Tải bản đầy đủ (.doc) (170 trang)

Giáo án hóa 9 rất chi tiết năm học 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 170 trang )

TUẦN 1
Ngày soạn: 14/8
Ngày dạy:
Tiết 1: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương
trình lớp 9
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống chương trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung, khái niệm hóa học ở lớp 8:
- GV: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông báo luật chơi: Ô
chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán được từ hàng ngang được 10 điểm. Mỗi từ
hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đoán được từ chìa khóa được 20 điểm
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái: Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và hóa học nhất
định
Chữ trong từ chìa khóa: C,H
* Hàng ngang 2 : Có 7 chữ cái: : Đây là khái niệm : Là những chất được tạo nên từ 2 NTHH trở
lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H,H
* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái: : Đây là khái niệm . Là hạt đại diện cho chất. Gồm một số nguyên
tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất
Chữ trong từ chìa khóa: P
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái: : Đây là khái niệm :Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Chữ trong từ chìa khóa: N,Ư


* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái: Là tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân
Chữ trong từ chìa khóa: A
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc nhóm
nguyên tử
Chữ trong từ chìa khóa: O
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái: Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu
Chữ trong từ chìa khóa: N,G
* Hàng ngang 8 : Có 14 chữ cái: Dùng để biểu diễn chất gồm 1,2 hay 3 KHHH và chỉ số ở mỗi
chân ký hiệu.
Chữ trong từ chìa khóa: O,A - Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chất này thành chất
khác
Ô chữ
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư
N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I
1
H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C
Ô chìa khóa: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Hoạt động 2: Ôn tập viết PTHH, các khái niệm về hợp chất
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ghép nối thông tin cột A với cột B sao cho phù
hợp
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi một HS lên bảng làm , sửa sai nếu có
Hoàn thành PTHH sau viết các PT trên thuộc
loại phản ứng nào?

CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Al(OH)
3

t
Al
2
O
3
+ H
2
O

GV: Yêu cầu HS tóm tắt đề:
? Đề bài yêu cầu tính gì?
HS làm việc cá nhân
Gọi một học sinh làm bài
Gv Chấm bài của một số học sinh
1. Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit,
bazơ, muối:
2.CaO + 2HCl
→
CaCl
2
+ H
2
O ( P/ư thế)
Fe
2
O
3
+ H
2

o
t
→
Fe + H
2
O( P/ư oxi hóa)
Na
2
O + H

2
O
→
2NaOH( P/ư hóa hợp)
Al(OH)
3

o
t
→
Al
2
O
3
+ H
2
O( P/ư phân hủy)
2. Bài tập:
Hòa tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl 10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu được ở (ĐKTC)
b. Tính khối lượng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Giải:
nFe = 8,4:56 = 0,15 mol
PTHH
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)


→
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (dd)
nH
2
= nFeCl
2
= nFe = 0,15 mol
nHCl = 2.nH
2
= 0,15 .2 = 0,03 mol
a. VH
2
(ĐKTC) = 0,15 . 22,4 = 3,36,l
b. m HCl = 0,3 . 36,4 = 10,95 g
10,95 .100
mdd = = 100 g
10,95
c. dd sau phản ứng có FeCl
2
m FeCl
2
= 0,15 .127 = 19,05g
mH
2
= 0,15 .2 = 0,3g
mdd sau phản ứng= 8,4 + 100 -0,3 = 108,1g
19,05

C% FeCl
2
= .100% = 17,6%
108,1
4. Củng cố hướng dẫn về nhà.
Yêu cầu làm bài tập:
Bài 1: Cho 8 gam CuO được hòa tan hoàn toàn bằng 100 gam dung dịch H
2
SO
4
a. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit đã dùng.
2
Tên hợp chất Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5
2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4
; HCl

4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit bazơ e. CuO, FeO, CaO
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 2: Cho m gam dung dịch CuO được hòa tan hoàn toàn bằng 200 gam dung dịch H
2
SO
4
9,8 %
a. Tính khối lượng m.
b. Tính nồng độ dung dịch thu được sau phản ứng.
Bài 3: Cho các hợp chất sau: NaCl,
2 3 3 3 3 2 4 2
( ) , , , , , , , , , ,Cu OH CaO HNO SO AgNO BaCO KOH NaCl H SO CO FeO
a. Hãy phân loại các hợp chất trên, đọc tên
b. Hãy chỉ ra bazơ tương ứng của các oxit bazơ, axit tương ứng của các oxit
TUẦN 1
Ngày soạn: 14/8
Ngày dạy:
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 2:TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
KHÁI NIỆM VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. MỤC TIÊU:
3
- HS biết được những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dược những tính chất hóa học
tương ứng với mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu được cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit, oxit bazơ, oxit trung tính, oxit lưỡng tính là
dựa vào tính chất hóa học của chúng.
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH

- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Dụng cụ :
Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế CO
2
, P
2
O
5
- Hóa chất: CuO , CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O , CaCO
3
, P đỏ
- HS : CaO, Kiến thức đã học ở lớp 8
HS: Đọc nội dung bài học
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Oxit là gì? Phân loại? Cho ví dụ?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hóa học của oxit
Hoạt động GV - HS Nội dung
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác dụng với nước

( Hiện tượng và kết luận)
? Hãy viết PTHH
GV: Cho một ít CuO t/d với H
2
O em hãy quan sát và
nhận xét hiện tượng?
GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO … t/d được với
H
2
O ( oxit tương ứng với bazơ tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit t/d với nước
GV: Hướng dẫn làm thí nghiệm
- Cho một ít CuO vào ống nghiệm
? Hãy quan sát trạng thái màu sắc của CuO
- Cho tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống nghiệm, lắc nhẹ
? Quan sát hiện tượng ?
? Nêu nhận xét ? Viết PTHH?
? GV một số oxit khác như CaO , Fe
2
O
3
cũng xảy ra
phản ứng tương tự( trừ oxit của kim loại kiềm)
GV: Mô tả lại thí nghiệm CaO ; BaO ; tác dụng với
CO
2
tạo thành muối
? Hãy viết PTHH

GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit tạo thành
muối. Đó là oxit bazơ tương ứng bazơ tan.
GV: làm lại thí nghiệm P
2
O
5
tác dụng với nước
? Quan sát hiện tượng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2
; SO
3
… tác dụng với
nước cũng thu được axit tương ứng.
GV: kết luận :
GV: Điều chế trước CO
2

I. Tính chất hóa học của oxit:
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học
nào?
a. Tác dụng với nước:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)



Ca(OH)
2 (dd)
Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành
dd kiềm
b. Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)


CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Axit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và
nước
a. Tác dụng với oxit axit :
CaO
(r)
+ CO
2 (k)

CaCO
3(r)
BaO
(r)
+ SO

2 (k)


BaSO
3(r)
Một số bazơ ( tương ứng với bazơ tan ) tác
dụng với axit tạo thành muối
2. Oxit axit có những tính chất nào:
a. Tác dụng với nước:
P
2
O
5 (r)
+ 3H
2
O
(l)


2 H
3
PO
4 (dd)

Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành
axit ( Trừ SiO
2
)
4
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm:

Mởp nút bình rót khoảng 10 -15 ml Ca(OH)
2
trong
suốt . Đậy nhanh , lắc nhẹ
? Quan sát hiện tượng ? Viết PTHH?
GV: Một số oxit khác SO
2 ;
SO
3
, P
2
O
5
…cũng có
phản ứng tương tự
GV: Từ tính chất của oxit bazơ em có kết luận gì?
? Hãy viết các PTHH minh họa?
? BT : Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống

+H
2
O + Bazơ + H
2
O + Axit
GV: Khái quát lại tính chất của oxit axit và oxit bazơ
b. Tác dụng với bazơ:
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)


CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và
nước
c. Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2 (k)
+ BaO
(r)


BaSO
3(r)
Hoạt động 2: Phân loại oxit
GV: Yêu cầu HS tham khảo SGK
? Vậy căn cứ vào đâu để người ta phân loại
axit?
Lấy VD về một số oxit axit, một số oxit bazơ
GV: Lấy VD về oxit lưỡng tính
ZnO + HCl

ZnCl
2
+ H
2

O
ZnO + 2NaOH+H
2
O

Na
2
(Zn(OH)
2
)
4
* CO, NO là oxit không tạo muối ( oxit trung
tính) không có tính chất của oxit axit cũng
không có tính chất của oxit bazơ
II. Khái quát về sự phân loại axit:
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lưỡng tính
- Oxit trung tính
4. Củng cố - luyện tập:
1 . Làm BT số 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6.
Tuần 2
Ngày soạn:14/8
Ngày dạy:
Tiết 3: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
I/ MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Học sinh biết được:
♦ Tính chất hóa học, vật lí của canxi oxit, lưu huỳnh đioxit
♦ Ứng dụng trong đời sống và sản xuất

♦ Tác hại của chúng đối với sức khỏe, môi trường
♦ Những phương pháp điều chế CaO, SO
2
trong công nghiệp, PGD
2- Kĩ năng:
5
Oxit axit Oxit bazơ

Làm thí nghiệm canxi oxit tác dụng với nước, axit, điều chế lưu huỳnh đioxit trong phòng
TN .

Giải bài tập định tính về tính chất hóa học CaO, SO
2
3- Thái độ tình cảm: Học sinh yêu thích môn học qua nghiên cứu thí nghiệm
II/ CHUẨN BỊ:
1- Dụng cụ: ống nghiệm (10), cốc thủy tinh, đèn cồn, kẹp gỗ (3), ống dẫn khí(2), ống hút
2- Hóa chất: Vôi sống, vôi hóa rắn, nước cất, quì tím, dd axit clohiđric, axit sunfuric .
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ
HS 1- Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ ?
HS 2-Viết CTHH của sản phẩm tạo thành từ phản ứng giữa các cặp chất sau:
1. CaO + H
2
O 4. Fe
2
O
3
+ HCl
2. CuO + HNO

3
5. BaO + H
2
O
3. Na
2
O + H
2
O 6. K
2
O + H
2
SO
4
Cả lớp viết sơ đồ tính chất hóa học của oxit bazơ và oxit axit, PTHH vào vở bài tập
3. Bài mới:

Hoạt động 1: Tìm hiểu về canxi oxit
 Hỏi:
1- Quan sát vôi sống để trong lọ, cho biết: trạng
thái, màu sắt của canxi oxit ?
2- Ở nhiệt độ nào có thể chuyển vôi rắn sang vôi
lỏng ?
3- Nêu tính chất vật lí của canxi oxit ?
 Yêu cầu các nhóm làm TN 1.
Các nhóm làm TN1
Bước 1:Hòa tan vôi sống vào nước (chứa trong cốc)
Bước 2: Nhúng quì tím vào dung dịch
Hỏi:
1- Nêu hiện tượng quan sát được ?

2- Giải thích hiện tượng ?
3- Viết PTHH ?
4-Kết luận về tính chất hóa học của canxioxit?
5- Nêu những biện pháp an toàn khi tôi vôi?
 Yêu cầu các nhóm làm TN 2
Bước 1: Lấy hai ống nghiệm 1 và 2
Ống 1 : Chứa 1 CuO
Ống 2 : Ống 2 CaO
Bước 2: Nhỏ lần lượt dung dịch axit clohiđric vào 2
ống nghiệm
 Hỏi:
1) Nêu trạng thái, màu sắc của CuO, CaO, HCl ?
2) Nêu hiện tượng quan sát được ?
3) Giải thích hiện tượng và viết PTHH ?
4) Kết luận về tính chất hóa học của canxi oxit ?
5) Giải thích hiện tượng vôi hóa rắn ( vôi sống
chuyển thành vôi chết)?
6) Viết PTHH ?
I/ CANXI OXIT: (Vôi sống )
CTHH: CaO
PTK: 56
1- Tính chất vật lí:
Canxi oxit là chất rắn, màu trắng, nóng chảy ở
2585
0
C.
2- Tính chất hóa học:
a- Tác dụng với nước:
CaO + H
2

O Ca(OH)
2
b- Tác dụng với axit:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(r)
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(r)

c- Tác dụng với oxitaxit:
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO

3


3- Ứng dụng: Canxi oxit dùng để:
• Khử chua cho đất
• khử trùng diệt nấm
• Xử lí các chất thải công nghiệp
• Làm vật liệu trong xây dựng
4- Sản xuất:
Nguyên liậu: đá vôi CaCO
3
Nhiên liệu: than đá, củi, rơm, rạ…
PTHH
Phản ứng tạo nhiệt: C + O
2
CO
2
Phản ứng nung vôi: CaCO
3
CaO + CO
2


6
t
0
t
0
7) Nêu biện pháp bảo quản vôi sống ?
8) Nêu ứng dụng của vôi sống ?

9) Dựa trên những tính chất nào mà vôi sống
dùng để khử chua cho đất -Xử lí chất thải công
nghiệp ?
 Hỏi:
1- Nêu nguyên liệu, nhiên liệu sản xuất vôi sống ?
2- Viết PTHH phản ứng nung vôi ?
3- Kể tên một số loại lò nung vôi ?
 Thuyết trình:
♦ Hoạt động lò vôi công nghiệp, lò vôi thủ công.
♦ Ưu điểm của lò vôi công nghiệp.
4. Củng cố:
? Nhận biết các oxit sau bằng phương pháp hóa học: CaO, MgO.
? Tại sao không nên đề vôi sống lâu trong không khí
?Tại sao người ta thường dùng vôi sống làm chất chống ẩm.
5. Hướng dẫn về nhà:
Yêu cầu làm bài tập 1- 4 sgk/9
Tuần 2
Ngày soạn: 14/ 8
Ngày dạy:
Tiết 4: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
I/ MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Học sinh biết được:
♦ Tính chất hóa học, vật lí lưu huỳnh đioxit
♦ Ứng dụng trong đời sống và sản xuất
♦ Tác hại của chúng đối với sức khỏe, môi trường
♦ Những phương pháp điều chế SO
2
trong công nghiệp, PTN
2- Kĩ năng:


Điều chế lưu huỳnh đioxit trong phòng TN .

Giải bài tập định tính về tính chất hóa học CaO, SO
2
3- Thái độ tình cảm: Học sinh yêu thích môn học qua nghiên cứu thí nghiệm
II/ CHUẨN BỊ:
7
1- Dụng cụ: ống nghiệm (10), cốc thủy tinh, đèn cồn, kẹp gỗ (3), ống dẫn khí(2), ống hút
2- Hóa chất:
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
HS 1- Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ ?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất của lưu huỳnh đioxit
 Thuyết trình về tính chất vật lí của SO
2
.
 Hỏi:
1) Lưu huỳnh đioxit thuộc loại oxit nào ?
2) Lưu huỳnh đioxit có thể tác dụng được với
những loại sản phẩm nào?
3) Viết CTHH sản phẩm tạo thành từ cặp chất
phản ứng sau: SO
2
+ H
2
O
 Hỏi: Viết CTHH sản phẩm tạo thành từ cặp
chất phản ứng sau:

1) SO
2
+ KOH
2) SO
2
+ NaOH
3) SO
2
+ Ca(OH)
2

4) SO
2
+ Ba(OH)
2
5) SO
2
+ K
2
O
6) SO
2
+ CaO
7) SO
2
+ Na
2
O
8) SO
2

+ BaO
II/ LƯU HUỲNH ĐIOXIT:
CTHH: SO
2,
PTK : 64
1- Tính chất vật lí:
Lưu huỳnh là chất khí không màu, mùi hắc, rất
độc, nặng hơn không khí.
2- Tính chất hóa học:
a- Tác dụng với nước:
SO
2(k)
+ H
2
O
(l)


H
2
SO
3(dd)
b- Tác dụng với dung dịch bazơ:
SO
2(k)
+ KOH
(dd)


K

2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

SO
2(k)
+ NaOH
(dd)


NaSO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

SO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)


CaSO
3(dd)
+ H

2
O
(l)

SO
2(k)
+ Ba(OH)
2(dd)


BaSO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

c- Tác dụng với oxit bazơ:
SO
2(k)
+ K
2
O
(r)


K
2
SO
3(r)


Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng, điều chế lưu huỳnh đioxit
 Hỏi: Nêu ứng dụng của SO
2
?
Biểu diễn thí nghiệm: Điều chế SO
2
trong PTN.
3- Ứng dụng:
SO
2
dùng để:
♦ Sản xuất axitsunfaric
♦ Diệt nấm mốc
♦ Làm chất tẩy trắng gỗ trong công nghiệp
sản xuất giấy
4- Điều chế:
a- PTN: Muối sunfit + axit
Na
2
SO
3
+ HCl

NaCl + SO
2
+ H
2
O
b- Công nghiệp:

♦ Đốt lưu huỳnh trong không khí
S + O
2

SO
2
♦ Nung quặng Firit (FeS
2
)
4FeS
2
+ 11O
2


2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
4: Củng cố
Bài 1:oxit bazơ nào sau đây được làm chất hút ẩm trong PTN?
A. CuO B. ZnO C.CaO D. PbO
Bài 2: Để làm khô khí SO
2
cần dẫn khí này qua:
A. H
2
SO

4
B.NaOH rắn C.CaO D.KOH rắn
Bài 3: Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau:
S
(1)
→
SO
2
(2)
→
H
2
SO
3

(3)
→
Na
2
SO
3

(4)
→
SO
2
5. HDVN
Yêu cầu làm bài tập 1-5 sgk + sbt
8
Tuần 3

Ngày soạn: 20/8
Ngày dạy:
Tiết 5: TÍNH CHẤT HÓA HỌC AXÍT
I/ MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Học sinh biết được những tính chất hóa học chung của axít
2- Kĩ năng: Vận dụng tính chất hóa học axit để giải bài tập, giải thích một số hiện tượng thường
gặp trong đòi sống và sản xuất
3- Thái độ tình cảm: Học sinh có lòng tin vào sự biến đổi các chất, yêu thích môn học qua nghiên
cứu thí nghiệm
II/ CHUẨN BỊ:
1- Dụng cụ: Ống nghiệm (10), ống hút (3), giá ống nghiệm (1), kẹp gỗ (5), giá thí nghiệm, đèn
cồn, quẹt .
2- Hóa chất: axit sunpuric, axit clohiđric, kẽm, đồng, nhôm, quỳ tím, đồng oxit, natri hiđrô
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Tìm hiểu tính chất hóa học axít .
 Hỏi:
1- Có hai lọ mất nhãn, mổi lọ đựng một hóa chất:
♦ Nước
♦ Axitclohiđric
a/ Nếu dùng quỳ tím, lám thế nào nhận biết được
hóa chất trong mổi lọ?
b/ Kết luận về tính chất hóa học của axit?
 Yêu cầu các nhóm llàm thí nghiệm 1: Dung dịch
axit tác dụng với chất chỉ thị màu:
 Các nhóm làm thí nghiệm 1
♦ Bước 1:Đánh số thứ tự từng lọ hóa chất và cốc
thủy tinh .

♦ Bước 2: Nhúng quỳ tím vào hai cốc đựng hóa
chất ( rồi đặt quỳ tím vào giấy trắng A4 có sẵn
số tương ứng ).
 Trả lời:
 Một HS biểu diển TN: Cho kẽm vào 2 cốc trên
(đựng nước và axitclohiđric
 Nếu dùng kim loại kẽm có thể phân biệt hai hóa
chất trên không? Vì sao?
 Gọi 1 HS làm Thí nghiệm 2.
 Hỏi:
1) Nêu hiện tượng quan sát đươc:
2) Giải thích hiện tượng (kim loại tan dần, dung
dịch sôi, khí bay ra, ống nghiệm nóng lên).
3) Kết luận về tính chất hóa học của axit?
4) Viết CTHH sản phẩm tạo thành từ các cặp chất
phản ứng sau: (Lấy điểm KT miệng )
1. HCl + K
2
O 3. H
2
SO
4
+ Fe

I- TÍNH CHẤT HÓA HỌC AXIT:
1- Tác dụng với chất chỉ thị màu:
Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ .
2- Tác dụng với kim loại:
dd Axit + nhiều kim lọai


muối + khí
hiđrô
HCl(dd) + 2Zn(r)

ZnCl
2
(dd) + H
2
(k)
3- Tác dụng với oxit bazơ:
dd Axit + Oxit bazơ

Muối + Nước
HCl(dd) + CuO(r)

CuCl
2
(dd) + H
2
O
H
2
SO
4
(dd) + CuO(r)

CuSO
4
(dd) + H
2

O
9
2. HCl + Al 4. H
2
SO
4
+ Fe
 Hỏi
1- Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ dd HCl vào CuO?
nhỏ dd H
2
SO
4
vào CuO?
2- Viết PTHH xảy ra
3- Hoàn thành các phản ứng sau: (Lấy điểm KT
miệng)
1- HCl + K
2
O
2- HNO
3
+ MgO
3- H
2
SO
4
+ Al
2
O

3
4- H
3
PO
4
+ CaO
5- HCl + Fe
2
O
3

 Hỏi:
Giải thích vì sao có thể dùng chanh xử lí chất nhờn
của xà phòng ?
 Thông báo:
♦ Tương tự như với oxit bazơ . Axit tác dụng
được với bazơ tạo muối và nước .
♦ Phản ứng hóa học giữa axit với bazơ có tên gọi
là phản ứng trung hòa .
 Hỏi:
Viết PTHH phản ứng xảy ra giữa các căp chất . (ghi
điểm KT miệng)
1.
H
2
SO
4
+ Cu(OH)
2


2.
HNO
3
+ Ca(OH)
2
3.
H
3
PO
4
+ KOH
4.
HCl + Al(OH)
3

 Thông báo: Axit còn tác dụng với muối
4-Tác dụng với bazơ:
Axit + Bazơ

Muối + Nước
HCl + NaOH

NaCl + H
2
O

Phản ứng trung hòa
5- Tác dụng với muối (học ở bài 9).
Hoạt động 2: Tìm hiểu về axit mạnh và axit yếu .
 Hỏi:

1) Thế nào là axit mạnh ?
2) Thế nào là axit yếu ?
3) Kể tên hoặc CTHH một số axit mạnh,
axit yếu
II –AXIT MẠNH – AXIT YẾU
Axit mạnh: HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
….
Axit yếu: H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
CO
3

4. Củng cố:
Yêu cầu làm bài tập 3/ sgk:
a.
3
MgO HNO+ →
c.
2 3 2 4

Al O H SO+ →
b.
CuO HCl+ →
d.
Fe HCl+ →
e.
2 4
Zn H SO+ →
Bài 1: 12g ( MgO và Ca) tác dụng hết với dd HCl thu 2, 24 l khí ở đktc, phần trăm khối lượng của
MgO và Ca trong hỗn hợp là:
A. 33, 3% và 66, 7% B. 23, 7% và 76, 3% C. 66, 7% và 33, 3% D. 53, 3% và 46, 7%
Bài 2: Khí O
2
bị lẫn tạp chất CO
2
, SO
2
, H
2
S có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất?
A.H
2
O B. dd H
2
SO
4
C.dd CuSO
4
D. ddCa( OH)
2

5. Hướng dẫn về nhà
Yêu cầu ghi nhớ tính chất axit.
Làm bai tập 1-4/ sgk; 3.1- 3.5/ sbt
10
Tuần 3
Ngày soạn: 20/8
Ngày dạy:
Tiết 6: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I/ MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Học sinh biết được:
♦ Những tính chất hóa học của axit clohiđric, axit sunfuric.
♦ Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng (háo nước, tác dụng được với kim loại
kém hoạt động)
♦ Những ứng dụng của axit clohiđric, axit sunfuricđể giải bài tập
2- Kĩ năng: Sử dụng an toàn axit trong quá trình làm thí nghiệm
Vận dụng tính chất hóa học axit clohiđric - axit sunfuric để giài bài tập
3- Thái độ tình cảm: Có lòng tin vào khoa học, hứng thú học môn hóa học
I/ CHUẨN BỊ:
1- Dụng cụ: .Ống nghiệm (10) kẹp gỗ (3) ống hút (5) đèn cồn (1) quẹt (1) giá thí nghiệm (1) giá ống
nghiệm (1) khay (1)
2- Hóa chất: HCl, H
2
SO
4
, Cu, Zn, đường, BaCl, Na
2
CO
3
, QUỲ TÍM
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
Yêu cầu học sinh làm bài tập hoàn thành phương trình:
1.
Fe HCl+ →
2.
2 4
MgO H SO+ →
3.
2 4
NaOH H SO+ →
Từ đó nêu tính chất hóa học của axit
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit clohiđric
 Hỏi:
 Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ axit
clohiđric vào các ống nghiệm chứa riêng
biệt các hóa chất sau:
Qùy tím.
Nhôm lá.
Vôi sống.
Dung dịch natri hiđroxit.
 Viết PTHH (nếu có)
 Hỏi: Nêu những ứng dụng của axit
clohiđric.
I-AXIT CLOHIĐIC:
CTHH: HCl, PTK : 36, 5
1- Tính chất vật lí:
- DD khí hiđrô clorua trong nước


axit clohđric
- DD axit clohđric đậm dặc(bão hòa khí):37%
2- Tính chất hóa học:
- Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với nhiều kim loại,
oxitbazơ, bazơ và muối .
2HCl + Zn

ZnCl
2
+ H
2


6HCl + 2Al

2AlCl
3
+3H
2

2HCl + CaO

CaCl
2
+ H
2
O
HCl + NaOH

NaCl + H

2
O
3 - Ứng dụng: Axitclohiđric dùng để:
♦ Điều chề muối clorua.
♦ Làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn, mạ.
♦ Làm nguyên liệu trong công nghiệp dược phẩm,
thực phẩm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tính chất hóa học của axit sunfuric.
II-AXITSUNFURIC:
11
 Hỏi
1) Nêu tính chất vật lí của axitsunfuric?
2) Hiện tượng gì xảy ra khi cho các hóa chất
sau vào dung dịch axit sunfuric ?
♦ Quỳ tím
♦ Kẽm viên
♦ Đồng (II) oxit
♦ Dd canxi hiđrôxit
♦ Đồng hiđroxit.
 Biểu diễn thí nghiệm:
♦ Lấy hai ống nghiệm:
Ống 1: đựng H
2
SO
4
loãng.
Ống 1: đựng H
2
SO
4

đặc.
♦ Thả lá đồng vào hai ống nghiệm trên.
♦ Đun nóng lần lượt hai ống nghiệm.
Lưu ý cho HS:
H
2
SO
4

(l)
+ Cu

PU không xảy ra.
2H
2
SO
4

( đ)
+ Cu

CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
H
2

SO
4(dd)
+ Fe
(r)


FeSO
4(dd)
+ H
2(k)
6H
2
SO
4

( đ)
+ 2Fe

Fe
2
(SO
4 )3
+3SO
2
+ 6H
2
O
 Hỏi:
1) Làm thế nào để biến đường thành than? Giải
thích cách làm đó?

2) Nếu không đun nóng có thể biến đường thành
than được không ? nêu và giải thích cách làm?
 Biểu diễn thí nghiệm về tính háo nước của axit
sunfuríc đặc.
CTHH : H
2
SO
4
PTK: 98
1- Tính chất vật lí:
Axitsunfuric là chất lỏng, sánh, không màu
Không bay hơi, Nặng gấp đôi nước
Tan dễ trong nước –tỏa nhiều nhiệt.
Chú ý: Pha loãng axit đặc: Rót axit từ từ vào
lọ có sẵn nước. Không làm ngược lại
2- Tính chất hóa học axitsunfuric:
a- Khi pha loãng:
Dung dịch axitsunfuric làm quỳ tím hóa đỏ,
tác dụng nhiều kim loại, oxitbazơ, bazơ,
muối.
H
2
SO
4(dd)
+ Zn
(r)


ZnSO
4(dd)

+ H
2(k)
H
2
SO
4

(dd)
+ CuO

CuSO
4
+ H
2
O
H
2
SO
4(dd)
+ Ca(OH)
2

CaSO
4
+H
2
O
(k)
H
2

SO
4(dd )
+ Cu(OH)
2

CuSO
4
+ H
2
O
b. Khi đặc nóng
♦ Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với
hầu hết kim loại nhưng không giải
phóng khí hiđro.
2H
2
SO
4
+ Cu
0
t
→
CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O

♦ Tính háo nước: axit sunfuríc đặc hút
nước mạnh và làm hóa than các hợp chất
hữu cơ.
C
12
H
22
O
11

2 4
H SO d
→
11H
2
O + 12C
4. Củng cố:
Bài 1: Tìm từ và cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:
A. Axit sunfuric loãng + kim loại mạnh …. + ……
B. Axit sunfuric + oxit bazơ …. + ……
C. Axit sunfuric + muối cacbonat kim loại …. + .…
D. Axit sunfuric + bazơ …. + ……
Bài 2: Cho 6, 4 g Cu tan hết trong dd H
2
SO
4
đặc nóng, khối lượng dung dịch sau phản ứng sẽ như
thế nào?
A. Tăng thêm 6, 4 g B. Giảm đi 6, 4 g C. Không thay đổi D. Không xác định được
Bài 3: Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H

2
SO
4
thu được 200g dung dịch CuSO
4
16%.Giá trị
của a là:
A. 12 g B.14g C. 15 g D. 16g
Bài 4: Cho 1, 44g kim loại M hóa trị II vào dd H
2
SO
4
lõang dư, thu được 1, 344l H2 đktc và ddA
.khối lượng muối trong dd là:
A. 7, 2g B. 8, 4g C 9, 6g D. 12g
5. Hướng dẫn về nhà:
Yêu cầu làm bài tập: 1, , 5, 6/sgk
Đọc phần III, IV, V
12
Tun 4
Ngy son: 20/8
Ngy dy:
Tit 7: MT S AXIT QUAN TRNG
I/ MC TIấU:
1- Kin thc: Hc sinh bit c:
Nhng tớnh cht húa hc ca axit clohiric, axit sunfuric.
Axit sunfuric c cú nhng tớnh cht húa hc riờng (hỏo nc, tỏc dng c vi kim loi
kộm hot ng)
Nhng ng dng ca axit clohiric, axit sunfuric gii bi tp
2- K nng: S dng an ton axit trong quỏ trỡnh lm thớ nghim

Vn dng tớnh cht húa hc axit clohiric - axit sunfuric gii bi tp
3- Thỏi tỡnh cm: Cú lũng tin vo khoa hc, hng thỳ hc mụn húa hc
II/ CHUN B:
- Hoá chất: H
2
SO
4
loãng, dd BaCl
2
, dd Na
2
SO
4

- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút
III/ HOT NG DY HC:
1. n nh:
2. Kim tra:
1) Nêu các t/c hh của H
2
SO
4
loãng, viết các ptp minh hoạ
2) Chữa bài tập 6
a) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

n

H2
= V: 22, 4 = 3, 36: 22, 4 = 0, 15 mol
b) Theo pt: n
Fe
= n
H2
= 0, 15 mol
m
Fe
= n. M = 0, 15. 56 = 8, 4 gam
c) Theo pt: n
HCl
= 2 n
H2
= 2. 0, 15 = 0, 3 mol
Vì Fe d nên HCl p/ hết
C
M (HCl)
= n: V = 0, 3: 0, 05 = 6M
3. Bi mi:
Hot ng 1: Tỡm hiu nhng ng dng ca axit sunfuric - sn xut axit sunfuric
13
Yờu cu quan sỏt tranh sgk nờu ng dng ca axit
sufuric
III. ng dng: (sgk)
IV. Sn xut axit sufuric:
- Phng phỏp: tip xỳc
- Nguyờn liu: S, FeS
2
(qung st), khụng khớ,

nc.
- Cụng on sn xut:
S + O
2
S
0
t

O
2
Hoc:
4FeS
2
+ 11O
2

0
t

Fe
2
O
3
+ 8 SO
2

2SO
2
+ O
2


o
t


2S0
3
Hot ng 2: Nhn bit axit sunfuric v mui sunfat
Hi:
1) Thuc th dựng nhn bit cỏc loi axit l gỡ? du
hiu nhn bit?
2) Thuc th dựng nhn bit axit sunfeuric v cỏc
mui sunfat l gỡ? Du hiu nhn bit? Vit
PTHH minh ha.
Yờu cu lm thớ nghim: Nh dung dch BaCl
2
vo
hai ng nghim:

ng 1: cha dung dch H
2
SO
4

ng 2: cha dung dch Na
2
SO
4
.
Hi:

Nờu hin tng quan sỏt c.
Vit PTHH.
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4


+ 2HCl
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4

+ 2HCl
Yờu cu vn dung lm bi tp 3/19
V, nhn bit axit sunfuric v cỏc mui
sunfat:
Dung dịch BaCl
2
(Hoặc dung dịch
Ba(NO

3
)
2
, dung dịch Ba(OH)
2
đợc dùng
làm thuốc thử để nhận ra gốc Sunfat.
4. Luyện tập - Củng cố
Bài tập 1: Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn đựng các dung
dịch không mầu sau:
K
2
SO
4
, KCl, KOH, H
2
SO
4
HS: Làm bài lý thuyết 1 vào vở
- Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mẫu thử ra ống nghiệm.
- Lần lợt nhỏ các dung dịch trên vào một mẩu giấy quỳ tím.
+ Nếu thấy quì tím chuyển sang màu xanh là dung dịch KOH.
+ Nếu thấy dung dịch quì tím chuyển sang màu đỏ là dung dịch H
2
SO
4
.
+ Nếu quì tím không chuyển màu là các dung dịch K
2
SO

4
, KCl
- Nhỏ 1 giọt dung dịch BaCl
2
vào 2 dung dịch cha phân biệt đợc.
+ Nếu thấy xuất hiện kết tủa trắng đó là dung dịch K
2
SO
4
.
+ Nếu không có kết tủa là dung dịch KCl.
Phơng trình:
K
2
SO
4
+ BaCl
2
2KCl + BaSO
4
5. HDVN
Yờu cu lm bi tp 2, 3, 7/ sgk
ễn tp tớnh cht oxit, axit.
14
Tun 5
Ngy son: 5/ 9/ 2014
Ngy dy:
Tit 8: LUYN TP
TNH CHT HểA HC CA OXIT AXIT.
I/ MC TIấU :

1. Kin thc: Cng c kin thc v oxit v axit.
2. K nng: Vn dng TCHH ca oxit v axit gii bi tp.
3. Thỏi tỡnh cm: HS nm vng hn v tớnh cht ca cht t ú cú hng thỳ hc tp.
II/ CHUN B:
GV: bng ph
HS: ễn tp tớnh cht húa hc ca axiit, oxit
III/ HOT NG DY HC:
1. n nh:
2. Kim tra:
3. Bi mi
Hot ng 1: ễn tp kin thc cn nh:
Hot ng GV Hot ng HS
GV: yờu cu hc sinh hon thnh cỏc phng trỡnh
sau: (chia lp thnh 2 nhúm hon thnh).
Nhúm 1:
2
2
2 2
3 2
CuO HCl
CO NaOH
CaO CO
Na O H O
SO H O
+
+
+
+
+
Nhúm 2:

2 4
2 4 2 3
2 4 2
( )
H SO Mg
H SO Fe O
H SO Cu OH
+
+
+
HS hon thnh theo nhúm
GV yờu cu tng kt thnh s
Yờu cu nờu tớnh cht húa hc riờng ca axit
sufuric c:
I. Kin thc cn nh:
1.Tớnh cht húa hc ca oxit:
2. Tớnh cht húa hc ca axit:
* Axit sunfuric đặc có tính chất hóa học riêng
- H
2
SO
4
Đặc tác dụng đc với nhiều kim loại tạo
thành muối sunfat, không giải phóng khí H
2
Cu + 2H
2
SO
4
đ CuSO

4
+ 2H
2
O + SO
2
-Tính háo nớc:
C
12
H
22
O
11
2 4d
H SO

11H
2
O+ 12C
Hot ng 2: Bi tp vn dng.
Bi tp 1 tr 21. II. Bi tp
Bi tp 1tr 21sgk
15
♦ Lần lượt đưa ra CTHH các chất trong bài tập 1/
tr 21 sgk.
 Tổ chức cho HS thảo luận nhóm ( 7 phút ).
 Thống nhất kết quả thảo luân rồi cho HS ghi
bài.
 BT 3 tr 21 sgk.
Yêu cầu HS đọc đề bài và Trả lời câu Hỏi.
 BT 4 tr 21.

Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
Phân loại chất:
♦ Oxit axit: SO
2
, CO
2
.
♦ Oxit bazơ tan: Na
2
O, CaO.
♦ Oxit bazơ không tan: CuO.
♦ Axit:HCl.
♦ Bazơ tan: NaOH.
PTHH:
a/ Tác dụng với nước( gồm Oxit axit và Oxit
bazơ tan):
SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
CO
2
+ H
2

O

H
2
CO
3
Na
2
O + H
2
O

2NaOH
CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
B/ Tác dụng với axit clohiđric ( chỉ có oxit
bazơ):
Na
2
O + 2HCl

2NaCl + H
2
O
CaO + 2HCl


CaCl
2
+ H
2
O
CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O
C/ Tác dụng với NaOH ( chỉ có oxit axit):
SO
2
+ NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O
CO
2
+ NaOH

Na
2

CO
3
+ H
2
O
BT 3 tr 21 sgk.
♦ Dẫn hỗn hợp khí vào nước vôi trong dư,
CO
2
và SO
2
sẽ được giữ lại bởi phản ứng.
SO
2
+ Ca(OH)
2


CaSO
3
+ H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)2

CaCO
3
+ H

2
O
♦ Loại bỏ được CO
2
và SO
2
khỏi

hỗn hợp
♦ CO không tham gia phản ứng với nước vôi
sẽ thoát ra ngoài thu CO tinh khiết.
BT 4 tr 21
1)
S + O
2


SO
2

2)
SO
2
+ O
2


SO
3


3)
SO
2
+ 2NaOH

Na
2
SO
3
+ H
2
O
4)
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4
5)
H
2
SO
4
+ Na
2

SO
3

Na
2
SO
4
+ SO
2
+H
2
O
6)
SO
2
+ H
2
O

H
2
SO
3
7)
H
2
SO
3
+ Na
2

O

Na
2
SO
3
+H
2
O
8)
Na
2
SO
3
+ 2HCl

2NaCl + SO
2
+ H
2
O
9)
H
2
SO
4
+ 2NaOH

Na
2

SO
4
+ 2H
2
O
10)
Na
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
+ 2HCl
4. Củng cố: GV nhắc lại các dạng bài tập đã ôn
5. HDVN: chuẩn bị phiếu thực hành bài 6
Tuần 5
Ngày soạn: 5/ 9/ 2014
Ngày dạy:
Tiết 9: THỰC HÀNH
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT – AXIT.
16
I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
Giúp HS:
♦ Củng cố tính chất hóa học của oxit axit (P
2

O
5
) và oxit bazơ ( CaO).
♦ Nhận biết H
2
SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
.
2/ Kĩ năng:

Nhận biết hóa chất qua thí nghiệm.

Lấy hóa chất, hòa tan chất, …
3/ Thái độ: Có tinh thần hợp tác trong nhóm nhỏ, có tính cẩn thận, ý thức tiết kiệm trong quá
trình làm thí nghiệm.
II/ CHUẨN BỊ::
1) Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, khay, đèn cồn, lọ thủy tinh, nút cao
su, muôi sắt, .
2) Hóa chất: Vôi sống, photpho đỏ, HCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4

, BaCl
2
, Nước, quì tím, dung dịch
phenolphtalein.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp.
Điểm danh sĩ số các nhóm.
Kiểm tra phiếu học tập.
Kiểm tra dụng cụ hóa chất.
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit axit?
HS2: Viết sơ đồ thể hiện tính chất hóa học của oxit bazơ?
HS2: Nêu thuốc thử và dấu hiệu nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Thí nghiệm 1: Phản ứng của canxi oxit với nuớc.
Hoạt động GV Hoạt động HS
 Hỏi: Nêu cách tiến hành thí nghiệm 1?
 Yêu cầu HS làm thí nghiệm 1.
Hỏi:
1) Nêu hiện tượng quan sát được?
2) Màu thuốc thử thay đổi như thế nào?
3) Nêu kết luận về tính chất hóa học củacanxi
oxit?
4) Viết PTHH minh họa?
 Trả lời:
 Tiến hành thí nghiệm 1:
♦ Lấy một ống nghiệm ( có gắn kẹp gỗ):
♦ Cho vào một muỗng vôi sống.
♦ Thêm vào khoảng 3 ml nước cất.
♦ Khấy đều.

♦ Nhúng quì tím vào.
♦ Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào.
 Trả lời.
Hoạt động 2: Phản ứng của điphotpho penta oxit với nước.
 Hỏi:Nêu cách tiến hành thí nghiệm 2?
 Yêu câu HS tiến hành thí nghiệm 2.
 Hỏi:
 Tiến hành thí nghiệm 2.

Cho vào muôi sắt một ít photpho đỏ.

Cho nước+ quì tím vào lọ thủy tinh (lượng
nước khoảng 1/5 lọ).

Gắn nút cao su + muôi sắt vào lọ thủy tinh
17
1) Nờu hin tng quan sỏt c?
2) Mu thuc th thay i nh th no?
3) Nờu kt lun v tớnh cht húa hc ca
iphotpho penta oxit?
4) Vit PTHH minh ha?
(khụng cho muụi st tip xỳc vi nc hoc
muụi st cao quỏ gn nỳt cao su).

t photpho ngoi khụng khớ ri a
vo l thy tinh.

Sau 5 phỳt, lc nh l thy tinh.
Hot ng 3: Thớ nghim 3-Nhn bit H
2

SO
4
, HCl, Na
2
SO
4
bng phng phỏp húa hc.
Hi:
1) Nờu phng phỏp húa hc dựng nhn bit
ba dung dch khụng mu: H
2
SO
4
, HCl,
Na
2
SO
4
?
2) V s nhn bit ba dung dch trờn?
Yờu cu hc sinh tin hnh thớ nghim 3.
HS cỏc nhúm Tr li.
Mt HS vit s nhn bit lờn bng
Tin hnh thớ nghim 3.
Bc 1: ỏnh s th t cỏc l húa cht v cỏc
ng nghim, ly mu th.
Bc 2: Nhỳng quỡ tớm vo ba mu th:
Quỡ tớm húa l hai dung dch axit: H
2
SO

4
,
HCl.
Quỡ tớm khụng i mu l dung dch:
Na
2
SO
4
.
Bc 3: Nh dung dch BaCl
2
vo hai mu
th cha H
2
SO
4
, HCl.
Xut hin kờts ta trng l dung dch H
2
SO
4.
Khụng cú hin tng gỡ l dung dch HCl.
4. Kt thỳc:
Nhn xột bui thc hnh.
Cỏc nhúm thu gom dng c húa cht, ra sch v sp xp li nh ban u.
Hon thin phiu thc hnh.
5. HDVN: Yờu cu ụn atapj chun b cho bi kim tra.
Tun 6
Ngy son: 15/ 9/ 2014
Ngy dy:

Tit 10: KIM TRA 45
I. MC TIấU:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7 về t/c hoá học của oxit, axit.
Viết các PTHH chứng minh. Nhận biết các hợp chất
- Làm các bài tập hóa học định tính và định lợng, nồng độ
- Cng c v rốn luyn k nng gii bi tp, vit phng trỡnh phn ng hoỏ hc.
II.CHUN B
- GV: Son in sn
- HS: ễn tp
- Hỡnh thc kim tra: Trc nghim - T lun
18
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hóa
học của oxit
Biết tính chất hóa
học của oxit
Phân biệt được oxit với
chất khác dựa vào tính
chất hóa học
Câu 1, 10
0, 5 điểm
Câu 9
0, 25
điểm
3 câu
0, 75 đ
Một số oxit
quan trọng

Biết nguyên liệu
sản xuất SO
2

CaO, tính chất
CaO
Câu 2, 3, 6
0, 75 điểm
3 câu
0, 75 đ
Tính chất hóa
học của axit
Biết tính chất hóa
học của axit
Trình bày lại tính chất
hóa học của axit
-Tính nồng độ mol
của axit
- Viết PTHH
Câu 4; 2
câu phần II
0, 75 điểm
Câu 7
0, 25
điểm
Câu
12
0,
25điểm
Câu 3a, d

1 điểm
7 câu
2, 25 đ
Một số axit
quan trọng
- Chỉ ra được tính
chất hóa học của
và quá trình sản
xuất H
2
SO
4
- Giới thiệu nhận
biết muối sunfat
- Trình bày lại tính chất
hóa học của axit
- Quá trình sản xuất
H
2
SO
4
- Phân biệt được axit với
các muối
-Tính toán liên quan
đến PTHH ( thể tích
chất khí, nồng độ
mol)
Câu 5, 8 ; 2
câu phần II
1 điểm

Câu 11
0, 25 điểm
Câu 1,
câu 2
3 điểm
Câu 3 b, c,
d
2 điểm
10 câu
6, 25 đ
Tổng cộng 12 câu
3 điểm
3 câu
0, 75 điểm
2 câu
3 điểm
1 câu
0, 25 đ
5 câu
3 điểm
23 câu
10 đ
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
I. Hãy khoanh tròn trước các phương án đúng ( 3 điểm )
1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
a. CaO, CuO b. CO, Na
2
O
c. CO

2
, SO
2
d. P
2
O
5
, MgO
2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
a. Na
2
SO
3
và H
2
O b. Na
2
SO
3
và NaOH
c. Na
2
SO
4
và HCl d. Na
2
SO
3
và H
2

SO
4
3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
a. CaCO
3
b. NaCl
c. K
2
CO
3
d. Na
2
SO
4
4. Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
a. Hóa hợp b. Trung hòa
c. Thế d. Phân hủy
19
5. Trong công nghiệp, sản xuất axit sunfuric qua mấy công đoạn
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
6.Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
a. SO
2
b. CaO
c. Fe
2
O
3
d. Al

2
O
3
7. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau sinh ra chất khí cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh?
a. Zn + HCl b. ZnO + HCl
c. Zn(OH)
2
+ HCl d. NaOH + HCl
8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
a. Na
2
O

+ NaOH b. Cu + HCl
c. P
2
O
5
+ H
2
SO
4
loãng d. Cu + H
2
SO
4
đặc, nóng
9. Để loại bỏ khí CO
2
có lẫn trong hỗn hợp O

2
và CO
2
. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dung dịch chứa
a. HCl b. Na
2
SO
4
c. NaCl d. Ca(OH)
2
10. Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ
a. SO
2
b. Na
2
O
c. CO d. Al
2
O
3
11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây
a. Zn, CO
2
, NaOH b. Zn, Cu, CaO
c. Zn, H
2
O, SO
3
d. Zn, NaOH, Na
2

O
12. Trung hòa 100ml dung dịch HCl cần vừa đủ 50ml dung dịch NaOH 2M. Hãy xác định nồng độ mol dung
dịch HCl đã dùng:
a. 2M b. 1M
c. 0, 1M d. 0, 2M
II. Ghép các chữ số 1, 2, 3, 4 chỉ thí nghiệm với các chữ cái a, b, c, d, e chỉ hiện tượng xảy ra cho phù
hợp ( 1 điểm )
Thí nghiệm Hiện tượng Kết quả
1. Nhỏ dung dịch axit lên giấy quỳ tím
2. Cho kẽm viên( Zn) vào dung dịch HCl
3. Đun nóng hỗn hợp Cu với dung dịch H
2
SO
4
đặc
4. Nhỏ dung dịch BaCl
2
vào dung dịch Na
2
SO
4
a. Xuất hiện kết tủa trắng
b. Xuất hiện màu xanh lam trong dung dịch
c. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
d. Quỳ tím chuyển sang màu xanh
e. Có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiệt
1….
2….
3….
4….

B. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 1. Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng
( nếu có) (1, 5 điểm)
S
→
)1(
SO
2

→
)2(
SO
3

→
)3(
H
2
SO
4

Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
,

HCl. Viết PTHH minh họa (1, 5 điểm)
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 6, 5g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl ( 3 điểm)
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích khí hiđro thoát ra ( ở đktc)
c. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
d. Nếu dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH)
2
2M . Tính V?
( Zn=65, H =1, Cl=35, 5, Ca=40, Na = 23, S =32, O=16 )
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
I. Mỗi phương án đúng được 0, 25 điểm
20
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
c d a b c b a d d b d b
II. Mỗi nối ghép đúng được 0, 25 điểm
1. c 2. e 3. b 4. a
B. Tự luận ( 6 điểm)
1. Mỗi PTHH đúng được 0, 5 điểm
S + O
2

→
0
t
SO
2
2SO
2
+ O

2

 →
52
OV
2SO
3

450
0
C
SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
2.
- Nhỏ lần lượt các dung dịch lên giấy quỳ tím nếu: 0, 5 điểm
+ Không có hiện tượng gì là Na
2
SO
4
- Cho 2 mẫu thử còn lại HCl và H
2
SO

4
tác dụng với dung dịch BaCl
2
nếu: 0, 5 điểm
+ Xuất hiện kết tủa trắng là H
2
SO
4
+ Không có hiện tượng gì là HCl
- PTHH:
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2HCl 0, 5 điểm
3.
n
Zn
= 6, 5 : 65 = 0, 1 mol
a/ 0, 25 điểm
Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H

2
0, 5 điểm
1mol 2mol 1mol
0, 1mol 0, 2mol 0, 1mol
0, 5 điểm
b/ V
H
2
= n. 22, 4 = 0, 1 . 22, 4 = 2, 24 l
c/ C
M
HCl
= n : V = 0, 2 : 0, 1 = 2 M
Tuần 6
Ngày soạn: 14/ 9/ 2014
Ngày dạy:
Tiết 11: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
I . MỤC TIÊU:
1) Kiến thức: HS hiểu được tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan.
2) Kĩ năng: Viết PTHH thể hiện tính chất hóa học của bazơ.
Làm thí nghiệm.
3) Thái độ: Có hứng thú học tập môn hóa học.
II. CHUẨN BỊ:
Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá thí nghiệm, giá ống nghiệm, cốc thủy tinh.
Hóa chất: Các dung dịch: NaOH, CuSO
4
, HCl, phenolphtalein, quì tím.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:

Kiểm tra bài cũ:
1) Ca(OH)
2
+ CO
2


CaCO
3
+ H
2
O
2) NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
3) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4


CuSO
4
+ 2 H
2
O

21
4) Ba(OH)
2
+ SO
2


BaSO
3
+ H
2
O
♦ Giáo viên sử dụng các phương trình hóa học ở trên để dẫn dắt vào từng tính chất hóa học của
bazơ.
3. Bài mới:
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ tan:
 Hỏi:
Nêu cách tiến hành thí nghiệm nhận biết hai dung
dịch không màu: Axitclo hiđric và natrihiđroxit bằng
quì tím hoặc dung dịch phenolphtalein?
 Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm 1 .
 Hỏi:
1) Nêu hiện tượng quan sát được?
2) Kết luận về tính chất hóa học của bazơ?
3) Từ tính chất hóa học của oxit axit hãy nêu kết
luận về tính chất hóa học của bazơ?
4) Ở phần kiểm tra bài cũ PTHH nào thể hiện
tính chất này của bazơ?
5) Hoàn thành các phản ứng sau ( ghi điểm KT
miệng):

KOH + P
2
O
5
NaOH + SO
2
Ca(OH)
2
+ SO
3
Ba(OH)
2
+ CO
2
KOH + N
2
O
5
6) Hai phản ứng hóa học 2 và 3 ở phần KT bài cũ
thể hiện tính chất nào của bazơ?
7) Viết 5 PTHH thể hiện tính chất hóa học của
bazơ tác dụng với axít ( ghi điểm KT miêng ) ?
 Thông báo:
♦ Dung dịch bazơ còn tác dụng với dung dịch
muối, sẽ học tính chất này ở bài 9 (Tính chất hóa
học của muối) .
♦ Chừa 4 đến 5 dòng để bổ sung tính chất này sau
khi học bài 9.
I.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
TAN:

1. Tác dụng với chất chỉ thị màu: Dung
dịch bazơ làm quì tím hóa xanh, dung dịch
phenolphtalein không màu hóa đỏ.
2. Tác dụng với oxitaxit.
Dung dịch bazơ + oxit axit

muối + nước
6KOH + P
2
O
5

2K
3
PO
4
+ 3H
2
O
2NaOH + SO
2


Na
2
SO
4
+ H
2
O

Ca(OH)
2
+ SO
3


CaSO
4
+ H
2
O
Ba(OH)
2
+ CO
2


BaCO
3
+ H
2
O
2KOH + N
2
O
5


2KNO
3

+ H
2
O
3. Tác dụng với axít:
Dung dịch bazơ + axit

muối + nước.
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O

Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ không tan.
1) Cho biết trạng thái và màu sắc của các hóa
chất sau (cho HS quan sat ): Axit clohiđric,
đồng ( II) hiđroxit?
2) Dự đoán hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung
dịch axit clohiđric vào đồng ( II) hiđroxit?
 Gọi một học sinh lên bảng làm thí nghiệm
2:
 Hỏi:
1) Nêu hiện tượng quan sát được?
2) Kết luận về tính chất hóa học của bazơ
không tan?
3) Viết PTHH xảy ra trong thí nghiệm trên?
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ
KHÔNG TAN:
1 Tác dụng với axit:
Bazơ không tan + axit muối + nước

Cu(OH)
2
+ 2HCl CuCl
2
+ 2H
2
O
2. Phản ứng nhiệt phân:
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo oxt tương
ứng và nước
Cu(OH)
2
CuO +H
2
O
22
 Hỏi:
1) Cho biết trạng thái và
màu sắc của đồng ( II) hiđroxit?
2) Dự đoán hiện tượng xảy
ra khi nung nóng đồng ( II) hiđroxit?Giải
thích hiện tượng vừa dự đoán?
 Biểu diễn thí nghiệm 3: bazơ không tan bị
nhiệt phân hủy: Nung nóng đồng
(II)hiđroxit.
 Hỏi:
1) Nêu hiện tượng quan sát được? viết
PTHH ?
Kết luận về tính chất hóa học của bazơ không
tan?

Lưu Ý cho HS: ngay cả ở nhiệt độ cao thì bazơ
tan không bị nhiệt phân hủy.
4: Dặn dò về nhà:Lập sơ đồ tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan.
Tuần 7
Ngày soạn:14 /9/ 2014
Ngày dạy:
Tiết 12: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
CTHH: NaOH - PTK:40
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết và hiểu được những tính chất hóa học của natri hiđroxit và canxin hiđroxit.
2.Kĩ năng: Viết PTHH và làm thí nghiệm tìm hiểu tính chất hóa học hai bazơ trên.
3. Thái đô tình cảm: HS yêu thích môn học qua nghiên cứu bài học và làm thí nghiệm
II. CHUẨN BỊ:
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống hút, ống dẫn khí L, cốc thủy tinh, bình điện phân.
Hóa chất: NaOH( khan, chảy rữa, dung dịch), vôi sống, nước cất dd phenol phtalein, giấy pH,
thang màu pH, quì tím, dd HCl, ddCa(OH)
2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật lí của natri hiđroxit.
23
Cho HS quan sát mẩu natri hiđroxit ở trạng thái
khan.
Hỏi:
Nêu trạng thái, màu sắc của natri hiđroxit?
Vì sao phải hết sức cẩn thận không để natri
hiđroxit dính vào da, quần áo, sách vở ?
Cho biết tên gọi khác của natri hiđroxit ?

Cho HS quan sát mẩu natri hiđroxit đã bị chảy rữa.
Hỏi:
Giải thích vì sao natri hiđroxit dể bị chảy rữa ?
Dự đoán khả năng hòa tan trong nước của natri
hiđroxit?
Hòa tan natri hiđroxit vào nước, khấy đều và kết
luận về tính tan trong nước của natri hiđroxit.
A. NATRI HIĐROXIT ( xút ăn da ).
I. Tính chất vật lí:
Natri hiđroxit là chất rắn, không màu, hút ẩm
mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt
mạnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa học của natri hiđroxit.
 Hỏi:
1) Dự đoán hiện tượng xảy ra trong thí
nghiệm sau: Cho dung dịch natri hiđroxit
vào một ống nghiệm:
Bước1:Nhúng quỳ tím vào dd natrihiđroxit
Bước 2: Nhỏ dung dịch phênolphtalein không
màu vào dd trên .
Bước 3: Nhỏ dung dịch HCl vào dd trên .
 Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm trên.
 Hỏi:
1) Giải thích hiện tượng và viết PTHH minh
họa ( nếu có ) cho thí nghiệm trên.
2) Nếu không nhỏ dd HCl vào ống nghiệm
trên mà sục khí CO
2
vào thì màu của
dung dịch có thay đổi không ? vì sao?

Viết PTHH minh họa.
3) Nêu kết luận về tính chất hóa học của
natri hiđroxit.
 Lưu ý cho HS: Dung dịch natri hiđroxit
còn có thể tác dụng với dung dịch muối (
học ở bài 9)
II. Tính chất hóa học:
1. Đổi màu chất chỉ thị:
Dung dịch natri hiđroxit làm quỳ tím hóa xanh,
dung dịch phenolphtalein không màu hóa đỏ.
2. Tác dụng với axit:
NaOH + HCl

NaCl + H
2
O
3. Tác dụng với oxit axit:
2NaOH + CO
2


Na
2
CO
3
+ H
2
O
4. Tác dụng với dung dịch muối: (Bài 9)
Hoạt động 3: Tìm hiểu những ứng dụng và sản xuất natri hiđroxit.

Nêu ứng dụng của natri hiđroxit?
Nêu nguyên liệu sản xuất natri hiđroxit?
III. Ứng dụng của natri hiđroxit
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa
- Sản xuất tơ nhân tạo.
- Sản xuất giấy.
- Sản xuất nhôm.
IV. Sản xuất natri hiđroxit
Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa:
2NaCl + 2H
2
O
dp
cmn
→
2NaOH + Cl
2

+
24
H
2

4. Củng cố
Yêu cầu làm bài tập 3/ 27sgk
5. HDVN
Yêu cầu làm bài tập 1- 5/ 27sgk
Tuần 7
Ngày soạn: 14/9/ 2014
Ngày dạy:

Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG
Canxi hidrôxit - CTHH: Ca(OH)
2

I. MỤC TIÊU:
- HS nêu được TCHH của Ca(OH)
2
và dẫn ra được các PTHH minh hoạ.
- Biết cách pha chế dd Ca(OH)
2
- Nêu được ứng dụng quan trọng của Ca(OH)
2
- Rèn kỹ năng thực hành thí nghiệm, vận dụng kiến thức để giải thích hiện tượng trong cuộc sống
và làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: + Dụng cụ: Giá thí nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu lọc, giấy lọc, ống nghiệm.
+ Hoá chất: Ca(OH)
2
, quỳ tím, dd phenol phatalein, dd HCl, dd H
2
SO
4
, giấy pH.
HS: + Xem lại TCHH của bazơ.
+ Nghiên cứu trước bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
? Nêu TCHH của bazơ tan. Viết PTPƯ minh hoạ với NaOH
? Làm bài tập số 3 SGK/27

a) 2Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
b) H
2
SO
4
+ 2NaOH → Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
25

×