Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án hóa 8 học kì I chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.51 KB, 27 trang )

Trường THCS Minh Hưng
Tuần: 1 Ngày soạn: 10/ 8/ 2012
Tiết: 1 Ngày dạy: 14/ 8/ 2012
Bài 1:

I/ Chuẩn kiến thức – kỹ năng:
1. Kiến thức: Học sinh biết:
 Hóa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất và ứng dụng của chúng.
 Hóa học có vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
 Cần phải làm gì để có thể học tốt moan Hóa học.
2. Kó năng: Rèn cho học sinh:
 Kó năng biết làm thí nghiệm, biết quan sát, làm việc theo nhóm nhỏ.
 Phương pháp tư duy, suy luận.
II/ Chuẩn bò:
Tranh: Ứng dụng của oxi, chất dẻo, nước.
Hóa chất Dụng cụ
- Dung dòch CuSO
4
- Ống nghiệm có đánh số
- Dung dòch NaOH - Giá ống nghiệm
- Dung dòch HCl - Kẹp ống nghiệm
- Đinh sắt đã chà sạch - Thìa và ống hút hóa chất
III/ Tiến trình bài giảng:
1. n đònh lớp
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
 Giới thiệu sơ lược về bộ môn hóa học trong chương trình.
Hoạt động 1: TÌM HIỂU HÓA HỌC LÀ GÌ?
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Để hiểu “Hóa học là gì” chúng ta sẽ
cùng tiến hành 1 số thí nghiệm sau:


+ Giới thiệu dụng cụ, hóa chất
 Y/c HS quan sát màu sắc, trạng thái
của các chất.
+ Hướng dẫn HS hoạt đông theo nhóm
nhỏ.
+ Yêu cầu HS đọc thí nghiệm 1 và thí
nghiệm 2 trong SGK/3.
+ Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
- Hoạt động theo nhóm:
+ Quan sát và ghi:
* Ống nghiệm 1: dung dòch CuSO
4
:
trong suốt, màu xanh.
* Ống nghiệm 2: dung dòch NaOH:
trong suốt, không màu.
* Ống nghiệm 3: dung dòch HCl:
trong suốt, không màu.
* Đinh sắt: chất rắn, màu trắng
Giáo viên: Lê Thi Mai 1
MỞ ĐẦU MÔN HÓA HỌC


Trường THCS Minh Hưng
* Dùng ống hút, nhỏ 1 vài giọt dd
CuSO
4
ở ống nghiệm 1 vào ống nghiệm 2
đựng dd NaOH.
* Thả đinh sắt vào ống nghiệm 3 đựng

dd HCl.
* Thả đinh sắt vào ống nghiệm 1 đựng
dd CuSO
4
.
 Yêu cầu các nhóm quan sát, rút ra
nhận xét.
? Tìm đặc điểm giống nhau giữa các thí
nghiệm trên.
? Vậy Hóa học là gì?
xám.
+ Làm theo hướng dẫn của giáo
viên.
+ Quan sát, nhận xét.
+ Ghi nhận xét và giấy.
Nhận xét
* Nhỏ 1 vài giọt dd CuSO
4
vào ống
nghiệm 2 đựng dd NaOH Ở ống
nghiệm 2 có chất mới màu xanh, không
tan tạo thành.
* Thả đinh sắt vào ống nghiệm 3
đựng dd HCl  ở ống nghiệm 3 có bọt
khí xuất hiện.
* Thả đinh sắt vào ống nghiệm 1
đựng dd CuSO
4
Phần đinh sắt tiếp xúc
với dd có màu đỏ.

- Đều có sự biến đổi chất
Hóa học là khoa học nghiên cứu các
chất, sự biến đổi và ứng dụng của
chúng.
Hoạt động 2: TÌM HIỂU VAI TRÒ CỦA HÓA HỌC TRONG ĐỜI SỐNG.
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Yêu cầu HS đọc các câu hỏi mục II.1
SGK/4.
- Thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi.
(4’)
- Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm.
- Giới thiệu tranh: ứng dụng của oxi, nước
và chất dẻo.
? Theo em hóa học có vai trò như thế nào
trong cuộc sống của chúng ta?
- Đọc câu hỏi SGK.
- Thảo luận và ghi vào giấy.
+ Vật dụng dùng trong gia đình: ấm,
dép, đóa …
+ Sản phẩm hóa học dùng trong nông
nghiệp: phân bón, thuốc trừ sâu, chất
bảo quản …
+ Sản phẩm hóa học phục vụ cho học
tập: sách, bút, cặp …
+ Sản phẩm hóa học phục vụ cho việc
bảo vệ sức khỏe: thuốc …
Hóa học có vai trò rất quan trọng
trong đời sống của chúng ta. (VD)
Giáo viên: Lê Thi Mai 2



Trường THCS Minh Hưng
Hoạt động 3: CẦN LÀM GÌ ĐỂ HỌC TỐT MÔN HÓA HỌC?
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Yêu cầu HS tự đọc mục III SGK/5
- Thảo luận theo nhóm nhỏ (5’) để trả lời
câu hỏi sau: “Muốn học tốt môn hóa học
các em phải làm gì?”
- Gợi ý cho HS thảo luận theo 2 phần:
? Các hoạt động nào cần chú ý khi học
tập bộ môn Hóa học?
? Tìm phương pháp tốt để học tập môn
hóa học?
- Yêu cầu các nhóm trình bày, bổ sung.
? Vậy theo em học như thế nào thì được
coi là học tốt môn hóa học?
- Cá nhân tự đọc SGK/5.
- Thảo luận nhóm và ghi vào giấy.
* Các hoạt động cần chú ý khi học
tập môn hóa học:
+ Thu thập tìm kiếm kiến thức.
+ Xử lý thông tin.
+ Vận dụng.
+ Ghi nhớ.
*Phương pháp học tập môn hóa học:
+ Biết làm thí nghiệm và quan sát thí
nghiệm.
+ Có hứng thú say mê.
+ Phải nhớ 1 cách chọn lọc.

+ Phải đọc thêm sách.
- Học tốt môn Hóa học là: “Nắm vững
kiến thức – Biết vận dụng”
4. Củng cố:
5. Dặn dò
- Học bài.
- Đọc bài 2 SGK / 7, 8
**
Giáo viên: Lê Thi Mai 3


Trường THCS Minh Hưng
Tuần: 1 Ngày soạn: 10/ 8/ 2012
Tiết: 2 Ngày dạy: 17/ 8/ 2012
Chương I:
CHẤT – NGUYÊN TỬ – PHÂN TỬ
Bài 2 :
I. Chuẩn kiến thức – kỹ năng:
1. Kiến thức:
 Khá !!"
2. Kó năng: Rèn cho học sinh:
 Quan sá#$%#&'!()*+,-!
-./00-!"
 123()*
 40-!56#789():#
;#3
II. Chuẩn bò:
Hóa chất Dụng cụ
-Sắt miếng hoặc Nhôm. -Cân.
-Nước cất. -Đũa và cốc thuỷ tinh có vạch.

-Muối ăn. -Nhiệt kế.
-Lưu huỳnh -Đèn cồn, kiềng đun.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp
2. Kiểm tra:
- Hóa học là gì? Vai trò của hóa học trong đời sống?
- Các em cần phải làm gì để học tốt môn hóa học.
Giáo viên: Lê Thi Mai 4
CHẤT
<
<
Trường THCS Minh Hưng
 Bài mới:
Hoạt động 1: TÌM HIỂU CÁC CHẤT CÓ Ở ĐÂU?
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
? Hãy kể tên 1 số vật thể ở xung quanh
chúng ta?
- Các vật thể xung quanh ta được chia
thành 2 loại chính: vật thể tự nhiên và vật
thể nhân tạo.  Hãy đọc SGK mục I/7, thảo
luận theo nhóm để hoàn thành bảng sau:
STT
Tên vật
thể
Vật thể
Chất cấu tạo vật
thể
Tự
nhiên
Nhân tạo

1 Cây mía
2 Sách
3 Bàn ghế
4 Sông suối
5 Bút bi
- Nhận xét bài làm của các nhóm.
* Chú ý:
Không khí là vật thể tự nhiên gồm: Oxi,
Nitơ, Cacbonic …
? Qua bảng trên theo em: “Chất có ở
đâu?”
- Cá nhân tự đọc SGK.
- Học sinh thảo luận nhóm (4’)
- Đại diện 2 nhóm trình bày, các nhóm
còn lại nhận xét, bổ sung.
STT
Tên
vật
thể
Vật thể
Chất cấu tạo
vật thể
Tự
nhiên
Nhân
tạo
1
Cây
mía
X

Đường,
Nước,
xenlulo
2 Sách X Xenlulo
3
Bàn
ghế
X Xenlulo
4
Sông
suối
X Nước, …
5
Bút
bi
X
Chất dẻo,
sắt, …
- Chất có  đâu có vật
thể nơi đó có chất.
Hoạt động 2: TÌM HIỂU TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Thuyết trình: Mỗi chất có những tính
chất nhất đònh:
+ Tính chất vật lý:  ví dụ: màu
sắc, mùi vò, trạng thái, tính tan, nhiệt
độ sôi …
+ Tính chất hóa học:  ví dụ: tính
cháy được, bò phân huỷ …
- Trên khay thí nghiệm của mỗi nhóm

1. Mỗi chất có những tính chất nhất đònh.
a. Tính chất vật lý:
+ Trạng thái, màu sắc, mùi vò.
+ Tính tan trong nước.
+ Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy.
+ Tính dẫn diện, dẫn nhiệt.
+ Khối lượng riêng
b. Tính chất hóa học: khả năng biến
đổi chất này thành chất khác.
Cách xác đònh tính chất của chất:
Thảo luận nhóm (5’) để tìm cách xác đònh
Giáo viên: Lê Thi Mai 5
=
=
Trường THCS Minh Hưng
gồm: nhôm, cốc đựng muối ăn. Với
các dụng cụ có sẵn trong khay  các
nhóm hãy thảo luận, tự tiến hành 1 số
thí nghiệm cần thiết để biết được tính
chất của các chất trên.
- Hướng dẫn:
+ Muốn biết muối ăn, nhôm có
màu gì, ta phải làm như thế nào?
+ Muốn biết muối ăn và nhôm có
tan trong nước không, theo em ta phải
làm gì?
+ Ghi kết quả vào bảng sau:
? Vậy bằng cách nào người ta có thể
xác đònh được tính chất của chất?
- Giải thích cho HS cách dùng dụng cụ

đo.
- Thuyết trình:
+ Để biết được tính chất vật lý:
chúng ta có thể quan sát, dùng dụng
cụ đo hay làm thí nghiệm.
+ Để biết được tính chất hóa học
của chất thì phải làm thí nghiệm.
tính chất của chất.
Chất
Cách thức tiến
hành
Tính chất của
chất
NHÔM
-Quan sát
-Cho vào nước.

- Cân
cho vào cốc
nước có vạch để
đo V.
-Chất rắn, màu
trắng bạc
-Không tan trong
nước
-m = ?
-V = ?
Khối lượng riêng:



 =
= ?
Muối -Quan sát
-Cho vào nước
-Đốt
-Chất rắn, màu
trắng
-Tan trong nước
-Không cháy được
- Người ta thường dùng các cách sau:
+ Quan sát.
+ Dùng dụng cụ đo.
+ Làm thí nghiệm.
- Nghe va ghi nhận kiến thức.
Hoạt động 3: TÌM HIỂU LI ÍCH KHI BIẾT ĐƯC TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
Trong khay thí nghiệm có 2 lọ đựng
chất lỏng trong suốt không màu là: nước
và cồn (không có nhãn). Các em hãy tiến
hành thí nghiệm để phân biệt 2 chất trên?
Gợi ý: Để phân biệt được cồn và nước
ta phải dựa vào tính chất khác nhau của
chúng. Đó là những tính chất nào?
2. Việc tìm hiểu tính chất của chất có
lợi ích gì?
- Kiểm tra dụng cụ và hóa chất trong
khay thí nghiệm.
- Hoạt động theo nhóm (3’)
Để phân biệt được cồn và nước ta
phải dựa vào tính chất khác nhau của

chúng là: cồn cháy được còn nước không
Giáo viên: Lê Thi Mai 6
>
>
Duyệt của Tổ trưởng
Trường THCS Minh Hưng
- Hướng dẫn HS đốt cồn và nước: lấy 1
-2 giọt nước và cồn cho vào lỗ nhỏ của đế
sứ. Dùng que đóm châm lửa đốt.
? Theo em tại sao chúng ta phải biết
tính chất của chất?
- Kể 1 số câu chuyện nói lên tác hại
của việc sử dụng chất không đúng do
không hiểu biết tính chất của chất.
- Yêu cầu HS nhắc lại trọng tâm của
bài học và làm bài tập 4 SGK/ 11
cháy được.
 Phần chất lỏng cháy (ược là cồn,
còn phần không cháy dược là nước.
- Giúp phân biệt chất này với chất
khác, tức nhận biết được chất.
- Biết sử dụng các chất.
- Biết ứng dụng chất thích hợp.
- Nghe.
- Làm BT.
4. Củng cố. Trong bài học
5. Hướng dẫn 
 Học bài.
 Đọc phần III bài 2 SGK / 9, 10.
 Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 SGK/ 11

Tuần: 2 Ngày soạn: 17/ 8/ 2012
Tiết: 3 Ngày dạy: 21/ 8/ 2012
Bài 2 :
I. Chuẩn kiến thức – kỹ năng:
1. Kiến thức:
 Khái niệm: chất tinh khiết và hỗn hợp
 Ca?@23.AB/"C*@7D!0
2. Kó năng:
 123()*B/C*@
 E()*F!BGC*@7D!0E;!
BGC*@;"
II. Chuẩn bò:
Hóa chất Dụng cụ
-Nước cất. -Bộ dụng cụ chưng cất nước tự nhiên.
-Nước tự nhiên. -Đèn cồn, kiềng đun, ống hút, kẹp gỗ
Giáo viên: Lê Thi Mai 7
CHẤT (Tiếp theo)
H
H
Trường THCS Minh Hưng
( nước ao, nước khoáng ) -Cốc và đũa thuỷ tinh
-Muối ăn. -Nhiệt kế, 3 tấm kính mỏng.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp.
2. Kiểm tra
? Chất có ở đâu? Chất có tính chất gì?
? Theo em tại sao chúng ta phải biết tính chất của chất?
 Bài mới.
Hoạt động 1: TÌM HIỂU CHẤT TINH KHIẾT
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.

Hướng dẫn HS quan sát chai nước
khoáng, mẫu nước cất và nước ao.
- Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
b
1
: Dùng tấm kính nhỏ nước lên trên:
+ Tấm kính 1: 1-2 giọt nước cất.
+ Tấm kính 2: 1-2 giọt nước ao.
+ Tấm kính 3: 1-2giọt nước khoáng.
b
2
: Đặt các tấm kính trên ngọn lửa đèn
cồn để nước bay hơi.
- Hướng dẫn các nhóm quan sát các
tấm kính và ghi lại hiện tượng.

Từ kết quả thí nghiệm trên, các em có
nhận xét gì về thành phần của nước cất,
nước khoáng, nước ao?
- Thông báo:
+ Nước cất: không có lẫn chất khác gọi
là chất tinh khiết.
+ Nước khoáng, nước ao có lẫn 1 số
chất khác gọi là hỗn hợp.
? Theo em, chất tinh khiết và hỗn hợp
có thành phần như thế nào?
? Nước sông, nước biển … là chất tinh
1. Chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Quan sát: nước khoáng, nước cất,
nước ao đều là chất lỏng không màu.

- Các nhóm làm thí nghiệm  ghi lại
kết quả vào giấy nháp:
+ Tấm kính 1: không có vết cặn.
+ Tấm kính 2: có vết cặn.
+ Tấm kính 3: có vết mờ.
Nhận xét:
- Nước cất: không có lẫn chất khác.
- Nước khoáng, nước ao có lẫn 1 số
chất khác.
- Nghe
*Kết luận:
- Hỗn hợp: gồm nhiều chất trộn lẫn
với nhau.
- Chất tinh khiết: không lẫn với chất
khác.
- Đều là hỗn hợp.
Giáo viên: Lê Thi Mai 8
I
I
Trường THCS Minh Hưng
khiết hay hỗn hợp?
- Giới thiệu bộ thí nghiệm chưng cất
nước tự nhiên.
- Mô tả lại thí nghiệm đo nhiệt độ sôi,
khối lượng riêng của nước cất, nước
khoáng, …
- ự khác nhau về tính chất của
chất tinh khiết và hỗn hợp?
? Tại sao nước khoáng không được sử
dụng để pha chế thuốc tiêm hay sử dụng

trong phòng thí nghiệm?
- Yêu cầu HS lấy 1 số ví dụ về chất
tinh khiết và hỗn hợp.
- HS liên hệ thực tế để hiểu rõ hơn về
phương pháp chưng cất: đun nước sôi,…
- Theo dõi.
Nhận xét:
- Chất tinh khiết: có những tính chất
(vật lý, hóa học) nhất đònh.
- Hỗn hợp: có tính chất thay đổi (phụ
thuộc vào thành phần của hỗn hợp)
- Vì: nước khoáng là hỗn hợp (có lẫn
1 số chất khác)  Kết quả không chính
xác.
- Ví d .u
Hoạt động 2: TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HP
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Trong thành phần cốc nước muối
gồm: muối ăn và nước.
? Muốn tách riêng được muối ăn ra
khỏi nước muối ta phải làm thế nào?
? Theo em để tách riêng 1 chất ra khỏi
hỗn hợp cần dựa vào nguyên tắc nào?
- Ngoài ra, chúng ta còn có thể dựa vào
tính chất hóa học để tách riêng các chất ra
khỏi hỗn hợp.
2. Tách chất ra khỏi hỗn hợp
-Thảo luận theo nhóm ( 3’)  Ghi kết
quả vào giấy nháp.  Nêu cách làm:
+ Đun nóng nước muối  Nước bay

hơi.
+ Muối ăn kết tinh.
-> E/
- Dựa vào sự khác nhau về tính chất
có thể tách 1 chất ra khỏi hỗn hợp.
4. Củng cố
? Chất tinh khiết và hỗn hợp có thành phần và tính chất khác nhau như thế nào?
? Nêu nguyên tác để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn hợp?
5. Dặn dò:
 Học bài.
 Làm bài tập 7, 8 SGK/11
 Đọc bài 3 SGK /12, 13 và bảng phụ lục 1 ( SGK/154, 155)
 H)J7&K3L3D
 Chuẩn bò mỗi nhóm: Hỗn hợp muối ăn và cát, bông gòn hoặc giấy ăn.
Giáo viên: Lê Thi Mai 9
M
M
Trường THCS Minh Hưng
**
Tuần: 2 Ngày soạn: 17/ 8/ 2012
Tiết: 4 Ngày dạy: 24/ 8/ 2012
Bài 3 :
Giáo viên: Lê Thi Mai 10
BÀI THỰC HÀNH 1
TÍNH CHẤT NÓNG CHẢY CỦA CHẤT
TÁCH CHẤT TỪ HỖN HP
N
N
Trường THCS Minh Hưng
I. Chuẩn kiến thức – kỹ năng:

1. O/()*9
 Làm quen và sử dụng 1 số dụng cụ, ho?!trong phòng thí nghiệm.
 Nội qui và 1 số qui tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
 MuP(3)J/#BQD89Làm
saP;RC*@;.
2. Ky 
 SS78788#!(D(T%AUA
 V/):$
II. Chuẩn bò:
 1 số dụng cụ thí nghiệm để HS làm quen.
 Tranh: 1 số qui tắc an toàn trong phòng thí nghiệm.
Hóa chất Dụng cụ
- Muối ăn -2 nhiệt kế, 2 cốc thuỷ tinh chòu nhiệt.
- Cát -3 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ.
- Nước -Phễu và đũa thuỷ tinh.
-Đèn cồn và giấy lọc.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp.
2. Kiểm traW/*@3J"
3. Bài mới.
 Kiểm tra sự chuẩn bò của HS
 Sắp xếp dụng cụ và hóa chất thí nghiệm lên bàn.
Hoạt động 1: MỘT SỐ QUY TẮC AN TOÀN
VÀ CÁCH SỬ DỤNG DỤNG CỤ – HÓA CHẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Nêu mục tiêu của bài thực hành.
- Yêu cầu HS đọc SGK/154.
? Khi thực hành cần tuân thủ những quy
tắc nào?
? Khi s 

?
- Nghe.
- Đọc SGK.
- 4 quy tắc
* Ca  !"#
 !"#$%&
'
 %()#*)
+,'
 ("-*)
./0'
 "+
Giáo viên: Lê Thi Mai 11


Duyệt của Tổ trưởng
Trường THCS Minh Hưng
- Giới thiệu 1 số dụng cụ đơn giản trong
phòng thí nghiệm.
$1)'
 !$%&/

- Quan sát.
Hoạt động 2: TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Nêu các bước làm trong bài thực
hành:
b
1
: GV hướng dẫn thí nghiệm.

b
2
: HS tiến hành thí nghiệm.
b
3
: HS báo cáo kết quả thí nghiệm và
làm tường trình.
b
4
: HS làm vệ sinh.
- Yêu cầu HS: Đọc thí nghiệm 2
SGK/13  Làm thí nghiệm  Trả lời các
câu hỏi sau:
? Dung dòch trước khi lọc và sau khi lọc
có hiện tượng gì?
? Chất nào còn lại trên giấy lọc?
? Khi làm bay hơi hết nước thu được
chất gì?
- Theo dõi
- Hoạt động theo nhóm: ( 5’)
+ Dung dòch trước khi lọc bò vẩn đục
còn sau khi lọc trong suốt.
+ Chất nào còn lại trên giấy lọc là
cát.
+ Khi làm bay hơi hết nước thu được:
muối ăn tinh khiết.
Làm bản tường trình
- Hướng dẫn HS làm bản tường trình theo mẫu (đã kẻ sẵn)
STT Tên thí nghiệm Hóa chất Ca?/
X)*YZ%

4. $%%&'
 [+(:D#FU8#.A7)T
\D
 Yêu cầu HS rửa dụng cụ thí nghiệm và
dọn vệ sinh lớp học.
5. Hướng dẫn hs học tập ở nhà.
 Xem lại kiến thức vật lý 7, bài 18,
Mục: Sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
 Đọc bài 4 SGK /14, 15
Giáo viên: Lê Thi Mai 12


Trường THCS Minh Hưng
Tuần: 3 Ngày soạn: 23/ 8/ 2012
Tiết: 5 Ngày dạy: 26/ 8/ 2012
Bài 4 :
I. Chuẩn kiến thức – kỹ năng:
1. Kiến thức: Học sinh biết:
 Cá(,()*]AR.AS
 [.AS0]^_G#`!,(#a]2!(
7)TG.AS0b0bb"!(2
 X]2a@@"!(7)TT"B^!(
 VG.ASab0b0^.(! !]2
()*F@/@R0J@
 E.AS#@cb#(@c(b,L.()
7#A.AS`!,(
)!B@20J@b#A0J@W#d#e#["
2. Kó năng: Rèn cho học sinh:
 Xá(L()*(TL(]2#@#b#0J@b#bC0J@
7D!T(a].AS-!.A8X##0#[!"

II. Chuẩn bò:
 Sơ đồ nguyên tử của: H, C

, Cl, Na
III. Tiến trình bài giảng:
1. ()*
2. +,  Gv thu lại bài t):$thực hành của học sinh.
3. Bài mới. Chúng ta đã biết một số khái niệm về chất. Vậy chất được cấu tạo từ
những gì, tiết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu.
Hoạt động 1: TÌM HIỂU NGUYÊN TỬ LÀ GÌ?
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ,
trung hòa về điện.
- Có hàng triệu chất khác nhau, nhưng
chỉ có trên 100 loại nguyên tử với kích
thước rất nhỏ bé…
- Cho HS quan sát sơ đồ nguyên tử
Hidro, Oxi, Natri.
? Các nguyên tử trên có cấu tạo gồm
- Ghi bài
- Nghe.
- Nguyên tử gồm:
Giáo viên: Lê Thi Mai 13
NGUYÊN TỬ


Trường THCS Minh Hưng
mấy phần?
- Thông báo đặc điểm của hạt electron.
+ 1 hạt nhân mang điện tích dương.

+ Vỏ tạo bởi 1 hay nhiều electron
mang điện tích âm.
- Electron: + Kí hiệu: e
+ Điện tích:-1
+ Khối lượng: 9,1.10
-28
g
Hoạt động 2: TÌM HIỂU HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
-“Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi 2
loại hạt là hạt proton và nơtron”.
- Thông báo đặc điểm của từng loại
hạt.
- Phân tích: Sơ đồ nguyên tử Oxi và
Natri:
? Điện tích của hạt nhân là điện tích
của hạt nào?
? Số proton trong nguyên tử Oxi và Na?
- Giới thiệu khái niệm: nguyên tử cùng
loại.
- Quan sát sơ đồ nguyên tử H, O và Na.
 Em có nhận xét gì về số proton và số
electron trong nguyên tử ?
? So sánh khối lượng của p và n?
? Em hãy so sánh khối lượng của 1 hạt
electron với khối lượng của 1 hạt proton và
hạt nơtron.
-Vì electron có khối lượng rất bé nên
-Nghe và ghi bài:
“Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton

và nơtron”.
a/ Hạt proton:
+ Kí hiệu: p
+ Điện tích: +1
+ Khối lượng: 1,67.10
-24
g
b/ Hạt nơtron:
+ Kí hiệu: n
+ Điện tích: không mang điện.
+ Khối lượng: 1,67.10
-24
g
- Tr l i.a ơ
+ f]20(-!@
g4@.ASh9I
4@.AS[!0
- Các nguyên tử có cùng số proton
trong hạt nhân được gọi là các nguyên
tử cùng loại.
Nhận xét: Vì nguyên tử luôn luôn
trung hòa về điện nên:
Số p = số e
m
p
= m
n
- Electron có khối lượng rất bé (bằng
0,0005 lần khối lượng của hạt p)
m

nguyên tử


m
hạt nhân
Giáo viên: Lê Thi Mai 14
<
<
Trường THCS Minh Hưng
khối lượng của hạt nhân được coi là khối
lượng của nguyên tử.
4. Củng cố:
? Nguyên tử là gì?
? Hãy cho biết tên, kí hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?
5. Dặn dò:
 Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4 SGK/15, 16
 Đọc bài đọc thêm SGK/16
 Đọc bài 5: Nguyên tố hóa học
**
Tuần: 3 Ngày soạn: 23/ 8/ 2012
Tiết: 6 Ngày dạy: 28/ 8/ 2012
Bài 5 :
I. Chuẩn kiến thức – kỹ năng:
1. Kiến thức:
 Nh\.AS_@]2_.A!iW
!i37j.A!i
2. Kó năng:
 fi()*A.AB3/B!i)*0]
II. Chuẩn bò:
 Tranh vẽ: Hình 1.8 SGK/19 và Bảng 1 SGK /42

III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp.
2. Kiểm tra 
? Nguyên tử là gì? Trình bày cấu tạo của nguyên tử?
3. Bài mới.
Hoạt động 1: TÌM HIỂU NGUYÊN TỐ HÓA HỌC LÀ GÌ?
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Giới thiệu:
+ “Nguyên tử cùng loại là những
nguyên tử có cùng số proton trong hạt
nhân”
+ Khi nói đến 1 lượng rất nhiều
nguyên tử cùng loại, người ta dùng đến
thuật ngữ: “nguyên tố hóa học” thay cho
- Nghe
Giáo viên: Lê Thi Mai 15
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
=
=
Trường THCS Minh Hưng
cụm từ “nguyên tử cù2”.
? Vậy nguyên tố hóa học là gì?
- GT: Số p là số đặc trưng của 1 nguyên
tố hóa học, các nguyên tử thuộc cùng 1
nguyên tố hóa học đều có tính chất hóa
học như nhau.
VD: Yêu cầu HS hoàn thành bảng sau:
Số p Số n Số e
Nguyên tử 1 19 20
Nguyên tử 2 20 20

Nguyên tử 3 19 21
Nguyên tử 4 17 18
Nguyên tử 5 17 20
? Trong 5 nguyên tử trên, những cặp
nguyên tử nào thuộc cùng 1 nguyên tố hóa
học? Vì sao?
? Mở bảng/tr.42: Dựa vào số p, em hãy
cho biết đó là 2 nguyên tố nào?
- Nguyên tố hóa học là tập hợp
những nguyên tử cùng loại, có cùng số
p trong hạt nhân.
Số proton là số đặc trưng của 1
nguyên tố hóa học.
- Dựa vào đặc điểm: Số p = số e
Số p Số n Số e
Nguyên tử 1 19 20
19
Nguyên tử 2 20 20
20
Nguyên tử 3 19 21
19
Nguyên tử 4 17 18
17
Nguyên tử 5 17 20
17
- Nguyên tử 1 và 3; Nguyên tử 4 và 5
thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học vì có
cùng số p trong hạt nhân.
- Nguyên tố Kali, Clo
Hoạt động 2: TÌM HIỂU KÍ HIỆU HÓA HỌC CỦA NGUYÊN TỐ

Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Kí hiệu hóa học: dùng để biểu diễn
nguyên tố hóa học.
? Hãy tra bảng 1 SGK/42 để biết các
nguyên tố trên kí hiệu như thế nào?
? Mỗi nguyên tố hóa học được biểu
diễn như thế nào?
- Y/c HS dựa vào bảng 1/tr.42 cho biết
kí hiệu hóa học của 1 số nguyên tố:
Nhôm, Canxi, Sắt, Đồng, Natri, Oxi,
Hidro, Photpho…
- Yêu cầu lên bảng viết lại 1 số kí
hiệu hóa học của các nguyên tố trên.
? Em có nhận xét gì về quan hệ giữa
tên nguyên tố và kí hiệu hóa học của
nguyên tố đó?
- GT: Tên La-tinh của một số nguyên
-Nghe và ghi vào vở.
- Kali: K; Clo: Cl
- Mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng 1
hay 2 chữ cái, chữ cái đầu viết in hoa.
- Al, Ca, Fe, Cu, Na, O, H, P
- Viết đúng.
- Kí hiệu hóa học thường là 1 hoặc 2
chữ cái đầu của tên nguyên tố.
- Theo dõi và ghi nhớ
Giáo viên: Lê Thi Mai 16
>
>
Trường THCS Minh Hưng

tố có tên tiếng việt: Nhôm, Sắt, Đồng,
Kẽm, Bạc, Vàng, Chì, Thủy ngân, Lưu
huỳnh.
- Mỗi kí hiệu của nguyên tố chỉ 1
nguyên tử của nguyên tố đó.
Vd: + H: chỉ 1 nguyên tử Hiđro.
+ Fe: chỉ 1 nguyên tử Sắt.

Vậy 2 hay 3 nguyên tử Sắt thì phải
viết như thế nào?
BT: Các cách viết: 2 S, 4 N, 7 Cu, 5 Fe
chỉ ý gì?
+ Nhôm (Alumen): Al
+ Sắt (Ferrum): Fe
+ Đồng (Cuprum): Cu
+ Kẽm (Zink): Zn
+ Bạc (Argentium): Ag
+ Vàng (Aurum): Au
+ Chì (Plumbum): Pb
+ Thủy ngân (Hydra gyrum): Hg
+ Lưu huỳnh (Sulfur): S
- 2 Fe, 3 Fe
- Chỉ ý: hai nguyên tử lưu huỳnh, bốn
nguyên tử nitơ, bảy nguyên tử đồng, năm
nguyên tử sắt.
4. Củng cố
Đề bài: Hãy điền tên, kí hiệu và số
thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Tên
nguyên

tố
Kí hiệu
hóa học
Tổng
số hạt
Số
p
Số
e
Số
n
34 12
15 16
18 6
16 16
- Hướng dẫn:
+ Tổng số hạt = số p + số e + số n.
+ Số p = số e.
+ Dựa vào số p, tra bảng 1 SGK/42 
Tìm tên nguyên tố và kí hiệu hóa học.
-Thảo luận nhóm để hoàn thành bảng:
Tên
nguyên tố
Kí hiệu
hóa học
Tổng
số
hạt
Số
p

Số
e
Số
n
Natri Na
34
11 11
12
Photpho P 46
15
15
16
Cacbon C
18 6
6 6
Lưu
huỳnh
S 48 16
16 16
5. Dặn dò:
 Học bài.
 Học thuộc kí hiệu hóa học của 1 số nguyên tố thường gặp trong bảng 1 SGK/42
 Bài tập về nhà: 1, 2, 3 SGK/20
 Đọc trước phần II: “Nguyên tử khối”
Giáo viên: Lê Thi Mai 17
H
H
Duyệt của Tổ trưởng
Trường THCS Minh Hưng
**

Tuần 4 Ngày soạn: 31/ 8/ 2012
Tiết 7 Ngày dạy: 4/ 9/ 2012
Bài 5

I. Chuẩn kiến thức – kỹ năng :
1. Kiến thức:
 [.ASB9B#(TLB0)*-!
.AS.A.J.AS.AB]/UN.A(5"
2. Kỹ năng:
 E!3%$()*.ASB-!.A8
II. Chuẩn bò:
 Bảng 1 trang 42 SGK.
 Bảng phụ ghi các bài tập có trong bài học.
III. Tiến trình bài gảng:
1. Ổn đònh lớp.
Giáo viên: Lê Thi Mai 18
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC (tip theo)
I
I
Trường THCS Minh Hưng
2. Kiểm tra
- HS1: Đònh nghóa nguyên tố hoá học? Viết ký hiệu hóa học của các nguyên tố sau: Nhôm,
Canxi, Kẽm, Magie, Bạc, Sắt, Đồng, Lưu huỳnh, Phốtpho, Clo?
- HS2: Sửa bài tập số 1 SGK.
- HS3: bài tập số 3 SGK.
 Bài mới.
Hoạt động: TÌM HIỂU NGUYÊN TỬ KHỐI
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
* Bài tập: Hãy tính khối lượng bằng
gam của 1 nguyên tử Natri, biết 1 nguyên

tử Natri có 11p, 11e và 12n.
- Thuyết trình: trong thực tế để tính
khối lượng nguyên tử bằng đơn vò gam như
thông thường thì rất khó khăn.
 Vì vậy người ta quy ước lấy 1/12 khối
lượng gam của nguyên tử Cacbon làm đơn
vò tính khối lượng nguyên tử.
? Khối lượng gam của 1 nguyên tử
Cacbon là 1,9926.10
-23g
gam, hãy tính khối
lượng của 1/12 nguyên tử Cacbon?
- Thuyết trình: 1/12 khối lượng nguyên
tử Cacbon được gọi là 1 đơn vò Cacbon
(đ.v.C)
? 1 nguyên tử Na nặng bao nhiêu đ.v.C?
- 23 đ.v.C là nguyên tử khối của Na.

Vậy, nguyên tử khối là gì?
? 1 đ.v.C có khối lượng bao nhiêu gam?
- Dựa vào bảng 1/42, hãy cho biết
nguyên tử khối của Nhôm, Oxi, Hidro,
Nitơ, Sắt?
? Em có nhận xét gì về nguyên tử khối
- Khối lượng gam của 1 nguyên tử
Natri là:
(11+12).1,67.10
-24
+ 11.9,1.10
-28

= 38,42001.10
-24
gam.
- Nghe
- Khối lượng của 1/12 nguyên tử
Cacbon là:

- Nghe.
- Khốâi lượng tính bằng đ.v.C của Na
là:

- Nguyên tử khối là khối lượng của
nguyên tử tính bằng đơn vò Cacbon
(đ.v.C).
1 đ.v.C

1,6605.10
-24
gam
- Al: 27 đ.v.C O: 16 đ.v.C
H: 1 đ.v.C N: 14 đ.v.C
Fe: 56 đ.v.C
- Mỗi nguyên tố có 1 nguyên tử khối
riêng biệt.
- Suy nghó và làm bài tập.
Giáo viên: Lê Thi Mai 19
M
M
Trường THCS Minh Hưng
của nguyên tử các nguyên tố khác nhau?

Bài tập 1: Nguyên tử của nguyên tố R
có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử
Hiđrô.
- Xác đònh nguyên tử R là nguyên tử
nguyên tố nào?
- Số p và số e trong nguyên tử R?
(GV hướng dẫn:
- Muốn xác đònh R là nguyên tử nguyên
tố nào ta phải biết điều gì về nguyên tử R.
- Theo đề bài ta có thể xác đònh được
số p trong nguyên tử R không?
 Vậy ta phải xác đònh nguyên tử
khối)
? Em hãy tra bảng 1/42 và cho biết
nguyên tố R là nguyên tố nào? KHHH?
Bài tập 2: Nguyên tử của nguyên tố X
có 16 proton trong hạt nhân nguyên tử.
- Xác đònh nguyên tử X là nguyên tử
nguyên tố nào?
- Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần
so với nguyên từ Hiđrô, nguyên tử Oxi?
 Vậy, khi biết NTK của các nguyên
tử ta có thể biết được nguyên tử này nặng
hay nhẹ hơn nguyên tử kia.
- Ta phải biết số p hoặc nguyên tử
khối.
- Ta không xác đònh được số p.
- Nguyên tử khối của R là:
R = 14.H = 14.1 = 14 đ.v.C
 Vậy R là nguyên tố Nitơ (N).

- Suy nghó và làm bài tập.
- X là nguyên tố Lưu huỳnh (S)
- Ta có:


 Vậy, nguyên tử S nặng gấp 32 lần
so với nguyên tử H và gấp 2 lần so với
nguyên tử Oxi.
- Ghi bài
< Củng cố.
- Gọi Hs đọc phần kết luận SGK.
- Cho các nhóm Hs thảo luận nhóm làm bài tập 5a tr.20/SGK.
- Gọi Hs đọc phần “Bài đọc thêm”
5. Dặn dò.
- Về nhà học bài và làm các bài tập 5, 6, 7/SGK.
- Đọc trước bài mới, ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố.
Giáo viên: Lê Thi Mai 20
N
N
Trường THCS Minh Hưng
**
Tuần 4 Ngày soạn: 31/ 8/ 2012
Tiết 8 Ngày dạy: 7/ 9/ 2012
Bài 6
Giáo viên: Lê Thi Mai 21


Trường THCS Minh Hưng

I. Chuẩn kiến thức – kỹ năng :

1. Kiến thức:
 fT0\7.A!i]A
 X*@0\()*]R!.A!iU0A
2. Kỹ năng: 1230(T!.*@b@5.A]
A(
II. Chuẩn bò:
 Tranh vẽ 1.10 đến 1.13 SGK.
 Bảng phụ ghi các bài tập có trong bài học.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh lớp.
2. Kiểm tra:
? Gọi Hs lên chữa bài tập số 5 trang 20 SGK.
- BT: Xem bảng 1 trang 42 SGK và cho biết tên gọi và ký hiệu hoá học của nguyên
tố R biết R nặng gấp đôi nguyên tử oxi.
 Bài mới.
Hoạt động 1: TÌM HIỂU ĐƠN CHẤT
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Treo tranh vẽ và giới thiệu về mô
hình nguyên tử của mẫu kim loại Cu và
mẫu khí Hiđrô, mẫu khí Oxi.
? Mẫu kim loại Cu và mẫu khí Hiđrô,
mẫu khí Oxi được cấu tạo bởi nguyên tư
ûcu3#45nào?
- Những mẫu kim loại Cu, khí Hiđrô,
Oxi nói trên là những đơn chất.


Vậy Đơn chất là gì?

- $#-./01)#

/01)#
? Hãy so sánh khoảng cách giữa những
nguyên tử trong mẫu đơn chất Cu (kim loa6)
và mẫu đơn chất Hidro, Oxi (phi kim).
1. Đơn chất là gì?
Quan sát tranh.
Mẫu kim loại Cu được cấu tạo
bởi nguyên tử cuk!.ACu.
Mẫu khí Hiđrô, Oxi được cấu tạo
bởi nguyên tử cuk!.AH, O.
Nghe.
Đơn chất là những chất được
cấu tạo bởi một nguyên tố hoá học.
- Ghi bal
2. Đặc điểm cấu tạo:
Trong đơn chất kim loại các
nguyên tử xếp khít nhau và liên kết với
nhau theo một trật tự nhất đònh.
Giáo viên: Lê Thi Mai 22
ĐƠN CHT V! H"P CHT – PHÂN TƯ


Duyệt của Tổ trưởng
Trường THCS Minh Hưng

Đặc điểm của chúng? (Chú ý về trật
tự liên kết và số lượng).
Trong đơn chất phi kim các
nguyên tử liên kết với nhau theo một số
nhất đònh và thường là 2.

Hoạt động 2: TÌM HIỂU HP CHẤT
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
- Treo tranh vẽ và giới thiệu về mô
hình tượng trưng mẫu nước và mẫu muối
ăn.
? Mẫu nước và mẫu muối ăn được cấu
tạo bởi nguyên tử cu3  7  #4 5
nào?
- Nước và muối ăn là những hợp chất.

Vậy Hợp chất là gì?
- H2#-./012#3
2#45
? Hãy so sánh hợp chất và đơn chất?
(Chú ý về số lượng loại nguyên tử).
- H)J7& X4 !\
@5]A)J;
? Co89:;* đặc điểm 2
<!&?
1. Hợp chất là gì?
Mẫu nùc được cấu tạo bởi 2
nguyên Hidro và Oxi.
Mẫu muối ăn được cấu tạo bởi 2
nguyên  Natri và Clo.
Nghe.
Hợp chất là những chất được
cấu tạo bởi hai hoặc nhiều nguyên tố
hoá học.
- Ghi bal
- Trak0:

2. Đặc điểm cấu tạo:
Q/sat.
Trong hợp chất, các nguyên tử
của các nguyên tố liên kết với nhau theo
một tỷ lệ và một 67 tự nhất đònh.
< Củng cố: Cho Hs thảo luận nhóm hoàn thành bài tập sau:
- Khí Oxi, khí Hiđrô và khí Clo là những (1) ……………………………… đều được tạo nên
từ
(2) …………………………………………………
- Nước, muối ăn, đường, là những (3) …………………………………………… đều được tạo nên
từ (4)………………………………………………………………………
Đáp án: (1): Đơn chất. (2): Một nguyên tố hoá học.
(3): Hợp chất. (4): Hai loại nguyên tố hoá học trở lên
5. Dặn dò:
- Về nhà học bài và làm các bài
tập1, 2, câu hỏi SGK.
Giáo viên: Lê Thi Mai 23


Trường THCS Minh Hưng
- Đọc trước bài mới, ôn tập các khái niệm về chất, hỗn hợp, nguyên tử, nguyên tố.
Tuần 5 Ngày soạn: 7/ 9/ 2012
Tiết 9 Ngày dạy: 11/ 9/ 2012

Bài 6
I. Chuẩn kiến thức – kỹ năng:
1. Kiến thức:
 12S0\](]7#a.AS0A
B/J!!i-!(
 12SB0B0)*-!@2S3m(TL!3#

3mn.ASB-!.AS@2S
 (T*@"):a]U3!]9F#
0G#B
2. Kỹ năng:
 o!$%i!,3!]-!
 E@2SB-!@2S(T*@
 p(L()*]0-!8
II. CHUẨN BỊ:
 Tranh vẽ 1.10 đến 1.14 SGK.
 Bảng phụ ghi các bài tập có trong bài học.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp.
2. +, 
? Đònh nghóa đơn chất và hợp chất, cho ví dụ minh hoạ?
- Gọi Hs lên chữa bài tập số 1, 2 trang 25 SGK
 Bài mới.
Hoạt động 1: TÌM HIỂU PHÂN TỬ
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
Treo tranh vẽ và Hs quan sát tranh
vẽ 1.11, 1.12, 1.13
Thuyết trình: phân tử Hiđrô trong
mẫu khí Hiđrô, phân tử Oxi trong mẫu khí
Oxi, phân tử Nước trong mẫu nước.
1. Đònh nghóa:
Hs quan sát mô hình mẫu khí
Hiđrô, mẫu khí Oxi, mẫu nước.
Nghe.
Giáo viên: Lê Thi Mai 24
ĐƠN CHT V! H"P CHT – PHÂN TƯ (tip theo)
<

<
Trường THCS Minh Hưng


Em nhận xét về: thành phần, hình
dạng, kích thước của các hạt phân tử nói
trên?
Thuyết trình: Đó là các hạt đại diện
cho chất và mang đầy đủ tính chất hoá học
của chất gọi là phân tử.
? Vậy phân tử là gì?
? Yêu cầu Hs quan sát mẫu kim loại
Cu và rút ra nhận xét đối với đơn chất kim
loại?
Các hạt tạo thành mỗi mẫu chất
trên đều giống nhau về số nguyên tử
hình dạng và kích thước.
Nghe
Phân tử là hạt đại diện cho chất,
mang đầy đủ tính chất hoá học của
chất.
Đối với các đơn chất kim loại,
nguyên tử là hạt hợp thành và có vai trò
giống như phân tử.
Hoạt động 2: TÌM HIỂU PHÂN TỬ KHỐI
Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.
? Nguyên tử khối là gì?


Vậy phân tử khối là gì?

? Mẫu nước và mẫu muối ăn được cấu
tạo bởi những nguyên tử nào?
Hướng dẫn cho Hs tính phân tử
khối của một chất bằng tổng nguyên tử
khối của các nguyên tử có trong phân tử
chất đó.
* Ví dụ : Tính phân tử khối của:
! Khí Oxi.
3 Khí Clo.
 Nước.
Gợi ý : Mẫu nùc được cấu tạo bởi
2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.
2. Phân tử khối:
Nguyên tử khối là khối lượng của
nguyên tử tính bằng đơn vò Cácbon.
Phân tử khối là khối lượng của
phân tử tính bằng đơn vò Cácbon.
Nghe
Hs tính:
a) Phân tử khối của Oxi bằng:
16 x 2 = 32 (đ.v.C)
b) Phân tử khối của Clo bằng:
35,5 x 2 = 71 (đ.v.C)
c) Phân tử khối của nước bằng:
1 x 2 + 16 x 1 = 18 (đ.v.C)
4. Củng cố: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a) Trong bất kỳ một mẫu chất tinh khiết nào cũng đều chỉ có chứa
một loại nguyên tử.
Giáo viên: Lê Thi Mai 25
=

=

×