TP. H CHÍ MINH - 2012
ĐẶNG QUAN SANG
TP. H CHÍ MINH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ooOoo
TỔ CHỨC KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỄN THÔNG MIỀN TÂY
Chuyên ngành: Kế toán
Mã số: 60340301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
ng dn khoa hc: Tin Anh Hoa
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của tôi. Nội dung luận
văn đảm bảo trung thực, các kết quả, giải pháp và kiến nghị trong phạm vi nghiên cứu
chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào.
Đặng Quan Sang
MỤC LỤC
Trang ph bìa
L
Mc lc
Danh sách các ch vit tt
Danh mc bng
Danh m
trang
M U 1
CHNG 1: NHNG V LÝ LUN C BN V H THNG K TOÁN
TRÁCH NHIM 4
1.1 Tng quát v h thng k toán trách nhim 4
1.1.1 Khái nim v k toán trách nhim 4
1.1.2 Bn cht ca k toán trách nhim 4
1.1.3 Cha k toán trách nhim 5
i tng s dng thông tin k toán trách nhim 6
1.1.5 Các mô hình k toán trách nhim 7
1.2 Ni dung ca k toán trách nhim 9
1.2.1 S phân cp qunh các trung tâm trách nhim 9
1.2.2 Các ch c s d m qun tr b phn 12
m qun lý b phn 12
1.2.2.2 Yêu c m qun tr b
phn 13
1.2.3 Các báo cáo trách nhim ca các trung tâm trách nhim 17
1.2.4 Mt s nn k toán trách nhim 22
KT LUN CHNG 1 26
CHNG 2: THC TR HONG VÀ
TRÁCH NHIM QUN LÝ TI CÔNG TY C PHU T VÀ PHÁT
TRIN VIN THÔNG MIN TÂY 27
2.1 Tình hình t chc qun lý kinh doanh và công tác k toán 27
2.1.1 Tình hình t chc qun lý kinh doanh 27
2.1.1.1 Lch s hình thành và phát trin 27
2.1.1.2 Quy mô hong kinh doanh 27
2.1.1.3 Nhng thun la công ty 28
2.1.1.4 T chc b máy hong ca công ty 29
2.1.2 T chc công tác k toán 32
2.1.2.1 T chc b máy k toán 32
2.1.2.2 Vn dng ch k toán 34
2.2 Thc trng vit qu hong và thành qu qun lý ti Công ty
u t và phát trin Vin Thông Min Tây 37
2.2.1 Thc trt qu hong và thành qu qun lý ti công ty
38
b phn kinh doanh 39
b phn phc v 42
hong kinh doanh 44
qun lý các cp qun tr 48
2.2.2 Thc trng mt s v n k toán trách nhim ti công ty
49
c trng t chc công tác k toán, vi
hong và thành qu qun lý tu t và phát trin Vin
Thông Min Tây 52
nh các nguyên nhân thc trng k toán trách nhim ti công ty . 57
KT LUN CHNG 2 58
CHNG 3: GII PHÁP T CHC K TOÁN TRÁCH NHIM TI CÔNG TY
C PHU T VÀ PHÁT TRIN VIN THÔNG MIN TÂY 59
m t chc k toán trách nhim 59
3.1.1 Phù hp vi mô hình t chc qun lý ca công ty 59
3.1.2 Phù hp vi yêu c qun lý ca công ty 60
3.1.3 Phù hp và hài hòa gia li ích và chi phí 61
3.2 Gii pháp t chc k toán trách nhim tu t và phát trin
Vin Thông Min Tây 62
3.2.1 T chc nhân s k toán qun tr 62
nh các trung tâm trách nhim 64
u báo cáo ca các trung tâm trách nhim 68
68
78
i nhun 81
u t 85
3.2.4 Các v n k toán trách nhim ti công ty 86
3.2.4.1 Công tác lp d toán 86
3.2.4.2 Thu thp thông tin k toán gn vi các trung tâm trách nhim 87
3.2.4.3 V nh giá chuyn giao và phân b doanh thu, chi phí cho các
trung tâm trách nhim 88
3.3 Mt s kin ngh t chc h thng k toán trách nhim hu hiu ti công
u t và phát trin Vin Thông Min Tây 89
3.3.1 V mô hình t chc kinh doanh 89
3.3.2 V ngun nhân lc 89
3.3.3 V công ngh thông tin 89
KT LUN CHNG 3 91
KT LUN CHUNG 92
Danh mc tài liu tham kho
Ph lc
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
c
Công ty VTMT
CT,
Công ty c phn Vin Thông Min Tây
Vit tt ca Cng, Hà Ni, Hi Phòng
DN
KH
KTQT
Doanh nghip
K hoch
K toán qun tr
KTTC
K toán tài chính
KTTN
K toán trách nhim
TH
Thc hin
* DANH MỤC BẢNG *
Trang
Bảng 1.1:
14
Bảng 1.2:
20
Bảng 1.3:
20
Bảng 1.4:
Báo cáo trách
21
Bảng 1.5:
.
21
Bảng 2.1:
40
Bảng 2.2:
41
Bảng 2.3:
- .
44
Bảng 2.4:
-
46
Bảng 2.5:
-
47
Bảng 2.6:
-
50
Bảng 2.7:
.
51
Bảng 3.1:
73
Bảng 3.2:
75
Bảng 3.3:
76
Bảng 3.4:
.
77
Bảng 3.5:
.
80
Bảng 3.6:
Báo cáo
81
Bảng 3.7:
83
Bảng 3.8:
83
Bảng 3.9:
84
Bảng 3.10:
84
Bảng 3.11:
.
85
Bảng 3.12:
87
* DANH MỤC SƠ ĐỒ *
trang
Sơ đồ 1.1:
Mô hình theo
7
Sơ đồ 1.2:
Mô hình theo
8
Sơ đồ 1.3:
Mô hình theo
8
Sơ đồ 2.1:
30
Sơ đồ 2.2:
.
32
Sơ đồ 2.3:
33
Sơ đồ 2.4:
.
35
Sơ đồ 3.1:
.
64
Sơ đồ 3.2:
66
Sơ đồ 3.3:
67
Sơ đồ 3.4:
87
1
MỞ ĐẦU
***
A. Tính cấp thiết của đề tài
cho
K
doanh
có qui mô , rong
g ty .
.
“Tổ chức kế toán trách nhiệm tại công
ty cổ phần đầu tƣ và phát triển Viễn Thông Miền Tây” , cung
doanhlàm nên thành công cho công ty.
B. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu ca lu chc k toán trách nhim ti
công ty VTMT, mt doanh nghip hot i và dch v.
C. Mục tiêu nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
Mc tiêu nghiên cu ca luh thng hóa các lý lun v k toán trách
nhim; phân tích thc trng qun lý kinh doanh và hot
2
ng và qun lý ti công ty VTMT, t xây dng h thng k toán trách nhi
c thành qu hot ng và trách nhim qun lý theo tng b phn. Phm vi
nghiên cu ca lulà t chc k toán trách nhim cho mt doanh nghip c th là
công ty VTMT.
D. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luc thc hin da trên m duy vt lch s và bin chng, tác
gi s dng kho sát thc t, thng kê, phân tích, h thng và tng hp.
Ni dung ca luc thc hi nghiên cu lý lun có gn lin vi
kho sát thc ti so sánh, chng minh v nhm xut vn dng k
toán trách nhim mt cách phù hp vi mô hình qun lý và hot ng kinh doanh ti
công ty VTMT.
E. Đóng góp chính của luận văn
Lunêu lên các tng kt lý thuyt chính v k toán trách nhim c tng
hp t các tài liu khoa hc và các kt qu nghiên cu ca các tác gi: PGS.TS. Phm
c, TS. Huc Lng, TS. Trm Xuân Thành, TS.
Trc Mô hình báo cáo đánh giá trách nhiệm quản trị trong công ty niêm yết;
TS. Trn Anh Hoa - Xác lập nội dung và vận dụng kế toán quản trị vào các doanh
nghiệp Việt Nam; các n phm Kế toán quản trị t bn ca các tác gi Ph
c, Nguyn Th Thu Hinng, Phm Ngc Toàn,
Trn Tn Bình, Hunh Li (theo danh mc tài liu tham kho).
Da vào tng kt lý thuyt và kt qu nghiên cu trên v k toán trách nhim,
lu vn dng t chc k toán trách nhim vào mô hình qun lý kinh doanh ca
công ty VTMT. Thông qua ni dung nghiên cu, lun xut mt
mô hình k toán trách nhim có th áp dng cho các doanh nghip u kin
ng vi công ty VTMT.
F. Kết cấu của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và phn ph lc, ni dung ca lu c trình bày
3
1: Nhng v lý lun v h thng k toán trách nhim
2: Thc trng vi hong và trách nhim qun lý
ti công ty c phn Vin Thông Min Tây
3: Gii pháp t chc k toán trách nhim ti công ty c ph
phát trin Vin Thông Min Tây
4
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG KẾ
TOÁN TRÁCH NHIỆM
1.1 Tổng quát về hệ thống kế toán trách nhiệm
K toán qun tr (KTQT) trong doanh nghip có vai trò vô cùng quan trng là
cung cp thông tin qun tr giúp các nhà qun tr ra các quynh qun tr cho doanh
nghip mình. Thông tin KTQT rng và có nhiu công dng giúp nhà qun tr có
th thc hin ch o nh, t chc thc hin, kiu chnh và ra
quynh thích hp. thc hin chp thông tin qun tr, KTQT vn
dng mt trong nhng công c quan trng là h thng k toán trách nhim.
1.1.1 Khái niệm về kế toán trách nhiệm
K toán trách nhim là mt h thng tha nhn mi b phn (thành viên, con
i) trong mt t chc có quyn ch o và chu trách nhim v nhng nghip v
riêng bit thuc v phm vi qun lý ca mình, h ph
cho t chp qu d
thành qu ca các b phn trong t chc.
y, thc cht ca k toán trách nhim trong mt t chc chính là thit lp
nhng quyn hn, trách nhim ca mi b phn, thành viên và mt h thng ch tiêu,
công c, báo cáo thành qu ca mi b phn thành viên [2, trang 213].
1.1.2 Bản chất của kế toán trách nhiệm
h tr cho qung và kim soát kt qu b phn, KTQT vn dng h
thng k toán trách nhi phân loi cu trúc t chc thành các trung tâm trách
nhi t qu ca tng b phn da trên trách nhic giao
cho b phn.
K toán trách nhim là h thng k toán tp hp kt qu theo th vc thuc
trách nhim cá nhân nh t qu ca tng b phn trong t
chc.
5
Mc tiêu ca h thng k toán trách nhim là nhm bo s dng hu hiu và
hiu qu các ngun lc ca t chc. Tính hu hiu bao gm vic hoàn thành nhng gì
t chc mun làm. Tính hiu qu bao gm vic hoàn thành các mc tiêu chung ca t
chc vi chi phí thp, th hin bc trên m u vào.
Tính hiu qu ng mà không tính ti viu ra có phù hp vi các mc
tiêu ca t chy, mt t chc có th hong hu hiu mà không
hiu qu c lng bng
ng bng chi phí [4, trang 337].
m qun lý và kt qu hong ca
tng b phn trong vic thc hin mc tiêu chung ca toàn doanh nghip. Vi
c du hiu và tính hiu qu có th
c tính hu hiu và hiu qu, chúng ta phng hóa u ra
ca trung tâm trách nhinh các ch tiêu c th t qu hot
ng ca tng trung tâm c th.
KTTN ch có th c thc hi u t chc b máy qun lý
phi có s phân quyn rõ ràng. Bi l, mc tiêu chính ca h thng KTTN là hn ch
tng bt lng thi giúp cho t chc gc nhng li ích ca vic
phân cp trong qun lý [5, trang 8].
1.1.3 Chức năng của kế toán trách nhiệm
KTTN là mu trúc ca mt t chc thành nhng trung
tâm trách nhi ng biu hin ca chúng. Nói cách khác, KTTN là
m ng v kt qu ho ng ca mt khu vc
chn tr kim qun tr tng cp
qun tr khác nhau. Chc th hin nhng khía c
6
.
1.1.4 Đối tƣợng sử dụng thông tin kế toán trách nhiệm
Thông tin KTTN là mt b phn thông tin quan trng ca KTQT, và do vi
ng s dng thông m các nhà qun tr cp thp, cp trung và cp
cao, nhm qun tr ca tng b phn cu thành tng cp qun lý
c th.
nh
p trung:
tài chính và
n thông tin quan
7
cá
.
- á
-
- nh
.
1.1.5 Các mô hình kế toán trách nhiệm
* Mô hình KTTN dựa trên chức năng:
Sơ đồ 1.1: Mô hình kế toán trách nhiệm theo chức năng
8
* Mô hình KTTN dựa trên quy trình:
ng môi
Sơ đồ 1.2: Mô hình kế toán trách nhiệm theo quy trình
* Mô hình KTTN dựa trên chiến lƣợc:
Sơ đồ 1.3: Mô hình kế toán trách nhiệm theo chiến lược
9
-
-
-
-103].
1.2 Nội dung của kế toán trách nhiệm
1.2.1 Sự phân cấp quản lý và xác định các trung tâm trách nhiệm
S phân cp qun lý: KTTN là công vic thc hin không th tách ri các
trung tâm trách nhic hình thành thông qua vic phân cp
qun lý thc hin các chn lý ci qun lý cp cao
phi th hin quyn lc ca mình, ph c ng và sc
thuyt phi vng thi phi tin hành phân cp, y quyn cho cp
i nhm giúp ci có th u chnh các công ving xuyên ti b phn mà
h qun lý.
nh các trung tâm trách nhim: trong KTTN, các trung tâm trách nhim
ch yc phân chia theo chm là mt chc
t b phn trong t chi s o ca mt nhà qun tr hoc
mt cp qun lý, chu trách nhim trc tip vi kt qu ca ch ph
Trong mt t chc có th c xác lp bi bn loi trung tâm trách nhin sau:
10
Trung tâm chi phí (Cost Center)
Trung tâm chi phí định mức (standard cost center): là trung tâm chi phí mà các
g tâm chi phí
Trung tâm chi phí dự toán (discretionary expense center): là trung tâm chi phí
oát
11
Các trung tâm nà
-
Trung tâm doanh thu (Revenue Centers)
Trung tâm lợi nhuận (Profit Centers)
12
Trung tâm đầu tƣ (Investment Centers)
trung tâm.
1.2.2 Các chỉ tiêu đƣợc sử dụng để đánh giá trách nhiệm quản trị bộ phận
1.2.2.1 Tiêu chí đánh giá trách nhiệm quản lý bộ phận
m, có hai loi ch n
ng s dng là ch tiêu kt qu (effectiveness) và ch tiêu hiu qu (efficiency). Ch
tiêu kt qu là m các trung tâm trách nhim thc hin các nhim v ra, có th
là s tuyi hay s i. Ví d t ra doanh thu ct cho
trung tâm doanh thu, mc t l hòa vn ca trung tâm li nhun, mc thc hin thc t
so vi k hoch ca mi b phn.
13
i vi ch tiêu hiu qu, là t l so sánh gia tu ra và tu vào ca
mt trung tâm trách nhim. Nó cho thy kt qu thc t c so vi các ngun lc
c s d to ra kt qu nh mc trung bình kt qu mang li trên
m u vào. Ví d tiêu li nhun trên vn, trên tài sc li, t l
so sánh giu ra cho ta trung bình s u vào tiêu hao trên mi
l chi phí trên mi sn phc, chi phí vn.
1.2.2.2 Yêu cầu đánh giá và các chỉ tiêu đánh giá trách nhiệm quản trị bộ phận
m qun tr ca các cp qung thành
qu hong ca các trung tâm trách nhim, bng cách ly kt qu thc hin ca các
trung tâm trách nhii chiu vi s liu d u trên c hai mt kt
qu và hiu quu vào ca mi trung tâm trách nhim khác nhau, vì
vy các ch ng cho tng lo
* Đánh giá trách nhiệm quản trị và đo lƣờng kết quả hoạt động của trung
tâm chi phí: cc phân bit làm hai dng là trung tâm chi phí tiêu chun và trung
tâm chi phí d toán. Thông tin ch yu s d ca các nhà
qun tr trung tâm chi phí, là chi phí có th kim soát bi tng nhà qun tr i vi b
phn do mình ph trách. Bháp so sánh chi phí thc t vi chi phí d toán
nh mc), nhà qun tr có th bic chênh lch nào là thun li, chênh lch
nào là bt li, chênh lch nào do bing ca khng hong, chênh lch nào
do thành qu kim soát chi phí mang li.
Nhà qun tr trung tâm chi phí có trách nhiu hành hong sn xut kinh
doanh c k hong thm bo chi phí
thc t t quá chi phí tiêu chun (hoc d toán). Do v
giá trách nhim qun tr ng kt qu hong ca loi trung tâm này,
chúng ta c n sau:
- Có hoàn thành nhim v c giao v s ng sn xut kinh doanh hay
không?
14
- Chi phí thc t nh mc tiêu chun (hoc d kin) hay
không?
ng hp hoàn thành k hoch sn xuc t t
nh mc (d toán), thì s ti
m qun tr tng cp mt cách chính xá
Bm ca trung tâm chi phí
STT
Kt qu so sánh
Ghi chú
1
Kt qu c t >
nh mc (hoc d toán)]
Không tt vì chi phí thc
t nh mc (d
toán)
Cn phân tích thêm nguyên
nh bing
quan hay ch n
kt lun cui cùng
2
Kt qu âm [Thc t <
nh mc (hoc d toán)]
Tt nu chng sn
phm, dch v vm
bo
3
Kt qu =0 [Thc t =
nh mc (hoc d toán)]
Bm thc hi
nh mc (d toán)
* Đánh giá trách nhiệm quản trị và đo lƣờng kêt quả hoạt động của trung
tâm doanh thu: Trách nhim ca nhà qun tr trung tâm doanh thu là t chc hot
ng tiêu th sn phm, dch v c doanh thu trong k nhiu nht ca b
phân do mình ki i chiu doanh thu thc t c so
vi doanh thu d toán ca b phn, xem xét tình hình thc hin d toán tiêu th, trên
t doanh thu do ng ca các nhân t
giá bán, khng tiêu th u sn phm tiêu th.
u ra cng hóa bng tiu vào thì
trung tâm này không chu trách nhim v giá thành sn phm hay giá vn hàng bán.
i trung tâm doanh thu thì không th c vi
doanh thu ca trung tâm, vì v ng hiu qu hong ca trung tâm này,
chúng ta s so sánh gia chi phí thc t và chi phí d toán ca trung tâm.
* Đánh giá trách nhiệm quản trị và đo lƣờng kết quả hoạt động của trung
tâm lợi nhuận: Trách nhim ca nhà qun tr trung tâm li nhun là t chc hot
ng kinh doanh sao cho li nhuc là cao nht. Nhà qun tr trung tâm li
15
nhuc giao vn và quyn quynh trong vic s dng s v to ra li
nhun. Do vy, bên cnh trách nhim phi to ra li nhun cao, trung tâm li nhun
còn có trách nhim kim sóat chi phí phát sinh. Chính vì l t qu ca
trung tâm li nhun, chúng ta cc thc hin các ch tiêu li nhun, giá
ng bán.
- i vi ch tiêu li nhun: cnh sai bit gia li nhun thc hin so vi
li nhun k hoc giao c v s tuyi ln s i.
- Do li nhun to ra trong k ca DN là phn còn li ca doanh thu sau khi tr
ng t
có ng trc tin li nhu t qu ca trung tâm li
nhun, chúng ta cnh phm vi chi phí mà nhà qun tr trung tâm có th kim
c, ri áp d
dng các trung tâm chi phí. Riêng ch tiêu doanh thu, c các khía cnh
sau:
c mc tiêu th d toán hay không?
+ Trung tâm có thc hi toán hay không?
+ Trung tâm có thc hi ng
hp kinh doanh nhiu loi sn phm)
ch gia doanh thu thc hin so vi doanh thu d toán, ta
cn tin hành phân tích xnh các nhân t nh các
nguyên nhân ch quan và khách quan làm bing doanh thu.
Ngoài ra, còn có th s dng các ch phn; t sut li nhun
trên doanh thu; t su á hiu qu ca các trung tâm
li nhun [7, trang 113]
* Đánh giá trách nhiệm quản trị và đo lƣờng kết quả hoạt động của trung
tâm đầu tƣ: V bn cht có th t dng m rng ca trung
tâm li nhun tr có nhiu quyn hn và trách nhi
vinh ngn hu sn phm, giá bán, chi phí sn
ph còn có quyn kinh v va DN.
16
Vì vy v mt kt qu hong cu t ng gi
trung tâm li nhu hiu qu hong thì cn có s so sánh li nhut
c vi tài sn hay giá tr n có th s dng
u qu ho ng c sut hoàn v
(ROI), lãi th kinh t .
a) Tỷ suất hoàn vốn đầu tƣ (Return on Investment – ROI)
- Khái nim: ROI là t s gia li nhun thun trên v ra, hay theo
c phân tích là t l li nhun trên doanh thu nhân vi vòng
quay ca v
- Mc tiêu s dng ch s t l hoàn v
+ Mu tiên ca vic s dng ROI là viu qu a
các DN có các quy mô v
t hiu qu cao nht, t qun lý
+ Mc tiêu th hai khi s d tìm ra các nhân t n hiu
qu qun lý, nhm tìm ra các gi làm cho kt qu hoc t
là các bin pháp ci thin doanh thu, kim soát chi phí hay tính lu v
𝑅𝑂𝐼 =
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛
𝑉ố𝑛 đầ𝑢 𝑡ư
=
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
𝑥
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
𝑉ố𝑛 đầ𝑢 𝑡ư
𝑅𝑂𝐼 = 𝑡ỷ 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑡𝑟ê𝑛 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑥 𝑠ố 𝑣ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 𝑣ố𝑛 đầ𝑢 𝑡ư
Li nhu c s dng công thc i nhun thu c thu thu
nhp. Lý do s dng li nhun thu phù hp vi doanh thu và vn ho
t nh vòng quay vn. Vn hoc s dng trong ROI
u king là vn bình quân giu v
bing liên tc thì phi tính bình quân tng tháng.
b) Lãi thặng dƣ (Residual Income – RI)
- Khái nim: RI là khon thu nhp ca b phc tr chi phí s
dng v ph s này nhn mnh thêm kh
sinh lt trên chi phí vt b phn hay toàn DN.
- M dng RI:
17
+ RI cho bit li nhun thc t ang v là bao nhiêu, sau khi tr n
chi phí s dng v c li nhun trên.
+ RI cho bi dng ch s ROI không
quynh.
RI = P R
P: li tc c
ri*Ci dng vn bình quân, Ci v
ng t ngun i, ri: t sut sinh li mong mun ti thiu ca ngun i)
Hay:
RI = Lợi tức của trung tâm đầu tư (vốn đầu tư x tỷ suất chi phí vốn)
S dng ch tiêu lãi thkt qu b ph
t qu c
lên cùng mt bng so sánh. Ngoài ra, lãi thn khích các nhà qun tr b
phn chp nhn bt k i kinh doanh nào d kin s mang l
bình quân.
m là do RI là mt ch c th hin bng s
tuyi, nên không th s d so sánh thành qu qun lý ca các nhà qun tr
khác nhau. Vì trong thc t, nu dùng RI
ng lc quan nghiêng v nh
vn ln [4, trang 340-352]
t qu cn tr cn s dng kt
hp các ch OI, RI vi vic xem xét mc chênh lch trong vic thc
hin các ch tiêu gia thc t so vi k hoch.
1.2.3 Các báo cáo trách nhiệm của các trung tâm trách nhiệm
Thành qu ca mi trung tâm trách nhic tng hnh k trên mt báo
cáo k toán trách nhim (gi tt là báo cáo trách nhim). Báo cáo trách nhim ca tng
trung tâm s phn ánh kt qu tài chính ch yu theo thc t và theo d ng thi
ch ra các chênh lch gia kt qu thc t so vi d toán, theo tng ch c