Tải bản đầy đủ (.pptx) (46 trang)

KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.6 KB, 46 trang )

CHỦ ĐỀ 2
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
Company Logo
NỘI DUNG
I .Những vấn đề cơ bản về nghiệp vụ huy
động vốn và kế toán vốn
1. Ý nghĩa của nguồn vốn huy động
2. Nội dung kinh tế của các nguồn vốn huy động
3. Tài khoản sử dụng trong nghiệp vụ HĐV
4. Nguyên tắc hạch toán lãi trong nghiệp vụ
II. Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
1. Kế toán tiền gửi KKH của các TCKT,cá nhân
2. Kế toán tiền gửi tiết kiêm
3. Kế toán nghiệp vụ phát hành GTCG
Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu, chiếm tỷ trọng lớn nhất trong
tổng nguồn vốn của Ngân hàng
65 – 80% nguồn vốn của ngân
hàng
65 – 80% nguồn vốn của ngân
hàng
I. Những vấn đề cơ bản về nghiệp vụ huy động vốn và kế toán huy động vốn
1. Ý nghĩa của nguồn vốn huy động
Huy động vốn với chi phí
thấp => lợi nhuận của
ngân hàng được nâng cao
Huy động vốn với chi phí
thấp => lợi nhuận của
ngân hàng được nâng cao
Huy động vốn với chi phí cao =>
lợi nhuận của ngân hàng bị suy
giảm


Huy động vốn với chi phí cao =>
lợi nhuận của ngân hàng bị suy
giảm
Nguồn vốn huy động có ảnh hưởng lớn tới kết quả
hoạt động kinh doanh của NHTM
Cơ cấu nguồn vốn cũng ảnh hưởng trực tiếp tới
cơ cấu cho vay của NHTM
Tiền gửi
Không kỳ hạn
Có kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm
Không kỳ hạn
Có kỳ hạn
Phát hành GTCG
Phát hành ngang
giá
Phát hành có chiết
khấu
Phát hành có phụ
trội
Vốn đi vay
Vay liên ngân
hàng
Vay NHNN
Vay nước ngoài
2. Nội dung kinh tế của các nguồn vốn huy động
Tiền gửi không kỳ hạn

Nhằm thực hiện thanh toán không dùng tiền
mặt


Lãi suất thấp hoặc không được hưởng lãi

Tính ổn định thấp

Nếu ngân hàng huy động được nhiều thì
nguồn vốn lại có tính ổn định
Tiền gửi có kỳ hạn

Là loại tiền gửi thanh toán

Khách hàng chủ yếu là các doanh nghiệp
2.1. Tiền gửi của tổ chức kinh tế và cá nhân
Tiết kiệm KKH

Chủ yếu là tiền nhàn rỗi của dân cư và nhu
cầu chi tiêu không xác định trước

Lãi suất thấp, lãi được tính và nhập gốc
hàng tháng
Tiết kiệm có kỳ hạn

Chủ yếu là tiền nhàn rỗi của dân cư và nhu
cầu chi tiêu được xác định trước theo kế
hoạch

Tính ổn định cao hơn, lãi suất cao hơn so
với gửi không kỳ hạn

Kỳ hạn càng dài lãi suất càng cao

2.2. Tiền gửi tiết kiệm
2.3. Phát hành GTCG
2.4. Vốn đi vay
3. Tài khoản sử dụng trong nghiệp vụ HĐV
4. Nguyên tắc hạch toán lãi trong nghiệp vụ HĐV
Áp dụng nguyên tắc kế toán: Cơ sở dồn tích
Chi phí trả lãi phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh theo kỳ kế toán chứ không phải thời điểm thực phát sinh luồng tiền
chi ra.
Ví dụ: Khách hàng A gửi 100.000.000 vào NH X lãi suất 6%/năm, kỳ hạn 1 năm
II. Kế toán nghiệp vụ huy động vốn
1. Kế toán tiền gửi KKH của TCKT, cá nhân
1. Kế toán tiền gửi KKH
TK sử dụng: Tiền gửi KH (421), tiền mặt (1011), TG của KH cùng NH, thanh toán vốn giữa
các NH, chi phí trả lãi tiền gửi (801),
Quy trình kế toán TG KKH
Tiền gửi/KH
Bảng kê tính
lãi hàngtháng
TK thích hợp
Séc lĩnh TM,c từ t,to
CF trả lãi
GNT,ctừ t.to
1.1 Khách hàng gửi tiền
Nợ TK thích hợp (1011, TG của người trả)
Có TK 4211/KH
Nợ TK 1011: 100 tr
Có TK 4211 (KH A): 100 tr
Nợ TK 1011: 100 tr
Có TK 4211 (KH A): 100 tr

1.2 Trả tiền cho khách hàng
Nợ TK 4211/KH
Có TK thích hợp (1011, TK người thụ hưởng, )
Nợ TK 4211 (KH A): 100 tr
Có TK 4212 (KH B): 100 tr
Nợ TK 4211 (KH A): 100 tr
Có TK 4212 (KH B): 100 tr
1.3 Tính và trả lãi
Ngày (1) Số dư (2) Số ngày thực tế (3) Tích số (=2*3)
27/7/09 mang sang 1,000,000 4 1,000,000*4
31/7/09 1,200,000 24 1,200,000*24
24/08/09 900,000 3 900,000*3
27/08/09
Tổng =31
Tổng tích số
Phương pháp tích số (ngày
gần cuối tháng)
Phương pháp tích số (ngày
gần cuối tháng)
Lãi được nhập gốc
Lãi được nhập gốc
Lãi tháng= Tổng tích số * Lãi suất tháng/30
Lãi tháng= Tổng tích số * Lãi suất tháng/30
1.3 Tính và trả lãi
Nợ TK Chi trả lãi TG (801)
Có TK TG TT/ KH (4211)
Nợ TK 801: 100,000
Có TK 4211 (KH A): 100,000
Nợ TK 801: 100,000
Có TK 4211 (KH A): 100,000

1.4 Tất toán và đóng tài khoản
KH yêu cầu: Giải thể, sáp
nhập, chia tách,
KH yêu cầu: Giải thể, sáp
nhập, chia tách,
TK kết số dư, không có
nghiệp vụ trong 6 tháng
TK kết số dư, không có
nghiệp vụ trong 6 tháng
Tất toán
Tất toán
-Khớp số liệu với KH
-Chuyển SD còn lại vào TK khác
-Thu hồi Séc chưa sử dụng
Chuyển Hồ sơ TK KH vào tập Hồ sơ
lưu trữ
-Khớp số liệu với KH
-Chuyển SD còn lại vào TK khác
-Thu hồi Séc chưa sử dụng
Chuyển Hồ sơ TK KH vào tập Hồ sơ
lưu trữ
2.Kế toán tiền gửi tiết kiệm
Company Logo
2.1 Kế toán tiền gửi tiết kiệm KKH
2.2 Kế toán tiền gửi tiết kiệm CKH
Sơ đồ hạch toán tiết kiệm có kỳ hạn
Loại trả lãi trước

TGTK của KH(4232) 388 chi phí trả lãi (801)


số tiền gốc 1011 HT lãi hàng tháng
KH gửi
Gốc
KH rút trước hạn
TGTK của KH(4232) 388 chi phí trả lãi(801)

số tiền gốc HT lãi hàng tháng
KH gửi
1011
thoái chi lãi



Loại trả lãi sau:
TGTK của KH lãi phải trả 491 chi phí trả lãi 801 TGTK 4232 1011
Kỳ hạn mới

Lãi lãi dự trả số tiền gốc KH gửi
hàng tháng
Gốc lãi gốc

KH rút trước hạn:
trả lãi
Lãi phải trả491 chi phí trả lãi 801 TGTK của KH 4232 1011

lãi dự trả hàng tháng số tiền gốc KH gửi
thoái chi số lãi đã dự trả trả gốc

×