Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng Phân tích và đầu tư chứng khoán Chương 3 - TS. Trần Phương Thảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 6 trang )








02/01/2014
1
CHNG 3:
PHAN TCH KINH TE V MO
VAỉ PHAN TCH NGAỉNH
NI DUNG
Phõn tớch v mụ (mụ hỡnh PEST)
Phõn tớch ngnh (Mụ hỡnh SWOT, mụ hỡnh
five forces, mụ hỡnh diamond)
1
3
Phõn tớch kinh t (Mụ hỡnh nhõn t)2
PHAN TCH Vể MO
Mụ hỡnh PEST
Qun lý nh nc
Chớnh sỏch thu
Chớnh sỏch thng mi
Quan liờu, tham nhng
Yu t Chớnh tr
Tng trng kinh t
Lm phỏt, lói sut
Nhõn cụng
nh hng ton cu húa
Yu t Kinh t


Tng trng dõn s
Giỏo dc
Quan m xó hi
Phong cỏch
Yu t vn húa xó hi
K thut mi
Chuyn giao
Nghiờn cu phỏt trin
Yu t K thut
PHAN TCH V MO







02/01/2014
2
PHÂN TÍCH KINH TẾ
 Kinh tế toàn cầu và khu vực: khủng hoảng kinh tế, chính
trò, tỷ giá hối đoái …
 Kinh tế vó mô trong nước: tổng sản phẩm quốc nội
(GDP), sản lượng công nghiệp, tỷ lệ thất nghiệp, lạm
phát, lãi suất, thâm hụt ngân sách, độ nhạy cảm của
doanh nghiệp và người tiêu dùng…
 Chính sách của chính phủ: chính sách tài khóa (chi tiêu
của chính phủ, thuế), chính sách tiền tệ(cung tiền, lãi
suất)…
• Mơ hình nhân tố

Khủng hoảng tài chính toàn cầu
PHÂN TÍCH KINH TẾ







02/01/2014
3
Tổng sản phẩm quốc nội
/>PHÂN TÍCH KINH TẾ
/>Lạm phát
PHÂN TÍCH KINH TẾ
• Lạm phát
Thí dụ: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và lam phát ở Malaysia sau
khủng hoảng tài chính Châu Á 1997
Khơng tim thâý mối quan hệ
PHÂN TÍCH KINH TẾ
• Lãi suất
PHÂN TÍCH KINH TẾ







02/01/2014

4
• Giá dầu
Với: P là sự biến động của lợi nhuận
v là sự biến động của giá dầu
PHÂN TÍCH KINH TẾ
• SP: chỉ sô S&P 500
• IP : chỉ số sản lượng công nghiệp
• TBR: lãi suất tín phiếu kho bạc
• GBR: lãi suất trái phiếu chính phủ
• JP: tỷ giá JPY và USD
Các nhân tố vó mô
PHÂN TÍCH KINH TẾ
Các nhân tố vó mô
PHÂN TÍCH KINH TẾ







02/01/2014
5
Các giai đoạn của chu kỳ sống của ngành:
• Tiên phong
• Tăng trưởng nhanh
• Ổn định
• Suy thối
PHÂN TÍCH NGÀNH PHÂN TÍCH NGÀNH
Strengths (S) Weaknesses (W)

Threats (T) Opportunities (O)
• Mơ hình SWOT
1/2/2014 19
SWOT analysis
Strengths
High growth rate
Rapidly renewed technology
High potential for value-added
services
An increasingly competition in all
segments
Huge customer market with the
population of 87 million in 2008
Weaknesses
Fixed-line sector remains largely
monopolized
Lack of key strategic investors in
the sector’s main operators
Many rural areas have little or no
access to any telecommunications
services
Opportunities
Liberalisation of the telecoms
industry could see entrance of
strategic investors such as NTT
DoCoMo, SingTel and Telenor
WTO membership in 2007 makes
Vietnam a more appealing
investment centre
Threats

A delay in network expansion could
slow potential growth
Number of inactive mobile
subscribers is unknown
Poor quality of ADSL services and
high prices are combining to hold up
broadband growth
PHÂN TÍCH NGÀNH
• Mơ hình five forces (Michael Porter)







02/01/2014
6
•Threat of new entrants: Chi phí thành lập, lợi thế quy mô, nhu cầu vốn lưu
động, thâm nhập vào kênh phân phối, chính sách của chính phủ
•Bargaining power of suppliers: Mức độ tập trung của nhà cung cấp, chi phí
thay đổi nhà cung cấp, sự khác biệt của sản phẩm, khối lượng cung cấp, đe
dọa sáp nhập, nguồn vốn, lao động
•Bargaining power of buyers: Mức độ tập trung của khách hàng, chi phí thay
đổi khách hàng, thông tin khách hàng, sự nhạy cảm về giá
•Threat of substitute products: Giá và sản phẩm thay thế, đánh giá của
khách hàng về sản phẩm thay thế
•Rivalry among competitors: mức độ tập trung và cạnh tranh giữa các công
ty, tốc độ tăng trưởng của ngành, chi phí cố định , năng suất, sự khác biệt của
sản phẩm, đối thủ cạnh tranh nước ngoài, thị phần, rào cản doanh nghiệp

Rủi ro của ngành
– rủi ro kinh doanh (BR)
– rủi ro tài chính (FR)
– rủi ro thanh toán (LR)
– rủi ro tỷ giá hối đoái (ERR)
– rủi ro chính trị (CR)
PHAÂN TÍCH NGAØNH

×