Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động quản lý chất lượng tại công ty TNHH vũ minh đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 90 trang )


B GIÁOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăI HC KINH T TP.HCM


NGUYNăTHANHăTỐNG


MT S GIIăPHỄPăHOÀNăTHIN
HOTăNG QUNăLụăCHTăLNG
TI CỌNGăTYăTNHHăVăMINH
NăNMă2020



LUNăVNăTHC S KINH T




TP.H ChíăMinh ậ 2015

B GIÁOăDCăVÀăÀOăTO
TRNGăI HC KINH T TP.HCM


NGUYNăTHANHăTỐNG

MT S GIIăPHỄPăHOÀNăTHIN
HOTăNG QUNăLụăCHTăLNG
TI CỌNGăTYăTNHHăVăMINH


NăNMă2020

ChuyênăngƠnh:ăQun tr kinh doanh
Mưăs: 60340102

LUNăVNăTHC S KINH T

NGI HNG DN KHOA HC:
TS. NGUYNăVNăDNG

TP.H ChíăMinh ậ 2015

LI CAMăOAN
Tôiăxinăcam đoan lunăvnă“Mt s gii pháp hoàn thin hot đng qun lý cht
lng ti công ty ắNHH ằ Minh đn nm 2020” lƠăthƠnhăqu caăquáătrìnhăt nghiênă
cu, thu thp d liuăvƠăphơnătíchăcácătƠiăliuăliênăquanăcaăriêngătôi.ăTt c ni dung chi
tit ca lunăvnănƠyăđuăđcătrìnhăbƠyătheoădƠnăỦăvƠăkt cu caătácăgi đng thiăđc
s gópăỦăhng dn khoa hc ca TinăsăNguynăVnăDngăđ hoƠnăthƠnhălunăvnănƠy.
Cácăs liuăđc s dng trong lunăvnănƠyăhoƠnătoƠnătrungăthc,ăchínhăxácăvƠăcóă
ngun gcărõărƠng.
Tp.HCM ngƠyă20ăthángă03 nmă2015
Tácăgi


NguynăThanhăTùng
i

MC LC
TRANG PH BÌA
LIăCAMăOAN

MC LC i
DANH MC CH VIT TT iii
DANH MCăCÁCăBNG iii
DANH MCăCÁCăHÌNH iii
DANH MCăCÁCăBIUă iv
PHN M U 1
1. LỦădoăchnăđ tƠi 1
2. Mcătiêuăcaăđ tƠi 3
3. iătngăvƠăphmăviănghiênăcu 3
4. PhngăphápănghiênăcuăvƠăngun d liu 3
Chngă1ăậ CăS LụăLUN V HOTăNG QUNăLụăCHTăLNG 5
1.1. Tng quan v qunălỦăchtălng 5
1.1.1. Cht lng 5
1.1.2. Khái nim qun lý cht lng 7
1.1.3. Các phng thc qun lý cht lng 8
1.2. H thng qunălỦăchtălng 10
1.2.1. Khái nim h thng qun lý cht lng 11
1.2.2. Mc tiêỐ, nhim v ốà các bin pháp ca HTQLCL 12
1.2.3. ChỐ trình qun lý trong HắQLCL 14
1.2.4. Các ngỐyên tc ca HTQLCL 15
1.2.5. Các hot đng ca HTQLCL 18
1.3. Mt s côngăc qunălỦăchtălng 20
1.3.1. BiỐ đ tin trình – Flow chart 20
1.3.2. Biu đ Pareto – Pareto Diagram 23
1.3.3. BiỐ đ nhân qỐ - Cause and Effect Diagram 24
Chngă2ăậ THC TRNG HOTăNG QUNăLụăCHT LNG TIăăCỌNGăTYă
TNHHăVăMINH 26
2.1. Gii thiu tng quan v côngătyăTNHHăVăMinh 26
ii


2.1.1. QỐá trình hình thành ốà phát trin 26
2.1.2. Lnh ốc kinh doanh 26
2.1.3. V th trong ngành ca công ty 28
2.1.4. Kt qu hot đng sn xut kinh doanh 29
2.1.5. Ắ đ t chc ốà c cỐ nhân s 30
2.1.6. Gii thiu tng quan v sn phm dây đai/bng ti Habasit 32
2.2. Phơnătích,ăđánhăgiáăthc trng hotăđng qunălỦăchtălng caăcôngătyăTNHHăVă
Minh ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầă33
2.2.1. Thc trng hot đng qun lý cht lng ca công ty 33
2.2.2. Mt s yu t ch yỐ tác đng đn hot đng qun lý cht lng ca công
tyầầ ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ 48
2.2.3. ắóm tt nhng vn đ tn ti ốà ngỐyên nhân ch yu trong hot đng qun lý
cht lng ca công ty 55
Chngă3ăậ MT S GIIăPHÁPăHOÀNăTHIN HOTăNG QUNăLụăăCHT
LNG TIăCỌNGăTYăTNHHăVăMINHăNăNMă2020 60
3.1. McătiêuăvƠăđnhăhngăphátătrin caăcôngăty 60
3.1.1. Mc tiêỐ phát trin chung ca công ty 60
3.1.2. Mc tiêỐ hoàn thin hot đng qun lý cht lng ca công ty 61
3.2. Mt s giiăphápăhoƠnăthin hotăđng qunălỦăchtălng tiăcôngăty 61
3.2.1. Nhóm gii pháp nâng cao trình đ t chc ốà qỐn lý 61
3.2.2. Nhóm gii pháp nâng cao cht lng ngun nhân lc 65
3.2.3. Nhóm gii pháp đm bo cht lng máy móc ốà công ngh 68
3.2.4. Nhóm gii pháp đm bo cht lng ngỐyên ốt liu 70
3.2.5. Nhóm gii pháp ố đo lng 71
3.2.6. Nhóm gii pháp ố th trng 71
3.3. Kin ngh 72
3.3.1. Kin ngh vi Nhà nc 72
3.3.2. Kin ngh vi Ban lụnh đo công ty 73
KT LUN 75
TÀIăLIU THAM KHO 77

PH LC 78

iii

DANH MC CH VIT TT
HQLCLăậ Hotăđng qunălỦăchtălng
HTQLCL ậ H thng qunălỦăchtălng
QLCL ậ QunălỦăchtălng
VCOSA ậ Hip hiăbôngăsi Vit Nam
VăMinhăậ CôngătyăTNHHăVăMinh.

DANH MCăCỄCăBNG
Bng 1.1 ậ ụănghaăca chtălngầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
5
Bng 1.2 ậ KỦăhiu chunăhóaăs dng trong biuăđ tinătrìnhădng tngăquátầầ
20
Bng 1.3 ậ KỦăhiu chunăhóaăs dng trong biuăđ tin trìnhădng chi titầầầ
21
Bng 2.1 ậ Doanhăthuăquaăcácănmătheoăsn phm caăcôngătyăVăMinhầầầầ.
27
Bng 2.2 ậ Căcuănhơnăs caăcôngătyăVăMinh.ăầầầầầầầầầầầầầ
29
Bng 2.3 ậ Tng hp li sn phmăquaăcácănm ầầầầầầầầầầầầầ
35
Bng 2.4 ậ Danhăsáchăđiătng tham gia phng vn ầầầầầầầầầầầ
39
Bng 3.1 ậ Côngăvic boătrìăđnh k đi viămáyăniầầầầầầầầầầầ
59




iv

DANH MCăCỄCăHÌNH
Hìnhă1.1ăậ ChuătrìnhăPDCAầầ ầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
8
Hìnhă1.2ăậ MôăhìnhăHTQLCLădaătrênăquáătrìnhầầầầầầầầầầầ ầầ
10
Hìnhă1.3ăậ Vòngăchtălngầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
12
Hìnhă1.4ăậ ChuătrìnhăqunălỦătrongăHTQLCLầầầầầầầầầầ ầầầầ.
13
Hìnhă1.5ăậ ChuătrìnhăDemingăchiaăthƠnhă6ăkhuăvcầầầầầầầầầầầầ
14
Hìnhă2.1ăậ Kháiăquátăsôăđ t chc caăcôngătyăTNHHăVăMinh
28
Hìnhă2.2ăậ Minh haăcácăsn phm ca Habasitầầ ầầầầầầầầầầầ
30
Hìnhă2.3ăậ Biuăđ tinătrìnhăsn xut sn phm Habasitầầầầầầầầầầ
31
Hìnhă2.4ăậ Phiuăyêuăcu sn xutầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
32
Hìnhă2.5ăậ Môăhìnhăxngăcáăđ tìmănguyênănhơnăgơyăliầầầầầầầầầầ
37

DANH MCăCỄCăBIUă
Biuăđ 2.1 ậ Biuăđ Pareto v s ln xut hinăcácăloi li ca sn phm Habasitầ.36

1


PHN M U
1. Lýădoăchnăđ tƠi
Mt vnăđ xuyênăsutătrongăcácăChinălcăvƠăK hochăPhátătrin kinh t - xưăhi
ca VităNamăđóălƠăhi nhp kinh t quc t sơuărngăvƠăhiu qu đ phátătrin nhanh,
bn vng nhm mcătiêuăchinălcăđnănmă2020ăVităNamăcăbn tr thƠnhăncăcôngă
nghipă theoă hng hină đi (Quytă đnh s 153/2004/Q-TTg, 2004).ă  phátă trin
nhanhăvƠăbn vngăthìăchtălngălƠămt yu then chtămangătínhăchinălcăgiúpăchoăcácă
doanh nghipăcóăth thƠnhăcôngătrongăquáătrìnhăcnh tranh. Cn phi thit lp h thng
qunălỦăchtălng hiu qu đ toăraăđc nhng sn phmăcóăchtălngăcaoăđáp ng
nhu cu caăkháchăhƠng,ăvìătrongăcácăcuc khoăsátătiăcácăncăcôngănghipăphátătrin
đưăchoăthy cácădoanhănghipăthƠnhăcôngătrênăthngătrngăđuălƠănhng doanh nghip
đư nhn thc đc vƠăgii quyt thƠnhăcông vnăđ chtălng.
Nhiu doanh nghip VităNam,ăđc bitălƠăcácădoanhănghip sn xut  quyămôăva
vƠănh cònătn ti nhiu hn ch liênăquanăđn chtălngănhăquáătrìnhăđƠoătoănhơnăs,
thit k sn phm, b tríăsn xut, trang thit b vƠăđuătănghiênăcuăphátătrin cònăda
vƠoăcácăquytăđnh ch quan vƠăquyătc theo kinh nghim hoc t phát.ăNhìnăchung,ănngă
sutăvƠăchtălng sn phm caăcácădoanhănghip Vit Nam vnăcònăyuăvƠăđangăb cácă
sn phm ngoi lnălt ngay tiăsơnănhƠ.ăNhngănmăqua,ătìnhăhìnhăqunălỦăchtălng
đưăcóănhiu khi scăvƠătin b miădoăcácădoanhănghipăđưăápădng nhngătiêuăchun
qunălỦăchtălngămangătínhăquc t nhăb tiêuăchun ISO 9000, qunălỦăchtălng
toƠnădină(TQM),ăcácăh thng qunălỦăchtălngăanătoƠnăthc phm (GMP, HACCP),
b tiêuăchun ISO 14000,ăcácăphngăphápăqunălỦăhiu qu khácănhă6ăSigmaă(6), 5S,
sn xut tinh gn (Lean manufacturing), Just In Time (JIT)ầ
PhátătrinăngƠnhăcôngănghip ph tr lƠămt trong nhngăchínhăsáchăuătiênăhƠngă
đu caăChínhăph VităNamăvƠăđc k vng s lƠmăthayăđi b mt caăngƠnhăcôngă
nghip Vit Nam. T nayăđn 2020, tpătrungăphátătrinăcôngănghip ph tr thucă3ălnhă
vc ch yu: linh kin ph tùng,ăcôngănghip h tr ngƠnhădtămayăvƠăh tr côngănghip
côngăngh cao (Quytăđnh s 9028/Q-BCT, 2014). Mcătiêuăđnănmă2020,ălnh vc
2


côngănghip h tr ngƠnhădt may s đt t l cung cpătrongăncă65%ăngƠnhădt may.
Tháchăthcăđtăraăchoăcácădoanhănghip phiăđy mnhăđuătămáyămóc,ănơngăcaoănngă
sut,ănơngăcaoăchtălngăđ theo kp xu th chung.
CôngătyăTNHHăVăMinhă(VăMinh)ălƠămt doanh nghipăcóăxng sn xutădơyă
đai/bngătiăHabasităchuyênăcungăcpăchoăcácănhƠămáyăthucănhómăngƠnhădt may, ch
bin g, ch bin thc phm ti th trng Vită Namă di s y quyn ca tpă đoƠnă
Habasit (Thy S). ngătrc mcătiêuăphátătrin caăngƠnhăph tr dtămayănhătrên,ă
VăMinhăđangăcóănhiuăcăhiăđ phátătrin bn vng nhngăcngăkhôngăítătháchăthcăđt
ra bucăcôngătyăphi cng c nngălc sn xut,ănơngăcaoăchtălng sn phm. Trong
nhngănmăqua,ăvic qunălỦăchtălng caăcôngătyăhoƠnătoƠnădaătrênăkinhănghim ca
banălưnhăđo,ăkhôngăcóăvnăbnăhoƠnăchnhănƠoăđ đnhăhngăvƠălƠmănn tngăchoăquáă
trìnhăxơyădngăchínhăsáchăchtălng caăcôngăty.ăS lng sai li ca sn phm vn xy
raăthngăxuyên,ăchimătrungăbìnhă1,7%ătng s lng sn phmăđc sn xut trong 1
nmă(PhòngăKinhădoanhăcôngătyăTNHHăVăMinh), c trungăbìnhăc 3ăngƠyăliăcóămt
sn phm b li xy ra. Theo s liu tng hp t phòngăkinhădoanhăcaăcôngăty,ătrongă
nmă2012ăcóăsn phm b liălƠă1856ăchim 1.5% tng sn phm (123.845 sn phm)ăvƠă
trongă nmă 2013ă cóă s sn phm liă lƠă 2979ă sn phm chim 1,9% tng sn phm
(156,784 sn phm). Nhiu sn phm b kháchăhƠngătr liădoăkhôngăđtăđcăcácătiêuă
chun k thutăvƠătui th ngnăhnăso vi cam ktătrongăđiu khon boăhƠnhădoăđóăđưă
nhăhng nhiuăđnăuyătínăcaăcôngăty.ă
Hnăna, th trngăđ phátătrin sn phmăHabasităriêngătrongăngƠnhădtămayăcngă
đưărt ln. Theoăbáoăcáoăca Hip hiăbôngăsi VităNamă(VCOSA)ănmă2013, Vit Nam
đưăcóăkhong 6.000.000 cc siăvƠă103.348ărotorăcaămáyăOEă(VCOSA,ă2014) călng
miănmăcn s dng trungăbìnhăkhong 1.500.000 siădơyăsngăvƠă200 siădơyătip tuyn
rotor miănm. Trongănmă2014,ăVăMinhăđưăcungăcpăđc 135.987 dơyăsng chim 9%
th trngăphơnăkhúcădơyăsngăvƠ 34 dơyătip tuyn rotor, chim 17% th trng phơnă
khúcădơyătip tuyn rotor. Th trng lnănhăvyăvƠăcngăcóănhiuăđi th cnh tranh
nhăSTD,ăTexpart,ăSieglingăcungăcpăcácăsn phmăcóăth thay th trc tipăđangătìmă
3


cáchăchim dnăcácăth phnăthìăcôngătyăTNHHăVăMinhăcn phiăhoƠnăthin hotăđng
qunălỦăchtălng caămìnhăđ đtăđcăvƠăduyătrìăchtălng vi hiu qu kinh t cao,
đemăliălòngătinătrongăni b cngănhăchoăkháchăhƠng.
VìănhngălỦădoătrênătácăgi chnăđ tƠi:ăắMt s giiăphápăhoƠnăthin hotăđng
qunălýăchtălng tiăCôngătyăTNHHăVăMinhăđnănmă2020”.
2. Mcătiêuăcaăđ tƠi
Mcătiêuăcaăđ tƠiălƠăđaăraămt s giiăpháp hoƠnăthin hotăđng qunălỦăcht
lng caăcôngătyăTNHHăVăMinhăđnănmă2020. Mcătiêu nƠyăs đc thc hin trênă
căs:
- ánhăgiá thc trng hotăđng qunălỦăchtălng tiăcôngătyăTNHHăVăMinh,ătìmă
raăcácăđim hn ch vƠăcácăđim mnh.
-  xut mt s giiăphápăkhc phc nhng hn ch vƠăphátăhuyăcácăđim mnh ca
hotăđng qunălỦăchtălng caăcôngătyăTNHHăVăMinhăđnănmă2020.
3. iătng vƠăphm vi nghiênăcu
- iătngănghiênăcu: Hotăđng qunălỦăchtălng caăcôngătyăTNHHăVăMinh.
- Phmăviănghiênăcu: Nghiênăcu hotăđng qunălỦăchtălng caăcôngătyăTNHHă
VăMinh.ăS liu thu thp t nmă2010ăđn 2013.
4. Phngăphápănghiênăcu vƠăngun d liu
 tƠiăs dngăphngăphápănghiênăcuăđnhătính:
- Nghiênăcu tiăbƠn:ăTng hpăcăs lỦăthuyt v chtălngăvƠăh thng qunălỦă
chtălngăđ lƠmărõăcácăkháiănim,ăcácănguyênătcăvƠăcácăyêuăcu ca hotăđng qunălỦă
chtălng.
- Phơnătíchăthngăkê:ăS dngăcácăthôngătinăthuăthp t cácăh s,ăbáoăcáo,ăs liu ni
b caăcôngătyătrongăkhong thi gian t đuănmă2010 đn htănmă2013 đ phơnătíchă
thc trng hotăđng qunălỦăchtălng caăcôngăty.
4

- Khoăsátăthc t: Quanăsátăhotăđng caăcácăphòngăban/ăb phn cóăliênăquanăđn
hotăđng qunălỦăchtălng; phng vn cácăđiătng: Trngăphòngăkinhădoanh, Nhơnă
viênăkinhădoanh,ăTrngăxng,ănhơnăviênăk thut nhmătìmăhiuărõănguyênănhơnăto ra

cácăph phm.
Ngun d liu:
- D liu th cp:ăcácăs liu ni b caăcôngătyătrongăkhong thi gian t đuănmă
2010 đn htănmă2013.
- D liuăsăcp: thu thp bng bngăcơuăhi điu tra cácăđiătngăcóăliênăquanăđn
hotăđng qunălỦăchtălng caăcôngăty.

5

Chng 1 ậ CăS LụăLUN V HOTăNG QUNăLụăCHTăLNG
1.1. Tng quan v qunălýăchtălng
1.1.1. Cht lng
ChtălngălƠămtăkháiănimăđưăđc nhc tiăvƠătranhălun t rtălơu,ănhngăchoă
đn nay vnăchaăcóăs thng nht v đnhănghaăca t nƠyăvìănóăcóăphm vi rt rngăvƠă
phc tp, phnăánhănhng niădungăliênăquanăđn k thut, kinh t vƠăxưăhi. ng 
nhngăgócănhìnăkhácănhauăvƠătùyătheoămcătiêu,ănhim v sn xutăkinhădoanhăcóăth đaă
nhng quan nim v chtălngăkhácănhau,ătuyănhiênătng hp li cóăhaiăđnhăngha quan
trng v chtălngănhăsau:
1. ắChtălng”ălƠ các đc tính ca sn phm đápăngămongămunăcaăkháchăhƠng,ă
vìăvyălƠmăchoăkháchăhƠngăcmăthyăhƠiălòngăvƠăquytăđnhămuaăsnăphm.ăTheoăỦănƠy,ă
chtălngăhngătiădoanhăthu.ăMcăđíchăcaăchtălngăcaoăhnălƠălƠmăkháchăhƠngă
thaămưnăhn,ădoăđóălƠmătngădoanhăthu,ăvìăkháchăhƠngăhƠiălòngănhiuăhnăthìămuaănhiuă
hn.ăTuyănhiên,ăcungăcpăchtălngăcaoăhnăcngăcóănghaăcnăđuătănhiuăhnăvƠăvìă
thălƠmătngăchiăphíăsnăxut. Cht lng cao hn, trong ý này là “chi phí cao hn”.
2. ắChtălng”ălƠăsnăphm không khim khỐyt,ănghaălƠăkhôngăphiălƠmăli,ăsaă
liăsnăphmăkhinăkhôngăphátăsinhănhngăsăcăngoƠiăỦămun,ăkhinăkháchăhƠngăkhôngă
hƠiălòngầăBtăcăvicăgìălƠmăli,ăsaăli,ăgiiăquytăsăcănƠoăđiăviăsnăphmăthìăcôngă
tyăcngăphiămtăchiăphí,ădoăđóătheoănghaănƠyăthìăchtălngălƠăctăgim chiăphí, vì th
cht lng cao hn đng ngha vi “chi phí ít hn”. (Juran, 1990).
Bngă1.1ăsăgiiăthíchărõăhnăhaiăđnhănghaăcóăhƠmăỦătráiăngcănhauă trên.ăMtă

bênăcóăhƠmăỦăchtălngăcaoăhnăthìăchiăphíăsăcaoăhn,ăcònăbênăkiaăhƠmăỦăchtălngă
caoăhnăthìăsălƠmăchoăchiăphíăthpăhn.ăNhăvy,ăđăđnhănghaăắchtălng”ăcnăphiă
xácăđnhăđangătipăcnătheoăgócăđănƠoăđăcóăđcăcáiănhìnăcăthăvăchtălng.

6

Bng 1.1 ậ ụ ngha ca cht lng.
(Ngun:ăPlanningăforăquality,ăJuran,ă1990)
Trongăđiuăkinăkinhătăthătrngăhinănay,ăkhiăcácădoanhănghipăđangăphiăbánăcáiă
mƠăthătrngăcnăthìăphiăđngătrênăgócăđăcaăngiătiêuădùng,ăcaăkháchăhƠng,ăcaăthă
trngăđăcóăquanănimăvăchtălng.ăNhngănmăgnăđơy,ăkháiănimăchtălngăđcă
sădngărngărưiănhtălƠătheoătiêuăchunăqucătăISOă9000ădoăTăchcăQucătăvăTiêuă
c tính ca sn phm đáp ng mong
mun ca khách hƠng
Sn phm không có khim khuyt
Chtălngăcaoăhnăchoăphépăcôngăty:
 TngăsăhƠiălòngăcaăkháchăhƠng.
 LƠmăraăcácăsnăphmădăbán.
 Tngăscăcnhătranh.
 Tngăthăphn.
 Tngădoanhăthu.
 Tngăgiáăcăphiu.
ChăyuătácăđngătiăvicăbánăhƠng.
ThôngăthngăchtălngăcaoăhnănghaălƠă
chiăphíălnăhn.
Chtălngăcaoăhnăchoăphépăcôngăty:
 Gimătălăsaiăli.
 GimăcácăvicăphiălƠmăli,ăgimălưngă
phí.
 GimăcácăsăcăngoƠiăỦămun,ăgimăchiă

phíăboăhim.
 GimăsăkhôngăhƠiălòngăcaăkháchăhƠng.
 Gimăcácăcucăthanhătra,ăkimăth.
 Rútăngnăthiăgianăđaăsnăphmămiăraă
thătrng.
 Tngăliănhun,ătngăcôngăsut.
 TngăhiuăquăgiaoăhƠng.
Chăyuătácăđngătiăchiăphí.
ThôngăthngăchtălngăcaoăhnănghaălƠă
chiăphíăítăhn.
7

chunăhóaăậ ISOă(TheăInternationalăOrganaizationăforăStandardization)ăđaăra.ăTheoătiêuă
chunăTCVNăISOă8402:ă1999ă(phùăhpăviăISOă8402:ă1994): ắChtălngălƠătpăhpăcácă
đcătínhăcaămtăthcăthă(điătng)ătoăchoăthcăthă(điătng)ăđóăkhănngăthaămưnă
nhngănhuăcuăđưănêuăraăhocătimăn”. ThaămưnănhuăcuălƠăđiuăquanătrngănhtătrongă
vicăđánhăgiáă chtă lngăcaăbtăcă snăphmănƠoă vƠă chtălngălƠă phngătinăquană
trngănhtăcaăscăcnhătranh.
1.1.2. Khái nim qun lý cht lng
Chtălngăkhôngăt sinh ra, chtălngăkhôngăphiălƠăkt qu nguănhiên.ăNóălƠăkt
qu tácăđng caăhƠng lotăcácăyu t cóăliênăquanăcht ch vi nhau.  đtăđc cht
lng mong mun, cn phi qunălỦămtăcáchăđúngăđnăcácăyu t nƠy.ăHotăđng qun
lỦăđnhăhngăvƠoăchtălngăđc giălƠăqunălỦăchtălng.
QunălỦăchtălngălƠămtăkháiănimăđcăphát trinăvƠăhoƠnăthinăliênătc, th hin
ngƠyăcƠngăđyăđ hnăbn cht tng hp, phc tp ca vnăđ chtălngăvƠăphnăánhăs
thíchă ng viă điu kină vƠă môiă trng kinh doanh mi.ă Cóă rt nhiuă đnhă nghaă choă
QLCLăvìăngƠyănayănóăđc tri rng ra rt nhiu lnhăvc t sn xutăđn qunălỦ,ădch
v vƠătrongătoƠnăb chuătrìnhăsn phm.
Theo TCVN ISO 8402:1999: ắQună lỦă chtă lngă lƠă nhng hotă đng ca chc
nngăqunălỦăchungănhmăxácăđnhăchínhăsáchăchtălngăvƠăthc hinăthôngăquaăcácăbin

phápănhălp k hoch chtălng, kimăsoátăchtălngăvƠăci tin chtălng trong h
thng chtălng”.
TheoăTCVNăISOă9000:2000ăvƠăTCVNăISOă9000:2007:ăắQunălỦăchtălngălƠăcácă
hotăđngăcóăphi hpăđ đnhăhngăvƠăkimăsoátămt t chc v mt chtălng”.
Theo P. Crosby (1989):ă ắQunălỦă chtă lngălƠă mtă phngă tină cóă tínhă cht h
thngă đm bo vică tônă trng tng th tt c cácă thƠnhă phn ca mt k hochă hƠnhă
đng”.
QunălỦăchtălngăđưăđcăápădng trong miăngƠnhăcôngănghip,ăkhôngăch trong
sn xutămƠătrongămi lnhăvc, trong mi loiăhìnhăcôngăty,ăquiămôălnăđnăquiămôănh,
8

choădùăcóăthamăgiaăvƠoăth trng quc t hayăkhông.ăQunălỦăchtălngăđm bo cho
côngătyălƠmăđúngănhng vic phiălƠmăvƠănhng vic quan trng. Nuăcácăcôngătyămun
cnhătranhătrênăth trng quc t, phiătìmăhiuăvƠăápădngăcácăkháiănim v qunălỦăcht
lngă cóă hiu qu. Vică đnhă hngă vƠă kimă soátă v chtă lngă thng bao gm lp
chínhăsách,ămcătiêu,ăhochăđnh, kimăsoát,ăđm boăvƠăci tin chtălng.
1.1.3. Các phng thc qun lý cht lng
1.1.3.1. Kim tra cht lng - I
LƠăhotăđngănhăđo,ăxemăxét,ăth nghim hocăđnh c mt hay nhiuăđcătínhăca
điătngăvƠăsoăsánhăkt qu viăyêuăcuăquyăđnh nhmăxácăđnh s phùăhp ca mi
đcătính.
Nhăvy, kim tra ch lƠăphơnăloi sn phmăđưăđc ch to, mtăcáchăx lỦăchuyn
đưă ri.ă NgoƠiă ra,ă sn phmă phùă hpă quyă đnhă cngă chaă chc thaă mưnă nhuă cu th
trng, nuănhăcácăquyăđnhăkhôngăphnăánhăđúngănhuăcu.
1.1.3.2. Kim soát cht lng - QC
LƠănhng hotăđngăvƠăk thutăcóătínhătácănghip,ăđc s dng nhmăđápăngăcácă
yêuăcu chtălng.
KimăsoátăchtălngălƠăkimăsoátămi yu t nhăhng trc tipăđnăquáătrìnhăto
ra chtălng, bao gm:
- Kim soát con ngi thc hin: Ngi thc hin phiăđcăđƠoătoăđ cóăđ kin

thc, k nngăthc hinăcôngăvic. H phiăđcăthôngătinăđyăđ v côngăvic cn thc
hinăvƠăkt qu cnăđtăđc. H phiăđc trang b đyăđ phngătinăđ lƠmăvic.
- Kim soát phng pháp ốà qỐá trình sn xut: CácăphngăphápăvƠăquáătrìnhăsn
xut phiăđc thit lpăphùăhp vi điu kin sn xutăvƠăphiăđcătheoădõi,ăkimăsoátă
thngăxuyênănhmăphátăhin kp thi nhng binăđng caăquáătrình.
9

- Kim soát ngỐyên ốt liỐ đỐ ốào: Ngun cung cpănguyên vt liu phiăđc la
chn.ăNguyênăvt liu phiăđc kim tra cht ch khi nhpăvƠoăvƠătrongăquáătrìnhăbo
qun.
- Kim soát, bo dng thit b: Thit b phiăđc kimătraăthngăxuyên,ăđnh k
vƠăđc boădng, sa chaătheoăđúngăquyăđnh.
- Kim tra môi trng làm ốic, ánh sáng nhit đ, điu kin làm ốic.
Vic kimăsoátăcht lng nhm ch yuăvƠoăquáătrìnhăsn xut đ khc phc nhng
saiăsótăngayătrongăquáătrìnhăthc hin.ă quáătrìnhăkimăsoátăchtălngăđt hiu qu,
doanh nghip cnăxơyădng mtăcăcu t chc hpălỦ,ăphơnăcôngătráchănhimărõărƠngă
giaăcácăb phn. Hotăđng kimăsoátăchtălngăđc tinăhƠngătheoăchuătrìnhăPDCAă
do TinăsăDemingăđaăraănhăHìnhă1.1:

Plan: Hochăđnh
Do: Thc hin
Check: Kim tra
Act: iu chnh

Hìnhă1.1ăậ ChuătrìnhăPDCA.
1.1.3.3. m bo cht lng - QA
LƠătoƠnăb cácăhotăđngăcóăk hoch,ăcóăh thngăđc tinăhƠnhătrongăh thng
chtălngăvƠăđc chngăminhălƠăđ mc cn thităđ to s tinătng thaăđángărng
thc th s thaămưnăđyăđ cácăyêuăcu chtălng.ăm bo chtălng nhm hai mc
đích:ăđm bo chtălng ni b nhm toălòngătinăchoălưnhăđoăvƠăcácăthƠnhăviênătrongă

t chc;ăđm bo chtălng viăbênăngoƠiănhm toălòngătinăchoăkháchăhƠngăvƠănhng
ngiăcóăliênăquanăkhácărng chtălngăđc thaămưn.
10

 đm bo chtălng hiu qu,ălưnhăđo cp cao ca t chc phiăxácăđnhăđc
chínhăsáchăchtălngăđúngăđn, phiăxơyădngăđc h thng chtălngăcóăhiu lcăvƠă
hiu qu kimă soátă đcă cácă quáă trìnhă nhă hngă đn chtă lng,ă ngnă nga nhng
nguyênănhơnăgơyăchtălngăkém.ăng thi t chc phiăđaăraăđc nhng bng chng
chng minh kh nngăkimăsoátăchtălng caămìnhănhm toălòngătin đi viăkháchă
hƠng.ăNhăvy, mt s hotăđng kimăsoátăchtălngăvƠăđm bo chtălngăcóăliênă
quan viănhau,ăđm bo chtălngălƠăkt qu ca hotăđng kimăsoátăcht lng.
1.1.3.4. Kim soát cht lng toàn din - TQC
KimăsoátăchtălngătoƠnădinălƠămt h thng qunălỦănhmăhuyăđng s n lc
hpătác giaăcácăb phnăkhácănhauătrongămt t chcăvƠoăcácăquáătrìnhăcóăliênăquanăđn
chtălng t nghiênăcu th trng, thit k sn phmăđn dch v sauăbánăhƠngănhm
thaămưnănhuăcu caăkháchăhƠngămtăcáchătit kim nht bngăcáchăphátăhinăvƠăgim
chiăphí khôngăchtălng, tiăuăhóaăcăcuăchiăphíăchtălng.
1.1.3.5. Qun lý cht lng toàn din - TQM
QunălỦăchtălngătoƠnădinălƠăcách qunălỦămt t chc, qunălỦătoƠnăb côngăvic
sn xut kinh doanh nhm thaămưnăđyăđ nhu cu caăkháchăhƠngă miăcôngăđon,
bênătrongăcngănhăbênăngoƠi.
căđim ni bt ca TQM so viăcácăphngăthc qunălỦăchtălngătrcăđơyălƠă
nóăcungăcp mt h thngătoƠnădinăchoăcôngătácăqunălỦăvƠăci tin miăkhíaăcnhăliênă
quanăđn chtălngăvƠăhuyăđngăconăngi nhmăđt mcătiêuăchungăca t chc.
1.2. H thng qunălýăchtălng
Hotăđng qunălỦăchtălng (HQLCL) khôngăth cóăhiu qu nu ch coi trng
vic kim tra sau khi thc hinămƠăquanătrngălƠăcácăhotăđngăđc tinăhƠnhătrongătoƠnă
b quáătrình,ăngayăt giaiăđonănghiênăcu, thit k đnăgiaiăđonătiêuădùng.ăChtălng
chu s tácă đng caă hƠngă lot yu t ch quană vƠă kháchă quan.ă  kimă soátă s nh
hng ca nhng yu t nƠyăcn phiăcóămt h thng qunălỦăchtălng (HTQLCL). T

chc phiăcóăchinălc, mcătiêuăđúng;ăt đóăcóămtăchínhăsáchăhpălỦ,ămtăcăcu t
11

chcăvƠăngun lcăphùăhpăđ xơyădng mtăHTQLCLăcóăhiu qu vƠăhiu lc. H thng
nƠyăgiúpăchoăt chcăliênătc ci tin chtălng, thaămưnăkháchăhƠngăvƠăcácăbênăliênă
quan.
1.2.1. Khái nim h thng qun lý cht lng
Theoă TCVNă ISOă 9000:2000ă vƠă TCVNă ISOă 9000:2007:ă ắH thng qună lỦă cht
lngălƠămt h thng qunălỦăđ đnhăhngăvƠăkim soátămt t chc v chtălng”.
ắHTQLCL bao gm nhiuăquáătrình,ăquáătrìnhălƠătp hpăcácăhotăđngăcóăliênăquanăđn
nhau hocătngătácăđ binăđiăđuăvƠoăthƠnhăđuăra”.
MiăquáătrìnhăđuăcóăkháchăhƠng,ăngi cung ng. Trong mi quan h giaăngi
cung ng, t chcăvƠăkháchăhƠngăhìnhăthƠnhămt chui quan h viăcácădòngăthôngătină
phn hi.ăHìnhă1.2ăth hinămôăhìnhăHTQLCLădaătrênăquáătrìnhăđcăchínhăthcăđaă
vƠoăb tiêuăchun ISO 9000.

Hìnhă1.2ăậ MôăhìnhăHTQLCLădaătrênăquáătrình.
(Ngun: TCVN ISO 9001:2008)
12

Trongăhìnhătrênăth hinărõăhaiăquáătrìnhăvòngălp, toăthƠnhăcuătrúcămt cpăđng
nht, quynă vƠoă nhauă vƠă cùng chuynă đngă theoă nguyênă tc caă chuă trìnhă Demingă ậ
PDCA,ăphátătrinăvòngăxonăđiălên.
Vòngălpă1ălƠăvòngălp caăcácăquáătrìnhăbênătrong t chc,ănóăđc th hin bi
ắTráchănhimălưnhăđo”ăvƠăắQunălỦăngun lc”ăcùngătácăđngăvƠoăvicăắTo sn phm”.
Vòngălp 2 lƠ vòngălp caăcácăquáătrìnhăkt hp giaăbênătrongăvƠăbênăngoƠiăca t
chc.ăNóăđc th hin biăắuăvƠo”ăvƠăắuăra”ăca quáătrìnhăcng vi s phi hp
tíchăcc caăkháchăhƠngăk c nhngăngiăliênăquan, nhn mnhăvƠoăs thoămưnăkháchă
hƠng.
C haiă vòngă đuă cùngă cn thit phiă đcă ắoă lng,ă phơnă tích,ă ci tin”ă vƠă đóă

chínhălƠăcăs cho vic ci tinăliênătc.
1.2.2. Mc tiêu, nhim v và các bin pháp ca HTQLCL
1.2.2.1. Mc tiêỐ ca HTQLCL
HTQLCLăcóăhaiămcătiêuăliênăquanăviănhauălƠăthóiăquenăci tinăvƠăk vngăhoƠnă
thin chtălng. Mcătiêuăch yuălƠăk vngăhoƠnăthin,ăđ tha mưnătt nht nhu cu.
McătiêuănƠyăđc gii quyt nh vicăgiáoădc, toăraăthóiăquenăkhôngăngng ci tin
trong tt c cácăthƠnhăviênăca t chc.ăThóiăquenăci tinălƠănhmăđtăđn s hoƠnăthin.
Khi thc hin qunălỦăchtălng, s chúăỦăch yuăđcădƠnhăriêngăchoăchtălng
nhngăđng thi cnăphátătrin qunălỦăcácăchiăphíă(điu chnh thu nhpăvƠăgiáăc),ăđiu
chnh s lng (khiălng sn phmălƠmăra,ăbánăđc, d tr)ăvƠăđiu chnh thi hn
giao hƠng.
1.2.2.2. Nhim v ca HTQLCL
Nhim v caăHTQLCLălƠăphi thc hinăcôngătácăqunălỦătrongătoƠnăb chuătrìnhă
cht lng ậ vòngăchtălng (Hìnhă1.3), đc bităchúătrngăđn giaiăđonănghiênăcu,
thit k.
13

ChuătrìnhăchtălngăđcăphơnăchiaăthƠnhă3ăgiaiăđon:ăGiaiăđonăđ xutăvƠăthit k
sn phm;ăGiaiăđon sn xutăhƠngălot;ăGiaiăđonăluăthông,ăphơnăphiăvƠăs dng.


Hìnhă1.3ăậ Vòngăchtălng
(Ngun: TCVN ISO 9004:2000)
1.2.2.3. Các bin pháp đc s dng trong HTQLCL
HTQLCL s dng mt h thngăcácăbinăpháp,ăbaoăgmăcácăbinăphápăhƠnhăchính,ă
xưăhi, kinh t, k thutăvƠăcácăquyăđnh c th.ăCácăbinăphápănƠyăphiăđnh hngătrc
htăvƠoăchtălng,ăphòngăngaăsaiăsótăvƠătoăđiu kin cho tt c miăngiăcùngăthamă
gia.



14

1.2.3. Chu trình qun lý trong HTQLCL
Nhim v trngă tơmă caă HTQLCLă lƠă chuyn dchă toƠnă b hìnhă tháiă kim tra, t
kim tra sau sn xut sang vic k hoch hóaămtăcáchătoƠnădinăvƠăphơnătíchătrc khi
sn xutăđ ngnănga kp thi nhng bt hpălỦăca mu thit k, caăcácănhim v c
th trongă cácă côngă đonă côngă ngh nhm loi tr cácă nguyênă nhơnă to ra ph phm,
khuyt ttăcóăth nyăsinhătrongătoƠnăb chu trìnhăsn phm. VicătìmăraăvƠăloi tr cácă
nguyênănhơnăgơyăph phm, khuyt ttălƠăbinăphápăhoƠnătoƠnăch đng, hu hiuăvƠăkinhă
t nht.
Xutăphátăt nhim v trngătơmăđó,ătoƠnăb quáătrìnhăqunălỦătrongăHTQLCLăđc
th hin bngăvòngătrònăchtălng Deming ậ PDCAăquayătrònătheoăhng nhn thcăđiă
lênănhăs nơngăcaoăkhôngăngng chtălng hochăđnh, thit k vƠăhoƠnăthinănóăliênă
tcă(Hìnhă1.4).

Hìnhă1.4ăậ ChuătrìnhăqunălỦătrongăHTQLCL
TùyăhoƠnăcnhămƠăvn dngăchuătrìnhăPDCAăchoăhpălỦ.ăNóiăchung,ăcóăth chia chu
trìnhănƠyăthƠnhă6ăkhuăvc vi 6 t hp binăphápătngăngăđưăđc kim nghim trong
thc t, xem Hìnhă1.5.
Vaiătròăcaălưnhăđoăđcăđt  v tríătrungătơmăđ nóiălênătm quan trng caălưnhă
đo trong vic thc hinăchuătrìnhănƠy.ăKhôngăcóăs tham gia caălưnhăđo,ăkhóăcóăđc
15

s chuyn binătheoăhng ci tin. LưnhăđoăchínhălƠăđng lcăthúcăđyăchuătrìnhăđiălênă
theoăhìnhăxon c.ăTngăt nhăquyălutăắph đnh ca ph đnh”ătrongătrit hc bin
chng,ăquáătrìnhădinăraătrongăchuătrình PDCAăcóăs lp liănhngămiălúcăđiălênăcpăđ
caoăhn.

Hìnhă1.5ăậ ChuătrìnhăDemingăchiaăthƠnhă6ăkhuăvc.
1.2.4. Các nguyên tc ca HTQLCL

1.2.4.1. nh hng ốào khách hàng
Chtălng toăgiáătr choăkháchăhƠngăvƠădoăkháchăhƠngăđánhăgiá.ăT chc phi bit
rõăkháchăhƠng caămìnhălƠăai,ănhuăcu hin tiăvƠătngălaiăca h,ăđc bitălƠăcácăk
vngăkhôngărõărƠngăhocăkhôngăđcănóiăraăđ phátătrinăvƠăthit k nhng sn phm hu
dng,ăđángătinăcy,ăkhôngăch đápăngămƠăcònăc gngăđápăng ttăhnănhngăđòiăhi ca
kháchăhƠng,ătoăuăth so vi sn phm caăđi th cnh tranh. VìăvyăđnhăhngăvƠoă
kháchăhƠngălƠămtăkháiănim chinălc.ăNguyênătcănƠyăđòiăhi phi m rng phm vi
thaămưnăkháchăhƠng,ăkhôngăch gii hn  phm vi sn phmămƠăcònă tháiăđ phc v,
16

mi quan h gia t chc viăkháchăhƠng.ăNóăcngăđòiăhi s ci tinăliênătc trong qun
lỦăvƠăk thut.ăThôngăquaănhng ci tin chtălngănƠy,ăt chc s đcăphátătrinăvƠă
qunălỦămtăcáchăkinhăt nht.
1.2.4.2. S lụnh đo
 thc hinăthƠnhăcôngăHTQLCL,ălưnhăđo cnăđiăđu trong mi n lc v cht
lng.ăLưnhăđo phiătinătng tuytăđiăvƠoătritălỦăca qunălỦăchtălng, cam kt thc
hin HTQLCL. Lưnhăđoăcóătráchănhimăxácăđnh mcătiêu,ăchínhăsáchăchtălng.ăLưnhă
đo phi bit t chc,ăđiuăhƠnhămtăcáchălinhăhot to ra h thngălƠmăvicămangătínhă
phòngănga nhm loi b vnăđ trcăkhiănóăxy ra, qunălỦări ro nhm ti thiuăhóaă
nhng nhăhng xuăchoăkháchăhƠngăđi vi nhng vnăđ khôngăth tránhăkhi.ăLưnhă
đo phi t chc h thngăthôngătinăhu hiu, bo đm miăngiăđcătraoăđiăỦăkin,
thôngăhiuăvƠăthc hin hiu qu mcătiêuăca t chc.
1.2.4.3. S tham gia ca mi thành ốiên
Chtălngăliênăquanăđn mi b phn, miăthƠnhăviênătrongăt chc.ăConăngiălƠă
ngun lc quan trng nht ca mi t chc vƠălƠăyu t quan trng nhtătrongăquáătrìnhă
hìnhăthƠnhăchtălng.ăDoăđó,ătrongăqunălỦăcnăápădngăcácăphngăphápăvƠăbinăphápă
thíchăhpăđ huyăđng htătƠiănngăcaăconăngi  mi cp, miăngƠnhăvƠoăvic gii
quyt vnăđ năđnhăvƠănơngăcaoăchtălng.
 huyăđng s tham gia ca miăthƠnhăviên,ăt chc cn toămôiătrngălƠmăvic
thun li,ăxơyădngăchínhăsáchăđánhăgiáăthƠnhătíchăvƠăđngăviênăkhenăthng thaăđáng.ă

T chc cn toăđiu kinăđ nhơnăviên hc hi,ănơngăcaoăkin thcăvƠăthcăhƠnhănhng
k nngămi.
1.2.4.4. Chú trng qun lý theo qỐá trình
Miăquáătrìnhăcóăth đcăphơnătíchăbng vicăxemăxétăcácăđuăvƠoăvƠăđuăra.ă
đápăngăyêuăcu caăkháchăhƠngăcn phiăxácăđnh,ătheoădõiăvƠăkimăsoátăcácăđuăvƠoăca
quáătrình.ăCácăquáătrìnhăđuăcóăliênăquanăđnănhau,ăđuăvƠoăcaăquáătrìnhănƠyălƠăđu ra
caăquáătrìnhătrcăđó.ăToƠnăb quáătrìnhătrongămt t chc s toăthƠnhămt h thng.
17

1.2.4.5. ắính h thng
Khôngăth gii quyt bƠiătoánăchtălng theo tng yu t tácăđngăđn chtălng
mtăcáchăriêngăl mƠăphiăxemăxétătoƠn b cácăyu t mtăcáchăcóăh thng,ăđng b vƠă
toƠnădin, phi hpăhƠiăhòaăcácă yu t nƠyăvƠăxemăxétădaătrênăquanăđim caăkháchă
hƠng.
1.2.4.6. NgỐyên tc kim tra
Kim tra nhm mcăđíchă phátăhinăvƠă điu chnh kp thiăcácă saiă lchătrongă quáă
trình,ătìmănguyênănhơnăca sai lch,ăđaăraăbinăphápăkhc phcăvƠăphòngăngaăđ đaă
chtălng sn phmăngƠyămtăhoƠnăthinăhn.ăHTQLCLălyăphòngăngaălƠmăphngă
chơmă chínhă trongă qună lỦ,ă vìăvy cn kimă traă chínhă bnă thơnă k hochă cóă chínhă xácă
không?ăCácăbinăphápăphòngănga  khơuăk hochăđưăđ cha?
1.2.4.7. Quyt đnh da trên s kin, d liu thc t
Mun thc hin qunălỦăchtălng hiu qu,ăthôngătinăcn phiăchínhăxácăvƠăcóăkh
nngălngăhóaăđc. Vicăđánhăgiáăthôngătinăphi bt ngun t chinălc ca t chc,
t cácăquáătrìnhăquanătrng,ăcácăyu t đuăvƠoăvƠăkt qu caăquáătrìnhăđó.
Trong qunălỦăchtălngăngi ta s dng phngăphápăkimăsoátăchtălng bng
thngăkêăậ SPCăđ phơnătíchăcácăs liuăthuăđc,ăđánhăgiáăchúng,ărútăraăcácăkt lun nht
đnhăvƠăsauăđóătin hƠnhănhngăhƠnhăđngăthíchăhpăđ mang li hiu qu cao.
1.2.4.8. Ci tin liên tc
Ci tinăliênătcălƠămcătiêu,ăđng thiăcngălƠăphngăphápăca tt c cácăt chc.
MunăgiaătngăcnhătranhăvƠăđt chtălng cao nht,ăbanălưnhăđo phiăcóămt cam kt

cho vic ci tinăliênătcăquáătrìnhăkinhădoanh.ăQuáătrìnhăkinhădoanhăphi gn lin viătônă
ch vƠăhìnhănh ca t chc.ăVìăvyăbanălưnhăđo phiăcóătráchănhim boăđm rng mi
ngiăđuăthôngăhiuăcáchătip cnăchungăđ ci tin. S ci tinăcóăth lƠătngăbc nh
hoc nhy vt.ăCáchăthc ci tin cn phi gn kt cht ch vƠoăcôngăvic ca t chc.

18

1.2.4.9. Phát trin quan h hp tác cùng có li
Cácăt chc cn to dng mi quan h hpătácătrongăni b vƠăviăbênăngoƠiăđ đt
đc mcătiêuăchung.ăT chc cn la chn nhngăđiătácătinăcyăđ chia s nhngăthôngă
tinăthíchăhpăliênăquanăđn chtălng.ă hpătácăthƠnhăcông,ămiăbênăphiăđóngăgópă
nhng hotă đng c th nh:ă nghiênă cuă că bn, kh nngă phátă trin sn phm,ă phơnă
phiầ
1.2.4.10. NgỐyên tc pháp lý
NguyênătcănƠyăđòiăhi hotăđng qunălỦăchtălngătrongăcácăt chc phiătuơnăth
theoăđúngăcácăvnăbnăphápăquyăcaănhƠănc v qunălỦăchtălngăvƠăchtălng sn
phm.ăCácăvnăbnăphápăquyăcaănhƠăncălƠăắkimăch nam”ăchoămi t chcăhng hot
đng caămìnhăvƠoămcătiêuăắnngăsut”,ăắchtălng”ăvƠăắhiu qu”.
1.2.5. Các hot đng ca HTQLCL
1.2.5.1. Hoch đnh cht lng
ắHochăđnh chtălngălƠămt phn ca qunălỦăchtălng, tpătrungăvƠoăvic lp
mcătiêuăchtălngăvƠăquyăđnhăcácăquáătrìnhătácănghip cn thităvƠăcácăngun lc cóă
liênăquanăđ thc hinăcácămcătiêuăchtălng”ă(TCVN ISO 9000:2007).
Ni dung ch yu ca hochăđnh chtălng:
- Xácălp nhng mcătiêuăchtălng tngăquát vƠăchínhăsáchăchtălng.
- XácăđnhăkháchăhƠng.
- Xácăđnh nhu cuăvƠăđcăđim nhu cu caăkháchăhƠng.
- Hochăđnh nhngăđcătínhăca sn phm thaămưnănhuăcu caăkháchăhƠng.
- Hochăđnhăquáătrìnhăcóăkh nngăto ra nhngăđcătínhăca sn phm.
- Chuyn giao kt qu hochăđnh cho b phnătácănghip.


×