Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

MỘT SỐ KỸ THUẬT & CÔNG TÁC TỔ CHỨC QUẢN LÝ XÉT NGHIỆM HÓA SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 31 trang )

MỘT SỐ KỸ THUẬT & CÔNG TÁC
TỔ CHỨC QUẢN LÝ XÉT NGHIỆM
HÓA SINH
MỞ ĐẦU
/>Ph u thu tẫ ậ
Ph u thu tẫ ậ
N i khoaộ
N i khoaộ
S MỚ
S MỚ
Liệu pháp miễn dịch
Liệu pháp miễn dịch
Hóa, x trạ ị
Hóa, x trạ ị
MU NỘ
MU NỘ
T tố
T tố
X uấ
X uấ
Tiên lượng
Tiên lượng
Chẩn đoán
Chẩn đoán
Phát hiện và loại bỏ
NGUYÊN NHÂN trước khi
có tiến triển xấu
Phát hiện và loại bỏ
NGUYÊN NHÂN trước khi
có tiến triển xấu
Loại trừ phơi nhiễm với các yếu tố gây BỆNH


Loại trừ phơi nhiễm với các yếu tố gây BỆNH
1. The Merck Manual, 2003
2. Ward DE, The Cancer Handbook, 1996
Cải thiện các triệu chứng lâm sàng của BỆNH
Cải thiện các triệu chứng lâm sàng của BỆNH
Phòng
Chẩn đoán
sớm và sàng
lọc
Đi u trề ị
CHIẾN LƯỢC PHÒNG CHỐNG BỆNH
Theo dõi
Theo dõi kết quả điều trị (diễn biến,tái phát,
biến chứng, …)
Theo dõi kết quả điều trị (diễn biến,tái phát,
biến chứng, …)
Các xét nghiệm
cận lâm sàng
GIÁ TRỊ CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN
KHÁM LÂM SÀNG
SIÊU ÂM GAN
CT GAN
AST 30 U/L
ALT 25 U/L
GGT 35 U/L
HÓA SINH GAN
CẬN LÂM SÀNG
Bệnh lý cơ
tim
□ CK

□ CKMB
□ LDH
□ GOT
XN thận-nước tiểu
□ Urê
□ Creatinin
□ Protein NT
□ 10 thông số NT
□ Microalbumin niệu

XN gan mật
□ GOT
□ GPT
□ GGT
□ GLDH
□ ALP
□ CHE
Glucid máu
□ Glucose máu
□ HbA1c
Các yếu tố
vi lượng
□ Fe
□ Mg
□ P
□ Zn
CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH THƯỜNG ĐƯỢC
TRIỂN KHAI TẠI CÁC KHOA HÓA SINH
Lipid máu
□ Cholesterol

□ HDL-C
□ LDL-C
□ Triglycerid
Protid máu
□ Protein
□ Albumin
□ A/G
□ Điện di
Điện giải
Khí máu
□ Na
+
□ K
+
□ Cl
-
□ Ca
++
□ pH
□ pCO
2
□ pO
2
□ HCO
3
-
Trư ng khoaở
H th ng t ch c qu n lý xét nghi m Hóa ệ ố ổ ứ ả ệ
sinh
Phòng xét

nghi m ệ
sinh hóa
máu
Phòng xét
nghi m ệ
mi n d chễ ị
Phòng xét
nghi m ệ
nư c ti uớ ể
Hành chính
trư ngở
Phòng xét
sinh h c ọ
phân tử
Bác sĩ Lâm sàng
Yêu
cầu XN
theo
định
hướng

(1)
Thực
hiện
việc
lấy
mẫu
(2)
Chuyển
mẫu

đến
phòng
XN
(3)
Quản
lý dữ
liệu
(4)
Chuẩn
bị
mẫu
để làm
XN
(5)
Thực
hiện
các
xét
nghiệm
(6)
Tập
trung

phân
tích
các kết
quả
(7)
Thực
hiện

các
thử
nghiệm
tái xác
nhận
(8)
Ghi kết
quả, ra
phiếu
XN
(9)
BS XN
kiểm
tra
(10)
H th ng t ch c qu n lý xét nghi m Hóa ệ ố ổ ứ ả ệ
sinh
Lấy bệnh phẩm

Lấy mẫu
- Nhầm lẫn tên bệnh nhân
- Thiếu thông tin
- Lấy mẫu không tốt hoặc không lấy được mẫu
- Dung dịch chống đông không đúng loại hoặc sai tỷ lệ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM

Kỹ thuật

Vệ sinh máy kém.


Bảo trì kém.

Nước rửa máy không tinh sạch. Ca
++
,

NH
3
, Fe…

Máu để lâu.

B o qu n thu c th kém.ả ả ố ử

Hiệu chuẩn và kiểm tra máy chưa đúng.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM

Trả kết quả
- Trả nhầm kết quả cho bệnh nhân.
- Trả kết quả chậm trễ.

Ra phiếu kết quả
Dán nhầm kết quả của BN này với BN khác.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM HÓA SINH
ĐỘ CHÍNH XÁC
ĐỘ XÁC THỰC
ĐỘ NHẠY ĐỘ ĐẶC HIỆU
Huyết thanh
Bạch cầu

Tiểu cầu
Hồng cầu
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
Kính lọc
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC MÁY XÉT NGHIỆM HÓA SINH
Bộ phận
đọc kết
quả
Mẫu bệnh
phẩm +
thuốc thử
Nguồn
sáng
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
1. The Merck Manual, 2003
Chỉ thay đổi giá trị
khi có BỆNH
Tăng hay giảm rõ rệt
so với giá trị bình
thường
Thay đổi nồng độ
tương quan với diễn
biến của BỆNH
Đặc hiệu cho một
loại BỆNH
Các tiêu chí
quan trọng
Các tiêu chí
quan trọng

Độ nhạy
Độ nhạy
Giá trị tiên lượng
âm/dương
Giá trị tiên lượng
âm/dương
Độ đặc hiệu
Độ đặc hiệu
Sự hằng định
Sự hằng định
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
Tế bào Tế bào Tế bào
bình thường bị tấn công bị phá hủy
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
CƠ CHẾ LÀM THAY ĐỔI NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT
PHÁ HỦY TẾ BÀO
TẮC NGHẼN
GIẢM TỔNG HỢP
TĂNG ĐÀO THẢI
 Protein:
- Protein toµn phÇn huyÕt t¬ng: albumin, globulin, fibrinogen.
-
BT: Protid toµn phÇn huyÕt t¬ng : 65 - 85 g/l
Albumin 50-60% protein TP
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU

Giảm protein huyết thanh thường gặp:
- Do thiểu dưỡng
- Do tiêu hóa và hấp thu kém
- Do giảm tổng hợp

- Do mất protein: bệnh thận, mất qua da, các trường hợp chảy
máu, mất máu nói chung.

Tăng protein huyết thanh: ít gặp, như trong các trường hợp
máu cô (tăng tương đối), một số rối loạn protein máu (tăng
globulin máu đơn),…

Lipid:
- Gåm: triglycerid, cholesterol, lipoprotein
- BT: Cholesterol TP: 3,9 – 5,2 mmol/L
HDL-C: > 0,9 mmol/L
LDL-C: < 3,9 mmol/L
Triglycerid: < 2,3 mmol/L
- Tăng cholesterol, : tắc mật, hội chứng thận, nhược năng tuyến
giáp, tiểu đường,
Những người có nguy cơ cao xơ vữa động mạch thường kết
hợp tăng cholesterol, triglycerid, LDL-C với giảm HDL-C.
- Giảm cho, triglycerid: xơ gan,ưu năng tuyến giáp (Basedow),
viêm phổi…
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU

Glucose:
- Nguồn gốc: ngoại sinh từ thức ăn, nội sinh từ phân cắt glycogen,
và tân tạo đường.
- BT: 4,4 – 6,1 mmol/l
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
- Tăng:
+ Bệnh tiểu đường, cường tuyến yên, u vỏ thượng thận
(Cushing),tuyến giáp (bệnh Basedow),thiểu năng gan, nhồi máu
cơ tim

+ Giảm: thiểu năng tuyến yên, thiểu năng vỏ thượng thận (bệnh
Addison), cắt dạ dày, hạ đường huyết chức năng (do ăn, đái tháo
thận).

Những chất chứa nitơ phi protid:
* Ure: chiếm 50% nitơ toàn phần phi protid.
- Bt: 3,3 – 6,6 mmol/l, ảnh hưởng bởi chế độ ăn, chức năng gan
và thận
* Creatinin:
- Bt: 53 – 115 mmol/l, không bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn.
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
- Tăng urê và creatinin trong máu: suy thận cấp, mạn tính
- Giảm creatinin trong bệnh teo cơ, nhược cơ
Bó cơ bình
thường
Teo cơ

Những chất chứa nitơ phi protid:
* Acid uric: là sản phẩm thoái hóa của base purin (Adenin,
Guanin)
- Bình thường: 178-345 mmol/l
- Tăng acid uric máu chủ yếu gặp trong:
+ Bệnh Gout.
+ Suy thận mạn.
+ Bệnh ống thận.
+ Ngoài ra còn tăng do chế độ ăn.
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU

Những chất chứa nitơ phi protid:
Bilirubin: bilirubin tự do (gián tiếp), bilirubin liên hợp (trực tiếp).

- BT: BiTP<17,1 mmol/l; BiTD<12 mmol/l; BiLH<5,1 mmol/l.
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
Héi chøng HuyÕt thanh Níc tiÓu
Bili.TP Bili.TT Bili.GT Urobilinogen Bilirubin
Vµng da tan huyÕt
↑ ⊥ ↑ ↑
¢m tÝnh
Vµng da do tÕ bµo
gan tæn th¬ng
↑ ↑ ↑ ↑
D¬ng tÝnh
Vµng da do ø mËt
↑ ↑ ⊥
Ph©n cß D¬ng tÝnh

Mét sè enzym trong huyÕt thanh:

Amylase:
- Nguån gèc: tuyÕn tôy, tuyÕn níc bät
- Vai trß: tiªu hãa tinh bét thµnh ®êng ®¬n
- BT: M¸u < 220 U/l, NT < 1000 U/l (c¬ chÊt G3)
M¸u: < 90 U/l, NT < 490 U/l (c¬ hÊt lµ G7)
1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU
- Tăng: viêm tụy cấp, ung thư tuỵ, viêm tuyến nước bọt suy thận,
tắc mật, viêm ruột thừa.

Transaminase (enzym trao ®æi amin), gåm:
GOT/AST: ty thÓ vµ bµo t¬ng TB c¬ tim, gan, c¬ v©n, thËn, phæi.
GPT/ALT: bµo t¬ng tÕ bµo nhu m« gan
- BT: GOT < 41 U/l; GPT < 40 U/l.

1. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU

Mét sè enzym trong huyÕt thanh:
- Tăng:
GOT tăng trong nhồi máu cơ tim, sau 6 – 12 giờ xuất hiện
cơn nhồi máu, đạt tối đa trong 24 giờ và trở về bình thường sau 5
ngày,tổn thương gan, tăng ít trong bệnh cơ, viêm tụy cấp
GPT tăng trong viêm gan virus cấp,
- Chỉ số De Rittis: GOT/GPT ≈ 1,33
+ Giảm khi GPT tăng như trong viêm gan cấp
+ Tăng khi GOT tăng trong nhồi máu cơ tim

×