Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng số 6. Bài toán khoảng cách trong câu hỏi phụ hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.25 KB, 6 trang )

Câu hỏi phụ hàm số ôn thi đại học

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân

Bài giảng số 7: BÀI TOÁN KHOẢNG CÁCH
A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
 Khoảng cách giữa hai điểm
( ; ), ( ; )
A A B B
A x y B x y
được cho bởi công thức:
   
2
B A B A
AB x x y y   

 Khoảng cách từ điểm
0 0
( ; )
M x y
đến đường thẳng
: 0
ax by c
   
được cho bởi công thức

0 0
2 2
( , )
ax by c


d M
a b
 
 


 Định lý viet của phương trình bậc hai.

B. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1: Cho hàm số
3 2
3 2
y x x
  
(1)
Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d)
3 2
y x
 
sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất.
Lời giải
Ta có
2
0
' 3 6 0
2
x
y x x
x



   



.
Với
0 2
x y
  

2 2
x y
   
. Vậy đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
(0, 2)
A và
(2, 2)
B


Ta viết đường thẳng
3 2
y x
 
thành dạng:
3 2 0 (*)
x y
  
.

Thay tọa độ A, B vào vế trái của (*) ta thu được hai giá trị trái dấu, vì vậy điểm A và B nằm về hai phía của đường
thẳng.
Vậy vị trí của điểm M trên (d) sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất là M là giao điểm của (d) với đường thẳng đi qua
hai điểm A và B.
Phương trình đường thẳng đi qua A và B có dạng:
0 2
2 2 0
2 0 2 2
x y
x y
 
    
  

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình sau:

4
3 2 0
5
2 2 0 3
5
x
x y
x y
y



  




 
  





. Vậy tọa độ điểm M cần tìm là
4 3
( ; )
5 5
M .
Ví dụ 2: Cho hàm số
2x 3
y (C)
x 2




Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất .
Câu hỏi phụ hàm số ôn thi đại học

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân

Lời giải:
Gọi

0 0
( , )
M x y
là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C). Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm
0 0
( , )
M x y

dạng:

0
0
2
0
0
2 3
1
2
2


  


( )
( )
x
y x x
x
x

(d)
Giao điểm A của tiếp tuyến (d) với tiệm cận đứng
2

x
là nghiệm của hệ:

0
0
0
0
2
0
0
0
0
2
2
2 2
22 3
2 2
1
2
2
2
2





 
 


 
  


 





( ; )
( )
( )
x
x
x
Ax
x
y x x
y
x
x
x
x

Tọa độ điểm B của tiếp tuyến (d) với tiệm cận ngang

2

y
là nghiệm của hệ:

0
00
0
2
0
0
2
2 2
2 2 2
2 3
1
2
2
2



 
 
  

 
  








( ; )
( )
( )
y
x x
B xx
y x x
y
x
x

Vậy khoảng cách giữa A và B là
   
 
2
2 2
0
0 0
2
0
0
2 2
1
2 4 2 2 2 2 2
2

2
 

       
 
 


 
x
AB x x
x
x

Theo bất đẳng thức cauchy dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
02 4
0 0
2
0
0
3
1
2 2 1
1
2


     






( ) ( )
( )
x
x x
x
x

Vậy tiếp tuyến cần lập thỏa mãn điều kiện có dạng
 
y x

6
  
y x
.
Ví dụ 3: Cho hàm số .

2 4

1
x
y
x



(C)

Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1).
Lời giải:
Phương trình đường thẳng đi qua M và N:
3 0
2 3 0
2 1
x y
x y
 
    

.
Gọi
,
A B
là hai điểm đối xứng nhau qua đoạn thẳng MN. Khi đó phương trình đường thẳng đi qua A và B có dạng
2 0 2
( )
x y c y x c d
     

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) có dạng
Câu hỏi phụ hàm số ôn thi đại học

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân


2
2 4

2
1
2 4 0 (3)
x
x c
x
x cx c

 

    

Gọi
1 1 2 2
( ; 2 ), ( ; 2 )
A x x c B x x c
 
, với
1 2
,
x x
là nghiệm của phương trình (3). Khi đó trung điểm I của AB có tọa độ

1 2 1 2
2 2 2
( ; ) ( ; )
2 2 4 2
x x x x c
c c
I

  
  (theo viet).
Vì A, B đối xứng nhau qua (MN) nên ta có

( ) 2 3 0
4 2
4
c c
I MN
c
     
  

Thay c = -4 vào (3), ta có
2
0
2 4 0
2
x
x x
x


  



.
Với x = 0 thì y = - 4, còn với x = 2 thì y= 0.
Vậy có điểm A(0; - 4), B(2; 0) thuộc đồ thị hàm số thỏa mãn điều kiện bài toán.

Ví dụ 4: Tìm trên đồ thị hàm sô (H):

1
1
x
y
x



hai điểm thuộc hai nhánh sao cho khoảng cách giữa 2 điểm là nhỏ
nhất.
Lời giải
Gọi điểm
2 2
(1 ; ); (1 ; )
a b
A a B b
a b
 
 

(a, b > 0) là hai điểm nằm về hai nhánh của đồ thị khi đó ta có
   
 
2
2 2
2
2
1 1 64 1 1 4

4 16. ( )
AB a b a b vi
a b a b a b
a b
 
         
 

 


Vậy AB min khi và chỉ khi
 
 
2
2
64
2.
a b
a b
a b
a b



  

 





Vậy tọa độ điểm A và B là
(1 2;1 2); (1 2;1 2)
A B   

Nhận xét: Hai điểm nằm về hai nhánh của đồ thị có nghĩa là hai điểm nằm về hai phía tiệm cận đứng x = 1, vì vậy có
một điểm hoành độ là 1 + a và một điểm hoành độ 1 –b (a, b > 0).
Ví dụ 5: Cho hàm số
3 2
2 ( 3) 4 ( )
m
y x mx m x C
    
Câu hỏi phụ hàm số ôn thi đại học

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân

Cho đường thẳng (d) có phương trình
4
y x
 
và điểm K(1; 3). Tìm m để (d) cắt (C
m
) tại ba điểm phân biệt A(0; 4),
B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng
8 2.

Lời giải:

Phương trình hoành độ giao điểm của


m
C
và (d) là:
3 2
3 2
2 ( 3) 4 4
2 ( 2) 0
x mx m x x
x mx m x
     
    

2
0
2 2 0( )
x
x mx m




    


(d) cắt



m
C
tại 3 điểm phân biệt

phương trình



có 2 nghiệm phân biệt
0


Điều kiện
2
2
' 0 2
2 0
1
2 0 1
0
0
m
m
m m
m
m m
m
m
 


  

  
 


   
  


   

 





Gọi
( ; 4); ( ; 4)
B B C C
B x x C x x
 
với
B
x
,
C
x
là nghiệm của phương trình





Theo định lý Viet ta có:
2
. 2
B C
B C
x x m
x x m
  


 


Ta có:
 
2
2
2( ) 2 4 .
B C B C B C
BC x x x x x x
 
    
 
2
2(4 4 8)
m m

  

Mặt khác
1
( ; ).
2
1 2
8 2 . 16
2
2
KBC
S d K d BC
BC BC


   

Vậy
2 2
2(4 4 8) 16 8 8 16 256
m m m m      
2
8 8 272 0
m m
   
1 137
2
m

 



C. BÀI TẬP TỰ GIẢI
Câu hỏi phụ hàm số ôn thi đại học

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân

Bài 1: Cho đồ thị hàm số
1
( )
m
y mx C
x
 
Tìm m để đồ thị hàm số
( )
m
C
có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của
( )
m
C
đến tiệm cận xiên của
( )
m
C
bằng
1
2

.
Bài 2: Cho hàm số
2 4
1
x
y
x



(1), có đồ thị (C)
Chứng minh rằng đường thẳng ( ): 2
d y x m
 
luôn luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi m. Xác định m để
đoạn AB ngắn nhất
Bài 3: Cho hàm số
1
12



x
x
y (C)
Tìm tọa độ điểm M trên (C) sao cho khoảng cách từ giao điểm của hai đường tiệm cận của (C) đến tiếp tuyến tại M là
lớn nhất.
Bài 4: Cho hàm số
2 4
1

x
y
x



. (C )
Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và
3 10
MN  .
Bài 5: Tìm m để hai điểm cực trị của hàm số
3 2
3 3(2 1) 1
y x mx m x
    
nằm về hai phía của đường thẳng
d: x – y = 0
Bài 6: Cho hàm số
1
2
2



x
x
y (C). Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2 , 0) và B(0 , 2).
Bài 7: Cho hàm số
1



x
y
x
(C)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn
nhất
Bài 8: Cho hàm số
3 2 3
3 4
y x mx m
  
(m là tham số) có đồ thị là (C
m
)
Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
Bài 9: Cho đường cong (C):
4 2
2 3 2 1
   
y x x x
và đường thẳng (d): y = 2x – 1.
a. CMR (d) không cắt (C).
b. Tìm trên (C) điểm A có khoảng cách đến (d) là nhỏ nhất.
Câu hỏi phụ hàm số ôn thi đại học

Bài giảng độc quyền bởi
Biên soạn: Th.S. Đỗ Viết Tuân


Bài 10: Tìm trên đồ thị hàm sô (H):
2
3 2
2 1
x x
y
x
 


hai điểm thuộc hai nhánh sao cho khoảng cách giữa 2 điểm là
nhỏ nhất.
Bài 11: Cho (Cm):
2 2 3
( 1) 4
mx m x m m
y
x m
   



Tìm trên (Cm) điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận (Cm) nhỏ nhất.
Bài 12: Tìm khoảng cách giữa các đồ thị sau:
a)
: 2 5
y x
  
và (P):

2
1
y x
 
.
b) : 1
y x
  
và (P):
2
5
y x x
  
.
c)
: 3
y x
  
và (P):
2
1
y x x
  
.
Bài 13: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số :
3x 4
y
x 2




. Tìm điểm thuộc (C) cách đều 2 đường tiệm
cận .
Bài 14: Cho hàm số
2 1
1
x
y
x



(C)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết rằng khoảng cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến bằng 2 .
Bài 15: Cho hàm số
2 2
1
x
y
x



(C)
Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB =
5
.




×