glyceromutase
9. Loại H
2
O, 2-PG => P.E.P (l.k ~/C2), E. P-Pyr-hydratase (enolase)
10. P.E.P cắt đứt l.k ~ tạo ATP và pyruvat, enzym pyruvatkinase
1. ChuyÓn hãa glucose

Adenosin
O O
O
P P
P
~
~
***
AMP+PPi ADP+Pi
1. ChuyÓn hãa glucose
LDH
11
1. ChuyÓn hãa glucose

 !"#
"#
F- 6P
2

DOAP
4

G - 6P
glucose
ATP
ADP
1
F-1,6DP
ATP
3
ADP
Lactat
LDH
2 lÇn Phosphoryl
hãa  G-> GAP
 O GAP > Lactat“ ”
S¬ ®å ®%êng
ph©n glucose
(Embden-
Meyerhof)
5
2-DPG
8
3-DPG
ADP
7
ATP
Pyruvat
ADP
ATP
10
"$

1,3-DPG
NAD
NADH
2
6
Pi
P.E.P
9
H
2
O
“Yếm khí”
AcetylCoA
“Ái khí”
Khí thiêng khi đã về thần,
Nhơn nhơn còn đứng chôn chân giữa vòng

Phương trình tổng quát:
Glucose + 2 ADP + 2 Pi 2 pyruvat + 2 ATP

Số phận của pyruvat:
- Nếu thiếu oxy lactat dehydrogenase
pyruvat latat
- Nếu đủ oxy pyruvat dehydrogenase
pyruvat acetylCoA

Năng lượng:
f/ư 1-10: 2 ATP
f/ư 6: 2NADH
2

6 ATP
f/ư 11A: 2 NADH
2
6 ATP
2 AcetylCoA 24 ATP
38 ATP
- Yếm khí: glucose -> 2 ATP, glucosyl/glycogen -> 3 ATP
là quá trình duy nhất tạo NL cho cơ thể/ thiếu O
2
.
- Ái khí: cung cấp 38 ATP từ 1 glucose, 39 ATP từ glucosyl/glycogen
1. ChuyÓn hãa glucose



 ):
G-6P 6-Pgluconolacton 6-P gluconat Ru-5P
G
6
PDH: G-6PhosphatDH 6-Pgluconolactonase 6PGDH: 6P.gluconat DH

G/đ 2: Biến đổi không “O” Pentose Phosphat  G-6P ban đầu:
- 2 phản ứng transcetolase (v/c nhóm 2C)
- 1 phản ứng transaldolase (v/c nhóm 3C)  tạo 5G-6P ban đầu
nadp
nadph
2
nadp
H
2

O
nadph
2
CO
2
1.1.2. Con đường hexosemonophosphat
1. ChuyÓn hãa glucose
1. ChuyÓn hãa glucose
2.Ri-5P
!"!"
#$%
#$
2.G-6P
5.G-6P
G-6P
!#$ !&'(
!!
!)* !!+!
Transcetolase L1
!#$ !!+!
Transcetolase L2
!+!
6.G-6P
$!$,-././
6NADPH
2
$0+%
G6PDH
1



$!$,-./
$!
6NADPH
2


$0+%
Con đường pentose phosphat
 G6P: O , - CO“ ”
2
->
Pentose.P & NADPH
 BiÕn ®æi kh«ng
OXH Pentose.P -> G6P
Isome hãa Epime hãa
2.G-6P
1.2. Tổng hợp


%"$&
234'5//-67..899/-67.:;!6 :<=
> $?1

.?

:> #$%?1

#$?



<> @/A/-B/-67.C,'DBE/!&! F=

'D?

.!&!


%!#&
2.?0+%'D?0+%1



F
"#
Pyruvat
Pyruvat carboxylase
P.E.P carboxykinase
ATP
ADP + P
I
GTP
GDP


LDH
Glucose
'
1. ChuyÓn hãa glucose
Vßng Cori

2.1. Tho¸i biÕn glycogen
"@'.8EG-/D3G.H!
)-.I.
J:-B/
- Có ý nghĩa điều hòa đường máu: khi ĐM ↓ => ↑ phân cắt
glycogen dự trữ ở gan => glucose
2. ChuyÓn ho¸ glycogen


)KL/-:& ,,'&.M.N///&α!$-.K=


 !



"#

Glucose-1P Glucose-6P
Phosphoglucomutase-1P
Glucose-6P
!"#'
Glucose
H
3
PO
4
H
2
O

2. ChuyÓn ho¸ glycogen
2.1. Tổng hợp glycogen
- Xảy ra chủ yếu ở gan và ở cơ. ở gan từ glucose, các ose khác,
sản phẩm trung gian, ở cơ chỉ từ glucose.
- Gồm 3 giai đoạn
- Có ý nghĩa điều hòa đường máu:khi ĐM ↑ -> ↑ tổng hợp
Glycogen dự trữ ở gan -> ĐM ↓
2. ChuyÓn ho¸ glycogen

$%&'()

$
O.PQ<-R.-./RDS/G!α (=-.K/T
U.N///9($'/-.K.MBA!α (=D3
.N/B/.V/- W/X$-R.=BE/
$
.8-.
.Y/-I...Z[.//!

*+ 
2. ChuyÓn ho¸ glycogen
Glycogen “m i"ồ
ChuyÓn ho¸
lipid
(")!
\MB]G'3/-.8EG'[//
+!^R^0_6H/-,K
1`,
CÊu tróc cña h¹t nhò t%¬ng
1. Tiªu ho¸, hÊp thu vµ vËn chuyÓn lipid

(")!
\MB]G'3/-.8EG'[//
+!^R^0_6H/-,K
1`,
a.'?:!b
''
a%
?!b
.'2.'?!b?1
:

(
?\/H
,-.-/$-/-/--0
&/T,Kc.d
,]//e.8Kc.'[
1. Tiªu ho¸, hÊp thu vµ vËn chuyÓn lipid

×