Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ứng dụng tính đơn điệu trong giải phương trình và hệ phương trình thường gặp trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.15 KB, 6 trang )

Nguồn Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân

Bài giảng số 09: ỨNG DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ.
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
Tính chất 1: Giả sử hàm số
( )
y f x

là đơn điệu trên khoảng
( , )
a b

, ( , )
x y a b

thì
( ) ( )
f x f y x y
  
.
Tính chất 2: Giả sử
( )
f x
là hàm số đồng biến trên khoảng
( , )
a b



( )
g x
là hàm số nghịch biến trên
khoảng
( , )
a b
, khi đó nếu phương trình
( ) ( )
f x g x

có nghiệm trên khoảng
( , )
a b
thì nghiệm đó là
duy nhất.
Nhận xét: Nếu
( )
f x
là hàm số đơn điệu trên khoảng
( , )
a b
thì phương trình
( )
f x c

nếu có nghiệm
trên khoảng
( , )
a b

thì nghiệm đó là duy nhất.
Tính chất 3: Cho hàm số
( )
y f x

trên khoảng
( , )
a b
. Nếu phương trình
'( ) 0
f x


1
n


( )
n N

nghiệm thuộc
( , )
a b
thì phương trình
( ) 0
f x

có nhiều nhất n nghiệm thuộc
( , )
a b

.
B. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1: Giải phương trình:
5
8
1 2 4
2
x
x x

    (1)
Lời giải
Điều kiện:
1.
x


Xét hàm số
( ) 1 2 4
f x x x
   
trên

1; )
 
, ta có
1 1
'( ) 0
2 1 4
f x

x x
  
 
. Vậy
( )
f x
đồng biến trên miền xác định.
Mặt khác xét hàm số
8
5
8
( ) 2
2
x
x
g x


  , ta có
8
'( ) 2 .ln 2 0
x
g x

  
nên
( )
g x
nghịch biến trên miền xác định.
Theo tính chất 2, phương trình (1) có nghiệm duy nhất

5
x

, thật vậy:
Nếu
1 5
x
 
thì
( ) (5) (5) ( )
f x f g g x
  
nên phương trình (1) vô nghiệm.
Nếu
5
x

thì
( ) (5) (5) ( )
f x f g g x
  
nên phương trình (1) vô nghiệm.
Ví dụ 2: Giải phương trình:
2
2
2
2
1
log 3 2
2 4 3

x x
x x
x x
 
  
 
(2)
Lời giải
Điều kiện:
x R
 
.
Phương trình (2)


2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
log ( 1) log (2 4 3) (2 4 3) ( 1)
log ( 1) ( 1) log (2 4 3) (2 4 3)
x x x x x x x x
x x x x x x x x
           
           

Xét hàm số
2
( ) log ( 0)
f t t t t

  
, khi đó phương trình (2) có dạng

2 2
( 1) (2 4 3)
f x x f x x
    
(2’)
Nguồn Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân


1
'( ) 1 0
ln 2
f t
t
  
nên
( )
f t
là hàm đồng biến trên
(0, ).
 

Vậy theo tính chất 1, phương trình (2’)


2 2
1 2 4 3
x x x x
     
2
1
3 2 0
2
x
x x
x


    



.
Ví dụ 3*: Giải phương trình:
3 5 6 2
x x
x
  
(3)
Lời giải
Phương trình (3)
3 5 6 2 0.
x x
x
    


Xét hàm số
( ) 3 5 6 2
x x
f x x
   
, ta có
'( ) 3 ln3 5 ln5 6
x x
f x
  
.
Dễ thấy
'( )
f x
là hàm số đồng biến và liên tục trên
R
thỏa mãn điều kiện
(0) (1) 0
f f

nên phương trình
'( ) 0
f x

có nghiệm duy nhất thuộc khoảng
(0,1).

Vậy theo tính chất 3 phương trình (3) có nhiều nhất hai nghiệm.
Dễ thấy

0, 1
x x
 
là nghiệm của (3).

Ví dụ 4: Giải hệ phương trình:
2( 1) (4)
1 (5)
x y x y
x y
e e x
e x y
 


  


  



Lời giải
Lấy phương trình (4) –(5) theo vế ta có hệ phương trình ban đầu tương đương với

1 (4')
1 (5')
x y
x y
e x y

e x y



  


  



Lấy (4’)-(5’) theo vế, ta được
( ) ( ).
x y x y
e x y e x y
 
    
(6)
Xét hàm số
( ) ( )
t
f t e t t R
   , ta có
'( ) 1 0
t
f t e
  
nên
( )
f t

là hàm số đồng biến trên
R

Theo tính chất 1, phương trình (6)
( ) ( ) 0.
f x y f x y x y x y y
         

Với
0
y

thay vào (4), ta có :
1 0
x
e x
  
(7)
Xét hàm số
( ) 1,
x
g x e x
  
với
'( ) 1
x
g x e
 
thì
'( ) 0 0.

g x x
  

Lập bảng biến thiên









Nguồn Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân

x


0


'( )
g x

- 0 +
( )

g x



Từ bảng biến thiên, ta suy ra
( ) 0
g x

, dấu

xảy ra khi và chỉ khi
0.
x


Vậy nghiệm của hệ phương trình là
(0; 0)
.
Ví dụ 5: Giải hệ phương trình

1 2
2
(1 4 )5 1 3 (6)
1
3 1 2 (7)
x y x y x y
x y y y
x
    


  


   



Lời giải
Biến đổi phương trình (6) về dạng:
1 4
5[ ] 1 9.3
5 5
x y
x y
x y



 
  
 
 

Đặt
t x y
 
, khi đó phương trình trên có dạng:
1 4
5 1 9.3
5 5

t t
t
 
   
  
 
   
   
 
 

Dễ thấy vế trái l à hàm số nghịch biến và vế phải là hàm số đồng biến nên theo tính chất 2 phương trình có nghiệm
duy nhất
0
t

.
Vậy
y x

, thay vào (7), ta có:
2
1
3 1 2
x x x x
x
   

Chia cả hai vế cho x ta được
1 1

3 2 0
x x
x x
    
(8)
Đặt
1
( 0)
u x u
x
  
, thì
2
1
(8) 3 2 0
2
u
u u
u


    




Với
1 5
2
1

1 5
2
x
u
x





 





. Với
2 5
2
2 5
x
u
x

 
 

 




Vậy hệ có 4 nghiệm
1 5 1 5 1 5 1 5
( ; ), ( ; ), (2 5; 2 5), (2 5; 2 5)
2 2 2 2
   
   






0
Nguồn Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân

Ví dụ 6: Giải hệ phương trình:
2 3
2 3
log (1 3cos ) log (sin ) 2 (8)
log (1 3sin ) log (cos ) 2 (9)
x y
y x
  



  


Lời giải
Điều kiện:
cos 0
sin 0
x
y






Lấy phương trình (8) trừ (9) theo vế, ta có:

2 3 2 3
log (1 3cos ) log cos log (1 3sin ) log sin
x x y y
     (10)
Xét hàm số
3 3
( ) log (1 3 ) log ( 0)
f t t t t
   
, ta có:

'
3 1

( ) 0 ( 0)
(1 3 )ln2 ln3
f t t
t t
    


Vậy theo tính chất 1, phương trình
(cos ) (sin ) cos sin
f x f y x y
  
.
Thay
sin cos
y x

vào (8), ta có:

2 3
2 3
log (1 3cos ) log (cos ) 2
log (1 3cos ) log (9cos ) (11)
x x
x x
  
  
.
Đặt
2
3

3cos 2 1
3cos 2 1
log (1 3cos )
log 9cos
9cos 3
t
t
t
x
x
x t
x t
x

  
 

   
 





.
Vậy phương trình (11) tương đương với
1
3(2 1) 3 3 2 1 0
t t t t
     

(12)
Xét
1
( ) 3 2 1
t t
g t

  
, ta có
' 1
( ) 3 ln3 2 ln2.
t t
g t

 
Khi đó
3
2
3 3ln 2 3ln 2
'( ) 0 log ( )
2 ln3 ln3
t
g t t
 
    
 
 
. Theo tính chất 3, phương trình (12) có nhiều nhất hai
nghiệm. Dễ thấy (12) có hai nghiệm là
1

2
t
t





.
+) Nếu
1
t

thì
2
1
log (1 3cos ) 1 cos
3
x x
   
, từ đó
1
sin
3
y

.
Trong trường hợp này hệ có 4 nghiệm

1 1 1 1

(arccos 2 , arcsin 2 ), (arccos 2 , arcsin 2 ) ( ,
3 3 3 3
k m k m k m
    
     

)

1 1 1 1
( arccos 2 , arcsin 2 ), ( arccos 2 , arcsin 2 ) ( , )
3 3 3 3
k m k m m k
    
       


+) Nếu
2
t

thì
2
log (1 3cos ) 2 cos 1,
x x
   
từ đó
sin 1
y

.

Trong trường hợp này hệ có nghiệm
( 2 , 2 ) ( , ).
2
k m k m

 
 



Nguồn Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình sau
a) 04x3
x
 Đs:
1.
x


b)
3 3
log log
4 2 2
x x

x
 
, Đs:
1, 3.
x x
 

c)
2
1 2
2 2 ( 1)
x x x
x
 
  
Đs:
1.
x


d) 0)21(2x)23(x
xx2
 Đs:
0; 2
x x
 

Bài 2: Giải các phương trình sau
e)
2 5

log log (2 1) 2
x x
  
Đs:
2.
x


f)
7 3
log log ( 2).
x x
 
Đs:
49
x


g)
2
3 3
( 2)log ( 1) 4( 1)log ( 1) 16 0.
x x x x
      
Đs:
80
2;
81
x x
  


h)
2
2 1 5 1 10 1 6
x x x x x
        
Đs:
1.
x


i)
2
1
1
1
1
3
2
1 1
ln(1 ) ln(1 ) 1 .
x x
x x x
x x


    
Đs:
1
x



Bài 3: Giải các hệ phương trình sau:
a)
sin sin
cos2 3sin 1 0
x y x y
x y
  


  

Đs:
( 2 , 2 )
6 6
k k
 
 
  ,
5 5
( 2 , 2 )
6 6
k k
 
 
 
b)
2 1
2 1

2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y



    



    

Đs:
(1,1)

c)
3 3 2
2 2 2
3 3 2 0
1 3 2 1 0
x y y x
x x y y

    


     



Đs:
(1, 2), (1, 0), ( 1, 2), ( 1, 0).
 

d)
2
2 2
(4 1) ( 3) 5 2 0
( , )
4 2 3 4 7
x x y y
x y R
x y x

    



   


. Đs:
1
( ; 2)
2

Bài 4: Giải các hệ phương trình sau:
a)

2 2
1
2 2
x y x
x y y x
x y
 

  


  


Đs:
( 1, 1), (1, 0)
 

Nguồn Khóa học: Các bài toán hàm số ôn thi đại học


Bài giảng được cung cấp độc quyền bởi
Biên soạn: ThS. Đỗ Viết Tuân

b)




2 2

ln 1 ln 1
.
2 5 0
x y x y
x xy y
     


  


Đs:


0;0 .


c) 1
ln ln
.
2 .3 36
x
x y
y
x y x y


  







Đs:
(1,1)

d)
3
2
2
.
log log 4 10
2
x y
e e x y
x
y

  


 


Đs:


2;2 .


e)
3 2
3 2
3 2
3 5 1 4
3 5 1 4 .
3 5 1 4
x x x y
y y y z
z z z x

   

   


   

Đs:
 


1;1;1 , 1 2;1 2;1 2 .
  

×