Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

GTLN, GTNN của biểu thức hai biến bằng đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.01 KB, 4 trang )

Chuyên dề: Ứng dụng đạo hàm vào tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm nhiều biến


Gv: Cao Hồng Sơn website: http://wwwcaohồngsơn.vn - 213 -

PHƯƠNG PHÁP TÌM GTLN, GTNN CỦA BIỂU
THỨC HAI BIẾN BẰNG ĐẠO HÀM



Ví dụ 1. ( CĐ Khối A, B – 2008 ). Cho
,
x y
là số thực thỏa mãn
2 2
2
x y
 
. Tìm giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức.

3 3
2( ) 3
P x y xy
  


Bài giải

Ta có :
2 2


2( )( ) 3 = 2( )(2 ) 3
P x y x xy y xy x y xy xy
       

2
( ) 2
2
x y
xy
 

, đặt
t x y
 
, ta có
2 2
3 2
2 2 3
( ) 2 (2 ) 3 6 3
2 2 2
t t
P t t t t t
 
       

Do
2
2 2 2
( )
( ) 4 2 2

2
x y
x y x y t

        
.
Xét hàm số
3 2
3
( ) 6 3
2
P t t t t
    
với
2 2
t
  
.
Ta có
2
'( ) 3 3 6
P t t t
   
,
1
'( ) 0
2
t
P t
t



 

 


Bảng biến thiên
Vậy
 
2;2
Min ( ) ( 2) 7
P t P

   
khi
1
x y
  



 
2;2
1 3 1 3
;
13
2 2
M ( ) (1)
2

1 3 1 3
;
2 2
x y
ax P t P
x y


 
 


  

 
 





Ví dụ 2. ( ĐH Khối D – 2009 ) Cho
0, 0
x y
 

1
x y
 
.Tìm giá trị lớn nhất, giá

trị nhỏ nhất của biểu thức

2 2
(4 3 )(4 3 ) 25
S x y y x xy
   
Bài giải.
Ta có :
2 2 2 2 3 3
(4 3 )(4 3 ) 25 16 12( ) 34
S x y y x xy x y x y xy
       


2 2 2 2
16 12( )( ) 34
x y x y x xy y xy
     

2 2 2
16 12[( ) 3 ] 34 , do 1
x y x y xy xy x y
      


2 2
16 2 12
x y xy
  


Đặt
t xy

. Do
0; 0
x y
 
nên
2
( ) 1 1
0 0
4 4 4
x y
xy t

     

Xét hàm số
2
( ) 16 2 12
f t t t
  
với
1
0
4
t
 
.
Chuyên dề: Ứng dụng đạo hàm vào tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm nhiều biến



Gv: Cao Hồng Sơn website: http://wwwcaohồngsơn.vn - 214 -
Ta có
'( ) 32 2
f t t
 
;
1
'( ) 0
16
f t t  
.
Bảng biến thiên


Vậy :
1
0;
4
1 191
Min ( )
16 16
f t f
 
 
 
 
 
 

 
khi
2 3 2 3
;
4 4
x y
 
  hoặc
2 3 2 3
;
4 4
x y
 
 

1
0;
4
1 25
Max ( )
4 2
f t f
 
 
 
 
 
 
 
khi

1
2
x y
 
.
Ví dụ 3 ( ĐH Khối B – 2009). Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4 2 2 2 2
3( ) 2( ) 1
P x y x y x y
     
.
với
,
x y
là các số thỏa mãn điều kiện :
3
( ) 4 2
x y xy
  
.
Bài giải.
Ta luôn có kết quả :
2
( ) 4
x y xy
  , từ đó ta có :
3 3 2 3
( ) 4 2 ( ) ( ) ( ) 4 2
x y xy x y x y x y xy
          

 
3 2
2
( ) ( ) 2
( ) 1 ( ) ( ) 2 0
( ) 1 0
x y x y
x y x y x y
x y
    
 
       
 
   

Do
2
2
1 7
( ) ( ) 2 ( ) 0, ,
2 4
x y x y x y x y
 
         
 
 

Bài toán được đưa về tìm Max, Min của :
4 4 2 2 2 2
3( ) 2( ) 1

P x y x y x y
     

với
,
x y
thỏa mãn
1
x y
 
.
Ta biến đổi biểu thức P như sau
4 4 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2
3 3
3( ) 2( ) 1 ( ) ( ) 2( ) 1
2 2
P x y x y x y x y x y x y
            



2 2 2
2 2 2 2 2
3 3( )
( ) 2( ) 1
2 4
x y
x y x y

     


( do
2 2 2
4 4
( )
2
x y
x y

 
)
Hay
2 2 2 2 2
9
( ) 2( ) 1
4
P x y x y
    
.

2
2 2
( )
2
x y
x y

 
( do
1

x y
 
) nên
2 2
1
2
x y
 
.
Đặt
2 2
t x y
 
. Xét hàm số
2
9
( ) 2 1
4
f t t t
  
với
1
2
t

.
Chuyên dề: Ứng dụng đạo hàm vào tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm nhiều biến


Gv: Cao Hồng Sơn website: http://wwwcaohồngsơn.vn - 215 -

Ta có
9 4
'( ) 2; '( ) 0
2 9
f t t f t t
    

Bảngbiến thiên

Vậy
1
2
1 9
Min ( ) ( )
2 16
t
f t f

 
đạt được khi
1
2
t


Suy ra
9
16
P


. Mặt khác, ta dễ thấy
1
2
x y
 
thì
9
16
P

.
Kết luận :
9
Min
16
P

khi
1
2
x y
 
và không có giá trị lớn nhất.
Ví dụ 4. (ĐH Khối A- 2006). Cho hai số thực
, 0
x y

thay đổi thỏa mãn điều kiện
2 2
( )

x y xy x y xy
   
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

3 3
1 1
P
x y
 
Bài giải
Ta có
2 2
3 3 2 2
3 3 3 3 3 3
1 1 ( )( ) 1 1
x y x y x xy y x y
P
x y x y x y xy x y
   
    
      
   
   
.
Đặt
x ty

. Từ gải thiết ta có:
2 2 3 2 2
( ) ( 1) ( 1)

x y xy x y xy t ty t t y
        

Do đó
2
2
1
;
t t
y
t t
 



2
1
1
t t
x ty
t
 
 

.
Từ đó
2
2
2
2

1 1 2 1
1
t t
P
x y t t
 
 
 
  
 
 
 
 
 
.
Xét hàm số
2
2
2 1
( )
1
t t
f t
t t
 

 
, ta có
 
2

2
2
3 3
'( )
1
t
f t
t t
 

 
.
Lập bảng biến thiên ta tìm GTLN của P là: 16 đạt được khi
1
2
x y
 
.
Ví dụ 5. (ĐH Khối B- 2011). Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn
2 2
2( )
a b ab
 

( )( 2)
a b ab
  
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

3 3 2 2

3 3 2 2
4 9
a b a b
P
b a b a
   
   
   
   

Bài giải
Biến đổi giả thiết:
2 2
2( ) ( )( 2)
a b ab a b ab
    


 
2 2 2 2
2( ) 2( )
2 1 ( ) 2
a b ab a b ab a b
a b
a b a b
b a
      
 
      
 

 

Chuyên dề: Ứng dụng đạo hàm vào tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm nhiều biến


Gv: Cao Hồng Sơn website: http://wwwcaohồngsơn.vn - 216 -

1 1
2 1 ( ) 2
a b
a b
b a a b
   
      
   
   

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta được:

1 1 1 1
( ) 2 2 2( ) 2 2 2
a b
a b a b
a b a b b a
     
        
     
     

Suy ra:

5
2 1 2 2 2
2
a b a b a b
b a b a b a
     
       
     
     
.
Đặt
a b
t
b a
 
,
5
2
t

. Ta được :
3 2 3 2
4( 3 ) 9( 2) 4 9 12 18
P t t t t t t
       
.
Xét hàm số:
3 2
( ) 4 9 12 18
f t t t t

   
;
2
5
'( ) 6(2 3 2) 0,
2
f t t t t
     

Bảng biến thiên


Suy ra
5
;
2
5 23
Min ( )
2 4
f t f
 



 
 
  
 
 
.

Vậy
23
Min
4
P
 
khi và chỉ khi
1 1
2
5

2
a b
a b
a b
b a

 
  
 


 


 



( ; ) (2;1)

a b

hoặc
( ; ) (1;2)
a b



Ví dụ 6. Cho x, y là hai số thay đổi thỏa mãn điều kiện
2 2
2( ) 1
x y xy
  
. Tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4
2 1
x y
P
xy




Bài giải
Đặt t=xy từ giả thiết suy ra
1 1
4 1
5 3
xy xy xy

     
. Vậy
1 1
;
5 3
t
 
 
 
 
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số
x

y
ta được
2 2
2
x y xy
 

Biến đổi và biểu diễn theo biến t ta được:
2
7 2 1
8 4
t t
P
t
  



.
Xét hàm số
2
7 2 1
( )
8 4
t t
f t
t
  


,
1 1
;
5 3
t
 
 
 
 
; ta có
2
2
56 56
'( )
(8 4)
t t
f t

t
 


;
0
'( ) 0
1
t
f t
t


 

 


Bảng biến thiên


Vậy
1 1
;
5 3
1
Max ( ) (0)
4
f t f
 


 
 
 


1 1
;
5 3
1 1 2
Min ( )
5 3 15
f t f f
 

 
 
   
   
   
   

Từ đó kết luận về giá trị lớn nhất và giá
trị nho nhất của P.

×