ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Kỳ thi : Tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Môn thi : HÓA HỌC Thời gian làm bài : 60 phút
Họ và tên : Phạm Thị Hồng Năng Chức vụ : Giáo viên
Đơn vị : Trường THCS Đồng Văn
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1(2 đ)
Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có).
(1) (2) (3) (4)
Fe → FeCl
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(NO
3
)
3
Câu 2 (2 đ)
Viết phươg trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho C
2
H
5
OH , CH
3
COOH lần lượt tác
dụng với các chất: Na , NaOH , Cu , NaHCO
3
, Na
2
SO
4
.
Câu 3(2 đ)
1. Nêu hiện tượng và giải thích các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a . Cho lá Cu vào dung dịch H
2
SO
4
đặc , nóng.
b . Cho dung dịch nước vôi trong vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
2. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 4 dung dịch đựng trong các bình
mất nhãn sau: Axit axetic , rượu Etylic , Glucozơ, Natri hiđroxit.
Câu 4(2 đ)
Hòa tan hoàn toàn 9,2 g hỗn hợp A gồm Fe, Mg trong dung dịch H
2
SO
4
10% (loãng,
vừa đủ) thu được dd B, thoát ra 5,6 lít H
2
(đktc).
1. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
2. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch B.
Câu 5 (2 đ)
Đốt cháy hoàn toàn m (g) chất hữu cơ X có ( C , H , O) cần vừa đủ 6,72 lít O
2
(đktc), thu được 6,72,lít khí CO
2
(đktc) và 5,4 g H
2
O.
1. Tính m và tìm công thức phân tử của X, biết tỉ khối hơi của X đối với H
2
bằng
30.
2. X tác dụng được với dung dịch Na
2
CO
3
. Viết công thức cấu tạo và gọi tên X.
( Fe = 56, Mg = 24, S = 32, O = 16 , C = 12, H = 1)
____________________Hết________________________
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
1
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
1
(1đ)
2Fe + 3Cl
2
o
t
→
2FeCl
3
FeCl
3
+ 3 KOH → Fe(OH)
3
+ 3KCl
2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
3
→ 2Fe(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4
Mỗi ý 0,5đ.
Thiếu đk
hoặc cân
bằng chưa
đúng trừ 0,25
2
(1đ)
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
2 CH
3
COOH + 2Na → 2 CH
3
COONa + H
2
CH
3
COOH + NaHCO
3
→ CH
3
COONa + CO
2
+ H
2
O
Mỗi ý 0,5đ.
Thiếu đk
hoặc cân
bằng chưa
đúng trừ 0,25
3
(3đ)
1. (1,5đ)
a. Hiện tượng: Lá đồng tan dần, dd dần có màu xanh, có khí mùi hắc thoát
ra.
PTHH: Cu + H
2
SO
4
đ
o
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Vì H
2
SO
4
đ, nóng có tính oxi hóa mạnh nên có thể phản ứng được với một
số kim loại yếu đứng sau H sinh ra muối nhưng không giải phóng H
2
.
b. Hiện tượng: Thấy xuất hiện kết tủa trắng CaCO
3
.
PTHH: Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
→ 2CaCO
3
+ 2H
2
O
Vì muối Ca(HCO
3
)
2
đóng vai trò như một axit để tạo ra muối mới và
nước.
2 . (1,5đ)
- Dùng giấy quỳ tím nhúng vào 4 mẫu thử:
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là CH
3
COOH.
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là NaOH.
+ 2 mẫu không làm đổi màu quỳ tím là: C
6
H
12
O
6
và C
2
H
5
OH.
-Nhỏ dd AgNO
3
/NH
3
vào 2 mẫu còn lại trên đặt trong cốc nước nóng:
+ Mẫu thấy có lớp sáng bạc bám vào thành ống nghiệm là C
6
H
12
O
6
.
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O C
6
H
12
O
7
+ 2Ag.
+ Mẫu còn lại không có dấu hiệu gì là C
2
H
5
OH.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Nếu thiếu 2
trong 3 hiện
tg trừ 0,25đ.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
(3đ)
n
H2
= 5,6: 22,4 = 0,25 mol.Đặt a,b là số mol của Fe và Mg
Fe + H
2
SO
4
→ Fe SO
4
+ H
2
a a a a
Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
b b b b
Ta có hệ PT: 56a +24b = 9,2 a = 0,1
a + b = 0,25 => b = 0,15
vậy m
Fe
= 0,1. 56 = 5,6 g ; m
Mg
= 9,2 – 5,6 = 3,6 g
m
dd H2SO4-10%
=
=
+
10
100.98).15,01,0(
245 g
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
2
ddNH
3
, t
o
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
C%
Fe SO4
=
2).15,01,0(2452,9
%100.152.1,0
+−+
= 6%
C%
Mg SO4
=
7,253
%100.120.15,0
= 7,1%
0,5đ
0,5đ
5
(2đ)
n
O2
= n
CO2
= 6,72: 22,4 = 0,3 mol; n
H2O
= 5,4: 18 = 0,3 mol
M
x
= 30.2 = 60
Theo bảo toàn khối lượng: m
X
= 0,3.44 +5,4 – 0,3.32 = 9 g
ta có m
C
= 0,3.12 = 3,6g
m
H
=0,3.2.1= 0,6g
=> m
O
= 9 – (3,6+ 0,6) = 4,8g <=> n
O
= 0,3 mol
Đặt X có công thức là C
x
H
y
O
z
ta có tỉ lệ :
x : y : z = 0,3 : 0,6 : 0,3 = 1 :2 :1
công thức đơn giản nhất của X là ( CH
2
O)
n
Bài cho 60 = 30n => n = 2 vậy công thức phân tử đúng của X là C
2
H
4
O
2
Vì X tác dụng được với Na
2
CO
3
tức là X có nhóm chức -COOH nên công
thức cấu tạo của X là CH
3
COOH
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
.
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
3
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Kỳ thi : Tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên
Môn thi : HÓA HỌC Thời gian làm bài : 150 phút
Họ và tên : Phạm Thị Hồng Năng Chức vụ : Giáo viên
Đơn vị : Trường THCS Đồng Văn
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Chỉ dùng quỳ tím bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt:
Dung dịch NaCl, dung dịch HCl, nước clo, dung dịch KI, nước Gia-ven.
b) Trình bày phương pháp hóa học tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn sau : NaCl, CaCl
2
, CaO.
(Khối lượng các chất ban đầu không thay đổi; các hóa chất sử dụng để tách phải dùng dư).
Câu 2. (2,0điểm)
a) Khử hoàn toàn 1 lượng oxit của kim loại M thành kim loại, cần V(lít) H
2
. Lấy lượng kim
loại M thu được cho tan hết trong dung dịch HCl dư thu được V'(lít) H
2
(các khí đo ở cùng điều
kiện).
So sánh V và V'.
b) Cho hỗn hợp gồm Na và Ba tác dụng hoàn toàn với H
2
O dư thu được V(lít) khí H
2
(đktc) và
dung dịch A.
Cho A tác dụng với FeCl
3
dư, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu
được m(g) chất rắn, nếu cho A tác dụng với FeCl
2
dư lọc lấy kết tủa rồi nung trong không
khí đến khối lượng không đổi thì thu được m’(g) chất rắn.
Thiết lập biểu thức tính m và m’ theo V.
Câu 3. (2,0 điểm) A là 1 hỗn hợp gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
.
a) Cho CO dư qua 11,2(g) hỗn hợp A nung nóng sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,96(g) Fe.
Còn khi cho 5,6(g) A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO
4
dư thu được 5,84(g) chất rắn.
Hãy tính % khối lượng các chất trong A.
b) Để hoà tan vừa đủ 5,6(g) hỗn hợp A cần V(ml) dung dịch HCl 8% (d = 1,04g/ml) thu được
một dung dịch B. Tính V biết dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất.
c) Cho B tác dụng với AgNO
3
dư thu được kết tủa D. Tính khối lượng D.
Câu 4. (1,0 điểm) Sục từ từ V(lít) CO
2
(đktc) vào 1,5(lít) dung dịch Ca(OH)
2
0,01M nếu
0,2688
≤
V
≤
0,5824 thì khối lượng kết tủa thu được có giá trị trong khoảng giới hạn nào?
Câu 5. (1,0 điểm) Poli vinyl clorua (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% thể
tích khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau:
CH
4
H 15%
→
=
C
2
H
2
H 95%
→
=
C
2
H
3
Cl
H 90%
→
=
PVC
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
4
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m
3
khí thiên nhiên (đktc)?
Câu 6. (1,0 điểm) Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch rồi cho phản ứng với Ag
2
O dư trong dung
dịch amoniac thu được 2,16(g) Ag.
- Phần 2: Đem đun nóng với dung dịch H
2
SO
4
loãng. Dung dịch sau phản ứng được trung hòa
bởi dung dịch NaOH thu được dung dịch B. Cho B tác dụng hoàn toàn với Ag
2
O dư
trong dung dịch amoniac thu được 6,48(g) Ag.
Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. (biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn).
Câu 7. (1,5 điểm) Chia hỗn hợp A gồm 1 rượu có công thức dạng C
n
H
2n +1
OH với 1 axit có công
thức dạng C
m
H
2m +1
COOH thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng hết với Na dư thấy thoát ra 3,36(l)H
2
(đktc).
- Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6(g) CO
2
.
- Phần 3: Đun nóng với H
2
SO
4
đặc thì thu được 5,1(g) este có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
(Hiệu suất phản ứng este hóa là 50%).
Xác định công thức phân tử của axit và rượu.
(Cho biết: H = 1; Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5; O = 16; C = 12; Ag = 108; N = 14; Ba = 137;
K = 39; Fe = 56).
Hết
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
5
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: HÓA HỌC
Câu Nội dung Điểm
Câu 1.
(1,5 điểm)
a ) (0,75 điểm) Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử:
+ Mẫu thử nào quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl 0,5đ
+ Mẫu thử nào quỳ tím mất màu ngay là nước Giaven.
+ Mẫu thử nào quỳ tím chuyển màu đỏ rồi mất màu là nước Clo.
+ Các dung dịch không có hiện tượng gì là NaCl và KI.
- Cho nước Clo vừa nhận biết vào 2 dung dịch chưa nhận biết là NaCl và KI, ở
đâu xuất hiện kết tủa tím là KI vì xảy ra phản ứng:
0,25đ
Cl
2
+ 2 KI → 2KCl + I
2
↓
ở đâu không hiện tượng gì là NaCl.
b) (0,75điểm) Sơ đồ tách:
0,25đ
0,25đ
PTPƯ: 0,25đ
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ 2CO
2
→
Ca(HCO
3
)
2
Ca(HCO
3
)
2
o
t
→
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
CaCO
3
o
t
→
CaO + CO
2
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
6
NaCl
CaCl
2
CaO
NaCl
CaCl
2
Ca(OH)
2
H
2
O
d
2
NaCl
CaCl
2
Ca(HCO
3
)
2
CO
2
d
d
2
t
o
CO
2
NaCl
CaCl
2
↓CaCO
3→
CaO
d
2
NaCl
CaCl
2
(NH
4
)
2
CO
3
d
NaCl
NH
4
Cl
(NH
4
)
2
CO
3
d
d
2
1) Cô cạn
2) Nung
NH
3
, HCl
CO
2
, H
2
O
CR: NaCl
↓CaCO
3
d
2
HCl d
CO
2
CaCl
2
HCl d
d
2
Cô cạn
H
2
O
HCl
CR: CaCl
2
↑
↑
t
o
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Câu Nội dung Điểm
CaCl
2
+ (NH
4
)
2
CO
3
→
CaCO
3
+ 2NH
4
Cl
NH
4
Cl
o
t
→
NH
3
+ HCl
(NH
4
)
2
CO
3
o
t
→
2NH
3
+ H
2
O + CO
2
CaCO
3
+ 2HCl
→
CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
Câu 2.
(2,0 điểm)
a) (0,75đ)
Đặt công thức của oxit là M
x
O
y
(x, y ∈ Z
+
), a là số mol của M
x
O
y
(a>0) M
x
O
y
+
yH
2
o
t
→
xM + yH
2
O
a(mol) ya(mol) xa(mol)
0,25đ
Gọi n là hóa trị của M trong phản ứng với HCl
M + nHCl
→
MCln +
n
2
H
2
↑
xa(mol)
nax
2
(mol)
2y
nx
2
V ya
nax
V'
= =
(ở cùng đk, tỉ lệ số mol cũng là tỉ lệ V)
0,25đ
Vì khi kim loại tác dụng với HCl chỉ tạo muối có hoá trị thấp nhất nên chỉ có thể xảy
ra 2 trường hợp sau:
TH1. n =
1
2y V
x V'
⇒ =
TH2. n =
1
2y V
x V'
⇒ >
Kết luận: Vậy V ≥ V’
0,25đ
b) (1,25đ)
Gọi x, y lần lượt là số mol của Na, Ba (x, y>0)
Na + H
2
O
→
NaOH +
1
2
H
2
↑ (1)
x(mol) x(mol)
1
2
x(mol)
0,25đ
Ba + 2H
2
O
→
Ba(OH)
2
+ H
2
↑ (2)
y(mol) y(mol) y(mol)
V =
1
x y
2
÷
+
.22,4 (lit) =
x 2y
2
+
.22,4 (lit)
⇒ x + 2y =
V
11,2
(*)
ddA chứa: NaOH, Ba(OH)
2
0,25đ
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
7
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Câu Nội dung Điểm
Khi cho dung dịch A tác dụng với FeCl
3
:
3NaOH + FeCl
3
→
Fe(OH)
3
↓ + 3NaCl (3)
x(mol)
x
3
(mol)
3Ba(OH)
2
+ 2FeCl
3
→
2Fe(OH)
3
↓ + 3BaCl
2
(4)
y(mol)
2y
3
(mol)
2Fe(OH)
3
o
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O (5)
(x 2y)
3
+
(mol)
(x 2y)
6
+
(mol)
m = mFe
2
O
3
=
x 2y
6
+
.160 (g) (**)
0,25đ
Tõ (*) (**) ⇒ m =
V.80
11, 2.3
= 2,381V (g)
Khi cho dung dịch A tác dụng với FeCl
2
: 0,25đ
FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
↓ + 2NaCl
x mol
x
2
mol
FeCl
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
↓ + BaCl
2
y mol y mol
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
o
t
→
4Fe(OH)
3
x
y
2
+
÷
mol
x
y
2
+
÷
mol
2Fe(OH)
3
o
t
→
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
x
y
2
+
÷
x 2y
4
+
m’ = mFe
2
O
3
=
x 2y
4
+
.160 = (x + 2y).40 (g)
Tõ (*) (**) ⇒ m
’
=
V.40
11, 2
= 3,57V (g)
0,25đ
Câu 3.
(2,0 điểm)
a) (1đ)
Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong 11,2g hỗn hợp (x, y, z > 0)
Ta có: 56x + 160y + 232z = 11,2 (g) (*)
0,25đ
Fe
2
O
3
+ 3CO
o
t
→
2Fe + 3CO
2
(1)
y mol 2y mol
0,25đ
Fe
3
O
4
+ 4CO
o
t
→
3Fe + 4CO
2
(2)
z mol 3z mol
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
8
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Câu Nội dung Điểm
(x + 2y + 3z).56 = 8,96 (g) (**)
Cho 5,6 (g) hh + dd CuSO
4
0,25đ
Fe + CuSO
4
→
FeSO
4
+ Cu↓ (3)
x
2
mol
x
2
mol
Chất rắn thu được là:
2 3
3 4
x
mol Cu
2
y x y z
mol Fe O .64 .160 .232 5,84
2 2 2 2
z
mol Fe O
2
⇒ + + =
(g) (***)
Từ (*), (**), (***) ⇒
2 3 2 3
3 4
3 4
3,36
%Fe .100 30%
11, 2
x 0,06mol mFe 3,36(g)
3,2
y 0,02mol mFe O 3,2(g) %Fe O .100 28,57%
11, 2
z 0,02mol
mFe O 4,64(g)
%Fe O 100 30 28,57 41,43%
= =
= =
= ⇒ = ⇒ = =
=
=
= − − =
0,25đ
b) (0,75đ)
Trong 5,6 (g) hh A chứa
2 3
3 4
0,03 mol Fe
0,01 mol Fe O
0,01 mol Fe O
Vì dung dịch B chỉ chứa một muối → phải là FeCl
2
→ Có các phản ứng sau:
Fe
2
O
3
+ 6HCl
→
2FeCl
3
+ 3H
2
O (4)
0,5đ
0,01 0,06 0,02 (mol)
Fe
3
O
4
+ 8HCl
→
FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O (5)
0,01 0,08 0,01 0,02 (mol)
Fe + 2FeCl
3
→
3FeCl
2
(6)
0,02 0,04 0,06 (mol)
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
↑ (7)
0,01 0,02 0,01 (mol)
Σn
HCl
= 0,06 + 0,08 + 0,02 = 0,16 mol
⇒ m
HCl
= 0,16 . 36,5 = 5,84 (g)
0,25đ
⇒ m
ddHCl
=
5,84.100
8
= 73 (g)
⇒ V
ddHCl
=
dd HCl
m
1,04
=
73
1,04
= 70,19 (ml)
c) (0,25đ)
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
9
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Câu Nội dung Điểm
dd B chứa 0,01 + 0,06 + 0,01 = 0,08 mol FeCl
2
FeCl
2
+ 2AgNO
3
→
2AgCl↓ + Fe(NO
3
)
2
(8)
0,08 0,16 0,08 (mol)
Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
→
Ag↓ + Fe(NO
3
)
3
(9)
0,08 0,08 (mol)
Khối lượng của kết tủa D = 0,16.143,5 + 0,08.108 = 31,6 (g)
(Học sinh có thể ghép 2 phản ứng (8), (9) với nhau)
Câu 4.
(1,0 điểm)
nCa(OH)
2
= 1,5. 0,01 = 0,015mol 0,125đ
0,012 mol ≤ nCO
2
≤ 0,026 mol
Khi cho CO
2
tác dụng với dd Ca(OH)
2
có thể xảy ra các phương trình sau:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
↓ + H
2
O (1)
Nếu CO
2
dư:
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2
(2)
- Để ↓ max thì xảy ra vừa đủ phương trình (1):
0,25đ
nCO
2
=
nCa(OH)
2
= nCaCO
3
= 0,015 mol ⇒ mCaCO
3
= 1,5 (g)
- Để ↓ min:
TH1. Khi nCO
2
≤ 0,015 mol chỉ xảy ra phản ứng (1)
0,25đ
⇒ m↓ min khi nCO
2
min ⇒ nCO
2
= 0,012 mol
⇒ mCaCO
3
= 1,2 (g) (*)
TH2. Khi nCO
2
> 0,015 ta cã 2 phản ứng (1) (2) 0,25đ
⇒ m↓ min khi nCO
2
max ⇒ nCO
2
= 0,026 mol
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
↓ + H
2
O
0,015 0,015 0,015 (mol)
CO
2
dư 0,011(mol)
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O
→
Ca(HCO
3
)
2
0,011 0,011 (mol)
nCaCO
3
còn lại = 0,015 - 0,011 = 0,004 mol
⇒ mCaCO
3
= 0,004 . 100 = 0,4 (g) (**)
Từ (*) (**) Kết luận: m↓ min khi nCO
2
= 0,026 (mol)
→ 0,4 (g) ≤ m↓ ≤ 1,5 (g).
0,125đ
( Chú ý: Khi xét kết tủa min nếu học sinh chỉ xét 1 TH1 hoặc 1 TH2 sau đó kết luận
ngay thì không cho điểm)
Câu 5.
(1,0 điểm)
Hiệu suất chung của cả quá trình =
15 95 90
. . 12,825%
100 100 100
=
0,125đ
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
10
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Câu Nội dung Điểm
2CH
4
o
1500 C
LLN
→
C
2
H
2
+ 3H
2
0,25đ
C
2
H
2
+ HCl
4
HgSO
→
CH
2
=CH
Cl
nCH
2
=CH
o
t ,p
xt
→
(− CH
2
− CH −)
n
Cl Cl
Ta có sơ đồ hợp thức sau:
0,25đ
2nCH
4
→ nC
2
H
2
→ nC
2
H
3
Cl → (C
2
H
3
Cl)n
Khi hiệu suất=100%:
0,25đ
Theo sơ đồ: 2n (mol) 1(mol)
Tức là: 2n . 22,4 . 10
-3
(m
3
) 62,5.n.10
-6
(tấn)
Theo bài ra:
3
6
2n.22,4.10
62,5.n.10
−
−
(m
3
) 1 (tấn)
= 716,8 m
3
⇒
⇒ V
khí TN
=
716,8.100
95
≈ 754,53 m
3
⇒
Vì hiệu suất chung = 12,825%:
0,125đ
V
khí TN
thực tế =
754,53.100
12,825
≈ 5883,3 m
3
( Nếu học sinh tính theo từng quá trình riêng lẻ thì mỗi quá trình cho 0,25
đ
, tính thể
tính khí thiên nhiên cho 0,25
đ
)
Câu 6.
(1,0 điểm)
Phần 1: 0,25đ
Số mol Ag = 0,02 mol
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
3
o
NH
t
→
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag (1)
0,01(mol) 0,02 (mol)
Phần 2: 0,25đ
Số mol Ag = 0,06 (mol)
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ n H
2
O
2 4
H SO
→
n C
6
H
12
O
6
(2)
0,02/n (mol) 0,02 (mol)
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
3
o
NH
t
→
C
6
H
12
O
7
+ 2 Ag
0,03(mol) 0,06(mol)
Tổng số mol C
6
H
12
O
6
= 0,03 (mol) 0,25đ
→ Số mol C
6
H
12
O
6
ë (2) = 0,02 (mol)
→ Số mol tinh bột = 0,02/n (mol)
→ Khối lượng mỗi chất trong từng phần là:
0,25đ
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
11
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Câu Nội dung Điểm
Glucozơ: 0,01. 180 = 1,8 (g)
Tinh bột: 0,02/n . 162n = 3,24 (g)
% khối lượng Glucozơ = 35,7%
% khối lượng tinh bột = 64,3%
Câu 7.
Số mol H
2
= 0,15 (mol) ; Số mol CO
2
= 0,9 (mol) 0,25đ
(1,5 điểm)
Gọi x, y lần lượt là số mol của C
n
H
2n+1
OH và C
m
H
2m+1
COOH trong 1/3 hỗn hợp
( x,y > 0)
Phần 1:
C
n
H
2n+1
OH + Na
→
C
n
H
2n+1
ONa + 1/2H
2
(1)
x(mol) x/2 (mol)
C
m
H
2m+1
COOH + Na
→
C
m
H
2m+1
COONa + 1/2 H
2
(2)
y(mol) y/2(mol)
Ta có x/2 + y/2 = 0,15
→
x+ y = 0,3 (mol) (*)
Phần 2: 0,25đ
C
n
H
2n+1
OH + 3n/2 O
2
o
t
→
nCO
2
+ (n+1) H
2
O (3)
x(mol) nx(mol)
C
m
H
2m+1
COOH + (3m+1)/2 O
2
o
t
→
(m+1) CO
2
+ (m+1) H
2
O (4)
y(mol) (m+1)(mol)
Ta có: nx + (m+1) y = 0,9 (mol) (**)
Phần 3: 0,25đ
C
m
H
2m+1
COOH + C
n
H
2n+1
OH
2 4
o
H SO
t
→
C
m
H
2m+1
COO C
n
H
2n+1
+
H
2
O (5)
Vì hiệu suất bằng 50% ta có số mol este = 0,05(mol)
→ nếu hiệu suất đạt 100% ta có số mol este = 0,1 (mol)
Vì CTPT este là C
5
H
10
O
2
→ ta có: n + m + 1 = 5 → n + m = 4 (***)
Trường hợp 1: x >y 0,25đ
Ta có số mol este = số mol axit → y = 0,1
→ x = 0,2
→ hệ
2n m 8
n m 4
+ =
+ =
→
n 4
m 0
=
=
→
4 9
C H OH
HCOOH
0,125đ
Trường hợp 2: x < y 0,25đ
Ta có số mol este = số mol rượu →
x 0,1
y 0,2
=
=
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
12
ĐỀ THI HÓA HỌC THI VÀO 10
Câu Nội dung Điểm
→ hệ
n 2m 7
n m 4
+ =
+ =
→
n 1
m 3
=
=
→
3
3 7
CH OH
C H COOH
0,125đ
Ghi chú: - Các cách giải khác mà kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm các phần học sinh làm được, không làm tròn.
********************
Các bạn có thể tham khảo các tài liệu khác ở đây:
(GIỮ PHÍM CTRL VÀ CLICK VÀO ĐƯỜNG LINH MÀU XANH NÀY):
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
- ca - nhan - 165450 - nguyen - van - chuyen.htm
13