Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

phương pháp tìm GTLN và GTNN của hàm ba biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.2 KB, 4 trang )

Cao Hồng Sơn Chuyên đề cực trị của biểu thức nhiều biến
Website: http://wwwcaohồngsơn.vn

3. ỨNG DỤNG TIẾP TUYẾN CỦA DỒ THỊ HÀM SỐ TRONG BÀI
TOÁN TÌN GTNN, GTLN CỦA BIỂU THỨC BA BIẾN.

Cho hàm số
( )
y f x

liên tục và có đạo hàm trên K. Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số
( )
y f x

tại điểm
0
x K


0 0 0
'( )( ) ( )
y f x x x f x
   . Khi đó tiếp tuyến nằm trên hoặc nằm
dưới đồ thị hàm số
( )
y f x

.
* Nếu tiếp tuyến nằm trên đồ thị hàm số thì
0 0 0


( ) '( )( ) ( )
f x f x x x f x
  
, đẳng thức xảy ra khi
0
x x

. Khi đó
1 2
, , ,
n
x x x K
 
, ta có
0 0 0
( ) '( )( ) ( )
i i
f x f x x x f x
   , đẳng thức xảy ra khi
0
i
x x

,
( 1,2, , )
i n


Do đó
0 0 0

1 1
( ) '( )( ) ( )
n n
i i
i i
f x f x x x nf x
 
  
 


0 0 0
1
'( ) ( ) ( )
n
i
i
f x x x nf x

  



0 0 0
1
'( ) ( )
n
i
i
f x x nx nf x


 
  
 
 

(i)
* Nếu tiếp tuyến nằm dưới đồ thị hàm số thì
0 0 0
( ) '( )( ) ( )
f x f x x x f x
   , đẳng thức xảy ra khi
0
x x

. Khi đó
1 2
, , ,
n
x x x K
 
, ta có
0 0 0
( ) '( )( ) ( )
i i
f x f x x x f x
   , đẳng thức xảy ra khi
0
i
x x


,
( 1,2, , )
i n


Do đó
0 0 0
1 1
( ) '( )( ) ( )
n n
i i
i i
f x f x x x nf x
 
  
 


0 0 0
1
'( ) ( ) ( )
n
i
i
f x x x nf x

  




0 0 0
1
'( ) ( )
n
i
i
f x x nx nf x

 
  
 
 

(ii)
Như vậy nếu
1
n
i
i
x k



(hằng số) thì từ (i) và (ii), ta có

 
0 0 0 0
1
( ) '( ) ( ) '( )

n
i
i
f x kf x n f x x f x

  


Hoặc
 
0 0 0 0
1
( ) '( ) ( ) '( )
n
i
i
f x kf x n f x x f x

  

.
Suy ra MinP = Min
1
( )
n
i
i
f x





0 0 0 0
'( ) ( ) '( )
kf x n f x x f x
   khi
0
, 1,2, ,
i
x x i n
  
MaxP = Max
1
( )
n
i
i
f x




0 0 0 0
'( ) ( ) '( )
kf x n f x x f x
  
khi
0
, 1,2, ,
i

x x i n
   .

Ví dụ 3.1 Cho
, ,
a b c
là các số thực dương thỏa mãn
1
abc

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
2 2 2
(1 ) (1 ) (1 )
a b c
P
a b c
  
  
.
Phân tích. Ta nhận thấy ngay
( ) ( ) ( )
P f a f b f c
  
với
3
2
( )
(1 )
x

f x
x


,
0
x

.
Ta có các biến a, b, c có vai trò bình đẳng và P đạt cực trị tại tâm


1
a b c
  
.
Bài giải.
Phương trình trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
( )
(1 )
x
f x
x


, tại
1
1;

4
M
 
 
 

1 1
2 4
y x
 

Cao Hồng Sơn Chuyên đề cực trị của biểu thức nhiều biến
Website: http://wwwcaohồngsơn.vn
Ta chứng minh
3
2
1 1
(1 ) 2 4
x
x
x
 

với
0
x

(3.1.1)
Thật vậy
3

2
1 1
(1 ) 2 4
x
x
x
 

3 2
4 (1 ) (2 1)
x x x
   
2
( 1) (2 1) 0,
x x
   
đúng
0
x
 
, đẳng thức xảy
ra khi và chỉ khi
1
x

.
Áp dụng bất đẳng thức (3.1.1), ta có
3
2
1 1

(1 ) 2 4
a
a
a
 

,

3
2
1 1
(1 ) 2 4
b
b
b
 

,

3
2
1 1
(1 ) 2 4
c
c
c
 

.
Suy ra

3 3 3
2 2 2
(1 ) (1 ) (1 )
a b c
P
a b c
  
  
1 3
( )
2 4
a b c
   
3
3 3 3
2 4 4
abc
  
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
a b c
  
.
Vậy MinP
3
4

khi
1

a b c
  
.
Ví dụ 3.2 Cho
, ,
a b c
là các số thực dương thỏa mãn
3
a b c
  
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
P a a b b c c
        
.
Phân tích.
( ) ( ) ( )
P f a f b f c
  
với
2
( ) 1
f x x x
  
,
0
x

.

Ta có các biến a, b, c có vai trò bình đẳng và P đạt cực trị tại tâm
1
a b c
  
.
Bài giải.
Phương trình trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
( ) 1
f x x x
  
, tại


1;1
M là
1 1
2 2
y x
 

Ta chứng minh
2
1 1
1
2 2
x x x
   
với
0

x

(3.1.2)
Thật vậy, ta có
2 2
1 1
2 1 2 1 ( 1)
2 2
x x x x x x
 
 
        
 
 
 
 


2
2
3( 1)
0, 0
2 1 1
x
x
x x x

   
   


Ví dụ 3.3 Cho
, ,
a b c
là các số thực dương thỏa mãn
3
a b c
  
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
9 9 9
P
ab bc ca
  
  
.
Phân tích. Biểu thức P chưa có dạng
( ) ( ) ( )
f a f b f c
 
nhưng các biến hoán vị vòng quanh và đạt
cực trị tại tâm


1
a b c
  
. Hơn nữa
, , 0
a b c
 

, ta có

2 2
( ) (3 )
4 4
a b c
ab
 
 
2 2
1 4 4
9 9 (3 ) 6 27
ab c c c
  
     

2 2
2 2
( ) (3 ) 1 4 4
4 4 9 9 (3 ) 6 27
c b a
bc
bc a a a
 
    
     


2 2
2 2

( ) (3 ) 1 4 4
4 4 9 9 (3 ) 6 27
c a b
ca
ca b b b
 
    
    

Suy ra
2 2 2
4 4 4
( ) ( ) ( )
6 27 6 27 6 27
P f a f b f c
a a b b c c
     
        
,
với
2
4
( )
6 27
f x
x x

  
,
(0;3)

x
 
.
Cao Hồng Sơn Chuyên đề cực trị của biểu thức nhiều biến
Website: http://wwwcaohồngsơn.vn
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
f x
tại điểm
1
x


1 9
64 64
y x   .
Bài giải.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho các số dương
, ,
a b c
, ta có

2 2
( ) (3 )
4 4
a b c
ab
 
 
2 2

1 4 4
9 9 (3 ) 6 27
ab c c c
  
     

2 2
2 2
( ) (3 ) 1 4 4
4 4 9 9 (3 ) 6 27
c b a
bc
bc a a a
 
    
     


2 2
2 2
( ) (3 ) 1 4 4
4 4 9 9 (3 ) 6 27
c a b
ca
ca b b b
 
    
    

Suy ra

2 2 2
4 4 4
6 27 6 27 6 27
P
a a b b c c
  
        
,
Ta chứng minh
2
4 1 9
, (0;3)
6 27 64 64
x x
x x
    
  
.
Thật vật với
(0;3)
x
 
, ta có
1
2 2
4 1 9 ( 1) ( 13)
0
6 27 64 64 64( 6 27)
x x
x

x x x x
 
 
    
 
     
 

Suy ra
2
4 1 9
6 27 64 64
x
x x
 
  
 
  
 
,
(0;3)
x
 
(3.3.1)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
x

.
Với

, , (0;3)
a b c

, áp dụng bất đẳng thức (3.3.1), ta có

2
4 1 9
6 27 64 64
a
a a
  
  


2
4 1 9
6 27 64 64
b
b b
  
  


2
4 1 9
6 27 64 64
c
c c
  
  


Suy ra
1 1 1
9 9 9
P
ab bc ca
  
  
.

2 2 2
4 4 4
6 27 6 27 6 27
a a b b c c
  
        


27 ( ) 3
64 8
a b c
  
 

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
a b c
  
.
Do đó MaxP

3
8

khi
1
a b c
  
.
Ví dụ 3.4 Cho
, ,
a b c
là các số dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
a b c b c a c a b
P
a b c b c a c a b
  
  
     
.
Phân tích. Đây là bài toán cực trị không có điều kiện. Để sử dụng tính chất của tiến của đồ thị hàm
số ta cần xây dựng các
i
x K
 

sao cho
1

n
i
i
x k



(hằng số) và phân tích
1
( )
n
i
i
P f x



với
( )
f x

liên tục và có đạo hàm trên K.
Ta nhận xét rằng biểu thức P đồng bậc, không mất tính tổng quát, ta giả sử
1
a b c
  
. Khi đó
2 2 2
2 2 2
2 2 1 2 2 1 2 2 1

a a b b c c
P
a a b b c c
  
  
     
( ) ( ) ( )
f a f b f c
  
,
Cao Hồng Sơn Chuyên đề cực trị của biểu thức nhiều biến
Website: http://wwwcaohồngsơn.vn
trong đó
2
2
( )
2 2 1
x x
f x
x x


 
, với
(0;1)
x


Ta có P đạt cực trị tại tâm
1

( )
3
a b c
  
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
2
( )
2 2 1
x x
f x
x x


 
tại điểm
1
3
x


27 1
25 25
y x 

Bài giải.
Không mất tính tổng quát, ta giả sử
1
a b c

  
. Khi đó biểu thức P có dạng
2 2 2
2 2 2
2 2 1 2 2 1 2 2 1
a a b b c c
P
a a b b c c
  
  
     

Ta chứng minh
2
2
27 1
2 2 1 25 25
x x
x
x x

 
 
,
(0;1)
x
 
.
Thậy vậy với
(0;1)

x
 
, ta có
2 2
2 2
27 1 (3 1) (6 1)
0
2 2 1 25 25 25(2 2 1)
x x x x
x
x x x x
  
 
    
 
   
 

Suy ra
2
2
27 1
2 2 1 25 25
x x
x
x x

 
 
,

(0;1)
x
 
(3.4.1)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
3
x

.
Với
, , (0;1)
a b c
 
, áp dung bất đẳng thức (3.4.1), ta có
2
2
27 1
2 2 1 25 25
a a
a
a a

 
 

2
2
27 1
2 2 1 25 25

b b
b
b b

 
 

2
2
27 1
2 2 1 25 25
c c
c
c c

 
 

Suy ra
2 2 2
2 2 2
2 2 1 2 2 1 2 2 1
a a b b c c
P
a a b b c c
  
  
     
27 1 27 1 27 1
25 25 25 25 25 25

a b c     


27( ) 3 6
25 5
a b c
  
 
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1
3
a b c
  
.
Do đó MaxP
6
5

khi
1
3
a b c
  
.

×